Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CHƯƠNG III: CÂU BỊ ĐỘNG

1. Cấu trúc chung

Subject Verb Object

Subject Verb Object


(be + V3/ed)

2. Cấu trúc câu bị động theo các thì

No Tenses Active Passive


1 HTĐ V/Vs/es Am/is/are + V3/ed

2 HTTD Am/is/are + Ving Am/is/are + being + V3/ed


3 HTHT Have/has + V3/ed Have/has + been + V3/ed
4 QKĐ V2/ed Was/were + V3/ed

5 QKTD Was/were + Ving Was/were + being + V3/ed


6 QKHT Had + V3/ed Had + been + V3/ed
Can/will/be going to + be
7 TL Can/will/be going to + V
+ V3/ed

8 Modal verb Modal verb + V Modal verb + be + V3/ed

Chủ ngữ Tân ngữ


I Me
You You
We Us
They Them
He Him
She Her
It It
3. Các trường hợp đặc biệt
3.1. Câu chủ động có 2 tân ngữ
VD:

Người nhận đứng trước vật


(He gives me flowers)
Chủ động Bị động

S + V + người nhận + vật Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by S)

Vật đứng trước người nhận


(He gives flowers to me)
Chủ động Bị động

S + V + vật + to/for/… + người nhận Vật + be (chia) + V3/ed + to/for/… + người


nhận + (by S)

VD:

My father bought me a present


1

I was bought a present by my father

My father bought a present for me


2

A present was bought for me by my father


3.2. Câu bị động với Động từ tường thuật

Chủ động People/They + believe/say/think + that + S + V

Chung
It + be (chia) + believed/said/thought + that + S + V

Cùng thì
Bị động S + be (chia) + believed/said/thought + to V

Khác thì (HT-QK)


S + be (chia) + believed/said/thought + to have V3

VD:
a. People believe that he is the best doctor.
 It is believed that he is the best doctor.

b. They said that Peter and Mary broke up.


 Peter and Mary were said to break up.

c. People think Sue was upset.


 Sue was thought to have been upset.

3.3. Câu thể hiện việc nhờ vả hay yêu cầu ai làm gì với ‘get’ và ‘have’

Chủ động Bị động

S + have (chia) + sb + V0 + sth.


S + have/get (chia) + sth+ V3/ed + by + sb.
S + get (chia) + sb + to V0 + sth.

VD:
Yesterday, I got/had a plumber to fix the pipe.
 Yesterday, I got/ have the pipe fixed by a plumber.
3.4. Câu bị động với Need

S + need (chia) + Ving

VD: The table needs cleaning.


The car needs washing.
My hair needs combing.

3.5. Câu bị động với các động từ chỉ giác quan

Chủ động Bị động

Ai đó chỉ chứng
kiến/ nghe/… được
S + be (chia) + V3/ed + V-ing +
một phần hành S + V0 + O + V-ing
by + O
động của người
khác.

Ai đó chỉ chứng
kiến/ nghe/… được S + verb 1 (chia) + O + verb 2 S + be (chia) + V3/ed + to +
toàn bộ hành động (nguyên mẫu) verb (nguyên mẫu) + by + O
của người khác.

VD:
a. Yesterday, Josh heard Mary singing.
 Yesterday, Mary was heard singing by Josh.

b. Yesterday, Josh heard Mary sing.


 Yesterday, Mary was heard to sing by Josh.

You might also like