Professional Documents
Culture Documents
Câu Bị Động
Câu Bị Động
VD:
Chung
It + be (chia) + believed/said/thought + that + S + V
Cùng thì
Bị động S + be (chia) + believed/said/thought + to V
VD:
a. People believe that he is the best doctor.
It is believed that he is the best doctor.
3.3. Câu thể hiện việc nhờ vả hay yêu cầu ai làm gì với ‘get’ và ‘have’
VD:
Yesterday, I got/had a plumber to fix the pipe.
Yesterday, I got/ have the pipe fixed by a plumber.
3.4. Câu bị động với Need
Ai đó chỉ chứng
kiến/ nghe/… được
S + be (chia) + V3/ed + V-ing +
một phần hành S + V0 + O + V-ing
by + O
động của người
khác.
Ai đó chỉ chứng
kiến/ nghe/… được S + verb 1 (chia) + O + verb 2 S + be (chia) + V3/ed + to +
toàn bộ hành động (nguyên mẫu) verb (nguyên mẫu) + by + O
của người khác.
VD:
a. Yesterday, Josh heard Mary singing.
Yesterday, Mary was heard singing by Josh.