Chương Iv

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

8/26/2022

Khoa: Khoa học quản lý


CTĐT: Luật
Giảng viên: Nguyễn Thanh Phúc

4.1.1. Thẩm quyền công chứng hợp đồng


thế chấp bất động sản
Điều 54 Luật Công chứng

1
8/26/2022

4.1.2. Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp


bất động sản
Điều 40 & 41 Luật Công chứng

4.1.3. Phạm vi thế chấp bất động sản


Điều 318 & 321 BLDS
Điều 146 Luật Nhà ở

2
8/26/2022

4.1.4. Một số lưu ý khi công chứng hợp đồng


thế chấp bất động sản
a) Đối với tài sản thế chấp là quyền sử dụng
đất
* Đáp ứng về năng lực hành vi dân sự.

4.1.4. Một số lưu ý khi công chứng hợp đồng thế


chấp bất động sản
a) Đối với tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất
* Đáp ứng các điều kiện khi thực hiện quyền thế
chấp quyền sử dụng đất: Điều 188 Luật Đất đai, Điều 9
Luật KDBĐS

3
8/26/2022

4.1.4. Một số lưu ý khi công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
a) Đối với tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất
* Không thuộc trường hợp không được thế chấp quyền sử
dụng đất:
Khoản 2 Điều 173, Khoản 1 Điều 175, Khoản 4 Điều 176,
Khoản 2 Điều 178, Khoản 2 & 3 Điều 179, Khoản 2 Điều 180,
Điều 181, Khoản 2 Điều 183, Khoản 2 Điều 185, Khoản 2
Điều 186, Khoản 2 Điều 187 Luật Đất đai

4.1.4. Một số lưu ý khi công chứng hợp đồng


thế chấp bất động sản
b) Đối với tài sản thế chấp là nhà ở
Điều 118 Luật Nhà ở
Điều 9 Luật KDBĐS
Điều 7 Thông tư số 26/2015/TT-NHNN

4
8/26/2022

4.2.1. Thẩm quyền công chứng hợp đồng ủy quyền


Điều 55 Luật Công chứng

4.2.2. Chủ thể của hợp đồng ủy quyền


Điều 138 BLDS

Người ủy quyền

Người được ủy quyền

5
8/26/2022

4.2.3. Những trường hợp không được ủy quyền


Khoản 3 Điều 1 Luật số 20/2012/QH13 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Luật sư
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 04/2020/TT-BTP,
Khoản 2 Điều 37 Luật Nuôi con nuôi
Khoản 4 Điều 85 & Điều 87 BLTTDS
Khoản 6 Điều 60 Luật TTHC
Điều 56 Luật Công chứng, Điều 625 Bộ luật dân sự

6
8/26/2022

4.2.4. Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền


Điều 40 & 41 Luật Công chứng

7
8/26/2022

4.2.5. Ủy quyền lại


a) Trường hợp ủy quyền lại
Điều 564 BLDS

4.2.5. Ủy quyền lại


a) Trường hợp ủy quyền lại
Người được ủy quyền
trong tố tụng hành
chính không được ủy
quyền lại cho người
Khoản 5 Điều thứ ba
60 Luật TTHC

8
8/26/2022

4.2.5. Ủy quyền lại


b) Thủ tục ủy quyền lại

4.3.1. Nguyên tắc thực hiện công chứng di chúc


Khoản 1 Điều 630 BLDS

9
8/26/2022

4.3.2. Các chủ thể liên quan đến di chúc


Những người Người làm chứng
Người lập di
không được công
chúc
chứng di chúc Điều 47 Luật
Công chứng
Điều 625 Điều 637
BLDS BLDS Điều 632
BLDS

4.3.3. Thẩm quyền công


chứng di chúc; công chứng
sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ di chúc
Điều 56 Luật Công
chứng

10
8/26/2022

4.3.4. Thủ tục công chứng di chúc; công chứng


sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc
Điều 40, 41, 47 & 56 Luật Công chứng
Điều 640 BLDS

4.4.1. Thẩm quyền công chứng văn bản thỏa thuận


phân chia di sản
Điều 42 Luật Công chứng

11
8/26/2022

4.4.2. Những trường hợp thỏa thuận phân chia


di sản
Điều 57 Luật Công chứng

Thừa kế theo di chúc mà trong di chúc


Thừa kế theo
không xác định rõ phần di sản được
pháp luật
hưởng của từng người

4.4.3. Thủ tục công


chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
Điều 40, 41 & 57 Luật
Công chứng
Điều 18 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP

12
8/26/2022

4.5.1. Điều kiện khai nhận di sản


Điều 58 Luật Công chứng

4.5.2. Thẩm quyền công chứng văn bản


khai nhận di sản
Điều 42 Luật Công chứng

13
8/26/2022

4.5.3. Thủ tục công


chứng văn bản khai
nhận di sản
Điều 40, 41 & 57 Luật
Công chứng
Điều 18 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP

4.6.1. Điều kiện từ chối nhận di sản


Điều 620 BLDS

14
8/26/2022

4.6.2. Thẩm quyền công chứng văn bản từ chối


nhận di sản
Điều 42 Luật Công chứng

4.6.3. Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di


sản
Điều 40, 41 & 57 Luật Công chứng

15
8/26/2022

4.7.1. Thẩm quyền nhận lưu giữ di chúc


Điều 60 Luật Công chứng

4.7.2. Thủ tục nhận lưu


giữ di chúc Công Điều
bố di 647
Điều 60 Luật Công chứng chúc BLDS

16
8/26/2022

4.8.1. Điều kiện về người phiên dịch

Điều 61 Luật Công chứng


Điều 22 Thông tư số 01/2021/TT-BTP

4.8.2. Thẩm quyền công chứng bản dịch


Điều 61 Luật Công chứng

17
8/26/2022

4.8.3. Các giấy tờ, văn bản không được sử


dụng để công chứng bản dịch
Khoản 4 Điều 61 Luật Công chứng

4.8.4. Thủ tục công chứng bản dịch


Điều 61 Luật Công chứng

18

You might also like