TTDC Tieng Anh Co Ban 1

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TÓM TẮT ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN 1

I. Tóm tắt nội dung môn học


Khóa học này nhằm giúp sinh viên đạt được kĩ năng và khả năng ngôn ngữ ở cấp độ A2 + dựa
trên tiêu chuẩn của khung tham chiếu châu Âu (CEFR). Đồng thời khóa học này cũng chú trọng
đến kĩ năng đọc và viết học thuật nhằm hỗ trợ cho việc học của sinh viên ở môi trường đại học,
giúp sinh viên có được những kỹ năng đọc viết học thuật cơ bản.

II. Mục tiêu của môn học


Sinh viên đạt được những kĩ năng để có thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng
thường xuyên liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản, trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản,
quen thuộc hàng ngày, mô tả đơn giản về bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc
nhu cầu thiết yếu.

III. Kết quả đạt được sau khi học môn học này
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có thể sử dụng 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc –
Viết ở mức độ sơ cấp cụ thể như sau:
Kĩ năng Có thể hiểu cụm từ và từ vựng liên quan đến các lĩnh vực liên quan trực tiếp cá
nghe nhân (ví dụ thông tin cơ bản của cá nhân và gia đình, mua sắm, việc làm), nắm bắt
những điểm chính trong các thông điệp ngắn, rõ ràng, đơn giản và các thông báo.
Kĩ năng Có thể giao tiếp trong công việc đơn giản và thường nhật đòi hỏi sự trao đổi thông
nói tin đơn giản và trực tiếp về các chủ đề và hoạt động quen thuộc, sử dụng các cụm từ
và câu để mô tả gia đình và người khác, điều kiện sống, trình độ học vấn và công
việc hiện tại bằng các thuật ngữ đơn giản
Kĩ năng Có thể đọc văn bản ngắn đơn giản, tìm thông tin cụ thể trong các tài liệu đơn giản
đọc hàng ngày như quảng cáo, thực đơn và thời gian biểu và hiểu thư từ cá nhân đơn
giản
Kĩ năng Có thể thông thạo về dấu câu, viết câu hoàn chỉnh, viết đoạn văn miêu tả ngắn, đoạn
viết văn nêu các ví dụ và lý do và đoạn văn thể hiện 1 quy trình

IV. Phương thức tiến hành môn học


1. Phương thức tiến hành môn học cụ thể như sau:
- Phần lý thuyết và thực hành liên quan đến 4 kĩ năng nghe nói đọc viết
- Bài tập nhóm
- Báo cáo, thuyết trình
- Bài tập về nhà
2. Việc dạy và học trong lớp được tiến hành như sau:
Tổng số tiết là 158 tiết (132 giờ) trong một học kỳ gồm 6 buổi/ tuần, 2.25 giờ/ buổi do giáo
viên nước ngoài và Việt Nam trực tiếp giảng dạy theo tỉ lệ là 2:4
3. Số lượng sinh viên trong mỗi lớp tối đa là 30
4. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức được sử dụng 100% trong lớp học
5. Công cụ hỗ trợ giảng dạy:
- Itool của sách Solutions
- Bảng + bút lông
- Máy chiếu
- Máy vi tính
- TV/ file MP4, USB
- Card hỗ trợ giảng dạy trong lớp
Tiếng Anh Cơ Bả n 1 1
V. Tài liệu học tập
- Tài liệu chính: Solutions Elementary (Bài Mở đầu – 10), nhà xuất bản Đại học Oxford (Sách
và đĩa nghe, đĩa hình)
- Tài liệu bổ sung
VI. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của sinh viên sẽ được đánh giá cụ thể như sau:
- Hoạt động trên lớp: Sinh viên phải làm tất cả các bài kiểm tra thường xuyên trong lớp.
Ngoài ra, SV cần phải làm việc theo nhóm hoặc từng cá nhân để hoàn thành các dự án, bài tập theo
sự phân công của giảng viên.
- Thi giữa khóa: có 2 phần là thi nói và viết. Trong phần thi nói, mỗi sinh viên sẽ thi với một
giảng viên trong 5 phút. Đối với phần thi viết, tất cả sinh viên sẽ thi tập trung vào một ngày để làm
bài thi 90 phút.
- Thi cuối khóa: có 2 phần là thi nói và viết. Trong phần thi nói, mỗi sinh viên sẽ thi với một
giảng viên trong 5 phút. Đối với phần thi viết, tất cả sinh viên sẽ thi tập trung vào một ngày để làm
bài thi 90 phút.

VII. Nội dung cụ thể


Tuần Bài học Tài liệu tham Bài tập về nhà
khảo
1 Orientation - Solutions (SB) - Solutions (WB)
Introduction: - Ele (p. 4 - - Ele (p.4 - 15)
A. Every English: Meeting people 17) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 1
B. Grammar: be, possessives and
(Foundations)
pronouns
C. Grammar: have got and articles
D. Vocabulary: Time, days and dates
Unit 1: Friends and family
A. Vocabulary and Listening: Family
B. Grammar: Present simple – affirmative
and negative
C. Culture: The Royal Family
D. Grammar: Present simple – questions
E. Reading: The Amish
F. Everyday English: Making friends
Writing: Write sentences with
descriptive adjectives and correct
present simple verbs
2 Unit 2: My time - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Free-time - Ele (p. 18 - - Ele (p.16 - 25)
activites 27) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 2
B. Grammar: Adverbs of frequency
(Foundations)
C. Culture: It’s fun, but is it sport?
D. Grammar: can and adverbs
E. Reading: Extreme sports
F. Everyday English: Expressing likes and
dislikes
Writing: Write sentences using correct

Tiếng Anh Cơ Bả n 1 2
Tuần Bài học Tài liệu tham Bài tập về nhà
khảo
capitalization and punctuation
3 Unit 3: At school - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: School - Ele (p. 28 - - Ele (p.26 - 33)
subjects 37) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 3
B. Grammar: there is / there are; some /
(Foundations)
any with plural nouns
C. Culture: Schools in England
D. Grammar: have to
E. Reading: Sumo school
F. Everyday English: Giving directions
Writing: Write sentences using
appropriate adverbs & adjectives
4 Unit 4: Special occasions - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Clothes - Ele (p. 38 - - Ele (p.34 - 43)
B. Grammar: Present continuous 47) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 4
C. Culture: Halloween
(Foundations)
D. Grammar: Present simple and
continuous
E. Reading: I do!
F. Everyday English: Making
arrangements
Writing: Write sentences using correct
subject & verb agreement
5 Unit 5: Healthy living - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Food - Ele (p. 48 - - Ele (p.44 - 51)
B. Grammar: Quantity 57) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 5
C. Culture: Fussy eaters?
(Foundations)
D. Grammar: should / shouldn’t
E. Reading: Feeling good?
F. Everyday English: In a café
Writing: Write sentences and recognize
subject and object pronoun errors
6 Unit 6: Going places - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: In town - Ele (p. 58 - - Ele (p.52 - 61)
B. Grammar: Past simple – be and can 67) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 6
C. Culture: Teen adventure
(Foundations)
D. Grammar: Past simple affirmative –
regular verbs
E. Reading: Feeling good?
F. Everyday English: In a café
Writing: Write sentences and recognize
subject and object pronoun errors
Mid-term Test - -
7 Unit 7: Fame! - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Where are - Ele (p. 68 - - Ele (p.62 - 69)
they from? 77) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 7

Tiếng Anh Cơ Bả n 1 3
Tuần Bài học Tài liệu tham Bài tập về nhà
khảo
B. Grammar: Past simple affirmative – (Foundations)
irregular verbs
C. Culture: Changing the world
D. Grammar: Past simple – negative and
interrogative
E. Reading: Famous artists
F. Everyday English: Talking about your
weekend
Writing: Write a descriptive paragraph
8 Unit 8: In the wild - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Geography - Ele (p. 78 - - Ele (p.70 - 79)
B. Grammar: Comparative adjectives 87) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 8
C. Culture: Landmarks
(Foundations)
D. Grammar: Superlative adjectives
E. Reading: Dangerous
F. Everyday English: Negotiating
Writing: Write a paragraph with
supporting details and examples
Project
Redo midterm test
9 Unit 9: The world of work - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Jobs and - Ele (p. 88 - - Ele (p.80 - 87)
work 97) - Vocabulary
- Great writing Template Unit 1
B. Grammar: going to
(Foundations)
C. Culture: Jobs for teenagers
D. Grammar: will
E. Reading: A year out
F. Everyday English: On the phone
Writing: Write two paragraph with
supporting details and examples
10 Unit 10: Time to travel - Solutions (SB) - Solutions (WB)
A. Vocabulary and Listening: Transport - Ele (p. 98 - - Ele (p.88 -
B. Grammar: Present perfect - affirmative 107) 107)
- Great writing - Vocabulary
C. Culture: Gateway to the New World
(Foundations) Template Unit
D. Grammar: Present perfect – negative 10
and interrogative
E. Reading: Alone in the canyon
F. Everyday English: Buying a train ticket
Writing: Write a paragraph showing
sequence and time order
Final Test

Tiếng Anh Cơ Bả n 1 4

You might also like