Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Phụ lục I: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM V

CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN


EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng
Điểm điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm cộng Tổng Thưởng Quý II/
SXKD ĐTXD QTDN mục SXKD điểm 2023

1 Hà Nam 100.00 100.00 100.00 1.62 100.97 1.00 101.97


2 Thái Bình 100.00 100.00 100.00 1.43 100.86 1.00 101.86
3 Tuyên Quang 100.00 100.00 99.00 1.41 100.75 1.00 101.75
4 Phú Thọ 100.00 100.00 99.50 1.41 100.80 0.50 101.30
5 Thanh Hoá 99.92 100.00 100.00 1.50 100.85 100.85
6 Hưng Yên 100.00 100.00 99.50 1.48 100.84 100.84
7 Hà Tĩnh 100.00 99.70 100.00 0.60 100.27 0.50 100.77
8 Vĩnh Phúc 100.00 100.00 99.50 1.28 100.72 100.72
9 Lai Châu 99.80 98.00 100.00 1.56 100.22 0.50 100.72
10 Bắc Ninh 100.00 100.00 99.00 1.02 100.51 100.51
11 Thái Nguyên 100.00 100.00 98.50 1.07 100.49 100.49
12 Hoà Bình 100.00 98.50 98.50 0.86 99.92 0.50 100.42
13 Hải Phòng 99.90 100.00 98.00 0.87 100.26 100.26
14 Sơn La 100.00 100.00 98.00 0.77 100.26 100.26
15 Hà Giang 99.93 100.00 97.50 0.91 100.25 100.25
16 Yên Bái 100.00 100.00 99.50 0.48 100.24 100.24
17 Hải Dương 100.00 100.00 99.50 0.44 100.21 100.21
18 Nghệ An 99.69 100.00 100.00 0.62 100.19 100.19
19 Cao Bằng 99.88 100.00 100.00 0.40 100.17 100.17
20 Bắc Kạn 99.64 100.00 98.00 0.94 100.15 100.15
21 Quảng Ninh 99.93 99.00 97.50 1.08 100.06 100.06
22 Ninh Bình 99.98 100.00 98.50 0.17 99.94 99.94
23 Lào Cai 99.30 100.00 99.00 0.50 99.78 99.78
24 Lạng Sơn 99.73 99.00 99.50 0.14 99.57 99.57
25 Nam Định 99.98 98.50 99.00 0.16 99.53 99.53
26 Điện Biên 99.10 98.00 99.50 1.08 99.46 99.46
27 Bắc Giang 96.75 99.00 99.00 0.98 98.24 98.24

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: PC Phú Thọ;
2. Tổn thất điện năng: PC Hà Tĩnh;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Thái Bình ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Hà Nam ;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Thái Bình;
6. Công tác SXKD khác: PC Hà Nam;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Lai Châu;
8. Công tác thu tiền điện: PC Tuyên Quang;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Hòa Bình.
10. Công tác chuyển đổi số: PC Tuyên Quang.
HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ QUÝ II NĂM 2023
C THÀNH VIÊN

Xếp loại

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ


Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Phụ lục II: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN TH
CỦA CÁC CÔNG
Đơn vị tự chấm EVNNPC

Tổng
TT Đơn vị Điểm điểm bao
Điểm Điểm Điểm Điểm cộng Điểm
Tổng điểm thưởng đề gồm cả
SXKD ĐTXD QTDN mục SXKD SXKD
nghị điểm
thưởng

1 Hà Nam 100.00 100.00 100.00 1.63 100.98 0.50 101.48 100.00

2 Thái Bình 98.80 100.00 100.00 1.52 100.19 - 100.19 100.00

3 Tuyên Quang 99.00 100.00 100.00 1.41 100.25 - 100.86 100.00

4 Phú Thọ 99.00 100.00 100.00 1.41 100.25 1.50 101.75 100.00

5 Thanh Hoá 85.75 100.00 100.00 5.00 94.45 3.00 100.42 99.92

6 Hưng Yên 99.00 100.00 100.00 1.52 100.31 1.00 101.31 100.00
7 Hà Tĩnh 99.00 100.00 100.00 0.30 99.58 - 99.58 100.00

8 Vĩnh Phúc 99.00 100.00 100.00 1.24 100.14 - 100.14 100.00

9 Lai Châu 99.00 100.00 100.00 1.75 100.45 1.50 101.95 99.80

10 Bắc Ninh 99.00 100.00 100.00 0.99 99.99 2.00 101.99 100.00

11 Thái Nguyên 85.75 100.00 100.00 1.04 92.07 - 92.07 100.00

12 Hoà Bình 99.00 100.00 100.00 0.64 99.78 1.22 101.00 100.00

13 Hải Phòng 100.00 100.00 100.00 - 100.00 - 100.00 99.90


14 Sơn La 99.00 100.00 100.00 0.75 99.85 0.50 100.35 100.00

15 Hà Giang 85.75 100.00 100.00 0.35 91.66 - 91.66 99.93

16 Yên Bái 99.00 100.00 100.00 - 99.40 - 99.40 100.00

17 Hải Dương 85.70 100.00 100.00 0.44 91.68 1.00 92.68 100.00

18 Nghệ An 99.00 100.00 100.00 - 99.40 0.50 99.90 99.69

19 Cao Bằng 98.95 100.00 100.00 0.37 99.59 - 99.59 99.88

20 Bắc Kạn 98.95 100.00 100.00 0.27 99.53 - 99.53 99.64


21 Quảng Ninh 99.00 100.00 100.00 1.08 100.05 - 100.05 99.93

22 Ninh Bình 85.24 100.00 100.00 - 91.14 - 91.14 99.98

23 Lào Cai 98.50 100.00 99.00 0.50 99.30 1.00 100.30 99.30

24 Lạng Sơn 100.00 100.00 100.00 0.13 100.08 0.50 100.58 99.73

25 Nam Định 85.75 100.00 100.00 15.00 100.45 2.61 103.06 99.98
26 Điện Biên 99.00 100.00 100.00 1.10 100.06 0 100.06 99.10

27 Bắc Giang 95.75 100.00 99.50 0.65 97.79 0 97.79 96.75

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: PC Phú Thọ;
2. Tổn thất điện năng: PC Hà Tĩnh;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Thái Bình ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Hà Nam ;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Thái Bình;
6. Công tác SXKD khác: PC Hà Nam;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Lai Châu;
8. Công tác thu tiền điện: PC Tuyên Quang;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Hòa Bình.
10. Công tác chuyển đổi số: PC Tuyên Quang.
M XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CÙNG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH QUÝ II NĂM 202
CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN
EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng điểm
Điểm
Điểm Điểm Điểm cộng Quý
Tổng điểm Thưởng II/2023
ĐTXD QTDN mục SXKD

100.00 100.00 1.62 100.97 1.00 101.97

100.00 100.00 1.43 100.86 1.00 101.86

100.00 99.00 1.41 100.75 1.00 101.75

100.00 99.50 1.41 100.80 0.50 101.30

100.00 100.00 1.50 100.85 - 100.85

100.00 99.50 1.48 100.84 - 100.84


99.70 100.00 0.60 100.27 0.50 100.77

100.00 99.50 1.28 100.72 - 100.72

98.00 100.00 1.56 100.22 0.50 100.72

100.00 99.00 1.02 100.51 - 100.51

100.00 98.50 1.07 100.49 - 100.49

98.50 98.50 0.86 99.92 0.50 100.42

100.00 98.00 0.87 100.26 - 100.26


100.00 98.00 0.77 100.26 - 100.26

100.00 97.50 0.91 100.25 - 100.25

100.00 99.50 0.48 100.24 - 100.24

100.00 99.50 0.44 100.21 - 100.21

100.00 100.00 0.62 100.19 - 100.19

100.00 100.00 0.40 100.17 - 100.17

100.00 98.00 0.94 100.15 - 100.15


99.00 97.50 1.08 100.06 - 100.06

100.00 98.50 0.17 99.94 - 99.94

100.00 99.00 0.50 99.78 - 99.78

99.00 99.50 0.14 99.57 - 99.57

98.50 99.00 0.16 99.53 - 99.53


98.00 99.50 1.08 99.46 0 99.46

99.00 99.00 0.98 98.24 0 98.24


GUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH QUÝ II NĂM 2023

Nguyên nhân, giải trình

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,62 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện;
Thưởng 0,5 điểm Công tác SXKD khác.

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 1,23 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chì tiêu Hoàn thành tiến độ các công trình
ĐTXD; Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch chi phí SCL.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,41 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm Công tác chuyển đổi số; Thưởng 0,5 điểm
Công tác thu tiền điện.

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,41 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,08 điểm Thực hiện chỉ tiêu đánh giá thái độ
giao tiếp với khách hàng không đúng mực. + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao;
Cộng 0,5 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,86 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,62 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,6 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,3 điểm chỉ tiêu Quản lý chất lượng Phương án và Dự án
(Lập danh mục và PAĐT, quản lý hồ sơ, quản lý dự án, chất lượng thi công....)
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu TTĐN.

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,28 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Kết quả kiểm tra, xử lý sai giá
bán điện; + Điểm cộng: Cộng 0,97 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động
SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,59 điểm chỉ tiêu TTĐN
trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong đấu thầu.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu
TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,07 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP; Trừ
1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận công
suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,65 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,21 điểm chỉ tiêu
TTĐN hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Đảm bảo hàng tồn kho ĐTXD không phát
sinh; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện các dự án.
- Phần QTDN: Trừ 1,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác Kiểm tra giám sát mua bán
điện.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ
áp; + Điểm cộng: Cộng 0,11 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,76 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,75 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,07 chỉ tiêu Thực hiện nộp tiền điện về TCT so
với tiền điện đã thu được của khách hàng trong quý. + Điểm cộng: Cộng 0,35
điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế
hoạch giao; Cộng 0,56 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần
mềm OMS, ECP.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,46 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,21 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,23 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,06 điểm thực hiện chỉ tiêu Sử dụng App hiện
trường; Trừ 0,25 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp. + Điểm cộng:
Cộng 0,58 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty
vượt kế hoạch giao; Cộng 0,04 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ yêu cầu của KH được
thực hiện đúng thời gian cam kết (99,6%); Trừ 0,1 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự
cố trung và hạ áp; + Điểm cộng: Cộng 0,3 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu
hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,1 điểm chỉ tiêu
TTĐN hạ áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Kết quả kiểm tra, xử lý sai giá
bán điện; Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Đọc xa ranh giới, lộ tổng TBA CC, TBA CD;
Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ yêu cầu của KH được thực hiện đúng thời gian cam
kết (99,6%); Trừ 0,1 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp. + Điểm
cộng: Cộng 0,27 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của
Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,67 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Phần QTDN: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC; Trừ
0,05 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp. + Điểm cộng: Cộng 1 điểm
chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch
giao; Cộng 0,08 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm Công tác phòng chống cháy nổ và cứu nạn cứu hộ;
Trừ 2 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận
công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ yêu cầu của KH được
thực hiện đúng thời gian cam kết (99,6%); + Điểm cộng: Cộng 0,17 điểm chỉ
tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao.
- Phần QTDN: Trừ 1,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiếu Suất sự cố TBA110kV; Trừ
0,2 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp. + Điểm cộng: Cộng 0,5 điểm
chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch
giao.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,27 điểm chỉ tiêu Kết quả kiểm tra, xử lý sai
giá bán điện; + Điểm cộng: Cộng 0,03 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,11 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Quản lý, giám sát chất lượng công trình xây
dựng bằng hình ảnh trên phần mềm quản lý ĐTXD.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,02 chỉ tiêu hực hiện nộp tiền điện về TCT so
với tiền điện phải thu được khách hàng. + Điểm cộng: Cộng 0,01 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao;
Cộng 0,15 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Đảm bảo hàng tồn kho ĐTXD không phát sinh.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,4 điểm chỉ tiêu Suất sự cố thoáng qua đường
dây 110kV; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Suất sự cố kéo dài đường dây 110kV.; +
Điểm cộng: Cộng 0,31 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác
của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,77 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm do chậm đóng điện dự án: Triển khai tự động hóa
mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Điện Biên năm 2023.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chấm ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 3 điểm chỉ tiêu Phát sinh công nợ khó đòi; Trừ
0,05 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Đối
chiếu đầy đủ công nợ nội bộ quý N-1, Công nợ quá hạn, khó đòi phát sinh mới
quý N. + Điểm cộng: Cộng 0,65 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động
SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,33 điểm chỉ tiêu TTĐN
trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP; Trừ
0,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận
công suất phản kháng.

You might also like