Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG SME

CÔNG TY TNHH TM XNK VTNLCN AN GIA


Tên Khách hàng
ĐKKD 0304637369

Mã CIF (nếu có) 3037048

Mã hồ sơ trình phủ quyết KO


II. ĐƠN VỊ KINH DOANH

Đơn vị kinh doanh TT MICRO QUẬN 11


Họ và tên CBBH NGUYỄN THANH XUÂN
Email xuannt30@vpbank.com.vn
Điện thoại di động 0396003094
I. Bảng trả lời câu hỏi định tính XHTD

TT CÂU HỎI LỰA CHỌN TRẢ LỜI

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Số lần thay đổi thành viên/cổ đông góp vốn (> 20% cổ phần) Không có
1 02 ¨
trong 3 năm gần nhất? thông tin
Không có
03 ¨
thay đổi
04 1 - 3 lần ¨
05 > 3 lần ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin
Kinh nghiệm của chủ sở hữu/ban điều hành trong lĩnh vực hoạt Không có
2 03 ¨
động của DN kinh nghiệm
<5
năm/không
04 có hồ sơ ¨
chứng minh
kinh nghiệm
05 5 - 10 năm ¨
06 > 10 năm ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu
3 Tuổi của chủ sở hữu/người ra quyết định chính của DN
Không có
02 ¨
thông tin
03 ≤ 65 ¨
04 > 65 ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin
Đã xác định
được người
kế nhiệm.
Người này
đang tham
gia trực tiếp
vào quá trình
03 ¨
quyết định và
điều hành
công ty và có
khả năng
thay thế điều
hành bất cứ
lúc nào

Đã xác định
được người
kế nhiệm.
Người này
đang tham
Rủi ro về người kế nhiệm (nếu chủ sở hữu/người quyết định gia trực tiếp
4
chính của DN > 65 tuổi) 04 vào quá trình ¨
điều hành
công ty
nhưng vẫn
chưa đủ kinh
nghiệm điều
hành riêng

Đã xác định
được người
kế nhiệm
nhưng người
kế nhiệm
chưa có
05 nhiều kinh ¨
nghiệm và ít
tham gia vào
quá trình
điều hành và
quyết định
của công ty

Chưa xác
định được
người điều
06 ¨
hành kế
nhiệm/không
có thông tin

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu
Chủ sở hữu doanh nghiệp đã từng sở hữu doanh nghiệp bị phá
5
sản/giải thể/bị khởi tố trong các vụ án hình sự, kinh tế
Không có
02 ¨
thông tin
03 Có ¨
04 Không ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
6 Số năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chính 02 ¨
thông tin
Mới thành
03 ¨
lập
04 < 3 năm ¨
05 3 - 5 năm ¨
6 Số năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chính

06 > 5 năm ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu
Trong 2 năm gần nhất, doanh nghiệp có hoạt động liên tục trong
7
lĩnh vực kinh doanh chính/lĩnh vực VPB cấp tín dụng?
Không có
02 ¨
thông tin
03 Có ¨
04 Không ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin
Sự phụ thuộc vào đối tác đầu ra (tỷ trọng doanh thu từ 3 đối tác Không phụ
8
đầu ra lớn nhất/tổng doanh thu bán hàng &CCDV) 03 thuộc đối tác ¨
đầu ra
04 < 25% ¨
05 25% - 50% ¨
06 50% - 75% ¨
07 75% - 100% ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin
Không có
03 ¨
công ty mẹ

Hoạt động
của DN do
Cty mẹ quyết
Mức độ ảnh hưởng của công ty mẹ tới hoạt động của doanh định/Công ty
9 mẹ là nhà
nghiệp
cung cấp
04 ¨
hoặc đầu ra
lớn của DN
(chiếm >
50% giao
dịch đầu vào
- đầu ra)

Doanh
nghiệp tự chủ
hoạt động,
05 ¨
công ty mẹ
chỉ tham gia
định hướng

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
Sự phụ thuộc vào nhóm KH liên quan (tỷ trọng mua hàng từ thông tin
nhóm liên quan/tổng doanh số mua hàng)
Nhóm KH liên quan gồm: (i) theo 1029/2015/QĐi-TGĐ và văn Không phụ
10 03 thuộc vào ¨
bản sửa đổi/bổ sung; (ii) các DN có chủ sở hữu/cổ đông/thành
viên/Ban điều hành là bố/mẹ/con/vợ/chồng/anh chị em; (iii) DN nhóm KHLQ
có cùng chủ sở hữu/ban điều hành
04 < 25% ¨

05 25% - 50% ¨

06 50% - 75% ¨

07 75% - 100% ¨
Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
Sự phụ thuộc vào nhóm KH liên quan (tỷ trọng bán hàng cho thông tin
nhóm liên quan/doanh thu)
Nhóm KH liên quan gồm: (i) theo 1029/2015/QĐi-TGĐ và văn Không phụ
11 03 thuộc vào ¨
bản sửa đổi/bổ sung; (ii) các DN có chủ sở hữu/cổ đông/thành
viên/Ban điều hành là bố/mẹ/con/vợ/chồng/anh chị em; (iii) DN nhóm KHLQ
có cùng chủ sở hữu/ban điều hành
04 < 25% ¨

05 25% - 50% ¨

06 50% - 75% ¨

07 75% - 100% ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
Tỷ trọng doanh thu của lĩnh vực/ngành nghề kinh doanh do 02 ¨
12 thông tin
VPbank tài trợ/tổng doanh thu
03 80% - 100% ¨

04 50% - 80% ¨
05 20% - 50% ¨
06 10% - 20% ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin
Không đầu tư
Giá trị các khoản đầu tư vào Công ty con, liên kết, liên vào công ty
13 03 ¨
doanh/VCSH con, công ty
liên kết

04 < 30% ¨

05 30% - 50% ¨

06 51% - 70% ¨

07 71% -100% ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu
Phải thu khách hàng + trả trước người bán + (hàng tồn kho -
14
phải trả người bán) - vay nợ ngắn hạn các TCTD Không có
02 ¨
thông tin
03 ≥0 ¨

04 <0 ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
Doanh thu từ các khách hàng vừa phát sinh mua và vừa phát thông tin
15
sinh bán với KH/tổng doanh thu bán hàng & CCDV
03 < 25% ¨

04 25% - 50% ¨

05 50% - 75% ¨
Doanh thu từ các khách hàng vừa phát sinh mua và vừa phát
15
sinh bán với KH/tổng doanh thu bán hàng & CCDV

06 75% - 100% ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
16 Tỷ lệ chênh lệch doanh thu giữa báo cáo nội bộ và báo cáo thuế 02 ¨
thông tin
03 < 5% ¨

04 5% - 25% ¨

05 > 25% ¨

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin

Không có nợ
quá hạn và
nợ cơ cấu/
Không có dư
nợ vay tại
03 các ngân ¨
hàng khác/
Không có
nhóm khách
hàng liên
quan
17 Quan hệ tín dụng của nhóm KH liên quan tại các TCTD khác

Đã từng có
nợ quá hạn
trong 12
tháng gần
04 ¨
nhất nhưng
dư nợ hiện
tại là Nợ đủ
tiêu chuẩn

Hiện tại đang


05 phát sinh nợ ¨
nhóm 2

Hiện tại đang


phát sinh nợ
06 ¨
nhóm 3 trở
lên

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu

Không có
02 ¨
thông tin
Không có
03 ¨
18 TSBĐ của khoản cấp tín dụng TSBĐ
04 BĐS ¨
MMTB,
05 ¨
PTVT
Hàng tồn
kho, khoản
06 ¨
phải thu,
TSBĐ khác

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu
Không có
02 ¨
thông tin

Không có nợ
quá hạn và
nợ cơ cấu/
Không có dư
nợ vay tại
03 các ngân ¨
hàng khác/
Không có
nhóm khách
hàng liên
quan

19 Quan hệ tín dụng của chủ TSBĐ

Đã từng có
nợ quá hạn
trong 12
tháng gần
04 ¨
nhất nhưng
dư nợ hiện
tại là Nợ Đủ
tiêu chuẩn

Hiện tại đang


05 phát sinh nợ ¨
nhóm 2

Hiện tại đang


phát sinh nợ
06 ¨
nhóm 3 trở
lên

Không thuộc
danh mục
01 ¨
checklist yêu
cầu
20 Tuổi của chủ sở hữu TSBĐ? (áp dụng với trường hợp có TSBĐ)
Không có
02 ¨
thông tin
03 ≤ 65 tuổi ¨
04 > 65 tuổi ¨
Ban lãnh đạo có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh
doanh chính của khách hàng? 01 Có ¨
21
02 Không ¨

01 Có ¨
Khách hàng nằm trong top 5 doanh nghiệp lớn nhất trong ngành/
22
lĩnh vực kinh doanh chính của khách hàng?
02 Không ¨

Báo cáo tài chính 2 năm liền kề được kiểm toán bởi Big4 và 01 Có ¨
23
không có ý kiến loại trừ ?
02 Không ¨
Null - KH
0 không vay dự ¨
Thời gian hoàn vốn của dự án so với số năm vòng đời của dự án BĐS
24
án<=0.75?
01 Có ¨
02 Không ¨
01 Có ¨
25 Khách hàng tuân thủ tất cả các điều kiện cấp tín dụng?
02 Không ¨
01 Có ¨
Khách hàng thuộc luồng xanh theo danh sách Cảnh báo sớm rủi
26 ro tín dụng dành cho KHL (EWS bottom up) hoặc khách hàng
không có dư nợ tại VPBank? 02 Không ¨

01 Không ¨
27 Khách hàng có bị mất cân đối tài chính?
02 Có ¨

01 Không ¨
Khách hàng có phát sinh phải thu khó đòi (doanh nghiệp chưa
28 trích lập dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi) chiếm từ
10% vốn chủ sở hữu không?
Khách hàng có phát sinh phải thu khó đòi (doanh nghiệp chưa
28 trích lập dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi) chiếm từ
10% vốn chủ sở hữu không? 02 Có ¨

01 Không ¨
Khách hàng có phát sinh: mở rộng thêm một lĩnh vực kinh
doanh mới hoặc xây dựng 1 phân khúc thị trường mới chưa có
29
kinh nghiệm (chưa đi vào hoạt động hoặc đã đi vào hoạt động
với thời gian <1 năm) không? 02 Có ¨

01 Không ¨
Khách hàng từng bị nợ nhóm 2 tại các tổ chức tín dụng khác
30
trong vòng 12 tháng gần đây (tính cả thời điểm hiện tại)? 02 Có ¨

II. Thông tin nhập liệu để phục vụ XHTD

a. Với trường hợp Khách hàng không có Thành viên góp vốn chính, yêu cầu bổ sung thông tin của 02 đối tượng sau:

1.Tổng giám đốc/hoặc Giám đốc; và


2. Thành viên góp vốn cao nhất (trường hợp các thành viên góp vốp bằng nhau, bổ sung thông tin theo thứ tự ưu tiên thành viên có chức vụ cao nhất/có số năm làm việc trong công ty
nhiều nhất).
Trường hợp 2 đối tượng trên là một, thì chỉ cần cung cấp thông tin của 1 người.

b. Với trường hợp Khách hàng có Thành viên góp vốn chính là tổ chức, yêu cầu bổ sung thông tin của Tổng giám đốc/Giám đốc của KH.

Lưu ý: Nếu thông tin của các đối tượng trên đã có đầy đủ theo nội dung liệt kê dưới đây trên Báo cáo đề xuất cấp tín dụng, thì không cần cung cấp lại ở đây

Tuổi tính Số năm làm Tổ ng số


CMND/ Giá trị vố n Tỷ lệ vố n Giá trị Tỷ lệ vố n
Ngày Điện đến thời việc tại Công nă m gó p theo gó p đă ng vố n gó p gó p thự c
Tên Chức vụ CCCD/ Nơi cấp Địa chỉ Ngày sinh kinh
cấp thoại điểm xin ty (Khách đă ng ký ký thự c tế tế
Hộ chiếu nghiệ m
cấp tín dụng hàng)
43 ĐS 3, KĐT
Cục CS
GIÁM 04906800 19/01/20 Lakeview City, P. 0913923
PHAN VĂN ĐỨC QLHCVT 5/11/1968 55 >10 NĂM 8,100,000,000 90%
ĐỐC 0168 22 An Phú, TP. Thủ 124
TXH
Đức, TP.HCM
43 ĐS 3, KĐT
Cục CS
04817300 19/01/20 Lakeview City, P. 0912879
LÊ THỊ MỸ XUÂN TVGV QLHCVT 20/5/1973 55 >10 NĂM 900,000,000 10%
0080 22 An Phú, TP. Thủ 642
TXH
Đức, TP.HCM
TP.HCM, ngày ……. Tháng…… năm…….. TP.HCM, ngày ……. Tháng…… năm……..
CBB GIÁM ĐỐC ĐVKD
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI Đ
* Nguyên tắc trả lời định tính: Dựa trên cơ sở hồ sơ trong checklist và các thông tin có được.
* Đối với câu hỏi từ số 1- đến số 20:
+ Trường hợp những câu hỏi mà luồng A không có thông tin do không thuộc phạm vi checklist yêu cầu: chọn “Không
+ Trường hợp checklist/ CGPD yêu cầu nhưng không có thông tin để trả lời/ không cung cấp thông tin: chọn “Không
+ Nếu có thông tin theo thẩm định qua điện thoại của CO hoặc trên báo cáo thực địa thì sử dụng thông tin này.
* Đối với câu hỏi từ câu số 21- đến câu số 30:
+ Câu hỏi số 21: Ban lãnh đạo có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh chính của khách hàng?
Ban lãnh đạo được hiểu là các người điều hành doanh nghiệp. Người điều hành doanh nghiệp là người trực tiếp điều
nghiệp tư nhân, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, thành viên Ban điều hành và cá nhân giữ chức danh quản lý khác có
công ty.
Đối với Doanh nghiệp có nhiều hơn 1 người điều hành doanh nghiệp nêu trên đây, thì ít nhất 1 người điều hành có tr
lời là "có".
ĐVKD cung cấp Chứng từ chứng minh bao gồm: Sổ bảo hiểm xã hội/Hợp đồng lao động/Tờ khai chứng minh kinh ng
Trường hợp, ĐVKD xác định Ban lãnh đạo dưới 10 năm kinh nghiệm thì ĐVKD không cần cung cấp các chứng từ ch
"không"
+ Câu hỏi số 22: Khách hàng nằm trong top 5 doanh nghiệp lớn nhất trong ngành/ lĩnh vực kinh doanh chính của kh
Đơn vị kiểm tra xếp hạng của Khách hàng trên trang: https://vnr500.com.vn/, xem xếp hạng theo ngành.
+Câu hỏi số 25: Khách hàng tuân thủ tất cả các điều kiện cấp tín dụng?
Kh tuân thủ tất cả các điều kiện cấp tín dụng nếu tuân thủ tất cả các điều kiện của cấp phê duyệt của các khoản vay h
Đối với điều kiện nhóm 1: Đơn vị kinh doanh chịu trách nhiệm xác định nội dung này.
Đối với điều kiện nhóm 2: Đơn vị kinh doanh kiểm tra kh có tuân thủ hay không bằng cách truy cập vào hệ thống K
thống KSSV hiển thị KH đang vi phạm hay không vi phạm và tải lên hệ thống CLOS cùng hồ sơ của khoản trình cấp t
Trường hợp: KH mới, Đơn vị lựa chọn câu trả lời "có".
+ Câu hỏi số 26: Khách hàng thuộc luồng xanh theo danh sách Cảnh báo sớm rủi ro tín dụng dành cho KHL (EWS b
- Đơn vị kiểm tra KH có trong EWS bottom up kỳ gần nhất không:
Nếu KH có trong danh sách: KH có màu đỏ, vàng: chọn "Không". Kh có màu xanh: chọn "Có"
Nếu KH không có trong danh sách: chọn "Có".
- KH thuộc luồng xanh nhưng tại thời điểm hiện tại không có dư nợ thì câu trả lời là “Có”
- Dư nợ ở đây là dư nợ của KH tại VPBank, tại thời điểm trình hồ sơ lần này.
+ Câu hỏi số 27: Khách hàng có bị mất cân đối tài chính?
Khách hàng không bị mất cân đối tài chính, Nếu chỉ tiêu khả năng thanh toán ngắn hạn (= Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắ
+ Câu hỏi số 28: Khách hàng có phát sinh phải thu khó đòi (doanh nghiệp chưa trích lập dự phòng cho các khoản p
định dựa trên thông tin ĐVKD cung cấp tại "Bảng câu trả lời định tính XHTD và thông tin nhập liệu phục vụ XHTD"
+ Câu hỏi số 29: Khách hàng có phát sinh: mở rộng thêm một lĩnh vực kinh doanh mới hoặc xây dựng 1 phân khúc t
với thời gian <1 năm) không?. Đơn vị thẩm định luồng A xác định dựa trên thông tin ĐVKD cung cấp tại "Bảng câu
ĐVKD và Bộ phận thẩm định chịu trách nhiệm đảm bảo câu trả lời chính xác với hồ sơ KH và thực tế tình hình k
ẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
có được.

cklist yêu cầu: chọn “Không thuộc danh mục checklist yêu cầu”;
cấp thông tin: chọn “Không có thông tin”;
sử dụng thông tin này.

hính của khách hàng?


ghiệp là người trực tiếp điều hành hoạt động công ty và người quản lý doanh nghiệp tư nhân, bao gồm chủ doanh
chức danh quản lý khác có thẩm quyền nhân danh công ty ký kết giao dịch của công ty theo quy định tại Điều lệ

nhất 1 người điều hành có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh chính của khách hàng thì chọn câu trả

/Tờ khai chứng minh kinh nghiệm của người điều hành, tương tự như sản phẩm CP, CPC car.
ần cung cấp các chứng từ chứng minh. Khi không cung cấp thì Bộ phận thẩm định hiểu rằng, câu này sẽ trả lời là

vực kinh doanh chính của khách hàng?


ạng theo ngành.

ê duyệt của các khoản vay hiện hữu.

ách truy cập vào hệ thống KSSV https://ecm.vpbank.com.vn/omniapp/pages. Đơn vị kinh doanh chụp màn hình hệ
hồ sơ của khoản trình cấp tín dụng. Bộ phận thẩm định kiểm soát dựa trên chứng từ ĐVKD cung cấp.

dụng dành cho KHL (EWS bottom up) hoặc khách hàng không có dư nợ tại VPBank?

: chọn "Có"

“Có”

= Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn)≥1 .


p dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi) chiếm từ 10% vốn chủ sở hữu không?. Đơn vị thẩm định luồng A xác
n nhập liệu phục vụ XHTD"
hoặc xây dựng 1 phân khúc thị trường mới chưa có kinh nghiệm (chưa đi vào hoạt động hoặc đã đi vào hoạt động
KD cung cấp tại "Bảng câu trả lời định tính XHTD và thông tin nhập liệu phục vụ XHTD"
ơ KH và thực tế tình hình kinh doanh của KH.
mục checklist yêu cầu”;
n”;

động công ty và người quản lý doanh nghiệp tư nhân, bao gồm chủ doanh
nhân danh công ty ký kết giao dịch của công ty theo quy định tại Điều lệ

inh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh chính của khách hàng thì chọn câu trả

gười điều hành, tương tự như sản phẩm CP, CPC car.
hi không cung cấp thì Bộ phận thẩm định hiểu rằng, câu này sẽ trả lời là

ecm.vpbank.com.vn/omniapp/pages. Đơn vị kinh doanh chụp màn hình hệ


phận thẩm định kiểm soát dựa trên chứng từ ĐVKD cung cấp.

oặc khách hàng không có dư nợ tại VPBank?

đòi) chiếm từ 10% vốn chủ sở hữu không?. Đơn vị thẩm định luồng A xác

ới chưa có kinh nghiệm (chưa đi vào hoạt động hoặc đã đi vào hoạt động
tính XHTD và thông tin nhập liệu phục vụ XHTD"
của KH.

You might also like