Professional Documents
Culture Documents
CH 12 - Chat Luu
CH 12 - Chat Luu
Chất lưu
ΔV
m
* Mật độ phân bố khối lượng – khối lượng riêng
V
Đơn vị: kg/m3
m
* Chất lưu đồng nhất
V
1. Áp suất
* Áp suất: áp lực vuông góc lên một đơn vị
diện tích
F
p
A
Đơn vị: N
2
-Pa; atm; mmHg
m
1 atm = 1.01105 Pa =760 mmHg
Fynet F2 F1 mg 0
F1 p1 A, F2 p2 A p2 A p1 A gA y1 y2 0
m V A y1 y2
p2 p1 g y1 y2
y1 0
h y2
p po gh
p1 po
p2 p
p po gh
- Trong khối chất lưu đồng chất, các điểm ngang mực: áp
suất như nhau
9.82x107 Pa
Độ lặn sâu của tàu ngầm
Lớp vỏ của tàu ngầm nguyên tử được thiết kế để có thể chịu
được áp lực lớn nhất là 70atm. Tính độ sâu cực đại mà tàu ngầm
có thể lặn xuống dưới nước
2.2. Đo áp suất bằng ống Toricelli
y1 0, y2 h
p1 po
p2 p1 g y1 y2 po gh
Hệ quả: sự cộng dồn áp suất trong khối chất lưu nhiều lớp
.A
.A
Fi
p
Ai
Fi Fo Ao
p Fo Fi
Ai Ao Ai
Ao
Fo Fi
Ai Ao Ai Fo Fi
Khảo sát máy nén thủy lực trên phương diện công
Ai
V Ai di Af d f do di
Ao
Ao Ai do d
Công thực hiện:
Ao Ai
Wo Fo d o Fi di
Ai Ao
Wo Fd
i i Wi
Xác định độ lớn lực F1 cần tác dụng để nâng được ô tô có khối
lượng 3200 kg
A
F A
2
2 1
2.4. Lực đẩy Archimede
FA f gV
Xác định trọng lượng hiệu dụng của khối bê tông nặng 60kg
chìm trong nước khi được nâng lên. Biết khối lượng riêng của bê
tông là 2200kg/m3
Tính toán
Fnet mg FA Phieudung
FA
m Fb mdisp water g waterVg
con
V water mg
wapp mg
m con
V water
mg con wapp mg (1 )
con
1000
60 9.8 (1 ) 321 N
2200
Biện luận
Lực đẩy bằng với trọng lượng của phần thể tích nước đã bị chiếm chỗ
Các vật nổi
- Chảy ổn định: vận tốc của dòng chảy tại một điểm bất kì không
thay đổi theo thời gian.(sự chảy thành lớp)
- Chảy không nén: chất lỏng không nén được-mật độ khối lượng đều và
không đổi
- Chảy không xoáy: các phần tử chuyển động cùng với chất lỏng không
quay quanh trục đi qua khối tâm của chính nó
3.1. Phương trình liên tục
V A1v1t A2v2 t
A1v1 A2v2
A2 A1 v2 v1 A2 A1 v2 v1
Ag mg y2 y1
Ap p1 A1x1 p2 A2 x2
Ag g V y2 y1
Ap p1V p2 V p2 p1 V
A g V y2 y1 p2 p1 V
Phương trình Bernoulli
A Wd
mv22 mv12 V 2 2
Wd
2
2
2
v2 v1
A g V y2 y1 p2 p1 V
V
2
v2
2 v12 = g V y2 y1 p2 p1 V
v 2
v 2
p1 1
gy1 p2 2
gy2
2 2
- Chất lưu tĩnh: v=0
p1 gy1 p2 gy2
v12 v22
- Cùng độ cao p1 p2
2 2
Nước đang chảy ổn định với tốc độ rất nhỏ trong ống lớn thì đi
vào ống nhỏ hơn với các thông số như hv. Nếu áp suất tại hai
ống chênh nhau 7000 Pa. Tính tốc độ nước chảy trong ống nhỏ.
Venturi Meter
3.74 m/s
P1 P2 Patm v2 » 0
y2 - y1 = h
1
2 rv12 = r gh
v1 = 2gh