Professional Documents
Culture Documents
TNHemoglobin Block9
TNHemoglobin Block9
1
Hemoglobin - Block 9
2
Hemoglobin - Block 9
18.Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin .
B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin .
D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19.Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase .
B.Catalase .
C.Oxydase .
D.Diaphorase .
E.Reductase .
20.Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe .
B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .
21.Các giai đoạn tổng hợp hem :
3
Hemoglobin - Block 9
O N C N C 4 N C N
O
Hemoglobin - Block 9
A.Biliverdin .
B.Bilirubin liên hợp.
C.Bilirubin tự do .
D.Verdoglobin .
E.Stercobilin .
28.Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29.Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbmyl transferase .
C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
30.Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31.Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng :
A.1,2
B.2,3
C.4,5
D.1,5
E.3,4
32.Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin .
B.Biliverdin .
C.Stercobilin .
D.Urobilin .
E.Mesobilirubin .
33.Phân có màu xanh do :
1.Bilirubin không bị khử .
2.Vi khuẩn ruột giảm sút .
5
Hemoglobin - Block 9
6
Hemoglobin - Block 9
B.Bilirubin tự do
C.Urobilinogen
D.Bilirubin toàn phần
E.Stecobilinogen
39.Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A.Tăng Bilirubin toàn phần
B.Giảm Bilirubin liên hợp
C.Giảm bilirubin tự do
D.Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E.Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40.Trong vàng da do viêm gan:
A.Tăng Bilirubin liên hợp
B.Giảm Bilirubin liên hợp
C.Tăng bilirubin tự do
D.Giảm bilirubin tự do
E.Tất cả các câu trên đều sai
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
7
Hemoglobin - Block 9
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
8
Hemoglobin - Block 9
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
9
Hemoglobin - Block 9
B.
A P
P A
A P
P A
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
M M
P V
P M
B.
A P
P A
A P
P A
10
Hemoglobin - Block 9
C.
M P
M M
P P
P M
D.
M P
P M
M P
P M
E.
46.Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ
bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A.Đúng
B.Sai
47.Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2
chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A.Đúïng
B.Sai
48.Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do
sự bất thường về các chuỗi và ?
A.Đúng
B.Sai
49.Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb
nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A.Đúng
B.Sai
50.Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa
các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A.Đúng
B.Sai
51.Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một
phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A.Đúng
B.Sai
52.Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
11
Hemoglobin - Block 9
A.Glycin
B.Glycin và succinyl CoA
C.Glutamin
D.Glutamin và Succinyl CoA
E.Tất cả các câu trên đều đúng
53.Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
A.1,2,4
B.2,3,4
C1,2,3
D.3,4,5
E.1,4,5
54.Trong vàng da do dung huyết:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
A.1,2,4
B.1,3,4
C1,2,3
D.3,4,5
E.1,4,5
55.Trong vàng da do tắc mật:
1.Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2.Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3.Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4.Sắc tố mật có trong nước tiểu
5.Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
A.1,2,4
B.1,3,4
C.1,2,3
D.3,4,5
E.1,4,5
56.Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng
B. B. Sai
57.Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A.Sai
B.Đúng
58.Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A.Sai
12
Hemoglobin - Block 9
B.Đúng
59.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A.Đúng
B.Sai
60.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong
nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A.Đúng
B.Sai
1. D 21. D 41. A
2. C 22. A 42. D
3. D 23. E 43. A
4. B 24. B 44. E
5. B 25. C 45. B
6. E 26. B 46. A
7. B 27. C 47. B
8. D 28. B 48. A
9. C 29. D 49. B
10. C 30. C 50. A
11. B 31. B 51. A
12. A 32. C 52. B
13. E 33. C 53. C
14. E 34. C 54. B
15. B 35. C 55. E
16. C 36. B 56. A
17. C 37. C 57. B
18. B 38. B 58. B
19. D 39. D 59. B
20. A 40. A 60. B
13