Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Kinh Tế VI Mô
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Kinh Tế VI Mô
VN
Huế Nguyễn
B. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh
nhau
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau
B. Sự khan hiếm
C. Cơ chế giá
D. Thị trường
4. Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được
giải quyết
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch hóa của chính phủ
KINH TẾ VI MÔ - UEB 1
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
5. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp
6. Mô hình nền kinh tế vừa tuân theo cơ chế thị trường vừa có sự điều tiết của chính
phủ là mô hình
7. Đặc điểm nào sau đây không thuộc kinh tế thị trường
KINH TẾ VI MÔ - UEB 2
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
C. Tỉ lệ lạm phát
D. Cả ba câu trên
A. Hành vi ứng xử của tế bào kinh tế trong các loại thị trường
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thoả mãn
C. Thị trường rau hữu cơ hiện nay mất công bằng giữa cung và cầu
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản
xuất
C. Chính sách tàu khoá, tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế
A. Mô tả và giải thích các sự kiện các vấn đề kinh tế một cách khách quan khoa học
B. đưa ra những lời chỉ dẫn thì quan điểm chủ quan của cá nhân
KINH TẾ VI MÔ - UEB 3
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
C. Giải thích các hành vi ứng xử của trong các loại thị trường
D. Tiền thuê nhà thấp hạn chế nguồn cung của nhà ở
B. Thâm hụt ngân sách lớn là thâm hụt cán cân thương mại
C. Trong các thời kỳ suy thối sản lượng giảm, thất nghiệp tăng
A. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao
C. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào
KINH TẾ VI MÔ - UEB 4
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
18. Giá cà phê trên thị trường tăng 10 phần trăm dẫn đến cầu về cà phê cho thị trường
giảm 5 % với các vấn đề khác ko đổi vấn đề này thuộc về
A. Vi mô chuẩn tắc
B. Vĩ mô chuẩn tắc
C. Vi mô thực chứng
D. Vĩ mô thực chứng
19. Việc chính phủ tăng thuế nhập khẩu vào Mỹ xe hơi cao cấp làm cho lượng cung
ứng rồi xe hơi này trên thị trường trong nước giảm đây là một nhận định thuộc phạm vi
A. Vi mô chuẩn tắc
B. Vĩ mô chuẩn tắc
C. Vi mô thực chứng
D. Vĩ mô thực chứng
20. Theo chuyên gia kinh tế một tỉ giá giảm mạnh sẽ gây khó khăn xuất khẩu nhận định
này thuộc về
A. Vi mô chuẩn tắc
B. Vĩ mô chuẩn tắc
C. Vi mô thực chứng
D. Vĩ mô thực chứng
21. Chính phủ tăng trợ cấp vào công việc làm cho lượng cung ứng mặt hàng này trong
nước tăng
A. Vi mô chuẩn tắc
B. Vĩ mô chuẩn tắc
C. Vi mô thực chứng
D. Vĩ mô thực chứng
KINH TẾ VI MÔ - UEB 5
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
22. Doanh nghiệp thường tối đa hoá lợi nhuận bằng việc sản xuất sản lượng phù hợp
A. Vi mô chuẩn tắc
B. Vĩ mô chuẩn tắc
C. Vi mô thực chứng
D. Vĩ mô thực chứng
23. Dịch covid 19 làm cho giá của mặt hàng khẩu trang tăng mạnh trong ngắn hạn
A. Vi mô chuẩn tắc
B. Vĩ mô chuẩn tắc
C. Vi mô thực chứng
D. Vĩ mô thực chứng
A. Hộ gia đình chỉ là người mua trên thị trường hàng hóa nhưng là người bán trên thị
trương yếu tố sản xuất
C. Doanh nghiệp là người mua trên trường hàng hoá nhưng là người bán trường yếu tố
sản xuất
25. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là chỗ trong thị
trường sản phẩm
A. Nguồn lực được mua bán còn trong thị trường nguồn lực Sản phẩm được mua bán
B. Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là
người mua
C. Người tiêu dùng là người bán còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người
bán
KINH TẾ VI MÔ - UEB 6
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
D. Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán Giống như trong sản xuất thị
trường nguồn lực
C. Hộ gia đình là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường
yếu tố sản xuất
D. Doanh nghiệp là người bán trên thị trường hàng hóa và là người mua trên thị trường
yếu tố sản xuất
E. Đáp án C&D
F. Đáp án A&B
27. Công cụ phân tích nào lâu lên cách kết hợp khác nhau giữa hai hàng hóa có thể sản
xuất ra thì nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Đường cầu
28. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lí giải được bằng đường giới hạn khả năng
sản xuất
B. Cung cầu
29. Trên đường PPF, dịch chuyển từ điểm sang điểm khác
KINH TẾ VI MÔ - UEB 7
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
30. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện
A. Hiệu quả
D. Tất cả
B. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa được thể hiện trên đường PPF
32. Điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là
A. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
D. Không thể thực hiện được thật nếu thực hiện được không thì không hiệu quả
33. Một nền kinh tế tổ chức sx có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia
B. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của
mặt hàng khác
KINH TẾ VI MÔ - UEB 8
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
34. Nếu nền kinh tế đang trong tình trạng không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà
không giảm sản lượng một loại hàng hoá nào khác thì ta có thể kết luận
B. Nền kinh tế không thể tăng trưởng nhanh hơn được nữa
35. Nếu một doanh nghiệp đang sản xuất sản phẩm là bánh và kẹo. Doanh nghiệp này
muốn sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn đến
36. Chi phí cơ hội của một nhóm sinh viên bỏ ra 100.000 đồng đi uống trà sữa để tán
dóc
A. Việc sử dụng tốt nhất thời gian tán dóc vào việc khác
37. Giả sử bạn có 200tr đồng và đang lựa chọn một trong ba phương án kinh doanh.
Lợi nhuận của 3 phương án là:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 9
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
- Gửi ngân hàng và nhận được khoản tiền lãi: 25 triệu đồng. Như vậy chi phí cơ hội của
việc gửi ngân hàng là:
A. 20 triệu
B. 15 triệu
C. 35 triệu
D. 60 triệu
38. Giá thịt heo trên thị trường tăng 20%, dẫn đến mức cầu về thịt heo trên thị trường
giảm 10%. Vấn đề này thuộc về:
39. Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm là trà và cafe. Việc sản xuất thêm
nhiều cafe sẽ dẫn đến:
C. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều trà hơn.
40. Những nhận định mang tính khách quan để giải thích hiện tượng kinh tế thuộc:
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Kinh tế vi mô.
Huế Nguyễn
C. Điều quan trọng nhất quyết định mức sống là năng suất.
A. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
44. Chính phủ tăng trợ cấp vào mặt hàng máy móc nông nghiệp làm cho lượng cung
ứng mặt hàng này trên thị trường trong nước tăng. Nhận định này thuộc về
KINH TẾ VI MÔ - UEB 11
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
KINH TẾ VI MÔ - UEB 12
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
20. Nếu giá của một hàng hóa thay thế cho hàng X tăng, khi đó
A. Cầu về hàng X sẽ giảm
B. Cầu về hàng X sẽ tăng
C. Giá thị trường của hàng X sẽ giảm
D. Cầu về hàng X sẽ không thay đổi
21. Giá của A tăng lên sẽ làm dịch chuyển
A. Đường cầu của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
B. Đường cầu của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
C. Đường cung của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
D. Đường cung của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
22. Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu sản phẩm X tăng 2,5% (điều kiện khác
không đổi) thì ta kết luận X là
A. Hàng hóa cấp thấp
B. Hàng hóa xa xỉ
C. Hàng hóa thiết yếu
D. Hàng hóa độc lập
23. Giả sử cầu là hoàn toàn không co giãn, nếu đường cung dịch chuyển sang trái sẽ
làm cho
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
24. Bô xít là một đầu vào quan trọng để sản xuất nhôm. Nếu giá bô xút giảm, mọi điều
kiện khác không đổi, chúng ta kỳ vọng về cung của
A. Nhôm không bị ảnh hưởng
B. Nhôm giảm
C. Nhôm tăng
D. Bô xít tăng
25. Một sự cải thiện công nghệ trong sản xuất sẽ kéo theo
A. Tăng trong giá cân bằng và tăng sản lượng cân bằng
B. Giảm trong giá cân bằng và giảm sản lượng cân bằng
C. Tăng trong giá cân bằng và không làm thay đổi sản lượng cân bằng
D. Giảm trong giá cân bằng và tăng sản lượng cân bằng
26. Cơn bão số 5 tại Việt Nam vừa qua làm mất trắng rất nhiều diện tích nuôi trồng
thủy sản có thể sẽ
KINH TẾ VI MÔ - UEB 15
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung thủy sản ở Việt Nam tới mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá thủy sản cao hơn
C. Làm cho cầu đối với thủy sản giảm xuống
D. Làm cho đường cung thủy sản Việt Nam dịch chuyển sang bên trái
27. Cho hàm cầu Q = 25-P/4 và hàm cung Q = P/2 – 20, giá và lượng cân bằng sẽ là
A. P = 10, Q = 60
B. P = 60, Q = 10
C. P = 40, Q = 6
D. P = 20, Q = 20
28. Giả sử hàm cầu hàng hóa X được biểu diễn như sau: Q = 10I + 100 (trong đó I là
thu nhập tính triệu đồng và Q tính bằng chiếc). Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập tại
mức thu nhập bằng 10 là
A. Ei = 0,5
B. Ei = 3,5
C. Ei = 2,5
D. Ei = 1,5
29. Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% lượng cung sẽ
A. Tăng 7,5%
B. Tăng 30%
C. Giảm 30%
D. Tăng 3%
30. Cho hàm cầu về một hàng hóa X là Q = 200 – 20P. Hệ số co giãn của cầu theo giá
khi giá tăng từ 5 đến 6 là
A. -1,2
B. -2,0
C. -3,2
D. -0,8
31. Học phí giảm sẽ làm giảm doanh thu của các trường đại học nếu độ co giãn của cầu
theo giáo dục đại học là
A. Bằng vô cùng
B. Nằm giữa 0 và 1
C. Bằng 1
D. Lớn hơn 1
32. Cung và cầu sản phẩm X trên thị trường là P = 15 + 0,5Q và P = 65 – 0,5Q. Thặng
dư tiêu dùng tại mức giá cân bằng là
KINH TẾ VI MÔ - UEB 16
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. 1250
B. 625
C. 700
D. Không câu nào đúng
33. Cho hàm cung và cầu hàng X: P = 2 + 0,2Q và P = 30 – 0,2Q. Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xuất tại mức giá cân bằng là
A. Cs = 490 và Ps = 980
B. Cs = 980 và Ps = 490
C. Cs = 490 và Ps = 490
D. Cs = 980 và Ps = 980
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi từ câu 34 đến câu 41
Cung và cầu 1 loại hàng hóa đều là đường thẳng và cắt nhau ở mức giá P = 14 và Q =
60. Tại mức giá là 19 lượng cầu là 30, còn tại mức giá là 10 lượng cung cũng là 30.
Điểm chặn trên trục tung của đường cung là 6 còn điểm chặn trên trục tung của đường
cầu là 24. Mức thuế là $9/đơn vị hàng hóa
KINH TẾ VI MÔ - UEB 17
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
C. $120
D. $60
38. Thặng dư tiêu dùng sau khi có thuế là
A. $200
B. $125
C. $75
D. $50
39. Thặng dư sản xuất sau khi có thuế là
A. $125
B. $100
C. $80
D. $60
40. Lợi ích chính phủ thu được từ thuế (tổng doanh thu thuế là
A. $300
B. $270
C. $220
D. $180
41. Tổn thất xã hội từ khoản thuế này là
A. $85
B. $115
C. $135
D. $165
KINH TẾ VI MÔ - UEB 18
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
KINH TẾ VI MÔ - UEB 19
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
7. Chừng nào một người tiêu dùng còn ở trên cùng một đường bàng quan
A. Người ta không thể quyết định khối lượng hàng hóa được chọn
B. Người ta bàng quan giữa các điểm trên đường bàng quan đó
C. Sở thích của người ta không ảnh hưởng tới tỷ lệ thay thế biên
D. Người ta bàng quan với tất cả các điểm nằm trên đường bàng quan khác
8. Khi các đường bàng quan uốn lõm về phía gốc tọa độ
A. Nó có vẻ như người tiêu dùng sẵn sàng tiến hành trao đổi
B. Người ta chỉ có thể tăng thỏa mãn bằng cách tăng tiêu dùng tất các hàng hóa
C. Người ta thiên về việc ít trao đổi đi những hàng hóa mà họ có dư thừa
D. Tỷ lệ thay thế biên giảm khi người tiêu dùng trượt xuống dưới một đường bàng quan
9. Đường bàng quan cao nhất mà người tiêu dùng có thể đạt tới
A. Xa nhất tính từ gốc tọa độ
B. Cắt nhau với đường ngân sách tại ít nhất 2 điểm
C. Tiếp xúc với ràng buộc ngân sách
D. Tất cả các điều kể trên
10. Điều nào dưới đây không phải là một thuộc tính của đường bàng quan?
A. Những đường bàng quan thấp hơn được ưa thích hơn
B. Các đường bàng quan uốn lõm về phía gốc tọa độ
C. Các đường bàng quan không cắt nhau
D. Các đường bàng quan dốc xuống
11. Khi hai hàng hóa thay thế hoàn hảo cho nhau
A. Các đường bàng quan thẳng
B. Các đường bàng quan cắt nhau
C. Các đường bàng quan gẫy góc
D. Các đường bàng quan có độ dốc đi lên
12. Khi các nhà kinh tế mô tả sở thích đôi khi họ dùng
A. Thu nhập
B. Thỏa dụng
C. Giá cả
D. Thị trường
13. Việc tối ưu hóa tiêu dùng sẽ chọn việc tiêu dùng ở đó
A. Độ thỏa dụng lớn hơn giá cả
B. Tỷ lệ thay thế biên bằng với thu nhập
C. Tỷ lệ chi phí chia sẻ bằng nhau với tỷ lệ thay thế biên
D. Tỷ lệ thay thế biên bằng giá tương đối
KINH TẾ VI MÔ - UEB 20
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
C. Cả A và B đều sai
D. Cả a và B đều đúng
44. Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi
B. Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau
C. Tỷ số giá cả của các yếu tố sản xuất không đổi
D. Chỉ có 1 cách kết hợp các yếu tố đầu vào
45. Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lựơng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số
lựơng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không
đổi, đường thu nhập tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về 2 hàng hóa
này đối với NTD:
A. X là hàng hóa thông thường, Y là hàng hóa cấp thấp
B. X và Y đều là hàng hóa thông thường
C. X và Y đều là hàng hóa cấp thấp
D. X là hàng hóa cấp thấp, Y là hàng hóa thông thường
KINH TẾ VI MÔ - UEB 26
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
KINH TẾ VI MÔ - UEB 27
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
D. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện với cùng
1 mức chi phí sản xuất
7. Độ dốc (hệ số góc) của đường đẳng phí chính là
A. Tỷ số năng suất biên của 2 ytsx
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường
C. Tỷ số giá cả của 2 ytsx
D. Câu B và C đều đúng
8. Nếu đường đẳng lượng là một đường thẳng thì
A. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các mức sử dụng khác nhau
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi
C. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mô
D. Chỉ có 1 cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong quá trình sản xuất
9. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5KL khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô
D. Cả 3 đều sai
10. Khi ta cố định sản lượng của 1 hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay
đổi thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là
A. Đường chi phí biên
B. Đường tổng sản phẩm
C. Đường sản phẩm trung bình
D. Đường đẳng lượng
11. Sự cải tiến kỹ thuật
A. Cho phép sản xuất nhiều sản phảm hơn với cùng số lượng các yếu tố đầu vào so với
trước
B. Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của đường tổng sản phẩm
C. Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năng suất biên giảm dần
D. Cả 3 đều đúng
12. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
A. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường chi phí
B. Thõa mãn điều kiện MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc
C. Thỏa mãn điều kiện a.Pa + b.Pc + c.Pc = TC
D. Tất cả đều đúng
KINH TẾ VI MÔ - UEB 28
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
13. Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp được cho là: Q = L^2 + K^2 - KL.
Năng suất biên của lao động và của vốn là
A. MPL = 2K – K; MPK = 2L – K
B. MPL = 2L + 2K – L; MPK = 2K – L
C. MPL = 2L + K; MPK = 2K + L
D. MPL = 2L – K; MPK = 2K – L
14. Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất, tại đó:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất
B. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó
C. Hệ số góc của đường đẳng phí và đường đẳng lượng bằng nhau
D. Câu A và C đúng
15. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
A. Năng suất biên giảm dần
B. Năng suất biên đăng tăng
C. Năng suất trung bình đang tăng
D. Năng suất trung bình đang giảm
16. Để tối thiểu chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố
sản xuất theo nguyên tắc
A. MPa = MPb = MPc = …..
B. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = …..
C. MC = MR
D. MCa =MCb = MCc
17. Trong dài hạn để tối thiểu hóa cpsx các doanh nghiệp sản xuất sẽ thiết lập
A. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại cực điểm của 2 đường
B. Thiết lập bất kỳ quy mô sản xuất vào theo ý muốn
C. Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại sản lượng cần sản xuất
D. Tất cả đềi sai
18. Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất là
A. Lượng tương ứng với MC tối thiếu
B. Lượng tương ứng với AVC tối thiếu
C. Lượng tương ứng với AC tối thiếu
D. Lượng tương ứng với AFC tối thiếu
19. Quy mô sản xuất tối ưu là
A. Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với LAC tại sản lượng cần sản xuất
KINH TẾ VI MÔ - UEB 29
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
Dùng dữ liệu sau trả lời câu hỏi từ câu 26 đến câu 29
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho:
26. Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình là
A. 72
B. 53
C. 70
D. Tất cả đều sai
27. Chi phí cố định trung bình là
A. 190
B. 19
C. 53
D. Tất cả đều sai
28. Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là
A. 19
B. 72
C. 53
D. Tất cả đều sai
29. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên
B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình
D. Chi phí cố định trung bình
30. Đồ thị biểu diễn các đường đẳng lượng sau phản ánh:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi
B. Lao động và vốn phải được sử dụng theo những tỷ lệ cố định
C. Lao động và vốn có thể hoàn toàn thay thế cho nhau
D. Cả A và C đều đúng
KINH TẾ VI MÔ - UEB 31
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
KINH TẾ VI MÔ - UEB 32
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi từ câu 7 đến câu 9
Giả sử chi phí biên của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, được cho vởi MC = 3 +
2Q. Nếu giá thị trường là 9 đôla:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 33
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi từ câu 16 đến câu 19
KINH TẾ VI MÔ - UEB 34
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Trong thị trường sản phẩm X, giả định có 2 người tiêu dùng A và B, hàm số cầu cá
nhân mỗi người có dạng:
P = (-1/10).qA + 1200
P = (-1/20).qB + 1300
Có 10 doanh nghiệp sản xuất sản phẩm X, điều kiện sản xuất như nhau. Hàm chi phí
sản xuất mỗi doanh nghiệp được cho
A. P = -3/20Q + 2500
B. Qd = 38000 – 30P
C. Qd = 3800 – 30P
A. P = 2Q + 2000
B. P = 2Q + 200
C. Qs = 50P – 10000
A. P = 600, Q = 20 000
B. P = 60, Q = 2000
C. P = 500, Q = 2500
19. Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi doanh nghiệp là
KINH TẾ VI MÔ - UEB 35
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. Q = 200, LN = 20 000
20. Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
làm cầu các yếu tố sản xuất tăng và giá các yếu tố sản xuất tăng theo. Chúng ta có thể
kết luận đường cung dài hạn của ngành là:
C. Thẳng đứng
D. Không đổi
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 sản phẩm, tổng định phí là
300, chi phí biên = chi phí trung bình = 15. Tại mức sản lượng Q = 50 có chi phí biên
= chi phí biến đổi trung bình = 10. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 14
KINH TẾ VI MÔ - UEB 36
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
21. Để tối đa hóa lợi nhuận hay tối thiểu hóa thua lỗi, doanh nghiệp phải
22. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh nghiệp đang
23. Điều gì dưới đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn cảu doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
KINH TẾ VI MÔ - UEB 37
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
C. Tất cả các doanh nghiệp trong ngành ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
24. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp,
bất kể doanh nghiệp hoạt động ở thị trường nào
A. MC = MR
B. MC = MR = AR
C. MC = P
D. MC = MC = AC
25. Đối với một doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo thì vấn đề nào dưới
đây không thể quyết định được?
26. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thặng dư tiêu dùng tồn tại do
A. Nhiều người mua sẵn lòng trả cao hơn mức giá cân bằng
B. Nhiều người bán sẵn lòng bán với giá thấp hơn giá cân bằng
C. Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi giá thấp hơn giá cân bằng
D. Nhiều người bán chỉ đồng ý bán ở những mức giá cao hơn giá cân bằng
27. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại mức sản lượng MC = MR,
nhưng tổng chi phí biến đổi < tổng doanh thu < tổng chi phí. Theo bạn thì doanh nghiệp
này nên:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 38
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hóa thua lỗ, nhưng ngừng sản xuất trong
ngắn hạn
28. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại mức sản lượng MC = MR,
nhưng tổng chi phí biến đổi < tổng doanh thu < tổng chi phí. Theo bạn thì doanh nghiệp
này nên:
A. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hóa thua lỗ, nhưng ngừng sản xuất trong
ngắn hạn
29. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nghĩa là
A. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với giá không đổi
B. Doanh nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường
C. Doanh nghiệp có thể tăng sản lượng bán ra bằng cách hạ giá bán
D. Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi
30. Trong ngắn hạn doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng bằng cách
KINH TẾ VI MÔ - UEB 39
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
31. Khi có thuế đánh vào lượng hàng hóa bán ra, mỗi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
hảo sẽ
A. Bán hàng hóa với mức giá cao hơn giá trên thị trường cạnh tranh
32. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có xu
hướng giảm dần vì
A. Lợi nhuận kinh tế tạo động cơ cho các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
D. Cầu giảm do người tiêu dùng thay thế bằng hàng hóa khác
33. Một cửa hàng bán hoa tưởi thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hiện tại, trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán được 200 bó hoa có chi phí biên nhỏ hơn giá bán (MC<P).
Cử hàng có thể tăng lợi nhuận nếu mỗi ngày cửa hàng bán:
34. Trong dài hạn, doanh nghiệp sẽ rời khỏi thị trường nếu:
A. Giá bán thấp hơn chi phí trung bình dài hạn
B. Giá bán lớn hơn chi phí trung bình dài hnaj
C. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình
KINH TẾ VI MÔ - UEB 40
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
KINH TẾ VI MÔ - UEB 41
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Dùng đồ thị sau để trả lời câu hỏi từ câu 7 đến câu 9
7. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ ấn định giá bán và sản lượng
bán là
A. P2 và Q2
B. P1 và Q1
C. P3 và Q3
D. Tất cả các câu trên đều sai
8. Tại sản lượng Q1, tổng doanh thu là diện tích
A. OP1IQ3
B. OP3IQ1
C. OP1AQ1
D. Tất cả các câu trên đều sai
9. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán và sản lượng bán
A. P2, Q2
B. P1, Q1
C. P3, Q3
D. Tất cả đều sai
KINH TẾ VI MÔ - UEB 42
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
10. Giả sử chi phí biên của thép do Nhật sản xuất là như nhau cho dù thép sản xuất cho
tiêu dùng nội địa hay xuất khẩu. Nếu cầu của thép tiêu dùng nội địa kém co giãn hơn
cầu xuất khẩu thì
A. Nhật sẽ xuất khẩu nhiều hơn là bán cho tiêu dùng nội địa
B. Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội địa nhiều hơn xuất khẩu
C. Nhật định giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước
D. Nhật định giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước
11. Một nhà sản xuất đĩa VCD, có 2 thị trường nội địa và xuất khẩu. Hai nhóm khách
hàng này tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể định giá cao hơn trong thị trường với
A. Độ co giãn của cầu theo giá thấp hơn
B. Độ co giãn của cầu theo giá cao hơn
C. Lượng cầu thấp hơn ở mọi mức giá
D. Lượng cầu cao hơn ở mọi mức giá
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi từ câu 12 đến câu 16
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm cầu cá nhân là như nhau và
có dạng: P = 2 200 – 5qd
A. P = 22 000 – 500Qd
B. P = (-1/10)Q + 2 200
C. P = (-1/20)Q + 2 200
D. P = (1/20)Q + 2 200
13. Chỉ một doanh nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X, có hàm chi phí sản xuất là
A. MC = (2/10)Q + 400
B. MC = (1/10)Q + 400
C. MC = (-1/10)Q + 2 200
KINH TẾ VI MÔ - UEB 43
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
D. MC = (-1/5)Q + 400
A. MR = (-1/20)Q + 2 200
B. MR = (1/10)Q + 2 200
C. MR = (-1/10)Q + 2 200
D. MR = (-1/5)Q + 2 200
15. Để đạt lợi nhuân tối đa, doanh nghiệp ấn định giá và sản lượng bán là
A. P = 1 800, Q = 7 200
B. P = 1 900. Q = 6 000
C. P = 1 925, Q = 5 500
D. P = 1 800, Q = 2 120
16. Mỗi sản phẩm chính phủ đánh thuế là 150đ, thì doanh nghiệp ấn định giá bán và
sản lượng bán là
A. P = 1 840, Q = 7 200
B. P = 1 990, Q = 6 000
C. P = 1 925, Q = 5 500
B. Có thể bị lỗ
KINH TẾ VI MÔ - UEB 44
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. MR = P
C. MR = MC
D. MR = Ed - |Ed|/P
19. Giả sử một công ty độc quyền có MR = 2400 – 4Q và MC = 2Q, doanh thu sẽ đạt
tối đa khi sản xuất sản lượng
A. Q = 600
B. Q = 0
C. Q = 800
D. Q = 400
20. Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng ở mức sản lượng hiện tại, doanh thu biên
bằng 5 và chi phí biên bằng 4. Quyết định nào sau đây sẽ làm tối đa hóa lợi nhuận:
21. So với giá cả và sản lượng cạnh tranh hoàn hảo, nhà độc quyền sẽ định mức giá….,
và bán ra số lượng……..
22. Đối với người tiêu dùng thì biện pháp điều tiết độc quyền nào của chính phủ mang
lại lợi ích cho họ
KINH TẾ VI MÔ - UEB 45
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
23. Câu nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền
A. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
B. Đường cầu của nhà độc quyền chính là đường cầu thị trường
C. Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối đa là chi phí biên bằng doanh thu biên
24. Tại mức sản lượng hiện tại. DN độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có MC
> MR. Để tối đa hóa lợi nhuận DN nên
25. Đường cầu của DN độc quyền càng co giãn …… thì ….. càng cao
26. Một doanh nghiệp độc quyền đối mặt với đường cầu tuyến tính P = aQ + b. Để tối
đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng Q*
KINH TẾ VI MÔ - UEB 46
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. Q* < -b/2a
B. Q* > -b/2a
C. Q* < -b/a
D. Q* = -b/2a
A. I và II đúng
B. I đúng, II sai
C. I sai, II đúng
D. I và II đều sai
28. Tự do gia nhập thị trường và nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm khác biệt là thị
trường
B. Độc quyền
29. Thông tin nào sau đây không được xem là nguồn gốc của tính không hiệu quả trong
thị trường cạnh tranh độc quyền
A. P > MC
KINH TẾ VI MÔ - UEB 47
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
30. Khi các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn thì mỗi
doanh nghiệp sẽ hoạt động với quy mô sản xuất
C. Tối ưu
31. Trong mô hình đường cầu gãy, nếu một hãng giảm giá thì
D. B và C đúng
32. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
A. Chỉ được gia nhập ngành, nhưng không được rời bỏ ngành
C. Chỉ được rời bỏ ngành, nhưng không được gia nhập ngành
34. Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 48
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
C. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
D. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau
35. Các doanh nghiệp độc quyền nhóm ngày nay thường
A. Cạnh tranh với nhau thông qua các biện pháp phi giá cả
36. Khi thị trường cạnh tranh độc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì
A. Giá bán bằng chi phí trung bình dài hạn P = LAC
C. Các doanh nghiệp thiết lập quy mô sản xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
37. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có thế lực thị trường là do
A. Đường cầu đối với doanh nghiệp dốc xuống về bên phải
B. Mỗi doanh nghiệp độc quyền về sản phẩm khác biệt của mình
C. Có nhóm khách hàng trung thành với mỗi sản phẩm khác biệt
38. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có thế lực thị trường là do
A. Đường cầu đối với doanh nghiệp dốc xuống về bên phải
B. Mỗi doanh nghiệp độc quyền về sản phẩm khác biệt của mình
C. Có nhóm khách hàng trung thành với mỗi sản phẩm khác biệt
KINH TẾ VI MÔ - UEB 49
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
39. Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
A. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
B. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
C. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
40. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
D. Là đường cầu nằm ngang song song với trục sản lượng
41. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A. Doanh nghiệp đang sản xuất với quy mô thấp hơn mức tối ưu của xã hội
B. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn (lợi nhuận kinh tế
bằng 0)
C. Sẽ không có thêm sự gia nhập ngành hoặc rời bỏ ngành nào nữa
42. Cho ma trận lợi nhuận (đơn vị tính: triệu đồng) của hai hãng A và B khi quảng cáo
sản phẩm theo tần suất trên TV nhiều hoặc ít như sau. Tìm điểm cân bằng của ma trận
Hãng B
Nhiều Ít
Nhiều (2;2) (5;1)
Hãng A
Ít (1;5) (3;3)
A. (2;2)
KINH TẾ VI MÔ - UEB 50
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
B. (5;1)
C. (1;5)
D. (3;3)
43. Cho ma trận chi phí (đơn vị tính: triệu đồng) của hai công ty A và B khi sản xuất
các dự án 1 và 2 như sau. Tìm điểm cân bằng của ma trận
Công ty A
Dự án 1 Dự án 2
Dự án 1 (5;3) (6;4)
Công ty B
Dự án 2 (4;2) (5;3)
A. (5;3)
B. (6;4)
C. (4;2)
D. (5;3)
44. Cho ma trận chi phí (đơn vị tính: triệu đồng) của hai công ty A và B khi sản xuất
các sản phẩm 1, 2 và 3 như sau. Tìm điểm cân bằng của ma trận
Công ty B
Sản phẩm 1 Sản phẩm 2
Sản phẩm 1 (7;8) (4;9)
Công ty A Sản phẩm 2 (8;6) (5;5)
Sản phẩm 3 (10;7) (6;9)
A. (7;8)
B. (4;9)
C. (8;6)
D. (5;5)
E. (10;7)
F. (6;9)
KINH TẾ VI MÔ - UEB 51
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
Huế Nguyễn
C. Thẳng đứng
D. Nằm ngang
8. Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao động có đặc điểm
A. Trùng với đường cung lao động
B. Trùng với đường cầu lao động
C. Trùng với đường doanh thu cận biên của lao động
D. Không câu nào đúng
9. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ có sản phẩm doanh thu cận biên của lao động là
A. Sản phẩm hiện vật cận biên của lao động
B. Giá bán sản phẩm nhân với sản phẩm cận biên của lao đọng
C. Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm bình quân của lao động
D. Không có câu nào đúng
10. Nếu hãng độc quyền trên thị trường hàng hóa, sản phẩm doanh thu cận biên của
hãng bằng
A. Giá hàng hóa nhân với chi phí cận biên
B. Giá hàng hóa nhân với doanh thu cận biên
C. Sản phẩm cận biên của lao động nhân với doanh thu cận biên
D. Sản phẩm bình quân của lao động nhân với doanh thu cận biên
11. Chi tiêu cận biên của lao động
A. Có dạng dốc lên từ trái sang phải
B. Luôn nằm trên đường cung lao động
C. Thể hiện mức tăng thêm của tổng chi phí khi doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị lao
động
D. Tất cả đều đúng
12. Cầu lao động
A. Là cầu thứ phát
B. Luôn có dạng dốc xuống từ trái qua phải
C. Trùng với đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao động
D. Tất cả đều đúng
13. Cầu lao động của hãng trong dài hạn
A. Dốc hơn trong ngắn hạn vì hãng không thể thay đổi cả số lượng tư bản sử dụng
B. Dốc hơn trong ngắn hạn vì hãng có thể thay đổi cả số lượng tư bản sử dụng
C. Thoải hơn trong ngắn hạn vì hãng không thể thay đổi cả số lượng tư bản sử dụng
D. Thoải hơn trong ngắn hạn vì hãng có thể thay đổi cả số lượng tư bản sử dụng
14. Đường cầu lao động của ngành
KINH TẾ VI MÔ - UEB 53
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
A. Là tổng chiều ngang các đường cung lao động của các hãng xét đến giá sản phẩm
có thể thay đổi
B. Là tổng chiều ngang các đường cầu lao động của các hãng xét đến giá sản phẩm có
thể thay đổi
C. Là tổng chiều dọc các đường cung lao động của các hãng xét đến giá sản phẩm có
thể thay đổi
D. Là tổng chiều dọc các đường cung lao động của các hãng xét đến giá sản phẩm có
thể thay đổi
15. Đối với một hãng cạnh tranh và tối đa hóa lợi nhuận, đường cầu về lao động sẽ dịch
chuyển do tác động của yếu tố
A. Mức tiền lương của lao động
B. Lượng cầu về lao động
C. Giá của hàng hóa mà hãng đang làm
D. Tất cả các yếu tố trên
16. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê thêm đầu vào biến đổi cho đến khi
A. Chi phí cận biên bằng sản phẩm cận biên
B. Chi phí cận biên bằng sản phẩm doanh thu bình quân
C. Chi phí cận biên bằng sản phẩm doanh thu cận biên
D. Chi phí yếu tố cận biên bằng sản phẩm doanh thu cận biên
17. Một hãng sẽ quyết định thuê mướn thêm lao động khi
A. w = MRPL
B. w thấp nhất
C. w < MRPL
D. Không câu nào đúng
18. Giả sử một hãng tối đa hóa lợi nhuân thuê lao động trong thị trường cạnh tranh. Nếu
sản phẩm doanh thu cận biên của lao động lớn hơn tiền lương, hãng sẽ
A. Tăng tiền lương
B. Giảm tiền lương
C. Thuê thêm lao động
D. Giảm bớt lao động
KINH TẾ VI MÔ - UEB 54
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
2. Điều nào được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường:
3. Điều nào được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường:
A. Các nhà đầu tư nước ngoài chiếm hết thị trường ô tô của Việt Nam
B. Mức thâm hụt ngân sách quá lớn hầu như không thể cắt giảm được
C. Sự hình thành những cartel hành động như nhà độc quyền
D. Tiền lương tối thiểu quá thấp
4. Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về:
5. Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà việc tiêu dùng chúng:
6. Khi sự tiêu dùng có tính cạnh tranh và có tính loại trừ, thì sản phẩm là một:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 55
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
7. Khi sự tiêu dùng không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ, thì sản phẩm là
một:
A. Người không trả tiền có thể bị loại trừ khỏi sự tiêu dùng
B. Người không trả tiền không thể bị loại trừ khỏi sự tiêu dùng
C. Người tiêu dùng nhìn chung phải trả giá cao
D. Người tiêu dùng nhìn chung phải trả giá thấp
A. Có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hóa hoặc dịch vụ có tính loại trừ
B. Có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hóa hoặc dịch vụ không có tính loại trừ
C. Là một đặc trưng của hàng hóa tư nhân thuần túy
D. Có nguyên nhân là chính phủ cung cấp hàng hóa miễn phí
A. Quốc phòng
B. Chiếc ô tô Ford
C. Bộ bàn ghế
D. Máy tính cá nhân
11. Hàng hóa nào sau đây không có tính loại trừ trong tiêu dùng:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 56
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
12. Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách:
A. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
D. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
14. Quy mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi:
15. Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thần túy như an ninh quốc phòng vì:
A. Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó
B. Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
C. Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này
D. Ngành này có lợi nhuận lớn
16. Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng:
17. Lượng hàng hóa công cộng do thị trường không bị điều tiết sản xuất ra có xu hướng:
Huế Nguyễn
D. Là mức sản lượng tối đa hóa tổng lợi ích công cộng
18. Chi phí xã hội cận biên của việc cho phép thêm một người sử dụng hàng hóa công
cộng thuần túy là:
A. âm
B. bằng 0
C. dương
D. vô hạn
19. Các hãng tư nhân không thích cung cấp hàng hóa công cộng vì:
A. Những lợi ích mà những người không trả tiền cho sản phẩm nhận được
B. Những chi phí đánh vào những người không trả tiền cho sản phẩm
C. Những lợi ích mà những người trả tiền cho sản phẩm nhận được
D. Những chi phí đánh vào những người trả tiền cho sản phẩm
A. Những lợi ích mà những người không trả tiền cho sản phẩm nhận được
B. Những chi phí đánh vào những người không trả tiền cho sản phẩm
C. Những lợi ích mà những người trả tiền cho sản phẩm nhận được
D. Những chi phí đánh vào những người trả tiền cho sản phẩm
22. Ngoại ứng là chi phí hoặc lợi ích phát sinh từ một giao dịch kinh tế, mà người gánh
chịu (hoặc được hưởng) là:
23. Các đợt tiềm phòng dịch để chống lại các bệnh lây lan tạo ra:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 58
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
24. Một ví dụ về hoạt động tạo ra ngoại ứng tích cực là:
25. Một ví dụ về hoạt động tạo ra ngoại ứng tiêu cực là:
26. Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về:
27. Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về:
28. Chính phủ có thể giải quyết vấn đề ngoại ứng bằng cách:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 59
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN
Huế Nguyễn
D. Đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực
38. Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu:
KINH TẾ VI MÔ - UEB 60