Professional Documents
Culture Documents
BĐT 3
BĐT 3
Mục lục
1 Bất đẳng thức sắp xếp lại & Chebyshev 2
1.1 Phương pháp sắp xếp biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1
1 CĐ BĐT
b)
c) Nếu (x1 , x2 , . . . , xn ) và (y1 , y2 , . . . , yn ) là các bộ số thực tăng giảm ngược
nhau (tức x1 ≤ · · · ≤ xn và y1 ≥ · · · ≥ yn , hoặc x1 ≥ · · · ≥ xn và
y1 ≤ · · · ≤ yn ), ta có
n n
! n
!
1X 1X 1X
xk yk ≤ xk yk
n n n
k=1 k=1 k=1
Trong cả 2 trường hợp trên, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
x1 = · · · = xn và y1 = · · · = yn .
Ví dụ 1.3 (IMO 1975, Ngày 1, Bài 1). Xét 2 dãy số thực dương x1 ≥ x2 ≥ · · · ≥
xn và y1 ≥ y2 ≥ · · · ≥ yn . Gọi z1 , z2 , . . . , zn là một hoán vị của y1 , y2 , . . . , yn .
Chứng minh rằng
X n X n
(xi − yi )2 ≤ (xi − zi )2
i=1 i=1
Trang 2
1 CĐ BĐT
Để sắp xếp biến trong trường hợp tổng quát, ta chỉ có thể giả sử đúng một
trong những điều sau
a) a = min{a, b, c}
b) a = max{a, b, c}
c) a là số nằm giữa b, c (có thể b ≥ c hoặc b ≤ c). Điều kiện này có thể viết
thành
min{a, b, c} ≤ a ≤ max{a, b, c}
Trang 3
1 CĐ BĐT
xk+l
1 + xk+l
2 + · · · + xk+l
n ≥ xk1 xl2 + xk2 xl3 + · · · + xkn xl1
Bài tập 1.10 (Radu Titiu). Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a2 + b2 + c2 ≥ 3. Chứng
minh rằng
a2 b2 c2 3
+ + ≥
b+c c+a a+b 2
Bài tập 1.11. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2
2 a b c
≥ + +
ab + bc + ca 3 b+c c+a a+b
Bài tập 1.12 (Novosibirsk 2007). Cho a, b là các số thực dương, và n tự nhiên.
Chứng minh rằng
Bài tập 1.13 (Samin Riasat). Cho a, b, c > 0, chứng minh rằng
Bài tập 1.14 (Vasile Cirtoaje*). Cho a, b, c là các số thực không âm sao cho
a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng
a b c
+ + ≤1
b+2 c+2 a+2
Bài tập 1.15 (Samin Riasat*). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh
!2 ! !
X a X a2 X a
≤ 2
cyc
b+c cyc
b + bc cyc
c+a
Trang 4
2 CĐ BĐT
Hệ quả 2.2.
a) Khi r = 1, ta có bất đẳng thức Schur bậc 3
Ví dụ 2.3 (VMO 2015, Ngày 1, Bài 2). Với mọi a, b, c ≥ 0, chứng minh
√ √ √
3(a2 +b2 +c2 ) ≥ (a+b+c)( ab+ bc+ ca)+(a−b)2 +(b−c)2 +(c−a)2 ≥ (a+b+c)2
Trang 5
2 CĐ BĐT
Tương tự, trong trường hợp 3 số a, b, c ta cũng có những đa thức đối xứng
cơ bản sau
p=a+b+c
q = ab + bc + ca
r = abc
Nhận xét 2.5. Ta có các mối quan hệ bất đẳng thức giữa các đại lượng trên
như sau (giả sử a, b, c ≥ 0)
a) p2 ≥ 3q, p3 ≥ 27r, và q 3 ≥ 27r2 . Các bất đẳng thức này có thể gộp chung
lại với nhau thành bất đẳng thức Maclaurin cho 3 số
√
r
p q
≥ ≥ 3r
3 3
b) pq ≥ 9r
c) q 2 ≥ 3pr
d) p2 q + 3pr ≥ 4q 2
Ví dụ 2.6.
a) Gọi sn = an + bn + cn với n ∈ N∗ . Chứng minh rằng
Trang 6
2 CĐ BĐT
5(a2 + b2 + c2 ) ≤ 6(a3 + b3 + c3 ) + 1
a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 3(a2 + b2 + c2 )
+ + ≤
a+b b+c c+a a+b+c
Bài tập 2.11 (VMO 2002). Chứng minh rằng với mọi a, b, c ≥ 0, ta có
Bài tập 2.12 (Vasile Cirtoaje). Cho a, b, c là các số không âm sao cho a3 +
b3 + c3 = 3, chứng minh rằng
a4 b4 + b4 c4 + c4 a4 ≤ 3
Bài tập 2.13 (Darij Grinberg). Cho a, b, c là các số thực không âm, chứng
minh rằng
a2 + b2 + c2 + 2abc + 1 ≥ 2(ab + bc + ca)
Bài tập 2.14 (Vietnam TST 2013, Ngày 2, Bài 4). Tìm số nguyên dương k
lớn nhất sao cho bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi a, b, c ∈ R+ thỏa mãn
abc = 1
1 1 1 k k
+ + + ≥3+
a b c a+b+c+1 4
Bài tập 2.15 (Vasile Cirtoaje). Cho a, b, c không âm, chứng minh rằng
Trang 7