Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

---DongHuuLee---

https://zalo.me/g/rbumvc018

Câu 1 : Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt : NH4NO3, (NH4)2SO4,NaNO3, Mg(NO3)2 có thể dùng dung
dịch
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 2 : Hợp chất NH4NO3 phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. NaCl. B. HNO3. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 3 : “Bột nở hóa học” NH4HCO3 được dùng trong sản xuất bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân của nó là:
A. N2 + CO2 + H2O. B. NH3 + O2 + CO2.
C. N2 + CO + H2O. D. NH3 + CO2 + H2O.
Câu 4 : Chọn phát biểu đúng
A. Urê cũng là muối ammonium .
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
C. Các muối ammonium đều lưỡng tính.
D. Các muối ammonium đều thăng hoa.
Câu 5 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
t0
A. NH4Cl   NH3 + HCl.
t0
B. NH4HCO3   NH3 + H2O + CO2 .
t0
C. NH4NO2   N2 + 2 H2O.
0
D. NH4NO3  t
 NH3 + HNO3.
Câu 6 : Chất nào sau đây là muối ammonium ?
A. NaNO3. B. KNO3. C. AgNO3. D. NH4NO3.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hầu hết các muối ammonium tan tốt và điện li hoàn toàn trong nước.
B. Để giảm sốt hoặc giảm đau , người ta có thể dùng túi chườm lạnh chứa các hóa chất như
NH4HSO4, NH4NO3,…vì những chất này khi tan trong nước sẽ thu nhiệt.
C. NH4NO3  NH4+ + NO3-.
D. Để nhận biết các muối ammonium có thể dùng các dung dịch base mạnh và quỳ ẩm.
Câu 8 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4HCO3. D. NH4NO2.
Câu 9 : Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra
một chất khí.Chất khí đó là
1
A. H2. B. NO. C. NO2. D. NH3.
Câu 10 : Muối nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch acid mạnh vừa tác dụng được với dung dịch
base mạnh ?
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 11 : Phương trình nhiệt phân nào viết sai?
A. NH4Cl(s)  t0 B.
0
 NH3(g) + HCl(g) NH4NO2  t
 N2O + 2H2O
0 0
C. NH4 HCO3  t
 NH3 + CO2 + H2O D. NH4NO3  t
 N2O + H2O.
Câu 12 : Có thể phân biệt được phân bón NH4Cl với phân bón KCl bằng dung dịch nào sau đây ?
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 13 : Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 14 : Trong nước, phần tửu nào sau đây đóng vai trò là acid theo Bronstet ?
A. NH3. B. NH4+. C. NO3-. D. N2.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các muối ammonium đều rất bền nhiệt.
B. Muối ammonium là tinh thể ion, dễ tan trong nước.
C. Ammonia là base Bronsted khi tác dụng với nước.
D. Ammonia được sử dụng là chất làm lạnh.
Câu 16 : Phát biểu sai khi nói về muối ammonium?
A. Tất cả các muối ammonium đều tan nhiều trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành các ion.
B. Các muối ammonium rất bền với nhiệt.
C. Dung dịch đậm đặc của muối ammonium phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí
ammonia bay ra.Đây là phản ứng nhận biết và điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm.
D. Ion NH4+ không có màu.
Câu 17 : Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể phân biệt muối ammonium với một số muối khác bằng
cách cho muối ammonium tác dụng với dung dịch base. Hiện tượng nào xảy ra ?
A. Thoát ra một khí không màu làm hồng , làm hồng quỳ tím ẩm.
B. Thoát ra một khí màu nâu đỏ, làm xanh quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một khí không màu, làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra một khí màu lục nhạt, làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 18 : Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium ?
A. Tất cả các muối ammonium tan trong nước.
B. Các muối ammonium đều bị thủy phân trong nước.
C. Muối ammonium bền với nhiệt.
D. Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh
Câu 19 : Tiến hành thí nghiệm trộn từng cặp dung dịch sau :
(a) NH3 và AlCl3.
(b) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
(c) NH4Cl và AgNO3.
(d) NH3 và HCl
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20 : Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
B. Muối ammonium kém bền với nhiệt.
C. Trong nước, muối ammonium điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường
acid.
D. Muối ammonium phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí ammonia.
Câu 21 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
t0 t0
A. NH4Cl   NH3 + HCl B. NH4NO2   N2 + 2H2O
0 0
C. NH4NO3 
t
 NH3 + HNO3 D. NH4HCO3 
t
 NH3 + H2O + CO2
2
Câu 22 : Cho các nhận định sau :
Phân tử ammonia và ion ammonium đều
(1) chứa liên kết cộng hóa trị.
(2) là base bronsted trong nước.
(3) là acid Bronsted trong nước.
(4) chứa nguyên tử N có số oxi hóa bằng -3.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23 : Trong các nhận xét dưới đây về muối ammonium, nhận xét nào đúng ?
A. Dung dịch muối ammoinum tác dụng với dung dịch base đặc , nóng thoát ra chất khí làm quỳ tím
ẩm hóa đỏ.
B. Nhiệt phân các muối ammonium luôn có khí NH3 thoát ra.
C. Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation ammonium
và anion gốc acid.
D. Muối ammonium tồn tại dưới dạng tinh thể ion, phân tử gồm cation ammonium và anion
hydroxide.
Câu 24 : Hợp chất NH4HCO3 không tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. HCl. B. BaCl2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 25 : Công thức hóa học của ammonium nitrate là
A. NH4Cl. B. NH4NO2. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 26 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các muối ammonium kém bền với nhiệt nên dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Các phản ứng phân hủy muối ammonium đều làm tăng áp suất khí, nên có nguy cơ gây nổ.
C. Hầu hết các muối ammoni là chất điện li yếu khi tan trong nước.
D. Lượng lớn ammonium nitrate và ammonium chloride được sử dụng làm phân bón.
Câu 27 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh , có thể dùng chất nào sau đây ?
A. CaCO3. B. (NH4)3PO4. C. NH4HCO3. D. NaCl.
Câu 28 : Cho hai quá trình sau:
NH4NO3(g)   N2O(g) + 2H2O(g)  r H0298 = -36 kJ
NH4Cl(s)   NH3(g) + HCl(g)  r H0298 = 176 kJ
Ammonium nitrate và ammonium chloride được sử dụng làm phân bón. Trong quá trình lưu trữ,
dưới ảnh hưởng của nhiệt, phân bón nào có nguy cơ cháy, nổ cao hơn?
A. nguy cơ cháy, nổ của hai phân bón trên là như nhau.
B. Không đánh giá được.
C. NH4Cl(g).
D. NH4NO3(g).
Câu 29 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. NH3 có tính base, NH4+ có tính acid.
C. Trong NH3 và NH4+, nitrogen đều có số oxi hóa -3.
D. Trong NH3 và NH4+, nitrogen đều có cộng hóa trị 3.
Câu 30 : Cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với các dung dịch : NaOH,Ba(OH)2,BaCl2,Ba(NO3)2. Số
phản ứng vừa có kết tủa , vừa có khí là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 31 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
NH4Cl.
A. NH3. B. H2O. C. HCl. D.
Câu 32 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. NaNO3. B. KCl. C. NH4NO3. D. K2CO3.
Câu 33 : Khi nói về muối ammonium, phát biểu không đúng là
A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
B. Dung dịch muối ammonium có tính chất base.

3
C. Muối ammonium là chất điện li mạnh.
D. Muối ammonium kém bền với nhiệt.
Câu 34 : Muối ammonium nào sau khi bị nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm có đơn chất?
A. NH4HCO3. B. NH4NO2. C. NH4Cl. D. NH4NO3.
--- Hết ---

You might also like