Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Chọn Lọc Ammonia - Chương Trình Mới
Bài Tập Chọn Lọc Ammonia - Chương Trình Mới
https://zalo.me/g/rbumvc018
Câu 1 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí chlorine .Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ammonia là quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng.
B. Nguyên nhân gây nên tính base của ammonia là cặp electron hóa trị riêng trên nguyên tử nitrogen.
C. Dung dịch ammoni có tính base mạnh.
D. Ammonia làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu xanh.
Câu 3 : Khi cho khí ammonia tiếp xúc với khí hydrogen chloride (HCl) sẽ quan sát thấy hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện khói trắng.
C. xuất hiện khói xanh. D. Xuất hiện khói tím.
Câu 4 : Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. NH3 + HCl →NH4Cl B. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O
C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O
Câu 5 : Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa đỏ nâu xuất hiện , sau đó tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa nửa đỏ nâu xuất hiện, không tan trong NH3 dư.
D. Có kết tủa trắng xanh xuất hiện hoá nâu trong không khí.
Câu 6 : Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ ammonia là một chất khử ?
A. NH3 + HCl NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2 SO4
C. NH3 + H2O NH4+ + OH-
D. 2NH3(g) + 3CuO(s) N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 7 : Xét cân bằng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) H 0 = -92 kJ . Để cân bằng dịch chuyển theo chiều
r 298
thuận cần phải:
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lí của ammonia?
A. Ammonia là chất khí , không màu, mùi khai và xốc.
B. Ammonia tan rất nhiều trong nước.
1
C. Dung dịch ammonia đậm đặc thường dùng trong phòng thí nghiệm có nồng độ 25%.
D. Ammonia tan vô hạn trong nước.
Câu 9 : Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia không đúng?
A. Phân cực mạnh. B. Có một cặp electron không liên kết.
C. Có khả năng nhận proton. D. Có độ bền nhiệt rất cao.
Câu 10 : Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. chất khử?. B. chất oxi hoá. C. base. D. acid.
Câu 11 : Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính base của ammonia?
A. NH3 + H2O NH4+ + OH-
0
B. 4NH3 + 5O2 t ,xt
4NO + 6H2O
C. NH3 + HCl NH4Cl.
D. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 12 : Khi nhúng hai đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc và đưa hai đũa lại gần
nhau, mô tả hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có khói màu vàng nhạt tạo thành.
C. Có khói trắng tạo thành. D. Có khói màu nâu tạo thành.
Câu 13 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Ở điều kiện thường, NH3 là chất khí không màu.
B. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
C. Khí NH3 nặng hơn không khí.
D. Phân tử NH3 chứa các liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 14 : Cho các phát biểu sau :
(1) Ammonia được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước , có thể dẫn khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4
đặc.
(3) Khi cho quỳ tím ẩmvào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(4) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật học.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15 : Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ ammonia là một chất khử mạnh?
A. NH3 + HCl NH4Cl
B. 2NH3 + 3CuO to
N2 + 3Cu + 3H2O
C. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
D. NH3 + H2O NH4+ + OH-
Câu 16 : Khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 có mặt xúc tác Pt ở 850-900oC, phản ứng nào sau
đây xảy ra ?
A. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6O2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6O2
C. 4NH3 + 4O2 2NO + N2 + 6H2O D. 2NH3 + 2O2 N2O + 3O2
Câu 17 : Phương trình hóa học nào viết sai ?
0
400 600 C,200bar,Fe
A. N2 + H2 2NH3 H 0 = 92kJ.
r 298
800 9000 C,Pt
B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
t0
C. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
0
400 600 C,200bar,Fe
D. N2 + H2 2NH3 H 0 = -92kJ.
r 298
Câu 18 : Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g); H 0 = -92 KJ
r 298
.Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi áp suất của hệ. D. thay đổi nồng độ N2.
Câu 19 : Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tự chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
A. Nitrogen. B. Oxygen. C. Ammonia. D. Hydrogen.
2
Câu 20 : Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Ammonia.
Câu 21 : NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau (các điều kiện coi như có đủ)?
A. FeO; PbO; NaOH; H2SO4. B. Cl2; FeCl3; KOH; HCl.
C. O2; Cl2; HCl; AlCl3. D. CuO; KOH; HNO3; CuCl2.
Câu 22 : Vai trò của NH3 trong phản ứng : 4 NH3 + 5 O2
0
t ,xt
4 NO +6 H2O là
A. Acid. B. Chất oxi hóa.
C. Chất khử . D. base.
Câu 23 : Khí NH3 có lẫn hơi nước, muốn có NH3 khan ta có thể dùng dãy các chất nào dưới đây để hút nước
?
A. P2O5, Na, CaO, KOH rắn. B. CaO, KOH rắn, NaOH rắn.
C. H2SO4 đặc, P2O5, Na, CaO. D. H2SO4 đặc, Cao, KOH rắn.
Câu 24 : Thu khí ammonia vào đầy bình tam giác, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên
qua. Úp ngược bình tam giác xuống và nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước
có pha thêm dung dịch phenolphtalein.Một lát sau sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
A. Nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu vàng .
B. Nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu xanh.
C. Nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng.
D. Không quan sát thấy hiện tượng gì.
Câu 25 : Công thức Lewiss của ammonia là
A. B. C. D.
. .
.
Câu 26 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ammonia ?
A. Phân tử ammonia có dạng hình học là hình chóp tam giác.
B. Một phân tử ammonia có 4 nguyên tử.
C. Phân tử khối của ammonia bằng 17.
D. Ammonia do 4 nguyên tố tạo nên.
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất hóa học của ammonia?
A. Dung dịch ammonia có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa
hydroxide đroxit của các kim loại đó.
B. Trong dung dịch, ammonia là một base yếu. Có thể dùng quỳ tím ẩm để nhận ra khí ammonia.
C. Trong phân tử ammonia, nitrogen có số oxi hóa -3, là số oxi hóa thấp nhất, vì vậy ammonia có tính
oxi hóa.Tính chất này được thể hiện khi ammonia tác dụng với các chất khử.
D. Khi tan trong nước,NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo thành ion amoni NH4+ và ion hiđroxit OH-,
làm cho dung dịch có tính base và dẫn điện.
Câu 28 : Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CaO. B. H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan. D. P2O5.
Câu 29 : Các số oxi hóa thường gặp của nitrogen trong các hợp chất là
A. -3,+1,+2,+ 3,+5. B. +1,+2,+ 3,+4, +5, + 6.
C. -3,+1,+2,+ 3,+4. D. -3,+1,+2,+ 3,+4, +5.
Câu 30 : Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2(g) 2NH3(g) H 0 < 0
r 298
Cân bằng của phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm nhiệt độ. B. tăng áp suất.
C. thêm khí nitrogen. D. tất cả 3 phát biểu đã nêu đều đúng
Câu 31 : Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2(g) 2NH3(g) H 0 < 0
r 298
Khi giảm áp suất chung của hệ thì cân bằng của phản ứng chuyển dịch
A. không chuyển dịch.
B. theo chiều thuận.
C. Ban đầu chuyển dịch theo chiều thuận, một thời gian sau chuyển dịch theo chiều nghịch.
3
D. theo chiều nghịch.
Câu 32 : Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?
A. NH3 + HCl NH4Cl.
0
B. 4NH3 + 5O2 t ,xt
4NO + 6H2O
C. NH3 + H2O NH4+ + OH-
D. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 33 : NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau
1) Hòa tan tốt trong nước.
2) Nặng hơn không khí.
3) Tác dụng với acid.
4) Khử được một số oxide kim lọai.
5) Khử được hydrogen.
6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng là
A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 6. D. 2, 4, 5.
Câu 34 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ở điều kiện thường ammonia là chất lỏng không màu.
B. Ammonia tan nhiều trong nước.
C. Ammonia độc.
D. Ammonia có mùi khai.
Câu 35 : Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có ti khối đối với H 2 bằng 3,6 . Nung nóng X trong bình kín có
bột Fe xúc tác, thu được hỗn họp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
A. 25% . B. 23% . C. 20% . D. 16% .
Câu 36 : Tã lót trẻ em sau khi được giặt sạch vẫn còn mùi khai do vẫn lưu lại một lượng ammonia. Để khử
hoàn toàn mùi của ammonia thì người ta cho vào nước xã cuối cùng một ít hóa chất có sẵn trong
nhà. Hãy chọn hóa chất thích hợp ?
A. Phèn chua. B. Nước gừng tươi. C. Muối ăn. D. Giấm ăn.
Câu 37 : Khí NH3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, MgO, dung dịch HNO3. B. Mg, dung dịch CuSO4 , CO2.
C. Dung dịch AlCl3, CuO, dung dịch NaOH. D. Cl2 , dung dịch FeCl3 ,O2.
Câu 38 : Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.Cân bằng
hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi nồng độ N2. D. thay đổi nhiệt độ.
Câu 39 : Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 , phenolphthalein chuyển sang màu nào
sau đây?
A. Xanh. B. Hồng. C. Không màu. D. Vàng.
Câu 40 : Xét cân bằng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) r H 298 = -92 kJ
0