Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

ảnh 1

Nhật – Việt

2. tôi đóng cửa

3. Bạn tôi chơi tenis

4. tôi đọc sách

5. khi nói chuyện tôi nhìn vào mắt của đối phương

6. hễ nhìn thấy người phương tây tâm trạng tôi lại trở nên cô đơn vì họ làm tôi nhớ về bố mẹ đang ở
pháp

7. bắt đầu buổi học. Hãy mở sách giáo khoa trang 49

8. tài xế thì đã biết đường nhưng mà, vì đường đông nên đã không kịp giờ

9. cứ cách 1 tuần tôi sẽ điện thoại về cho gia đình

10 mùa thu là mùa dễ chịu để đọc sách. Bạn thử suy nghĩ về việc sống(?) thì nó như thế nào?

Việt – Nhật

1. 昨日、私は会社の賞金をもらいました。
昨日、私は会社から賞金をいただきました。
2.私は来年のけいかくを立てる。
私は来年のけいかくする(をする)。
3.きっさてんでアイスコーヒーを注文しました。

4.昨夜、彼は てつやで 漢字をべんきょうしました。

5. ファイルに生年月日を記入してください。

6. 両親のおせわをしているように、私が仕事をやめることにします。
7.この食べ物はしお、さとう、みそ で味付けをする。火を強くしたほうがいいですよ。
8.息子の成長について私が嬉しいです。

9. 方今、健康的な生活を送っています

You might also like