Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Một số nội dung lưu ý ôn tập QTHĐC

- Tham khảo giáo trình+ Slide


- Một số nội dung tổng hợp nên có thể cô sẽ để trong 1 chương bất kỳ có thể
hơi bị trùng lặp một chút---> nhưng đảm bảo để cover được nội dung câu hỏi
nhé
VD: kỹ năng quản trị học ở chương 3 nhưng trong chương 1 tổng quan
cũng có thể nhắc đến
- Lưu ý với các câu Phủ định KHÔNG/ NGOẠI TRỪ---> để tránh chọn sai đáp
án do không đọc kỹ yêu cầu đề

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QTH


1. Khái niệm tổ chức? Tính chất?
- Những điều kiện nào để trở thành một tổ chức (tập hợp nhiều ng, có
mục đích chung, cấu trúc chủ định)
- Tổ chức khác với nhóm? --> TC có thứ bậc quyền lực còn nhóm thì
không
2. Thế là là Phân công lao động? Vai trò của Phân công lao động (hay lợi
ích của PCLĐ)?--> phần này tự tìm hiểu thêm
3. Khái niệm quản trị? Các vai trò của quản trị đối với tổ chức? --> Lưu ý là
QT cần thiết đối với mọi tổ chức thuộc mọi lĩnh vực (có thể sẽ có trong
phần câu hỏi)
4. 4 chức năng cơ bản của quản trị- Lưu ý thứ tự các chức năng- Nội dung
của từng chức năng khác nhau ntn? Lưu ý LẬP KẾ HOẠCH được coi là
chức năng quan trọng nhất (lý do đã giải thích trên lớp)
5. Phân biệt hiệu quả và kết quả?
--> Hiệu quả phản ánh mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào và đầu ra
6. Các cách tiếp cận của quản trị
- Quản trị theo hệ thống: Khái niệm --> (khác quan điểm tổ chức là một hệ thống
đóng- k chịu sự tác động của môi trường) hiểu rõ các yếu tố đầu vào đầu ra và
quá trình gồm? Câu hỏi sẽ có thể hỏi về ví dụ minh họa của đầu vào, đầu ra
trong cách tiếp cận này
- Đọc qua 14 nguyên tăc quản trị cơ bản- Nhớ rõ tên tác giả là Henri Fayol
(Phần lý thuyết hành chính- trang 9 giáo trình)
- Theo Henri Mintzberg, nhà quản trị thực hiện 10 vai trò phân làm 03 nhóm
gồm: Vai trò quan hệ con người, truyền thông và ra quyết định
7. Các kỹ năng quản trị gồm Nhân sự+ Tư duy (Nhận thức + Thiết kế) +
Kỹ thuật
- Hiểu nội dung của từng kỹ năng ntn?
- Cấp quản trị cao- thấp thì tầm quan trọng của các kỹ năng thay đổi như thế
nào (tham khảo (Trang 54 các kỹ năng quản lý - chương 3)
8. Lưu ý về 03 cấp bậc quản trị trong tổ chức
Quản trị cấp cơ sở - cấp trung- cấp cao là ai?
VD: phó giám đốc là QT cấp cao; đốc công , trưởng nhóm, trưởng ca ....là quản
trị cấp cơ sở; trưởng phòng kinh doanh là quản trị cấp trung
- Quản trị cấp cao chủ yếu ra các quyết định chiến lược
- Quản trị cấp cơ sở và cấp trung chủ yếu ra các quyết định chiến thuật
--> Tương ứng với KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP
Rất nhiều SV bị mất điểm vì nhầm là giữa Quyết định và Kế hoạch

1
---> Quyết định chiến thuật~ Kế hoạch tác nghiệp----> KHÔNG CÓ QUYẾT
ĐỊNH TÁC NGHIỆP
*** Chú ý lưu ý về các cấp bậc quản trị- tương ứng với các chức năng quan
trọng:
Ví dụ : quản trị cấp thấp thì chức năng LÃNH ĐẠO nhiều hơn ( vì quản trị cấp
cơ sở thường xuyên tiếp xúc và sát sao với nhân viên thừa hành)
- Quản trị cấp càng cao thì chức năng LẬP KẾ HOẠCH càng quan
trọng hơn
9- Lưu ý 4 nguồn lực cơ bản của tổ chức bao gồm: Con người+ tài
chính+ Vật chất + Thông tin
10- Hiểu thông tin/ yếu tố thuộc môi trường bên trong + Bên ngoài của
tổ chức bao gồm những yếu tố nào? Câu hỏi có thể đưa ra vài ví dụ thực tế
và hỏi thuộc yếu tố môi trường nào?
Ví dụ: Khách hàng, đối thủ cạnh tranh---> thuộc yếu tố môi trường bên ngoài
(môi trường vi mô)

CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH

1- Khái niệm LẬP KẾ HOẠCH là gì? Lưu ý đây là chức năng đầu tiên và cũng
là quan trọng nhất trong 4 kỹ năng
2- Vai trò của việc Lập kế hoạch? Lưu ý Môi trường ngày càng biến động thì
vai trò của LKH ngày càng quan trọng
3- Hiểu rõ phân cấp Lập kế hoạch- nội dung của từng cấp kế hoạch từ mục
đích , mục tiêu , chiến lược, chính sách, thủ tục quy trình, ngân quỹ....VD minh
họa
VD: Khi tuyển dụng cần cân nhắc ứng viên có trình độ ngoại ngữ, có tính cách
tốt...--> là ví dụ của ???---> CHính sách
- Một số câu hỏi liên quan có thể đưa ra một số Tuyên bố của công ty /
doanh nghiệp về Sứ mệnh- Mục đích của tổ chức

2
- Lưu ý các cấp bậc quản trị tương ứng chịu trách nhiệm chủ yếu với cấp
bậc kế hoạch nào? VD : Cấp cao chủ yếu là kế hoạch chiến lược ( mục đích,
mục tiêu, chiến lược)

4- Các tính chất của mục tiêu? Phân biệt với mục đích? Xem kỹ phần tiêu chí
mục tiêu SMART
5- HIểu phân tích SWOT- từng yếu tố có nội dung là gì? Ví dụ minh họa -- câu
hỏi trắc nghiệm : ĐIểm mạnh là gì? điểm yếu la gì....? Tài chính dồi dào thuộc
về yếu tố nào??? ( điểm mạnh)
6- Căn cứ hay cơ sở của việc lập kế hoạch là gì? Chú ý ví dụ cô đã phân tích
trên lớp?- Thông tin bên trong và thông tin bên ngoài, dữ liệu quá khứ, hiện tại
và tương lai...
7- Xem kỹ phân loại kế hoạch ? Lưu ý các tiêu chí thời gian, phạm vi hoạt động ,
mức độ cụ thể....Chiến lược và tác nghiệp?? Ngắn hạn và dài hạn???....
8- Xem kỹ phần quản trị theo mục tiêu MBO (tham khảo slide chương 4 lãnh
đạo cô đã gửi thêm) - vai trò- tính chất ?
VD: Lợi ích của MBO? ---> Khuyến khích sự chủ động sáng tạo của cấp dưới
trong việc lập và triển khai thực hiện kế hoạch....
9- Các bước lập kế hoạch- nội dung của từng bước?

CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC


1- Khái niệm? Vai trò? Mục đích của chức năng tổ chức? --> xây dựng cơ cấu...
xác định mối quan hệ qua lại và tác động lẫn nhau giữa các bộ phận, cá nhân....
2- Phân biệt các nội dung của chức năng tổ chức: tổ chức cơ cấu- tổ chức quá
trình- tổ chức nhân sự?
VD: Tổ chức nhân sự bao gồm: tuyển chọn- sử dụng- đào tạo đãi ngộ
3- 04 nguyên tắc khi xây dựng bộ máy quản lý: Tính tối ưu- tính chính xác (tin
cậy)- tính linh hoạt- tính kinh tế? Nội dung cụ thể của các nguyên tắc và liên hệ
thực tế?
4- Cơ cấu tổ chức là gì? Sơ đồ Cơ cấu tổ chức nói lên điều gì? --> (ví dụ cơ
cấu, tuyến quyền lực, cấp quản lý, nhiệm vụ....) ; không thể hiện được trình độ
nhân viên, tiền lương, chế độ đãi ngộ (câu hỏi sẽ đưa ra để lựa chọn)
- Lựa chọn cơ cấu tổ chức căn cứ vào những yếu tố nào? (quy mô, lĩnh vực
kinh doanh, trình độ quản lý...)
- Phân biệt cơ cấu trực tuyến, chức năng, trực tuyến chức năng- lưu ý ưu và
nhược điểm từng loại cơ cấu.
ma trận, dự án, trực tuyến tham mưu- (03 loại cuối đọc qua trong giáo trinh)
*** Cơ cấu được dùng phổ biến tại VN: Trực tuyến chức năng
VD câu hỏi : Cơ cấu tổ chức thể hiện trình độ quản lý cao, phù hợp với mô hình
tập đoàn, công ty đa quốc gia??---> Cơ cấu Ma trận
- Cơ cấu áp dụng với tổ chức có tính đặc thù cao, có nhiều loại sản phẩm
giống nhau, mỗi sp có giá trị lớn và thực hiện ở các địa điểm khác nhau? Cơ
cấu dự án
- CC trực tuyến tham mưu chủ yếu trong quân đội ít dùng trong kinh tế
*** Lưu ý: + Trong môi trường nhiều biến động--> nhà Quản trị quyết định phát
triển sản phẩm mới và lựa chọn cơ cấu tổ chức Năng động
+ Trong môi trường ít biến động---> nhà quản trị ra quyết định mang tính
tập trung và lựa chọn cơ cấu Ổn định
5- Tầm hạn quản trị? Với cùng số lượng nhận viên, khi tầm hạn quản trị giảm-
-> số cấp quản trị tăng)

3
Lưu ý xu thế quản trị hiện đại--> tăng tầm hạn quản trị, giảm số cấp quản trị
- Ưu và nhược điểm của Tầm hạn quản trị Rộng /Hẹp
- Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn Tầm hạn quản trị Rộng
/Hẹp

6- Chuỗi mệnh lệnh là gì?


VD: Việc xem xét sơ đồ cơ cấu tổ chức để khám phá ra ai báo cáo cho ai--->
nghiên cứu điều gì về Tổ chức? ---> Chuỗi Mệnh Lệnh
***Một số khái niệm và nội dung cần lưu ý liên quan :
- Quyền hành là : ---> Quyền chính thức và hợp pháp của người ra quyết định
- Trách nhiệm giải trình ---> là việc người có quyền hành và trách nhiệm phải
báo cáo, giải trình các kết quả cong việc cho người bên trên họ trong chuỗi
mệnh lệnh
7- Quá trình quản lý doanh nghiệp tồn tại 02 xu hướng phân chia cơ cấu quyền
lực gồm: Tập quyền và Phân quyền? Xem khái niệm và ưu nhược điểm của
mỗi xu hướng. Trong đó PHÂN QUYỀN là xu hướng quyèn lực có ý nghĩa hơn
(sẽ có câu hỏi kiểu so sánh 2 xu hướng)
Ủy quyền là hình thái Phân quyền mức độ cao.
Lưu ý đọc kỹ về Nội dung, nguyên tắc uỷ quyền (ví dụ tính Tuyệt đối trong ủy
quyền là???)
VD2: Anh A ủy quyền......---> vi phạm nguyên tắc ủy quyền nào???
8 - Các kỹ năng quản lý (trang 53- 54 giáo trình)---> nội dung từng kỹ năng-
tầm quan trọng tương ứng với các cấp bậc quản lý (đã nhắc trong chương 1)
- liên hệ thực tiễn để có thể trả lời các câu hỏi ví dụ minh họa
VD: Anh A được bổ nhiệm vị trí trưởng bộ phận chế tạo máy--> kỹ năng nào
quan trọng nhất đối với A? --> Kỹ năng kỹ thuật

CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO

1- Khái niệm Chức năng lãnh đạo


Lưu ý Lãnh đạo (leading) theo quan điểm quản trị hiện đại là " sự truyền cảm
hứng" , tìm cách " gây ảnh hưởng" đến ng khác để đạt được mục tiêu của tổ
chức.
2- Nhu cầu, Động cơ , động lực, các yếu tố để nhu cầu trở thành động cơ???
3- Đọc và phân biệt được các phong cách lãnh đạo: --> xem slide chương 4
Chức năng lãnh đạo (cô đã gửi bổ sung )
- Theo Quyền lực
- Theo mục tiêu
Chú ý các đặc trưng của các phong cách này--> Lãnh đạo theo hành vi và tình
huống--> BỎ (vẫn học Sơ đồ lưới và Thuyết X & Y nhé) .
- Sơ đồ lưới thì nhớ tên tác giả và 5 điểm
1.1- PC an phận; 9.1- Phục tùng mệnh lệnh ; 5.5: trung dung; 1.9- Câu lại bộ;
9.9 : Đồng đội. Đặc biệt hay bị nhầm Phong cách 9.1 và 1.9---> nên nhớ trục
tung và trục hoành tương ứng là Quan tâm đến con người và quan tâm công
việc ( sản xuất) để tránh bị nhầm nhé.
VD câu hỏi: Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả một người lãnh đạo trao
cho các thành viên trong nhóm tự do hoàn toàn để ra quyết định và hoàn thành
công việc theo cách thức họ cảm thấy phù hợp nhất?
A. Phong cách văn hóa

4
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách dân chủ
D. Phong cách tự do
Lưu ý xem kỹ phân biệt PC tự do và PC dân chủ (hay dễ bị nhầm)--> PC dân
chủ tạo điều kiện cho nv tham ra vào quá trình ra quyết định---> Tốt ; còn PC
tự do nếu sử dụng không đúng mức sẽ gây lộn xộn, thiếu kỷ luật
*** Phần nội dung liên quan đến các phong cách lãnh đạo khá nhiêu học thuyết-
--> học theo cách note lại các ý chính -- nắm nội dung chính
4- Nội dung của 3 phương pháp lãnh đạo: kinh tế- hành chính- giáo dục?
5- Các thuyết như Maslow , Herzberg, Thuyết X và Y cần học kỹ để hiểu bản
chất vấn đề vì có rất nhiều câu hỏi liên quan đòi hỏi phải thực sự hiểu mới trả
lời đúng đc:
Ví dụ
Theo Maslow, nhận định nào trong các nhận định sau KHÔNG chính xác?
A. Nhu cầu sinh học là thấp nhất
B. Nhu cầu xã hội (hội nhập) cao hơn nhu cầu an toàn
C. Nhu cầu tự thân vận động (tự hoàn thiện) cao nhất
D. Nhu cầu được tôn trọng cao nhất
Có một số câu dễ như hỏi về ví dụ minh họa : Tổ chức đi tham quan giao lưu-
--> để thỏa mãn nhu cầu gì của nhân viên?? (Nhu cầu liên kết hay nhu cầu xã
hội)
6- Đọc kỹ phong cách MBO
Trong đó có nội dung cần lưu ý liên quan đến câu khó:
Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ..... ràng buộc và...... hành
động trong suốt quá trình quản trị"
A. Cam kết; tự nguyện
B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; cam kết
D. Tự nguyện; tích cực

CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG KIỂM TRA


1- Khái niệm chức năng kiểm tra?
2- Quy trình kiểm tra cơ bản gồm những bước nào?
Lưu ý:
Trong bước 2 của quá trình kiểm tra cơ bản, số liệu đo lường thực tế có thể c
hấp nhận được miễn là kết quả đó không………?
A. ít hơn tiêu chuẩn đề ra trên 15%
B. ít hơn tiêu chuẩn đề ra trên 30%
C. trong phạm vị giới hạn có thể chấp nhận.
D. ra ngoài phạm vi giới hạn có thể chấp nhận

3- Phân biệt các hình thức kiểm tra: Lường trước- quá trình ( đồng thời) -
phản hồi
VD:
Thay dầu và rửa bộ lọc xe máy của anh/chị sau mỗi 1000km là ví dụ min
h họa cho hình thức kiểm tra nào?
A. Kiểm tra phản hồi
B. Kiểm tra chéo
C. Kiểm tra lường trước

5
D. Kiểm tra đồng thời

- Tác dụng của từng hình thức kiểm tra? ưu nhược điểm mỗi hình thức
VD:
Một trong những ưu điểm của kiểm tra phản hồi so với những hình thức
kiểm tra khác là cho phép các nhà quản trị tập trung vào….?
A. những gì sắp diễn ra trong tổ chức
B. những mục tiêu kế hoạch của tổ chức được thực hiện như thế nào

C. hiệu quả của công việc trong tổ chức


D. những nhiệm vụ được thực hiện
- Lưu ý: Kiểm tra phản hồi là PP kiểm tra Kém hiệu quả nhất
nếu :Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phí khắc phục vấn đề
- Lưu ý câu hỏi bẫy
Đâu không phải là vai trò của hệ thống kiểm tra hiệu quả?
A. Thực thi quyền lực của nhà quản trị
B. Giảm thiểu các yếu tố rủi ro bất định
C. Trao quyền cho nhân viên.
D. Tạo điều kiện đổi mới tổ chức

You might also like