13. ĐỀ THI HK 1 TOÁN 7 2022 - 2023- KNTT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 104

BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

Câu 1: Số nào dưới đây đang biểu diễn số hữu tỉ?


2022 20, 22 2022 2022
A. ;. B. ;. C. ;. D. .
2023 2023 20, 23 0

Câu 2: Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ 0, 5 ?
1 1
A. . B.  . C. 2. D. 2 .
2 2
1
Câu 3: Số  là số:
3
A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;. B. Số thập phân hữu hạn;.
C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn;. D. Số vô tỉ.

Câu 4: 64 bằng:
A. 8 . B. 8 ;. C. 8;. D. 64.
1 1
Câu 5:  bằng bao nhiêu :
2 3
1 1
A. ;. B. ;.
6 6
2 - 2
C. D. .
3 3
Câu 6: Quan sát hình vẽ.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

1/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

·
Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với NGC ?

A. 1;. B. 2;. C. 3;. D. 4.


Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không phải định lí?
A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh;.
B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180 ;.
C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180 ;.
D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.
Câu 8: Tổng số đo ba góc của một tam giác là
A. 45 . B. 60 ;. C. 90 . D. 180 .
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau;.
B. Hai tam giác bằng nhau thi có các góc tương ứng bằng nhau;.
C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác
đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau.
Câu 10: Cho các hình vẽ sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?

A. Hình 1;. B. Hình 2;. C. Hình 3;. D. Hình 4.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

2/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 11: Thân nhiệt  C  của bạn An trong cùng khung giờ 7 h sáng các ngày trong tuần được ghi lại
trong bảng sau:

Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?

A. Xem tivi;.
B. Lập bảng hỏi;.
C. Ghi chép số liệu thống kê hằng ngày;.
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web.
Câu 12: Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C cho bởi bảng thống
kê sau:

Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ của lớp 7 được cho bởi
bảng thống kê sau:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C đại diện cho khả năng
chơi cầu lông học sinh cả lớp 7C ;.
B. Dữ liệu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ lớp 7C đại diện cho khả năng chơi
cầu lông học sinh cả lớp 7C ;.
C. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông và bóng đá được thống kê chưa đủ đại diện cho khả năng
chơi thể thao của các bạn lớp 7C ;.
D. Lớp 7 C có 35 học sinh.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

3/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tinh hợp lí nếu có thể):
1 4 1 4
a) 19   39 
3 5 3 5
2 0
 1 3 5
b)    :     25 .
 2 4 7
2 Tìm x , biết: 2 x 3  3.2 x  92 .

Bài 2. ( 0,5 điểm) Kết quả điểm môn Toán của Mai trong học kỳ 1 như sau:
Điểm đảnh giá thường xuyên: 7;8;8;9 ;
Điểm đánh giá giữa kì: 8 ;
Điểm đánh giá cuối kì: 10.
Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Mai và làm tròn với độ chính xác 0,05 .
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC , lấy M là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh VAMB = ΔDMC ;
b) Chứng minh AC / /BD ;
c) Ké AH ^ BC, DK ^ BC(H, K thuộc BC) . Chứng minh BK = CH ;
d) Gọi I là trung điếm của AC , vẽ điếm E sao cho I là trung điểm của BE . Chứng minh C là trung điểm
của DE.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau:

Số vé bán được.

a) Trục đứng ở biểu đồ trên biểu diễn đại lượng gỉ? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
c) Sân nào được bán nhiều vé hơn? Giải thích.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

4/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Bài 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán trái cây nhập về số cam với giá 15000 đồng/kg và niêm yết giá bán
22000 đồng /kg . Quản lí cửa hàng đưa ra ba phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô hàng trái cây là
20 kg ) như sau:

Phương án 1: Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22000 đồng/kg và 12 kg còn lại với giá
giảm 15% so với giá niêm yết.

Phương án 2: Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết, bán 9 kg cam tiếp
theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết và bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm
yết.
Phương án 3 : Cửa hàng bán cả 20 kg cam với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
Theo em, cửa hàng nên chọn phương án nào để có lãi nhất? Biết rằng chi phí vận hành không đáng kể.

……..HẾT….

HƯỚNG DẪN GIẢI


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án A A C C A B A D A C C C

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm


Câu 1.
Đáp án đúng là: A
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b  Z ; b  0 .
b
Do đó ta sẽ đi tìm phân số có tử số, mẫu số đều là số nguyên và mẫu số khác 0 .
2022
Trong tất cả các phương án chỉ có phân số thỏa mãn điều kiện trên nên là số biểu diễn số hữu tì.
2023
Vậy ta chọn phương án A .
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
5 1
Ta có 0,5    
10 2
1
Vậy số đối của số hữu tỉ 0, 5 là .
2
Ta chọn phương án A .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

5/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 3.
Đáp án đúng là: C

1
Ta có:   0,3333  0,  3 .
3
Số 0,  3 là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 3.
1
Do đó số  là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3
Ta chọn phương án C .
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có 64  82  8 .
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
1 1 1
- =
2 3 6
Câu 6.

Đáp án đúng là: B


Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.
·
Do đó các góc kề bù với NGC ·
là NGP, · .
BGC
·
Vậy có tất cả 2 góc kề bủ với NGC .
Ta chọn phương án B .
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180 nên C đúng.
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau mà hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180
nên B đúng.
Hai góc đối đînh thì bằng nhau nên D đúng.
Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đînh nên khẳng định này sai.
Chẳng hạn:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

6/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

· ·
Ví dụ: xOy yOz  cùng bằng 25 ) nhưng ·xOy,·yOz là hai góc kề nhau, không phải là hai góc đố đỉnh.
Do đó phương án A không phải là một định lí nên A sai.
Vậy ta chọn phương án A .
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Theo định li: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 180 .
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thi hai tam giác đó bằng
nhau. Ngược lại, hai tam giác bằng nhau thỉ có các cạnh tương ứng bằng nhau và có các góc tương ứng
bằng nhau.

Do đó phương án A là sai, hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau chưa chắc là hai tam giác bằng
nhau.
Vậy ta chọn phương án A .

Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu đường thẳng d vuông góc với AB tại trung
điểm của AB .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

7/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Vậy ta chọn phương án C .


Câu 11.
Đáp án đúng là: C

Bạn An đo thân nhiệt cơ thể mình lúc 7h sáng bằng nhiệt kế, sau đó ghi chép số liệu thống kê theo từng
ngày.
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 12.
Đáp án đúng là C
Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C chưa đủ đại diện cho học sinh cả lớp
7C vì chưa thống kê khả năng chơi cầu lông của các bạn nữ. Do đó A sai.

Dữ liệu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ lớp 7C chưa đủ đại diện cho học sinh cả lớp
7C vì chưa thống kê khả năng chơi bóng đá của các bạn nam. Do đó B sai.

Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông và bóng đá được thống kê chưa đủ đại diện cho khả năng chơi cầu lông
và bóng đá nên cũng không thể đại diện cho khả năng chơi thể thao của các bạn lớp 7C. Do đó C đúng.
Tổng số học sinh lớp 7C là: 2 15  3 15  3  38 (bạn). Do đó phương án D sai.
Vâv ta chon phương án C .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7, 0 điểm)


Hướng dẫn giải phần tự Iuận
Bài 1.
1.1.
1 4 1 4
a) 19   39 
3 5 3 5
4  1 1
  19  39 
5  3 3

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

8/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

4  1  1 
  19     39   
5  3  3 
4  1 1
  19   39  
5  3 3

4   1 1 
  19  39      
5   3 3 

4
   20  0
5
4
   20   16
5
2 0
 1 3 5
b)    :     25
 2 4 7
1 4
  1 5
4 3
1
   4 
3
1 12 11
   .
3 3 3

1.2.

2 x 3  3.2 x  92
2x
 3
 3  2 x  92
2
 1 
 2 x  3  3   92
2 
1 
 2 x   3   92
8 
23
 2x   92
8
23
 2 x  92 :
8
 Suy ra x  5.
 x  5.

Bài 2.
Ta biết rằng điểm môn Toán được tính theo ba hệ số khác nhau.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

9/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Điểm đánh giá thường xuyên sẽ là hệ số 1 ; điểm đánh giá giữa kì sẽ là hệ số 2 ; điểm đánh giá cuối kì sẽ
là hệ số 3 .
Điểm trung bình môn Toán của Mai là:

7  8  8  9  8.2  10.3 7  8  8  9  16  30 78
   8, 666666 (đi m)
9 9 9

Để làm tròn điểm trung bình môn Toán của Mai với độ chính xác 0,05 thì ta làm tròn kết quả trên đến
hàng phần mười, khi đó ta được số 8,7 .
Vậy điểm trung bình môn Toán của Mai với độ chính xác 0,05 là 8,7 .
Bài 3.

a) Xét AMB và DMC có:


MA  MD (giả thiết);
·AMB ·DMC (hai góc đối đînh);
MB  MC (do M là trung điểm của BC ) .
Vậy ΔAMB  ΔDMC  c.g  c  .
b) Xét DAMC và DDMB có:
MA  MD (giả thiết);
·
AMC ·
 DMB (hai góc đối đînh);
MB  MC (do M là trung điểm của BC ).
Do đó AMC  ΔDMB (c.g.c).
·
Suy ra MAC ·
 MDB (hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BD .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

10/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

c) Vì ΔAMB  ΔDMC (chứng minh câu a)


·
Nên AB  CD (hai cạnh tương ứng) và ABM ·
 DCM (hai góc tương ứng)
Xét AHB và DKC có:

·
AHB ·
 DKC  90o ;
AB  CD (ch n ng minh trên);
·
ABH ·
 DCK ·
(do ABM ·
 DCM ).

Do đó ABH  ΔDKC (cạnh huyền  góc nhọn).


Suy ra BH = CK (hai cạnh tương ứng).
Khi đó BH  HK  CK  HK hay BK  CH .
d) Xét DAIB và DCIE có:
IA  IC (do I là trung điểm của AC );
·  CIE
AIB · (hai góc đối đînh);
IB  IE (do I là trung điểm của BE ).

Do đó ΔAIB  ΔClE (c.g.c).


·  CEI
Suy ra ABI · (hai góc tương ứng) và AB  CE hai cạnh tương ứng).
· · ở vị trí so le trong nên AB / /CE .
Mà hai góc ABI,CEI
·
Mặt khác ABM ·
 DCM (chứng minh câu b) và hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD.
Qua điểm C , có CE / / AB và CD / / AB nên theo tiên đề Euclid ta có CE trùng CD
Hay ba điểm E , C , D thẳng hàng.
Lại có CE  CD (cùng bằng AB )
Từ đó suy ra C là trung điểm của DE .

Bài 4.
a) Trục đứng ở biểu đồ trên biểu diễn số lượng (nghìn) vé bán được ở sân vận động A và sân vận động B
từ năm 2017 đến năm 2021. Dữ liệu về đại lượng này là dữ liệu số.
b) Bảng thống kê như sau:

Sân 2017 2018 2019 2020 2021

Sân A (nghì vé) 569 572 576 575,5 579

Sân B (nghìn vé) 604 605,1 606 605,8 607

c) Quan sát biểu đồ trên, ta thấy đường nối bởi các điểm hình vuông luôn nằm trên đường nối bởi các
điểm hình thoi nên sân vận động B bán được nhiều vé hơn sân vận động A.
Bài 5.
Số tiền cửa hàng nhập cam về là:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

11/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

20. 15  300 (nghìn đồng)

 Xét phương án 1 :
Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22000 đồng /kg thì thu được số tiền là:
8. 22  176 (nghìn đồng)
Cửa hàng bán 12 kg còn lại với giá giảm 15% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
12  100% 15%  22  224, 4 (nghin đồng)
Tiền lãi cửa hàng thu được sau khi bán một lô cam là:
176  224, 4  300  100, 4 (nghìn đồng)

 Xét phương án 2:
Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
5  100%  7%  22  102,3 (nghìn đồng)
Cửa hàng bán 9 kg cam tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
9  100% 10%  22  178, 2 (nghìn đồng)
Cửa hàng bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
6  100% 15%  22  112, 2 (nghìn đồng)
Tiền lãi cửa hàng thu được sau khi bán một lô cam là:
102,3  178, 2  112, 2  300  92, 7 (nghìn đồng) .

 Xét phương án 3 :
Cửa hàng bán 20 kg còn lại với giá giảm 10% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
20  100% 10%  22  396 (nghìn đồng)
Tiền lãi cửa hàng thu được sau khi bán một lô cam là:
396  300  96 (nghìn đồng) .
 Ta thấy 100, 4  96  92, 7 nên theo phương án 1 thì cửa hàng thu được nhiều lãi nhất.
Vậy cửa hàng nên chọn phương án 1 mà quản lí đã đưa ra để có lãi nhất.
…….HẾT……

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

12/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

a
Câu 1: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với:
b
A. a  0, b  0 ;. B. a, b  Z ; b  0 ;.
C. a, b  N ;. D. a  N; b  0 .

2
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là
3
2 2 2 3
A. ;. B. ;. C. ;. D. .
3 3 3 2
33
Câu 3: Dạng số thập phân hữu hạn của phân số là:
55
A. 0,  66  ;. B. 0,  6  ;.
3
C. . D. 0,6.
5

( 2) 2
Câu 4: Căn bậc hai số học của là:
52
4 4 2 2
A. ;. B.  . C. ;. D.  .
25 25 5 5
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 1,516  1, 516 ;. B. 1,516  1, 516 ;.
C. 1,516  1, 516 ;. D. 1,516  1, 516 .

Câu 6: Cho hình vẽ

Chọn khẳng định đúng:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

13/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

· ;.
A. OA là tia phân giác của BOC ·
B. OB là tia phân giác của AOC ;.
·
C. OC là tia phân giác của AOB ;. D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 7: Chọn cách viết đúng giả thiết và kết luận của định lí: "Nếu một đường thẳng vuông góc với một
trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
A.
GT cb

KL a / /b
.

B.
GT a / /b, c  a

KL c / /b
.

C.
GT a / /b, c  b

KL ca
.

D.
GT c  a, c  b

KL a / /b

Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A thì:


A. B̂  Ĉ  60 ;. B. B̂  Ĉ  90 ;. C. B ˆ  100 ;.
ˆ C D. B ˆ  180 .
ˆ C

Câu 9: Cho ΔABC  ΔABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hai đỉnh A và A gọi là hai đỉnh tương ứng;.
B. Hai góc B và C' gọi là hai góc tương ứng;.
C. Hai cạnh AC và AB gọi là hai cạnh tương ứng;.
D. Hai cạnh AB và B'C' gọi là hai cạnh tương ứng.
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
Đường thẳng……. một đoạn thẳng tại. .…..của nó được gọi là đường trung trục̣ của đoạn thẳng
ấy.

A. vuông góc với, một điểm;.


B. cắt, một điểm;.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

14/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

C. cắt, trung điểm;.


D. vuông góc với, trung điểm.
Câu 11: Dãy dữ liệu về cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 7 học sinh lớp 7A: 25; 30; 32; 28; 29; 31; 27 thuộc
loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số;.
B. Dữ liệu định tính;.
C. Dữ liệu định lượng;.
D. Dữ liệu kilôgam.
Câu 12: Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B,
7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?
A. Lấy ý kiến của các bạn nam;.
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ;.
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A;.
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

2  3 2  3
a) 16 :     28 :   
7  5 7  5

 5   1 1 
2

b) 144    :    .
 4  3 2

1 2 5
2 Tìm x , biết:  :x .
2 3 4

Bài 2. ( 0,5 điểm) Cho biết 1 m  3, 28 feet. Hỏi một chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng bao nhiêu
xăngtimét (lấy độ chính xác d  0, 005 )?

Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia IC , lấy điểm M
sao cho IM  IC .

a) Chứng minh rằng AIM  ΔBIC . Từ đó suy ra AM  BC và AM / /BC .

b) Gọi E là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN  EB .
Chứng minh AN / /BC .

c) Chứng minh rằng ba điểm M, A, N thẳng hàng và A là trung điểm của đoạn MN .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

15/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Bài 4. (1,0 điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong
những năm gần đây như biểu đồ sau:

Tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di động:

a) Trục đứng biểu diến đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Năm 2021, một trường THCS có 600 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di động
của trường THCS đó.

Bài 5. (1,0 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12000000 đồng.
Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng,
cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của
chiếc điện thoại này là bao nhiêu?

……HẾT…..

HƯỚNG DẪN GIẢI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án B C D C A B C B A C C D

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm


Câu 1.
Đáp án đúng là: B
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b  Z ; b  0 .
b
Vậy ta chọn phương án B .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

16/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 2.
Đáp án đúng là: C
2 2
Ta Số đối của số hữu tì là
3 3
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D

33 33 :11 3
Ta có    0, 6 .
55 55 :11 5
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
(2) 2
2
4 2 2
Ta có      .
52 25 5 5
Vậy ta chọn phương an C .
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có 1,516  1,51600  và 1,  516  1,516516
So sánh 1,51600 và 1,516516 ta thấy cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau của hai số là hàng
phần chục nghin.
Do 0  5 nên 1,51600  1,516516 hay 1,516  1, 516 .
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6 .

Đáp án đúng là: B


·
Vì tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên tạo thành hai góc tương ứng là AOB · .
và BOC
·
MàAOB ·
 BOC
·
Do đó OB là tia phân giác của AOC .
Vậy ta chọn phương án B .
Câu 7.
Đáp án đúng là: C

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

17/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Giả thiết và kết luận của định lí là:

GT a / /b, c  b

KL ca

Vậy ta chọn phương án C .


Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Tam giác ABC vuông tại A nên ta có Bˆ  Cˆ  90 (trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau).
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 9 .

Đáp án đúng là: A


Từ DABC  DABC ta có:

 Hai đỉnh A và A là hai đỉnh tương ứng;


 Hai góc B và B' là hai góc tương ứng;
Hai góc C và C' là hai góc tương ứng;
 Hai cạnh AC và AC là hai cạnh tương ứng;
Hai cạnh AB và AB là hai cạnh tương ứng;
Hai cạnh BC và B'C' là hai cạnh tương ứng.
Vậy ta chọn phương án A .
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn
thẳng ấy.
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Dãy dữ liệu về cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 7 học sinh lớp 7A là dãy dữ liệu số, hay là dữ liệu định

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

18/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

lượng.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Để đảm bảo được tính đại diện thì các học sinh được chọn một cách ngẫu nhiên.
Vậy cách điều tra cần chọn trong các cách trên là lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A,
7B, 7C.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Hướng dẫn giải phần tự luận
Bài 1.
1.1.

2  3 2  3
a) 16 :     28 :   
7  5 7  5
 2  5  2  5
 16      28   
 7 3  7 3
5  2 2
  16   28  
3  7 7
5
   12    5    4   20
3
5
2
1 1
b) 144  :  
4 3 2
2
5 2 3
 122  :   
4 6 6
5  1 
2

 12  :  
4  6 

5 1
 12  :
4 36
5
 12   36  12  5  9  12  45  33 .
4
1.2.

1 2 5
 :x
2 3 4
2 5 1
:x 
3 4 2
2 5 2 7
:x  
3 4 4 4

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

19/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

2 7
x :
3 4
2 4 8
x  
3 7 21

8
Vậy x  .
21
Bài 2.
Cho biết 1 m  3, 28 feet. Hỏi một chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng bao nhiêu xăngtimét (lấy độ
chính xác d  0, 005 )?
Đổi 1 m  100 cm  3, 28 feet.
100 10000 10000 : 8 1250
Khi đó 1 feet sẽ bằng     cm  .
3, 28 328 328 : 8 41
1250
Chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài 0,83   25,304878 cm  .
41
Với độ chính xác d  0, 005 , ta làm tròn kết quả tới hàng phần trăm được 25,30  cm  .
Vậy chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng 25, 30 cm .
Bài 3.

a) Xét ΔAIM và ΔBIC có:


IA  IB (do I là trung điểm của AB) ;
·  BIC
AIM · (hai góc đối đỉnh);
IM  IC (giả thiết).
Do đó DAIM  DBIC(c . g.c)
·  CBI
Suy ra AM  BC (hai cạnh tương ứng) và MAI · (hai góc tương ứng)
· · là hai góc ở vị trí so le trong nên AM / /BC .
Mà MAI,CBI
b) Xét  ANE và  CBE có:
EA  EC (do E là trung điểm của AC );
·  CEB
AEN · (hai góc đối đỉnh);
EN  EB (giả thiết).

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

20/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Do đó ANE  ΔCBE (c.g.c)


·
Suy ra NAE ·
 BCE (hai góc tương ứng)

·
Mà NAE, ·
BCE là hai góc ở vị trí so le trong nên AN / /BC .
c) Ta có AM / /BC (theo câu a) và AN // BC (theo câu b)
Do đó qua điểm A có hai đường thẳng song song với BC nên theo tiên đề Euclid, hai đường thẳng AM
và AN trùng nhau hay ba điểm A, M, N thẳng hàng.
Lại có ANE  ΔCBE (theo câu b) nên AN  CB (hai cạnh tương ứng)
Mặt khác AM = BC (theo câu a)
Do đó AM  AN (cùng bằng BC )
Mà ba điểm A, M , N thẳng hàng nên A là trung điểm của MN .

Bài 4.
a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng. Dữ liệu này là dữ liệu số.
b) Quan sát biểu đồ ta thấy, tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng năm 2021 là 15%
Số học sinh của trường THCS đó nghiện điện thoại di dộng khoảng:
15
600 15%  600   90( học sinh) .
100
Bài 5.
Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 11 là:
12000000  100%  5%  11400000 (đồng).
Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 12 là:
11400000  100%  5%  10830000 (đồng).
Sau hai tháng, cửa hàng vẫn lãi 830000 đồng so với giá nhập về nên giá nhập về là:
10830000  830000  10000000 (đồng).

Vậy giá nhập về của chiếc điện thoại này là 10000000 đồng.

……HẾT…

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ SỐ 3 Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mổi câu dưới đây:.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

21/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm?


1 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 7 5
Câu 2: Phân số biểu diễn số hữu tì 3, 25 là
13 11 13 26
A.  . B.  . C. . D.  .
8 4 4 8
7
Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
18
A. 0,3838 ;. B. 0,8333;. C. 0,  3 8 ;. D. 0, 8 3 .

1 7
Câu 4: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số ; 13;1 ;1,15 ?
8 9
A. 1;. B. 2;. C. 3;. D. 4.
1 2
Câu 5: Giá trị của biểu thức A   là
2 3
5 - 7 7 5
A.  . B. ;. C. ;. D. .
3 3 3 3
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau;.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;.
C. Hai góc đối đînh thì bù nhau;.
D. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
Câu 7: Điền vào chố trống để phát biểu sau là khẳng định đủng:
"Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng. đường thẳng song song với đường thẳng đò".

A. không có;. B. có duy nhất một;. C. có hai;. D. có vô số.


Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A . Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về góc B ?
A. Góc B là góc tù;. B. Góc B là góc vuông;.
C. Góc B là góc nhọn;. D. Góc B là góc bẹt.
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác IHK có AB  IH , BC  HK . Cần thêm điều kiện gì để DABC
= DIHK theo trường hợp cạnh - góc - cạnh?
ˆ
A. Bˆ  Ĥ . B. Â  I . C. Ĉ  K̂ . D. AC  IK .
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB  16 cm, AC  25 cm . Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D .
Chu vi của tam giác ABD là
A. 41 cm ;. B. 48 cm ;. C. 51 cm ;. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11: Hãy cho biết dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các học sinh ở một trường THCS (từ
không yêu thich đến rất yêu thích) thuộc loại dữ liệu nào?

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

22/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

A. Dữ liệu là số;.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự;.
C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự;.
D. Không phải là dữ liệu.
Câu 12: Tî lệ các loại từ trong Tiếng Anh được biểu diễn trong biểu đồ dưới đây:
Tỉ lệ các loại từ trong Tiếng Anh

Loại từ nào xuất hiện nhiều nhất trong Tiếng Anh?

A. Danh từ;. B. Tính từ;. C. Động từ;. D. Loại từ khác.


PHẦN II. TỰ LUẬN (7, 0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)

1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
23 3 13 3
a)   
7 10 7 10
2
 3 1
b) 3 :      36 .
 2 9
 2
2 Tìm x , biết: 2   x    0 .
 3
Bài 2. (0,75 điểm) Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng bình
phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm , chiều rộng là 6 cm . Tính độ dài
đường chéo của hình chữ nhật (lấy kết quả với độ chính xác 0,005).
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC, M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh VAMB VAMC .
b) Trên cạnh AB lấy điểm D . Từ D kẻ đường vuông góc với AM tại K và kéo dài cắt cạnh AC tại E .
Chứng minh tam giác ADE cân.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

23/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

c) Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF  MC , gọi H là trung điểm của EC . Chứng minh ba
điểm M, H, F thẳng hàng.

Bài 4. (1,0 điểm) Bản tin dịch COVID-19 ngày 12 /12 / 2021 của Bộ Y tế cho biết số ca mắc bệnh ở một
số tỉnh/ thành phố như bảng sau:

Số ca mắc COVID-19 ở một số tỉnh/ thành phố ngày 11/12/2021

Tỉnh/thành phố Tp. Hồ Chí Minh Tây Ninh Đồng Tháp Cần Tho'

Số ca mắc 1216 920 745 669

Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên.


Bài 5. (0,75 điểm) Một công ty phát triển kĩ thuật có một số thông báo rất hấp dẫn: Cần thuê một nhóm kĩ
thuật viên hoàn thành một dự án trong vòng 17 ngày, công việc rất khó khăn nhưng tiền công cho dự án
rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự án sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền công như
sau:

 Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;
 Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.
Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công hơn và giải
thích tại sao chọn phương án đó.
………..HẾT……

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
ĐỀ SỐ 4 Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mối câu dưới đây:.

1
Câu 1: Số đối của số 6 là
5
31 5 1 31
A. ;. B.  ;. C. 5 ;. D.  .
5 31 6 5
Câu 2: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

24/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

A. Nếu aN thì a  Q ;. B. Nếu a  Q thì a Z ;.


C. Nếu a Z thì a  Q ;. D. Nếu a  Q thì aN .

Câu 3: Phân số nào dưới đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
4 2 1 4
A. . B. . C. ;. D. .
8 6 4 25

3 13
Câu 4: Giá trị của biểu thức A   là
16 64
1 5 7 5
A. . B. ;. C. . D. .
6 3 6 8
1 - 3 2
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức . - ?
2 4 3
25 - 25 24 - 24
A. . B. C. D.
24 24 25 25
Câu 6: Hai tia phân giác của hai góc đối đînh là
A. hai tia trùng nhau;. B. hai tia vuông góc;.
C. hai tia đối nhau;. D. hai cạnh của góc 60 .
Câu 7: Cho định lí: "Hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu hai đường thẳng a , b cắt đường
thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau". Phần kết luận của định lí
trên là
A. Hai đường thẳng a và b song song với nhau;.
B. Hai đường thẳng a , b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau;.
C. Trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau;.
D. Hai đường thẳng a , b cắt đường thẳng c .

Câu 8: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 , số đo góc ở đînh là
A. 60 ;. B. 80 . C. 90 ;. D. 100 .

Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC  PM, B ˆ  Pˆ  90 . Cần thêm điều kiện gì để DABC
= DNPM theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông?
A. BA  PM ;. B. BA  PN ;. C. CA  MN ;. D. Â  N̂ .

Câu 10: Cho tam giác ABC có Aˆ  96 , C


ˆ  50 . Số đo của góc B là
A. 34 . B. 35 ;. C. 60 . D. 90 .
Câu 11: Dữ liệu về số học sinh trong từng lớp học thuộc loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu là số;. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự;.
C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự;. D. Không phải là dữ liệu.
Câu 12: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

25/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

A. Số dân của các nước Đông Nam Á;.


B. Màu sắc yêu thích của học sinh lớp 7A;.
C. Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) trong một tuần của thành phố Đà Nẵng;.
D. Số lượng ti vi bán được trong một tuần của cửa hàng.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )

Bài 1. (1,5 điểm)

1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
8 5 7 8 1 8
a)     
19 11 11 19 11 19
1
b) 0,3  25   ( 12) 2 .
3
x 1
5 125
2 Tìm x , biết:    .
7 343
Bài 2. (0,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có diện tích 200 m 2 . Tính độ dài mỗi cạnh của khu vườn với
độ chính xác 0,005 .

Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB  AC ) . Vẽ AH  BC  H  BC  . Lấy điểm D
thuộc tia đối của tia HA sao cho HD  HA .
a) Chứng minh rằng VBAH = ΔBDH và tia BC là tia phân giác của góc ABD .
b) Qua D vẽ đường thẳng song song với AB , cắt BC tại M và cắt AC tại K . Chứng minh rằng AD là
đường trung trực của đoạn thẳng BM .
c) Vẽ đường thẳng CN vuông góc với đường thẳng AM  N  AM  . Chứng minh ba điểm C, N, D thẳng
hàng.

Bài 4. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

26/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

a) Biểu đồ trên cho ta biết thông tin gì?


b) Trong giai đoạn 2016 - 2021, năm nào trường THCS A có số học sinh nữ cao hơn số học sinh
nam?
c) Xác định xu thế tăng, giảm số học sinh nam và nữ của trường THCS A đó trong giai đoạn
2016  2021.

1 1 1 1
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm x , biết:   
 x  4 x  5  x  5 x  6  x  6 x  7  18

……HẾT…..

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

27/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào là số hữu tỉ âm?


- 3 2 0
A. - . B. . C. - 4 . D. .
5 9 - 3
1
Câu 2: Số đối của số 3 là:
2
1 - 1 - 3 1
A. - 3 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
2 2 2 - 2
Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 9
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.
Câu 5: Hãy viết số thập phân 1, 02(5) dưới dạng phân số tối giản.
921 922 923 924
A. 900 . B. 900 . C. 900 . D. 900 .
Câu 6: Quan sát hình vẽ.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

28/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

·
Góc đôi đỉnh với AOD là:

·
A. DOA ;. · ;.
B. BOC ·
C. AOB ;. ·
D. DOC .

Câu 7: Chứng minh định lí là


A. Dùng lập luận đế từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ đế từ giả thiểt suy ra kết luận.
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Cá A, B, C đều sai.
Câu 8: Cho VABC có Bˆ + Cˆ = 90o . Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 9: Cho VABC = VMNP . Chọn câu sai
A. AB = MN . B. AC = NP . C. Aˆ = Mˆ . D. P̂ = Cˆ .

Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm.
Điểm nà cách đều. của tam giác đó"
A. Hai cạnh.
B. Ba canh.
C. Ba đinh.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 7C ghi lại trong bảng sau:
Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích

Xúc xích 7

Gà rán 3

Pizza 16

Hamburger 5

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

29/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Dữ liệu định lượng trong bảng là:

A. Món ăn ưa thích: xúc xích, gà rán, pizza;.


B. Số bạn yêu thích: 7, 3, 16, 5;.
C. Xúc xích, gà rán, pizza, 7, 3, 16, 5;.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Một số con vật sông trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí
là:
A. Cá voi;. B. Chó;. C. Mèo;. D. Ngựa.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Bài 1:

1. Thực hiện phép tính


2 1
a) 0, 25 - + 1 .
3 4
2
3 1 3
b) : + .20100
2 4 4
2. Tìm x:
x+ 2 1 4x - 1 2
- 1 = +
4 3 12 3

Bài 2: Tổng kết năm học, bạn Ngân được điểm như sau: Toán: 7,8; Văn: 8,3; Lí: 7,0; Tiênng Anh: 7,5;
Sử: 8,5; Địa: 9,0. Tính điểm trung bình các môn học của bạn Ngân (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE =
AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) D ADB = D AEC b) BF = CF c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
Bài 4:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:
Triệu (đồng)

Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A


90 85
80
68 70 70
70 64
60 62
60 54 56
52 50 52
50

40

30 GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH


20
30/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557
10

0
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?


b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?
255  257  259
Bài 5: Rút gọn B 
511  513  515  517  519  521
…….HẾT…..

HƯỚNG DẪN GIẢI


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu
10 11 12
C A B B C B A B B C B A

Câu 1 : Trong các số hữu tỉ sau số nào là số hữu tỉ âm ?


- 3 2 0
A. - . B. . C. - 4 . D. .
5 9 - 3
Hướng dẫn:
- 3
- là số hữu tỉ dương
5
2
là số hữu tỉ dương
9
- 4 là số hữu tỉ âm

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

31/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

0
= 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
- 3
Chọn đáp án C.
1
Câu 2: Số đối của số 3 là :
2
1 - 1 - 3 1
A. - 3 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
2 2 2 - 2
Hướng dẫn
1 1
Số đối của 3 là - 3 .
2 2
Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 9
Hướng dẫn.
1 1
A. có mẫu 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3 3
1 1
B. có mẫu 2 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy là số thập phân hữu hạn.
2 2
1 1
C. . Vì 6 = 2.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
6 6
1 1
D. . Vì 9 = 3.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
9 9
Chọn đáp án B.
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
C. Số dương không có căn bậc hai
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu

Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a và - a
Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Hãy viết số thập phân 1, 02(5) dưới dạng phân số tối giản.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

32/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

921 922 923 924


A. . B. . C. . D. .
900 900 900 900
Lời giải
5 923
1, 02 (5) = 1, 02 + =
900 900
Chọn đáp án C.
Câu 6. Quan sát hình vẽ.

·
Góc đối đỉnh với AOD là:
·
A. DOA ;
· ;
B. BOC
·
C. AOB ;
·
C. DOC .

Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Hai góc đôi đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đôi của một cạnh của góc kia.
·
Ta có OC là tia đối của tia OA ; OB là tia đối của OD do đó góc đối đỉnh với AOD ·
là BOC nên B
đúng.
Câu 7: Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận đế từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hình vẽ đế từ giả thiểt suy ra kết luận

C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận


D. Cá A, B, C đều sai
Hiển thị đáp án
Lời giải:
Chứng minh định lí là dùng lập luận đế từ giả thiết suy ra kết luận.
Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho VABC có Bˆ + Cˆ = 90o . Khi đó tam giác ABC là:


A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông
C. Tam giác cân

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

33/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

D. Tam giác vuông cân


Lời giải:
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào VABC , ta có:

µ µ+ C
A+ B µ= 180o

Þ µ (µ+ C
A = 180o - B µ
)
= 180o - 90o
= 90o

Vậy VABC là tam giác vuông.


Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho VABC = VMNP . Chọn câu sai


A. AB = MN
B. AC = NP
C. Aˆ = Mˆ
D. P̂ = Cˆ
Lời giải:
ìï ˆ
ïï A = Mˆ
ïï ˆ
ïï P = Cˆ
ï
Ta có: V ABC = ΔMNP Û í
ïï AB = MN
ïï
ïï AC = MP
ïï BC = NP
ïî
Nên A, C, D đúng, B sai
Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm.
Điểm nà cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh
B. Ba canh
C. Ba đinh
D. Cả A, B đều đúng
Lời giải:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điếm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Vậy C đúng.
Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 7C ghi lại trong bảng sau:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

34/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích

Xúc xích 7

Gà rán 3

Pizza 16

Hamburger 5

Dữ liệu định lượng trong bảng là:


A. Món ăn ưa thích: xúc xích, gà rán, pizza;
B. Số bạn yêu thích: 7, 3, 16, 5;
C. Xúc xích, gà rán, pizza, 7, 3, 16, 5;
D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải:

Đáp án đúng là B. Dữ liệu định lượng hiển thị các thông số liên quán đến số lượng, số liệu.

Câu 12. Một số con vật sông trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí
là:
A. Cá voi;
B. Chó;
C. Mèo;
D. Ngựa.

Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Dữ liệu chưa hợp lí là: cá voi vì cá voi không phải loài sông trên cạn.

 Hiển thị đáp án


Đáp án: B
Giải thích:
Dữ liệu định lượng được biểu diền bằng sõ thực.
Vậy dữ liệu định lượng trong bảng là sõ bạn yêu thích: 7, 3, 16, 5 .
Các món ăn ưa thích: xúc xích, gà rán, pizza là dữ liệu định tính.
II. TỰ LUẬN

Bài 1:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

35/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

3. Thực hiện phép tính


2 1
c) 0, 25 - + 1 .
3 4
2
3 1 3
d) : + .20100
2 4 4
4. Tìm x:
x+ 2 1 4x - 1 2
- 1 = +
4 3 12 3

Hướng dẫn giải:


1
2 1 1 2 5 3 2 9 4 5
a) 0, 25 - +1 = - + = - = - =
3 4 4 3 4 2 3 6 6 6
2
3 1 3 9 3 3 3
b) : + .20100 = .4 + = 18 + = 18 .
2 4 4 2 4 4 4
2
x+ 2 1 4x - 1 2 3x + 6 - 16 4 x - 1 + 8 3x - 10 4 x + 7
- 1 = + Û = Û =
4 3 12 3 12 12 12 12
Û 3x - 10 = 4x + 7 Û x = - 17
Bài 2: Tổng kết năm học, bạn Ngân được điểm như sau: Toán: 7,8; Văn: 8,3; Lí: 7,0; Tiênng Anh: 7,5;
Sử: 8,5; Địa: 9,0. Tính điểm trung bình các môn học của bạn Ngân (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Hướng dẫn giải:
7,8 + 8,3 + 7, 0 + 7,5 + 8,5 + 9, 0
Điểm trung bình của bạn Ngân : » 8, 0 .
6

Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE =
AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) D ADB = D AEC b) BF = CF c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
Hướng dẫn:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

36/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

E 1 1 D
2 2
F

1 1
B C
H

a) Xét D ADB và D AEC có:


AB = AC (gt)
µ
A chung
AD = AE (gt)
Þ D ADB = D AEC (c.g.c)
b) Do D ADB = D AEC (Câu a)
µ1 = E
Þ D µ1 = C
µ1 (2 góc tương ứng); B µ1 (2 góc tương ứng)

µ1 + D
mà D µ1 + E
µ2 = 1800 (2 góc kề bù); E µ2 = 1800 (2 góc kề bù)

µ2 = E
Þ D µ2

Lại có AB = AC(GT); AE = AD (GT)


Þ AB – AE = AC – AD Þ BE = CD
µ2 = D
c) Xét ΔBFE và ΔCFD có: E µ2

BE = CD
µ1 = C
B µ1

Þ ΔBFE = ΔCFD (g.c.g) Þ BF = CF (Hai cạnh tương ứng).


+) Xét ΔAHB và ΔAHC có: AB = AC (gt)
AH chung
HB = HC (gt)

Þ ΔABH = ΔACH (c.c.c) Þ ·


AHB = ·
AHC

mà ·
AHB + ·
AHC = 1800 Þ ·
AHB = ·
AHC = 900 Þ AH ^ BC (1)

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

37/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

+) ΔBHF và ΔCHF có BH = CH (gt)


FH Chung
BF = CF (Câu b)
· = CHF
Þ ΔBHF = ΔCHF (c.c.c) Þ BHF ·

· + CHF
Mà BHF · = CHF
· = 1800 Þ BHF · = 900 Þ FH ^ BC (2)

Từ (1), (2) suy ra 3 điểm A, F, H thẳng hàng.


Bài 4:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:

e) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?


f) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
g) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
h) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?

Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A


Triệu (đồng)

90 85
80
68 70 70
70 64
60 62
60 54 56
52 50 52
50

40

30

20

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng

Lời giải:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

38/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu cao nhất.


b) Tháng 5 cửa hàng có doanh thu thấp nhất.
c) Doanh thu của cưa hàng tăng trong những khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 4 , tháng 5 đến tháng 6
,tháng 7 đến tháng 8 và tháng 10 đến tháng 12 .
d) Doanh thu của cưa hàng giảm trong những khoảng thời gian tháng 4 đến tháng 5 ,tháng 6 đến tháng 7
và tháng 8 đến tháng 10 .

255  257  259


Bài 5: Rút gọn : B 
511  513  515  517  519  521
Hướng dẫn giải
Ta có:

255  257  259 510  514  518


B  11 13 15 17 19 21  11 15 19 
510 1  54  58  
5 5 5 5 5 5 
5  5  5  513  517  521    
1  54  58 511  513  
510 1 1
   .
5 5
11 13
5  125 130

..HẾT..

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

39/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm


11 12 5 2
A. . B.  . C. . D.  .
13 15 7 15
a
Câu 2: Với điều kiện nào của b thì phân số , là số hữu tỉ?
b
A. b  Z ; b  0 . B. b  0 . C. b  Z . D. b  N ; b  0 .

Câu 3: Chọn câu sai


2
A. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
25
55
B. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
300
63
C. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
77
63
D. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
360
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

40/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.


Câu 5: Khi số thập phân vô hạn tuân hoàn 0,4818181. được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số
nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513. B. 29. C. 13. D. 57.
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tính chất của hai góc kề bù là:
A. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau;.
B. Hai góc kề bù̀ có tống số đo bằng 180 ;.
C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia;.
D. Hai góc bằng nhau.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào cho một định lí:
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thắng cắt nhau thì song song với đường
thẳng kia.
C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường
thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song
song.

Câu 8: Cho tam giác MNP, khi đó M ˆ + Nˆ + Pˆ bằng


A. 90o . B. 180o . C. 100o . D. 120o .
ˆ
o
Câu 9: Cho VABC = VDEF . Biết A = 30 . Khi đó:
ˆ ˆ ˆ
A. Dˆ = 33o . B. D = 42o . C. E = 32o . D. E = 66o .
Câu 10: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong VABC . Khi đó O là:
A. Điếm cách đều ba cạnh của VABC .
B. Điếm cách đều ba đỉnh của VABC .
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp VABC .
D. Đáp án B và C đúng.

Câu 11: Thân nhiệt  C  của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại trong
bảng sau:

Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?

A. Xem tivi;.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

41/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

B. Lập bảng hỏi;.


C. Ghi chép số liệu thông kê hằng ngày;.
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web.
Câu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;.
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn
Thị Ánh Viên,.;.
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1:
1. Thực hiện phép tính :
4 6 4 4 13 4
a) . 7  : 5 2
9 13 9 9 7 9
 1 1   5   5 
2 0

b)    :   
 2 3  36   36 

1 3
2 Tìm x biết :  3 x   0, 75
4 2

Bài 2: Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muôn đổ
xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả
để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?
Bài 3. Cho D ABC có AB = AC ; D là điể m bấ t kì trên ca ̣nh AB . Tia phân giác của góc A cắ t ca ̣nh DC ở
M , cắ t ca ̣nh BC ở I

a) Chứng minh CM = BM .
b) Chứng minh AI là đường trung trực của đoa ̣n thẳ ng BC .
·
c) Từ D kẻ DH ^ BC (H Î BC ).Chứng minh BAC = 2·
BDH .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

42/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Bài 4. Một công ty có 360 nhân viên. Trong đó số nhân viên ở các bộ phận được biểu diễnqua biểu đồ
hình quạt tròn sau:

Nhân viên bán hàng Nhân viên Kế toán


Nhân viên tạp vụ Nhân viên phòng Nhân sự

40%
45%

5%
10%

a) Tính số nhân viên mỗi phòng ban.


b) Lương thương cho phòng Kế toán tháng vừa rồi là 25200000 đồng. Tính lương thưởng thángđó của
phòng Nhân sự. (Mức thưởng của mỗi nhân viên là như nhau).
A 1 1 1 1
Bài 5: Tính tỉ số biết : A     và
B 1.300 2.301 3.302 101.400

1 1 1 1
B   
1.102 2.103 3.104 299.400

……HẾT……

HƯỚNG DẪN GIẢI


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm
11
A.
13
12
B. 
15
5
C.
7

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

43/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

2
D. 
15

Lời giải:
Ta có:

11
 0
13
12 12
    0;
15 15
5 5
  0
7 7
2
   0.
15
2
Vậy số ht ̛̃ tì âm là .
15
Đáp án cần chọn là: D
a
Câu 2: Với điều kiện nào của b thì phân số , là số hữu tỉ?
b
A. b  Z ; b  0
B. b  0
C. b  Z
D. b  N ; b  0
Lời giải:
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b  Z, b  0
b
Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Chọn câu sai


2
A. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
25
55
B. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
300
63
C. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
77
63
D. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
360

Lời giải:
Ta có:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

44/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

2
25  52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Do đó A đúng.
25
55 11 55
  . Thấy 60  22  3  5 (chứa thừa số 3 khác 2;5 ) nên phân số viết được dưới dạng số
300 60 300
thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó B đúng.

63 63
 Xét thấy 77  7.11 (chứa các thừa số 7;11 khác 2;5 ) nên phân số viết được dưới dạng số
77 77
thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó C sai.
63 31 63
 Xét  có 120  23.3.5 (chứa thừa số 3 khác 2 ; 5) nên phân số viết được dưới dạng
360 120 360
số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
C. Số dương không có căn bậc hai
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là va và  a
Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Khi số thập phân vô hạn tuân hoàn 0,4818181 ... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử
số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513
B. 29
C. 13
D. 57
Lời giải:
481  4 477 53
Ta có: 0, 4818181  0, 4  81   
990 990 110
Khi đó tử số nhó hơn mẫu số số đơn vị là 110 - 53 = 57 đơn vị
Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tính chất của hai góc kề bù là:
A. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau;
B. Hai góc kề bù̀ có tống số đo bằng 180 ;
C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia;
D. Hai góc bằng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án A là định nghĩa về hai góc kề bù.
Tính chất của hai góc kề bù̀ : hai góc kề bù có tống số đo bằng 180 .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

45/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào cho một định lí:
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
kia.
B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thắng cắt nhau thì song song với đường thẳng
kia.
C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
song song.
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
Lời giải:
Định lý: "Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia."
Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác MNP, khi đó M ˆ + Nˆ + Pˆ bằng


A. 90o
B. 180o
C. 100o
D. 120o
Lời giải:
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào VMNP , ta có:

Mˆ + Nˆ + Pˆ = 180o

Đáp án cần chọn là: B


ˆ
Câu 9: Cho VABC = VDEF . Biết A = 30o . Khi đó:
A. Dˆ = 33o
ˆ
B. D = 42o
ˆ
C. E = 32o
ˆ
D. E = 66o
Hiển thị đáp án
Lời giải:
Ta có: VABC = VDEF
ˆ
Þ D̂ = A (hai góc tương ừng)
Nên Dˆ = 33o
Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong VABC . Khi đó O là:
A. Điếm cách đều ba cạnh của VABC
B. Điếm cách đều ba đỉnh của VABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp VABC

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

46/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

D. Đáp án B và C đúng
Lời giải:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác và là
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Chọn đáp án D .
Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Thân nhiệt  C  của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại
trong bảng sau:

Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?


A. Xem tivi;
B. Lập bảng hỏi;
C. Ghi chép số liệu thông kê hằng ngày;
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web.

Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Bạn An đo thân nhiệt cơ thể mình lúc 7h sáng bằng nhiệt kể, sau đó ghi chép số liệu thông kê theo từng
ngày.
Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;

B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị
Ánh Viên,...;
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.

Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Dữ liệu định tính được biểu diễn bẳng từ, chữ cái, kí hiệu,...
Do đó, dữ liệu danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng,
Nguyễn Thị Ánh Viên,... là dữ liệu định tính.

Dữ liệu sỗ huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được; Sỗ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
Năm sinh của các thành viên trong gia đình em đều được biểu diền bằng sṍ thực nên là dữ liệu định lượng.

II. TỰ LUẬN

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

47/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Bài 1:

2. Thực hiện phép tính :


4 6 4 4 13 4
c) . 7  : 5 2
9 13 9 9 7 9
 1 1   5   5 
2 0

d)    :     
 2 3   36   36 

1 3
2 Tìm x biết :  3 x   0, 75
4 2

Hướng dẫn

1.

4 6 4 4 13 4 4 6 4 4 7 4
a) . 7  : 5 2  . 7  . 5 2
9 13 9 9 7 9 9 13 9 9 13 9
4  6 7   4 4 4 4
 .     7  5   2  22 
9  13 13   9 9 9 9

 1 1   5   5   5  36 25 36
2 0 2

b)    :         . 1  .  1  5  1   6
 2 3   36   36   6  5 36 5

3.
1 3 1 3 5 5
 3x   0, 75  3 x  0, 75    3 x   x
4 2 4 2 2 6
Bài 2: Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muôn đổ
xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả
để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?
Hướng dẫn:
Ta có: 29675  30000   325  325  500
Vî 500 là số trăm nên người đó đã làm tròn đến hàng nghìn.
Vậy người đó đã làm tròn giá xăng đênn hàng nghìn.

Bài 3. Cho D ABC có AB = AC ; D là điể m bấ t kì trên ca ̣nh AB . Tia phân giác của góc A cắ t ca ̣nh DC ở
M , cắ t ca ̣nh BC ở I

a) Chứng minh CM = BM .
b) Chứng minh AI là đường trung trực của đoa ̣n thẳ ng BC .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

48/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

·
c) Từ D kẻ DH ^ BC (H Î BC ).Chứng minh BAC = 2·
BDH .

Hướng dẫn

12

B H I C

a) (1,0 điểm). Chứng minh CM = BM .


Xét Δ ABM và Δ ACM có :

AB = AC (GT ).

·
BAM ·
= CAM · ).
(Vì AM là tia phân giác của BAC
AM là ca ̣nh chung.

Do đó Δ ABM = Δ ACM (c.g.c).

Suy ra BM = CM . ( hai cạnh tương ứng )


b) (1,0 điểm) Chứng minh : AI là đường trung trực của đoa ̣n thẳ ng BC .
+ Xét Δ ABI và Δ ACI có :

AB = AC (GT ).

·
BAI ·
= CAI · ).
(Vì AI là tia phân giác của BAC
AI là ca ̣nh chung .

Do đó Δ ABI =Δ ACI (c.g.c).

Suy ra BI = CI ( hai cạnh tương ứng). (1)


· = AIC
và AIB · ( hai goc tương ưng).
́ ́

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

49/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Mà ·
AIB + ·
AIC = 1800 (Vì là hai góc kề bù).

Nên 2.·AIB = 1800 Þ AIB


· = 900 suy ra AI ^ BC ta ̣i I . (2)
Từ (1) và (2) suy ra AI là đường trung trực của đoa ̣n thẳ ng BC.

c) (0,5 điểm) ·
Chứng minh BAC = 2·
BDH .

+ Ta có DH ^ BC (GT ).

AI ^ BC ( chứng minh trên ).


Suy ra DH // AI (quan hê ̣ giữa tính vuông góc với tính song song ).
· = BDH
Þ BAI · ( vì là hai góc đồ ng vi ̣ ). (3)

· = 1 BAC
+ Ta la ̣i có : BAI · · ) .(4)
( vì AI là tia phân giác của BAC
2

· 1· ·
Từ (3) và (4) suy ra BDH = BAC Þ BAC = 2·
BDH .
2

Bài 4. Một công ty có 360 nhân viên. Trong đó số nhân viên ở các bộ phận được biểu diễnqua biểu đồ
hình quạt tròn sau:

Nhân viên bán hàng Nhân viên Kế toán


Nhân viên tạp vụ Nhân viên phòng Nhân sự

40%
45%

5%
10%

c) Tính số nhân viên mỗi phòng ban.


d) Lương thương cho phòng Kế toán tháng vừa rồi là 25200000 đồng. Tính lương thưởng thángđó của

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

50/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

phòng Nhân sự. (Mức thưởng của mỗi nhân viên là như nhau).
Lời giải

a)Số nhân viên bán hàng của công ty là: 360.45%  162 nhân viên.
Số nhân viên Kế toán của công ty là: 360.10%  36 nhân viên.
Số nhân viên tạp vụ là: 360.5%  18 nhân viên.
Số nhân viên phòng Nhân sự là: 360 162  36 18  144 nhân viên.
b)Mỗi nhân viên được thường số tiền là: 25200000:36  700000 đồng.
Lương thường của phòng Nhân sự tháng đó là: 700000.144  100800000 đồng.

A 1 1 1 1
Bài 5: Tính tỉ số biết : A     và
B 1.300 2.301 3.302 101.400

1 1 1 1
B   
1.102 2.103 3.104 299.400

Hướng dẫn giải


299 299 299 1 1   1 1  1 1   1 1 
299 A              
1.300 2.301 101.400  1 300   2 301   3 302   101 400 

 1 1 1   1 1 1 
 299 A  1       
 2 3 101   300 301 400 

101 101 101 101


101B    
1.102 2.103 3.104 299.400

 1  1 1  1 1   1 1 
 1          
 102   2 103   3 104   299 400 

 1 1 1   1 1 1   1 1 1   1 1 1 
 1         1       
 2 3 299   102 103 400   2 3 101   300 301 400 

A 101
Khi đó : 299 A  101B  
B 299

……..HẾT……..

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

51/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

Câu 1: Chọn câu đúng


3 2 9
A.  Q . B. Z . C. Q. D. 6  N .
2 3 2
3 2
Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 0, 3;  ; ;0; 0,875
4 3
3 2
A.  ; 0,875; ;0;0,3 .
4 3
3 2
B.  ; 0,875;0;0,3; .
4 3
3 2
C. 0,875;  ;0;0,3; .
4 3
3 2
D. 0,875;  ;0; ;0,3 .
4 3
Câu 3: Phân số nào dưới đây biểu diê̄n số thập phân 0.016 ?
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
125 125 125 125

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

52/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 4: Chọn câu sai


4 2 4 2 4 2
A.   . B.  . C. 0  0. D.   .
9 3 9 3 9 3
Câu 5: Làm tròn sõ với độ chính xác d  0, 0005 tức là làm tròn sỗ đên hàng nào?
A. Hàng đơn vị;. B. Hàng phần mười;.
C. Hàng phần trăm;. D. Hàng phần nghìn.
Câu 6: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Có hiệu bằng 180°;. B. Có tổng bằng 180 ;.
C. Kề nhau;. D. Bằng nhau.
Câu 7: Chọn câu đúng
A. Giá thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra.
C. Giá thiết của định lý là điều được suy ra.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 8: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam
giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông cân.

Câu 9: Cho tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; Aˆ = Eˆ ; Bˆ = Fˆ ; Dˆ = Cˆ . Khi đó:
A. VABC = VDEF . B. VABC = VEFD .
C. VABC = VFDE . D. VABC = VDFE .
ˆ
Câu 10: Cho VABC có A = 96o , Cˆ = 50o . Số đo góc B :
A. 34o . B. 35o . C. 60o . D. 90o .
Câu 11: Cho bảng thông kê tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một trang trại:
Con vật Tỉ lệ phẩn trăm

Bò 5%
Thò 4%
Lợn 11%
Gà 40%
Vịt 50%
Tổng 110%

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

53/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là

A. Dữ liệu về tên các con vật;.


B. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm;.
C. Cả A và B đều đúng;.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 12: Thu thập số liệu về sở thích ăn 5 Ioại quả của học sinh lớp 7A được kết quả sau:
Sảu riềng Măng cụt Chồm chôm Mit Dia

30% 20% 5% 40% 5%

Học sinh lớp 7A thích ăn Ioại quả nào nhất?

A. Sầu riêng;. B. Măng cụt, sầu riêng;.


C. Mít;. D. Dứa.

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Bài 1:

1. Thực hiện phép tính.

13  104  24 12
a) 1 .0, 75    25%  .  3 : 3 .
15  195  47 13

 6 3    2  7  3  3  
0

b)   : (3)        :    .
7 7    5  8  5  2  

2 1 3
2. Tìm x.  : 3x 
3 3 4

Bài 2: Một chiếc tivi có đường chéo dài 43 inch, độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ
chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch  2,54 cm ) là bao nhiêu ?

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại B.

µ= 400
a) Tính số đo góc A, biết C

b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Chứng minh:
ABE  ADE

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

54/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

c) Chứng minh: BE=DE

Bài 4: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau:

a) Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
b) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2, 5 tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiềncông là
bao nhiêu?
Bài 5: Tính tổng :
B  2  23  25  27  22009

……..HẾT….

HƯỚNG DẪN GIẢI.

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu đúng


3
A.  Q
2
2
B.  Z
3
9
C. Q
2
D. 6  N

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

55/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Lời giải:
Ta có:

 6  Z ; 6  N nên D sai.
2 2
  Q;  Z nên B sai.
3 3
9
  Q nên C sai
2
3
  Q nên A đúng.
2
Đáp án cần chọn là: A
3 2
Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 0, 3;  ; ;0; 0,875
4 3
3 2
A.  ; 0,875; ;0;0,3
4 3
3 2
B.  ; 0,875;0;0,3;
4 3
3 2
C. 0,875;  ;0;0,3;
4 3
3 2
D. 0,875;  ;0; ;0,3
4 3

lời giải
Ta có:

875 7 3 6
0,875     ;  
1000 8 4 8
7 6 3
     0  0,875    0
8 8 4
3 9 2 20
0,3   ; 
10 30 3 30
9 20 2
   0  0,3 
30 30 3
3 2
 0,875    0  0,3 
4 3

Chọn đáp án C

Câu 3: Phân số nào dưới đây biểu diê̄n số thập phân 0.016 ?
2
A.
125

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

56/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

1
B.
125
3
C.
125
4
D.
125
Lời giải:
16 2
Ta có: 0, 016  
1000 125
Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Chọn câu sai


4 2
A.  
9 3
4 2
B. 
9 3
C. 0 0
4 2
D.  
9 3
Lời giải:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2  a . Do đó không tồn tại căn bậc hai của số âm nên
đáp án D sai.
Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Làm tròn sõ với độ chính xác d  0, 0005 tức là làm tròn sỗ đên hàng nào?
A. Hàng đơn vị;
B. Hàng phần mười;
C. Hàng phần trăm;
D. Hàng phần nghìn.

Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có độ chính xác d = 0,0005 là số phần chục nghìn nên ta sẽ làm tròn số đênn hàng phần nghìn.
Câu 6. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Có hiệu bằng 180°;
B.Có tổng bằng 180 ;
C.Kề nhau;
D.Bằng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

57/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Câu 7: Chọn câu đúng


A. Giá thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra.
C. Giá thiết của định lý là điều được suy ra.
D. Cả A, B đều đúng.
Lời giải:
Giả thiết của định lí là điều cho biết. Kết luận của định lí là điều được suy ra Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam
giác gì?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân

Lời giải :

Gia sử VABC có AM là trung tuyến đồng thời là đường trung trực. Ta sẽ chứng minh VABC là tam
giác cân. Thật vậy, vì AM là trung tuyến của VABC(gt )Þ BM = MC (tính chắt trung tuyến)
Vi AM là trung trực của BC Þ AM ^ BC
Xét hai tam giác vuông VABM và VACM có:
BM = MC (cmt )
AMchung
Þ VABM = VACM (2 cạnh góc vuông)
Þ AB = AC ( 2 cạnh tương ứng)
Þ VABC cân tại A
Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; Aˆ = Eˆ ; Bˆ = Fˆ ; Dˆ = Cˆ . Khi đó:
A. VABC = VDEF
B. VABC = VEFD

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

58/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

C. VABC = VFDE
D. VABC = VDFE
Lời giải:
ˆ
Xét tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; A = Eˆ ; Bˆ = Fˆ ; Dˆ = Cˆ nên VABC = ΔEFD
Đáp án cần chọn là: B

ˆ
Câu 10: Cho VABC có A = 96o , Cˆ = 50o . Số đo góc B :
A. 34o
B. 35o
C. 60o
D. 90o
Lời giải:
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào VABC , ta có:

ˆ ˆ ˆ
A+ B+ C = 180o
ˆ æˆ ˆ ö
Þ B = 180o - ççç A+ C ÷÷
è ø÷
= 180o - (96o + 50o )
= 34o

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Cho bảng thông kê tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một trang trại:

Con vật Tỉ lệ phẩn trăm

Bò 5%

Thò 4%

Lợn 11%

Gà 40%

Vịt 50%

Tổng 110%

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

59/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là


A. Dữ liệu về tên các con vật;
B. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm;
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.

Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Trong trang trại gồm các vật nuôi: bò, thỏ, Iợn, gà, vịt là hợp lí.
Do đó phương án A và C là sai.
Dữ liệu tổng tỉ sõ phần trăm của các loại con vật lớn hơn 100% là chưa hợp lí.
Do đó dữ liệu chưa hợp lí trong bảng thông kê trên là dữ liệu về tỉ lệ phần trăm.
Câu 12. Thu thập số liệu về sở thích ăn 5 Ioại quả của học sinh lớp 7A được kết quả sau:

Sảu riềng Măng cụt Chồm chôm Mit Dứa

30% 20% 5% 40% 5%

Học sinh lớp 7A thích ăn Ioại quả nào nhất?


A. Sầu riêng;
B. Măng cụt, sầu riêng;
C. Mít;
D. Dứa.

Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Mít được 40% học sinh yêu thích chiếm tỉ lệ phần trăm sõ học sinh yêu thích nhiều nhất (vì
40%  30%  20%  5%)
II. TỰ LUẬN.

Bài 1:

1. Thực hiện phép tính.

13  104  24 12
a) 1 .0, 75    25%  .  3 : 3 .
15  195  47 13

 6 3    2  7  3  3  
0

b)   : (3)        :    .
7 7    5  8  5  2  

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

60/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

2 1 3
2. Tìm x.  : 3x 
3 3 4

Giải:

1.
13  104  24 12 28 3  104 1  24 51 1
a) 1 .0, 75    25%  .  3 : 3  .    .  .
15  195  47 13 15 4  195 4  47 13 3

7 47 24 17 7 2 17 17 4
  .      1  
5 60 47 13 5 5 13 13 13

 6 3    2  7  3  3  
  6 1   2 2 
0

b)   : (3)        :           1    1  1  2
7 7    5  8  5  2   7 7  5 5

2.

2 1 3 1 3 2 1 3 1 3 4 4
a)  : 3x   : 3x    : 3x   3x  :  3x  x
3 3 4 3 4 3 3 4 3 4 9 12
Bài 2: Một chiếc tivi có đường chéo dài 43 inch, độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ
chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch  2,54 cm ) là bao nhiêu ?

 Lời giải

Độ dài đường chéo của tivi là:


43 inch  43.2,54  109, 22  cm 
Khi làm tròn sỡ̃ 109,22 (cm) với độ chính xác d  0, 04 tức là ta làm tròn đễn hàng phần mười, khi
đó ta được 109,2  cm  .

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại B.

µ= 400
a) Tính số đo góc A, biết C

b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Chứng minh:
ABE  ADE

c) Chứng minh: BE=DE

Lời giải:

1) (1,0đ)
Ta có: a//b

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

61/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

µvà B
A µlà hai góc trong cùng phía
1 1

Nên
µ+ B
A µ= 1800
1 1

µ= 1800 - 1200 = 600


Þ B1

2) (2,0đ)
A
Vẽ hình (0,25đ)
a) Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau nên:
µ µ= 900
A+ C D
Þ µ
A = 900 - 400 = 500
40°
b) Ch/m D ABE = D ADE ? B C
E
Xét D ABE va D ADE có:

AE là cạnh chung
· = DAE
BAE ·

AB=AD (gt)
Vậy D ABE = D ADE (c.g.c)
c) Ta có: D ABE = D ADE (cmt)
Suy ra: BE=DE(2 cạnh tương ứng)
Bài 4: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

62/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

c) Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
d) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2, 5 tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiềncông là
bao nhiêu?
Giải:

a) Gọi tỉ lệ phần trăm chi phí gạch là x% .


Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau. Ta có:

x  x  x  20%  25%  10%  100%


3 x  55%  100%
3 x  45%
x  15%

Vậy chi phí trả tiền gạch chiếm 15% .


b) Chi phí Bác An trả tiền công cho thợ là: 2,5.25%  0, 625 tỷ  625 triệu đồng.

Bài 5: Tính tổng :


B  2  23  25  27  22009
Hướng dẫn giải

b, Ta có : 22 B  23  25  27  22009  22011


 4 B  B  3B   23  23    25  25    22009  22009    22011  2 
22011  2
 3B  22011  2  B  .
3

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

63/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

………HẾT……..

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng?


2 3 12
A.  N . B.  Z . C. Q. D. 9  Q .
7 2 2,3
123 123
Câu 2: Cho hai sṍ hữu tỉ: x  và y  . Phát biểu nào dưới đây là đúng.
31 42
A. x  y . B. x  y . C. x  y . D. Cả A, B và C đều sai.

5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân
14 20 75 100 15
vô hạn tuần hoàn

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

64/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4: Tính 81
A. 9 . B. 9. C. 9 . D. 8.
Câu 5: Làm tròn sõ 0,155 ta được sõ 0,2. Sõ đó đã được làm tròn đển hàng nào?
A. Hàng đơn vị;.
B. Hàng phần mười;.
C. Hàng phần trăm;.
D. Hàng phần nghìn.
Câu 6: Tìm số đo x :

A. 65o ;. B. 120o ;. C. 95;. D. 50o .

Câu 7: µ+ B
Phần giả thiết: C Ç a = {A};c Ç b = {B}, A ¶ = 180o (tham kháo hình vẽ) là của định lý nào
1 2

dưới đây?

A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù̀ nhau
thì hai đường thắng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai
đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai
đường thắng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau
thì hai đường thẳng đó song song.
ˆ
Câu 8: ·
Cho VABC cân tại A , có A = 40o , đường trung trực của AB cắt BC ở D . Tính CAD
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 40o .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

65/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

ˆ ˆ
Câu 9: Cho hai tam giác MNP và IJK có: MN = I K; NP = KJ; MP = J; Mˆ = I ; J = Pˆ , Nˆ = Kˆ . Khi đó:
A. VMNP = VJK .
B. VMNP = ΔIK J .
C. VMNP = VKTJ .
D. VMNP = VJKI .
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tính số đo x

A. 50 . B. 75 . C. 65 . D. 60 .
Câu 11: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;.
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyền Huy Hoàng, Nguyễn
Thị Ánh Viên,.;.
C. Sõ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A ;.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 12: Cho bảng thônng kê về tỉ sỗ phần trăm các Ioại sách trong tủ sách của lớp 7A như sau:
Loại sách Tỉ số phần trăm

Sách lịch sử 15%


Truyện tranh 20%
Sách tham khảo 30%
Sách dạy kĩ năng sóng 25%

Các loại sách khác 15%

Cho các phát biểu sau:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

66/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách: sách lịch sử, truyện tranh, sách tham khảo, sách dạy kĩ
năng sông và các loại sách khác;

(II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 15%, 20%,30%, 25%,15% .

(III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm.

Số phát biểu sai là:

A. 0;. B. 1;. C. 2;. D. 3.


PHẦN II . TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )

Bài 1:

1. Thực hiện phép tính:


5 1  3  4
a)  :   .  42  (2)3
2 2  4  9
 1 1   5   5  
2 0

b)     :      
 2 3   36   36  

3 æ 1÷ ö
2. Tìm x : - ççx + ÷= 4
2 çè 2÷
ø 5

Bài 2: Tính số tiền để mua rào chắn vườn nhà bác Cường. Biết khu vườn này hình tròn có bán kính là
10,56 mà mỗi mét hàng rào có giá 125000 đồng (lấy   3,14 và làm tròn đến hàng nghìn).

Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi
I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a) BD = CE;
b) EI = DI;
c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC).
Bài 4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồhình quạt
tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:

a) Thích màu xanh ?


b) Thích màu đỏ ?
c) Thích màu trắng ?

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

67/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

d) Thích màu tím ?

Đỏ
25%
Xanh
40%

Tím
15%
ab bc ca
Bài 5: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn   Tính giá trị của biểu thức
ab bc ca
ab  bc  ca
M 2
a  b2  c2
……HẾT….

HƯỚNG DẪN GIẢI.

Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?


2
A.  N
7
3
B.  Z
2
12
C. Q
2,3
D. 9  Q

 Hiển thị đáp án


Đáp án: D
Giải thích:
2 2
Ta có là sỗ hữu tỉ nên  N. Do đó A sai.
7 7
3 3
Ta có là số hữu tỉ nên  Z. Do đó B sai.
2 2

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

68/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

12
Ta có 2, 3  Z nên không là sỗ hữu tỉ, ta viêtt:  Q. Do đó C sai.
2,3
9
Ta có: 9   Q nên D đúng.
1
123 123
Câu 2. Cho hai sṍ hữu tỉ: x  và y  . Phát biểu nào dưới đây là đúng.
31 42
A. x  y .
B. x  y .
C. x  y .
D. Cả A, B và C đều sai.

Lời giải.
Đáp án: B
Giải thích:
123 123
Vi 42  31 nên   yx.
42 31
5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân
14 20 75 100 15
vô hạn tuần hoàn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Ta có:
5
14  2.7 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
14
1
20  22.5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
20
3 1 3
 có 25  52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
75 25 75
11 11 11
 có 100  22  52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
100 100 100
6 2 6
 có 5  5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
15 5 15
5 1 3 11 6
Như vậy, trong năm phân số ; ; ; ; có một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô
14 20 75 100 15
hạn tuần hoàn.

Câu 4: Tính 81
A. 9
B. 9

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

69/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

C. 9
D. 8
Lời giải:
Vi 92  81 nên 81  9
Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Làm tròn sõ 0,155 ta được sõ 0,2 . Sõ đó đã được làm tròn đển hàng nào?
A. Hàng đơn vị;
B. Hàng phần mười;
C. Hàng phần trăm;
D. Hàng phần nghìn.

 Hiển thị đáp án


Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: 0,155  0, 2   0, 045  0, 045  0, 05
Vì 0,05 là số phần trăm nên số 0,155 đên hàng phần mười để được sõ 0,2.

Câu 6. Tìm số đo x :

A. 65o ;
B. 120o ;
C.95 ;
D. 50o .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
· + bOc
Ta có góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù nên aOb · = 180o .
· = 180o - bOc
Suy ra x = aOb · = 180o - 130o = 50o .
Vậy x = 50o .

µ+ B
Câu 7: Phần giả thiết: C Ç a = {A};c Ç b = {B}, A ¶ = 180o (tham kháo hình vẽ) là của định lý nào
1 2

dưới đây?

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

70/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù̀ nhau thì hai
đường thắng đó song song.

B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường
thẳng đó song song.

C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường
thắng đó song song.

D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai
đường thẳng đó song song.
Lời giải:
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thắng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường
thẳng đó song song.
Đáp án cần chọn là: D
ˆ
·
Câu 8: Cho VABC cân tại A , có A = 40o , đường trung trực của AB cắt BC ở D . Tính CAD
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 40o
Lời giải:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

71/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Vi VABC cân tại A(gt )

æ ˆ ö
Þ Bˆ = Cˆ = ççç180o - A÷÷
÷: 2 = (180o - 50o ): 2 = 65o
è ø

VD thuộc đường trung trực của AB nên


Þ AD = BD (tính chất đường trung trực của
Þ VABD cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam g̊
ˆ
·
Þ DAC · = DAB
+ CAB · = B = 65o
· = 65o - CAB
Þ DAC · = 65o - 450o = 15o
Đáp án cần chọn là: A

ˆ ˆ
Câu 9: Cho hai tam giác MNP và IJK có: MN = I K; NP = KJ; MP = J; Mˆ = I ; J = Pˆ , Nˆ = Kˆ . Khi đó:
A. VMNP = VJK
B. VMNP = ΔIK J
C. VMNP = VKTJ
D. VMNP = VJKI
Lời giải:
Xét hai tam giác MNP và IJK có:

MN = IK; NP = KJ; MP = JI;


ˆ ˆ
Mˆ = I ; J = Pˆ , Nˆ = Kˆ

Nên VMNP = ΔIK J


Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tính số đo x

A. 50
B. 75
C. 65

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

72/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

D. 60
Lời giải:
Áp dụng định lí tống ba góc của một tam giác vào ΔMNP , ta có:

ˆ ˆ
Mˆ  N  P  180
 x  50  x  180
 2 x  180  50
 2 x  130

 x  130 : 2  65

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyền Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh
Viên,...;
C. Sõ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A ;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.

Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Dữ liệu định tính được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu, ...
Do đó, dữ liệu danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyền Huy Hoàng, Nguyễn
Thị Ánh Viên,... là dữ liệu định tính.
Dữ liệu số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được; Sỗ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
Năm sinh của các thành viên trong gia đình em đều được biểu diễn bằng số thực nên là dữ liệu định lượng.

Câu 12. Cho bảng thônng kê về tỉ sỗ phần trăm các Ioại sách trong tủ sách của lớp 7A như sau:

Loại sách Tỉ số phần trăm

Sách lịch sử 15%

Truyện tranh 20%

Sách tham khảo 30%

Sách dạy kĩ năng sóng 25%

Các loại sách khác 15%

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

73/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Cho các phát biểu sau:


(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách: sách lịch sử, truyện tranh, sách tham khảo, sách dạy kĩ năng sông
và các loại sách khác;
(II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 15%, 20%,30%, 25%,15% .
(III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm.
Số phát biểu sai là:
A. 0;
B. 1;
C. 2 ;
D. 3.

Lời giải :
Đáp án: C
Giải thích:
Dữ liệu định lượng là tỉ sõ phần trăm: 15%, 20%,30%, 25%,15% .
Dữ liệu định tính là các loại sách: sách lịch sử, truyện tranh, sách tham khảo, sách dạy kĩ năng sông và các
loại sách khác.
Do đó (I) và (II) sai.
Ta có tổng tỉ sõ phần trăm là:
15%  20%  30%  25% 15%  105%  100%.

Do đó dữ liệu tỉ sỗ phần trăm chưa hợp lí. Nên (III) đúng.


Vậy có 2 phát biểu sai.

II. TỰ LUẬN.

Bài 1:

1. Thực hiện phép tính:


5 1  3  4
c)  :   .  42  (2)3
2 2  4  9
 1 1   5   5  
2 0

d)     :      
 2 3   36   36  

3 æ 1÷ ö
2. Tìm x : - ççx + ÷= 4
2 çè ÷
2ø 5

Giải

5 1  3  4 5 1  3  4 5 1 4 4
a)  :   .  42  (2)3   :   .  16  8   . .  8
2 2  4  9 2 2  4  9 2 2 3 9

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

74/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

5 8 135  16  432 313


  8  
2 27 54 54

 1 1   5   5    5   5   25 41 25
2 0 2

    :          :    1  : 
 2 3   36   36    6   36   36 36 41
b)

2.

3 æ 1 ö÷ 4
- ççx + ÷=
2 çè 2÷
ø 5
1 3 4
x+ = -
2 2 5
1 7
x+ =
2 10
7 1 1
x= - =
10 2 5

Bài 2: Tính số tiền để mua rào chắn vườn nhà bác Cường. Biết khu vườn này hình tròn có bán kính là
10,56 mà mỗi mét hàng rào có giá 125000 đồng (lấy   3,14 và làm tròn đến hàng nghìn).

 Lời giải

Chu vi của khu vườn là:


2 10,56  21,12  m

Vậy sõ tiền bác A mua rào chắn vườn là

21,12 125000  2640000. (đ ng)

Lấy   3,14 ta có:

2640000.  8289600 (đ ng)

Làm tròn kêt quả đênn hàng nghìn ta được: 8290000 (đồng).

Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi
I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a) BD = CE;
b) EI = DI;
c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC).
Giải:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

75/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

a) Xét D ABD và D ACE có


µ= E
D µ = 900
AB = AC
µ chung
A

Do đó D ABD = D ACE (cạnh huyền – góc nhọn)


Þ BD = CE (hai cạnh tương ứng)
Vậy BD = CE.
b) Ta có AB = AC (gt)
AE = AD ( D ABD = D ACE ) suy ra AB – AE = AC – AD hay BE = CD
· = ACE
Lại có D ABD = D ACE suy ra ABD · · = DCI
hay EBI ·

Xét D EBI và D DCI có

µ= D
E µ= 900 ü
ïï
ï
BE = CD ïý Þ D EBI = D DCI (g.c.g)
ïï
· = DCI
EBI · ïï
þ
Suy ra EI = DI
c) chứng minh được D AHB = D AHC suy ra AH vuông góc với BC
- Chứng minh tương tự IH vuông góc với BC
Vậy A, I, H thẳng hàng.
Bài 4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồhình quạt
tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:

e) Thích màu xanh ?


f) Thích màu đỏ ?

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

76/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

g) Thích màu trắng ?


h) Thích màu tím ?

Đỏ
25%
Xanh
40%

Tím
15%

Lời giải
a) Số học sinh thích màu xanh là: 120.40%  48
(học sinh).
b) Só học sinh thích màu đỏ là: 120.25%  30 (học sinh).
c) Số học sinh thích màu trắng là: 120.20%  24 (học sinh ).
d) Số học sinh thích màu tím là: 120  48  30  24  18 (học sinh).

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

77/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
ab bc ca
Bài 5: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn   Tính giá trị của biểu thức
ab bc ca
ab  bc  ca
M 2
a  b2  c2
Hướng dẫn giải

ab bc ca abc bca cab


    
ab bc ca  a  b  c b  c  a  c  a  b
abc abc
  ac  bc  ab  ac  bc  ab  a  c
ac  bc ab  ac

Tương tự, chứng minh được a  b  c  M  1

….HẾT……

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

78/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

3
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ?
4
6 9 6 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 8 4
Câu 2: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:
2 2 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 15 15
5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân
14 20 75 100 15
vô hạn tuần hoàn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:
A. 3 N . B. 16  I ;. C.  Z . D. 81  Q .

6 21
Câu 5: Kết quả của phép tính   là:
7 12
3 3 2 2
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3
Câu 6: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
A. 120 . B. 90 ;. C. 60 ;. D. 120 .
Câu 7: Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiễt suy ra kễt luận
C. Dùng đo đạc thực tê để từ giả thiết suy ra kết luận.

D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Cho VABC có Bˆ = 87o , Cˆ = 67o . Số đo góc A :

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

79/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
A. 26o . B. 46o . C. 67 o . D. 87o .
Câu 9: Cho VPQR = VDEF . Chọn câu sai
A. PQ = DE . B. PR = EF C. Q̂ = Ê . D. D̂ = P̂ .

Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A . Khẳng định đúng là
A. AB  AC ;. B. AB  BC ;. C. Aˆ  Bˆ . D. BC  AC .
Câu 11: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi;.
B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tồt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;.
C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48 , 50;.
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí,.
Câu 12: Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể săp thứ tự?
A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giẩng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;.
B. Tên của 4 bạn tố 1: Nam, Bình, An, Khánh;.
C. Kiểm tra sức khóe của học sinh lớp 7: chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị;.
D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Bài 1:
1 Thực hiện phép tính:


2

 
a) 500  5  409   23.3  21   1724

 1   1 1 
b)  2  3,5  :  4  3   7,5
 3   6 7 
2 Tìm x:
2 1 4
x 
3 15 3
Bài 2: Chu vi của một cái bánh xe có bán kính 70 cm (lấy   3,142 và làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị) là:

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có B̂  600 . Vẽ AH  BC tại H.

a) Tính số đo góc HAB

b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh
 AHI =  ADI. Từ đó suy ra AI  HD.

c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AB // KD.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

80/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Bài 4: Biểu đồ hình quạt sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm đất sử dụng cho khu đô thịmới Văn
Phú. Biết diện tích khu đô thị là 47 ha và diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt
thự là bằng nhau. Tính diện tích đất sử dụng từng loại.

Trường học Đường trồng cây xanh


Biệt thự Nhà cao tầng

5%
27%

Bài 5: Hãy so sánh: 10750 và 7375 .

..HẾT….

HƯỚNG DẪN GIẢI.


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

3
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ?
4
6
A.
9
9
B.
12
6
C.
8
3
D.
4
Lời giải:
6 2 9 3 6 3 3 3
 ;  ;  ; 
9 3 12 4 8 4 4 4

3 6
Vậy phân số không bằng phân số là .
4 9
Đáp án cần chọn là: A

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

81/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Câu 2: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:
2
A.
3
2
B.
5
2
C.
15
5
D.
15
Lời giải:
2 2 2 5 2
  0;  0;   0; 0
3 3 3 15 15
2
Vậy số hữu tì dương là
3
Đáp án cần chọn là: A

5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập
14 20 75 100 15
phân vô hạn tuần hoàn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Lời giải:
Ta có:
5
14  2.7 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
14
1
20  22.5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
20
3 1 3
 có 25  52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
75 25 75
11 11 11
 có 100  22.52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
100 100 100
6 2 6
 có 5  5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
15 5 15
5 1 3 11 6
Như vậy, trong năm phân số ; ; ; ; có một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô
14 20 75 100 15
hạn tuần hoàn.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:
A. 3  N
B. 16  I ;
C.  Z
D. 81  Q .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

82/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có
3  1, 732 vi 3 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 3 là số vô tỉ suy ra 3  N . Do đó,
đáp án A sai.
16  4 . Vì 16 đưa được về dạng số thập phân hữu hạn nên 16 là số hữu tỉ suy ra 16  I . Do đó,
đáp án B sai.
  3,14 Vì m là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên  là số vô tỉ suy ra  Z . Do đó, đáp án
C sai.
81  9 . Vì 81 đưa được về dạng số thập phân hữu hạn nên 81 là số hữu tỉ nên 81  Q . Do đó, đáp
án D đúng.
Vậy chọn đáp án D.

6 21
Câu 5: Kết quả của phép tính   là:
7 12
3
A.
2
3
B. 
2
2
C.
3
2
D. 
3
Lời giải:
6 21 6 7 6 3
Ta có :       
7 12 7 4 4 2
Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:


A. 120
B. 90 ;
C. 60 ;
D. 120 .
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai góc bù nhau tống số đo bẳng 180 .

Câu 7: Chứng minh định lí là


A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiễt suy ra kễt luận
c. Dùng đo đạc thực tê để từ giả thiết suy ra kết luận
D. Cả A, B, C đều sai

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

83/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.

Câu 8: Cho VABC có Bˆ = 87o , Cˆ = 67o . Số đo góc A :


A. 26o
B. 46o
C. 67 o
D. 87o
Lời giải:
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào VABC , ta có:
ˆ ˆ ˆ
A+ B+ C = 180o
ˆ æˆ ˆ ö
Þ A = 180o - çççB+ C ÷÷
è ø÷
= 180o - (87o + 67o )
= 26o

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Cho VPQR = VDEF . Chọn câu sai


A. PQ = DE
B. PR = EF
c. Q̂ = Ê
D. D̂ = P̂

 Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
ìï PQ = DE
ïï
ïï PR = DF
ïï
ïï QR = EF
Ta có:VPQR = VDEF Û í ˆ ˆ
ïï P = D
ïï
ïï Q ˆ = Eˆ
ïï
ïïî Rˆ = Fˆ

Do đó A, C, D đúng, B sai

Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A . Khẳng định đúng là
A. AB  AC ;
B. AB  BC ;
C. Aˆ  Bˆ

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

84/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
D. BC  AC .
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tam giác ABC cân tại A thì AB  AC; B̂  Cˆ .

Câu 11. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi;
B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tồt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;
C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48 , 50;
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí, ...
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Cân nặng của 5 bạn trong lớp ghi lại số cân nặng nên đây là dãy số liệu.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể săp thứ tự?
A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giẩng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;
B. Tên của 4 bạn tố 1: Nam, Bình, An, Khánh;
C. Kiểm tra sức khóe của học sinh lớp 7: chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị;
D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi.

Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đánh giá có thể sắp xếp theo thứ tự từ mức cao nhất đến mức thấp nhất (Xuất sắc, Tốt, Khá, Trung bình).

II. TỰ LUẬN.
Bài 1:
1 Thực hiện phép tính:

 
2

 
a) 500  5  409   23.3  21   1724

 1   1 1 
b)  2  3,5  :  4  3   7,5
 3   6 7 
2 Tìm x :

2 1 4
x 
3 15 3
Lời giải:
1.


2

   
2
 
a) 500  5  409   23.3  21   1724  500  5  409   8.3  21   1724

 
500  5 409  32   1724  500  5.400  1724  500  276  224

 1   1 1   7 7   25 22  15  35  43 15 
b)  2  3,5  :  4  3   7,5     :        :   
 3   6 7   3 2   6 7  2  6  42 2 

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

85/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
35 136 35 21 245
:  . 
6 21 6 136 272

2. Tìm x:
2 1 4
x 
3 15 3
2 4 1
x 
3 3 15
2 19
x
3 15
19 2
x :
15 3
19 3
x 
15 2
19 19
x . Vậy x  .
10 10

Bài 2: Chu vi của một cái bánh xe có bán kính 70 cm (lấy   3,142 và làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị) là:
Lời giải
Công thức tinh chu vi của hình tròn bán kính R là: 2 R .
Do đó chu vi của bánh xe có bán kính 70 cm là:

2 .70  2.3,142.70  439,88  cm .

Làm tròn kết quả đênn hàng đơn vị ta được 440 cm .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

86/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có B̂  60 . Vẽ AH  BC tại H.
0

a) Tính số đo góc HAB


b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh 

AHI = ADI. Từ đó suy ra AI  HD.

c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AB // KD.


Lời giải:

A D C

a)
Xét D AHB vuông tại H có:
· + HAB
HBA · = 900 (2 góc phụ nhau)

· = 900 - HBA
Þ HAB · = 900 - 600 = 300

· = 300
Vậy HAB
b)
Xét AHI và ADI có:
AH=AD (gt)
IH=ID (gt)
AI cạnh chung

 AHI =ADI (c.c.c)


· = DIA
Þ HIA · (2 góc tương ứng)
· + DIA
Mà HIA · = 1800 (2 góc kề bù)

· = DIA
Þ HIA · = 900

Do đó AI ^ HD (đpcm)
c)
AHI =ADI (cmt)

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

87/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Þ góc HAK= góc DAK
Do đó D AHK = D ADK (c- g-c)

Þ ·
ADK = ·
AHK = 900 (2 góc tương ứng)
Þ KD ^ AC
Mà AB ^ AC (gt)
Þ KD//AB (đpcm)

Bài 4: Biểu đồ hình quạt sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm đất sử dụng cho khu đô thịmới Văn Phú.
Biết diện tích khu đô thị là 47 ha và diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng
nhau. Tính diện tích đất sử dụng từng loại.

Trường học Đường trồng cây xanh


Biệt thự Nhà cao tầng

5%
27%

Lời giải
a) Gọi tỉ số phần trăm đất sử dụng cho Đường trồng cây xanh là x % .

Vì diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng nhau. Ta có:
x  x  27%  5% 100%2x 
32% 100%
2x  68%
x  34%.
b) Diện tích đất dùng để xây Trường học là:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

88/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
47.5%  2,35 ha

Diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh là:
47.34%  15,98 ha

Diện tích đất xây Biệt thự là: 15, 98 ha

Diện tích đất xây nhà cao tầng là: 47  2,35 15,98.2  12, 69 ha.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 .

Hướng dẫn giải


a) Ta có: 10750  10850  (4.27)50  2100  3150

7375  7275  (8  9)75  2225  3150


 2100  2225  2100  3150  2225  3150  10750  7375.

………HẾT……..

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...


Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.

Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:


A. N . B. N* . C. Q. D. R .
2
Câu 2: Số - được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
3
A.

B.

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

89/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

C.

D.

11
Câu 3: Viết phân sô dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
24
A. 0,  458 3 . B. 0, 45 83 . C. 0, 458  3 . D. 0,458.

Câu 4: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m 2 là:
A. 16;. B. 16 m ;. C. 64 m ;. D. 16 m .
3 4
Câu 5: Kết quá của phép tính  là
2 7
A. Một số nguyên âm. B. Một số nguyên dương.
C. Một phân số nhó hơn 0. D. Một phân số lớn hơn 0.
Câu 6: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B.
B. E cách đều hai cạnh AB, AC .
C. E nằm trên tia phân giác góc C.
D. EB  EC .
Câu 7: Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Gía thiết,
kết luận của định lí là:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

90/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc
AOD .
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOF ; OF là phân giác góc
AOD .
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD.OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc
AOE .
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác
góc AODAOD .
Kết luận: OB  OF .

Câu 8: Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
A. 50 . B. 40 . C. 45 . D. 60 .
Câu 9: Cho VABC = VDEF . Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm . Tính chu vi tam giác DEF

A. 24 cm . B. 20 cm . C. 18 cm . D. 30 cm .
Câu 10: Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60 . Khắng
định đúng nhất là
A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M;.
B. Tam giác MAB đều;.
C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân;.
D. Tam giác MAB là tam giác tù.
Câu 11: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết;

Có 35% học sinh học qua nghe;

Có 10% học sinh học qua vận động;

Có 5% học sinh học qua quan sát.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Kết quả thu thập trên không có số liệu.
B. Kết quả thu thập trên không phải là số.
C. Kết quá trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
D. Kết quá trên là dữ liệu phần trăm không phái dữ liệu là số.
Câu 12: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu:
A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít,.;;;.
B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ,.;;;;;.
C. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95, 52,.;.
D. Các loại xe ô tô được sán xuất: A, B, C,.

II. TỰ LUẬN

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

91/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Bài 1:

1. Thực hiện phép tính

5 1  3  4
 :   .  42  (2)3
a) 2 2  4  9

 1 1   5   5  
2 0

    :      
 2 3   36   36  
b)
 1  3 1
2  x    5 x     x 
2. Tìm x:  2   5  3

Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm , chiều rộng 14,52 cm . Diện tích hình chữ nhật (làm tròn
kết quà đến hàng phần mười) là bao nhiêu?

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh AKB  AKC và AK  BC.

b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.

Bài 4: Cho biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm vật liệu xây dựng của một xưởng Anhư sau.
Biết khối lượng Sỏi của xưởng đó là 90, 02 tạ. Tính khối lượng của các vật liệu còn lại.

Sỏi Xi măng Cát

22%

11%
67%

(Làmtròn ở chữ số hàng thập phân thứ nhất).

Bài 5: Tìm x , biết:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

92/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
29  x 27  x 25  x 23  x 21  x
     5
21 23 25 27 29

…..HẾT…….

HƯỚNG DẪN GIẢI.

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM.


Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N
B. N*
C. Q
D. R
Lời giải:
Tập hợp các số hữu tí được kí hiệu là Q .
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N*
Đáp án cần chọn là: C

2
Câu 2: Số - được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
3
A.

B.

C.

D.

Lời giải:

Đáp án đúng là : D

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

93/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
11
Câu 3: Viết phân sô dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
24
A. 0,  458 3
B. 0, 45 83
C. 0, 458  3
D. 0,458

Lời giải:
11
Ta có  11: 24  0, 458  3
24
Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m 2 là:
A. 16 ;
B. 16 m ;

C. 64 m ;
D. 16 m .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông đó là: 256  16  m  .
Vậy chọn đáp án D.

3 4
Câu 5: Kết quá của phép tính  là
2 7
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhó hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Lời giải:
3 4 3.4 6
Ta có:    0
2 7 2.7 7
Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B
B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C
D. EB  EC

Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Vî E là điểm nằm trên tia phân giác của góc A của tam giác ABC nên điểm E cách đều hai cạnh AB
và AC .

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

94/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Câu 7: Cho định lí : "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Gía thiết,
kết luận của định lí là:

A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc AOD .
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOF ; OF là phân giác góc AOD .
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD.OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc AOE .
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc
AODAOD .
Kết luận: OB  OF

Lời giải:
Giá thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc AOD .
Kết luận: OE  OF
Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
A. 50
B. 40
C. 45
D. 60
Lời giải:
Gia sừ tam giác ABC có ba góc bằng nhau:

Aˆ  Bˆ  Cˆ

Lại có:

ˆ ˆ ˆ
A B  C  180
ˆ ˆ ˆ
 A A A  180
ˆ
 3 A  180
ˆ
 A  180 : 3  60

ˆ
Vậy A  Bˆ  Cˆ  60
Đáp án cần chọn là: D

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

95/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Câu 9: Cho VABC = VDEF . Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm . Tính chu vi tam giác DEF

A. 24 cm
B. 20 cm
C. 18 cm
D. 30 cm

Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Vì VABC = VDEF nên AB = DE = 6 cm; AC = DF = 8 cm; BC = EF = 10 cm
(các cạnh tương ứng bằng nhau)
Chu vi tam giác ABC là
AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm

Chu vi tam giác DEF là

DE + DF + EF = 6 + 8 + 10 = 24cm

Câu 10. Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60 . Khắng
định đúng nhất là
A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M;
B. Tam giác MAB đều;
C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân;
D. Tam giác MAB là tam giác tù.
Lời giải

Đáp án đúng là: B

M thuộc đường trung trực của đoạn thằng AB nên MA  MB (tính chất đường trung trực)
Do đó tam giác MAB cân tại M
· = 60o nên tam giác MAB đều.
Mà MAB

Câu 11. Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết;

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

96/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
Có 35% học sinh học qua nghe;
Có 10% học sinh học qua vận động;
Có 5% học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Kết quả thu thập trên không có số liệu.
B. Kết quả thu thập trên không phải là số.
C. Kết quá trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
D. Kết quá trên là dữ liệu phần trăm không phái dữ liệu là số.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Các hình thức học: đọc viết; nghe; vận động; quan sát không phải là số.
Số lượng học sinh có cách học qua đọc, viết; nghe; vận động; quan sát lần lượt là: 50%, 30%, 10%, 5% là
số liệu.
Vậy chọn đáp án C.

Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu:
A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, ...; ; ;
B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, ...; ; ; ; ;
C. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95, 52, ...;
D. Các loại xe ô tô được sán xuất: A, B, C, ...
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hàm lượng vitamin C trong một số loại trái cây là những số liệu.
Vậy chọn đáp án C.

II. TỰ LUẬN

Bài 1:

1. Thực hiện phép tính


5 1  3  4
a)  :   .  42  (2)3
2 2  4  9
 1 1   5   5  
2 0

b)     :      
 2 3   36   36  
 1  3 1
2. Tìm x : 2  x    5 x    x 
 2   5 3

Lời giải:
1.
5 1  3  4 5 1  3  4 5 1 4 4
a)  :   .  42  (2)3   :   .  16  8   . .  8
2 2  4  9 2 2  4  9 2 2 3 9

5 8 135  16  432 313


  8  
2 27 54 54

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

97/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
 1 1   5   5    5   5   25 41 25
2 0 2

    :          :    1  : 
 2 3   36   36    6   36   36 36 41
b)

2.

 1  3 1
b) 2 x    5 x    x 
 2  
5  3

1
2x  5x  1  3   x 
3
1 13
2x  4  
3 3
13 13
x   :2 
3 6

Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm , chiều rộng 14,52 cm . Diện tích hình chữ nhật (làm tròn
kết quà đến hàng phần mười) là:

Hướng dẫn giải


Diện tích hình chữ nhật đó là:
20,3 14,52  294, 756  cm 2 
Gạch chân chữ số hàng phần mười (là chữ số 7 ) của số 294,756 ta được 294,756 .
Ta thấy chữ số bên phài của chữ số 7 là chữ số 5 mà 5  5 nên chữ số hàng phần chục tăng thêm một đơn
vị là 8 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trờ đi.

Do đó, làm tròn 294,756 đến hàng phần mười ta được 294,8 .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh AKB  AKC và AK  BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
Lời giải:

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

98/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

a) Xét AKB và AKC có:


AB = AC (gt)
Cạnh AK chung
BK = CK (gt)
 AKB  AKC (c-c-c)

 AKˆ B  AKˆ C (2 góc tương ứng) mà AKˆ B  AKˆ C  1800 (2 góc kề bù)

nên AKˆ B  AKˆ C  900 hay AK  BC


b) Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất)

c) Ta có BAˆ K  BCˆA (cùng phụ với ABˆ C ) mà BAˆ K  CAˆ K (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng
ˆ  BCA
nhau) suy ra CAK ˆ (1)

Lại có: CAˆ K  ACˆE (so le trong) (2)

Từ (1) và (2) suy ra ACˆE  ACˆB


Xét ABC và AEC có:

BAˆ C  EAˆ C  900


Cạnh AC chung

ACˆE  ACˆB (cmt)

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

99/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
 ABC  AEC (g –c –g)  CB = CE (2 cạnh tương ứng).
Bài 4: Cho biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm vật liệu xây dựng của một xưởng Anhư sau.
Biết khối lượng Sỏi của xưởng đó là 90, 02 tạ. Tính khối lượng của các vật liệu còn lại. (Làmtròn ở

Sỏi Xi măng Cát

22%

11%
67%

chữ số hàng thập phân thứ nhất).


Lời giải
Tồng khối lượng vật liệu của xưởng là: 90, 02 : 67%  134, 4 tạ.
Vì khối lượng Cát gấp đôi khối lựng Xi măng. Nên khối lượng của Xi măng là:

134, 4  90,02 : 3  14,8 . tạ

Khối lượng của Cát là: 14,8.2  29, 6 tạ.

Bài 5: Tìm x , biết:


29  x 27  x 25  x 23  x 21  x
a,      5
21 23 25 27 29

Hướng dẫn giải

29  x 27  x 25  x 23  x 21  x
     5
21 23 25 27 29

 29  x   27  x   25  x   23  x   21  x 
  1    1    1    1    1  0
 21   23   25   27   29 

50  x 50  x 50  x 50  x 50  x
     0
21 23 25 27 29

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

100/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
 1 1 1 1 1 
  50  x       0
 21 23 25 27 29 

 x  50

……..HẾT……

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

101/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

102/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

103/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557


BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT

GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

104/104 Liên hệ tài liệu word toán zalo : 0989.488.557

You might also like