Professional Documents
Culture Documents
13. ĐỀ THI HK 1 TOÁN 7 2022 - 2023- KNTT
13. ĐỀ THI HK 1 TOÁN 7 2022 - 2023- KNTT
13. ĐỀ THI HK 1 TOÁN 7 2022 - 2023- KNTT
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
Câu 2: Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ 0, 5 ?
1 1
A. . B. . C. 2. D. 2 .
2 2
1
Câu 3: Số là số:
3
A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;. B. Số thập phân hữu hạn;.
C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn;. D. Số vô tỉ.
Câu 4: 64 bằng:
A. 8 . B. 8 ;. C. 8;. D. 64.
1 1
Câu 5: bằng bao nhiêu :
2 3
1 1
A. ;. B. ;.
6 6
2 - 2
C. D. .
3 3
Câu 6: Quan sát hình vẽ.
·
Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với NGC ?
Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?
Câu 11: Thân nhiệt C của bạn An trong cùng khung giờ 7 h sáng các ngày trong tuần được ghi lại
trong bảng sau:
A. Xem tivi;.
B. Lập bảng hỏi;.
C. Ghi chép số liệu thống kê hằng ngày;.
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web.
Câu 12: Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C cho bởi bảng thống
kê sau:
Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ của lớp 7 được cho bởi
bảng thống kê sau:
A. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C đại diện cho khả năng
chơi cầu lông học sinh cả lớp 7C ;.
B. Dữ liệu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ lớp 7C đại diện cho khả năng chơi
cầu lông học sinh cả lớp 7C ;.
C. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông và bóng đá được thống kê chưa đủ đại diện cho khả năng
chơi thể thao của các bạn lớp 7C ;.
D. Lớp 7 C có 35 học sinh.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tinh hợp lí nếu có thể):
1 4 1 4
a) 19 39
3 5 3 5
2 0
1 3 5
b) : 25 .
2 4 7
2 Tìm x , biết: 2 x 3 3.2 x 92 .
Bài 2. ( 0,5 điểm) Kết quả điểm môn Toán của Mai trong học kỳ 1 như sau:
Điểm đảnh giá thường xuyên: 7;8;8;9 ;
Điểm đánh giá giữa kì: 8 ;
Điểm đánh giá cuối kì: 10.
Hãy tính điểm trung bình môn Toán của Mai và làm tròn với độ chính xác 0,05 .
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC , lấy M là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh VAMB = ΔDMC ;
b) Chứng minh AC / /BD ;
c) Ké AH ^ BC, DK ^ BC(H, K thuộc BC) . Chứng minh BK = CH ;
d) Gọi I là trung điếm của AC , vẽ điếm E sao cho I là trung điểm của BE . Chứng minh C là trung điểm
của DE.
Số vé bán được.
a) Trục đứng ở biểu đồ trên biểu diễn đại lượng gỉ? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
c) Sân nào được bán nhiều vé hơn? Giải thích.
Bài 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán trái cây nhập về số cam với giá 15000 đồng/kg và niêm yết giá bán
22000 đồng /kg . Quản lí cửa hàng đưa ra ba phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô hàng trái cây là
20 kg ) như sau:
Phương án 1: Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22000 đồng/kg và 12 kg còn lại với giá
giảm 15% so với giá niêm yết.
Phương án 2: Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết, bán 9 kg cam tiếp
theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết và bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm
yết.
Phương án 3 : Cửa hàng bán cả 20 kg cam với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
Theo em, cửa hàng nên chọn phương án nào để có lãi nhất? Biết rằng chi phí vận hành không đáng kể.
……..HẾT….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A C C A B A D A C C C
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
1
Ta có: 0,3333 0, 3 .
3
Số 0, 3 là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì 3.
1
Do đó số là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3
Ta chọn phương án C .
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có 64 82 8 .
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
1 1 1
- =
2 3 6
Câu 6.
· ·
Ví dụ: xOy yOz cùng bằng 25 ) nhưng ·xOy,·yOz là hai góc kề nhau, không phải là hai góc đố đỉnh.
Do đó phương án A không phải là một định lí nên A sai.
Vậy ta chọn phương án A .
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Theo định li: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 180 .
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thi hai tam giác đó bằng
nhau. Ngược lại, hai tam giác bằng nhau thỉ có các cạnh tương ứng bằng nhau và có các góc tương ứng
bằng nhau.
Do đó phương án A là sai, hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau chưa chắc là hai tam giác bằng
nhau.
Vậy ta chọn phương án A .
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu đường thẳng d vuông góc với AB tại trung
điểm của AB .
Bạn An đo thân nhiệt cơ thể mình lúc 7h sáng bằng nhiệt kế, sau đó ghi chép số liệu thống kê theo từng
ngày.
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 12.
Đáp án đúng là C
Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C chưa đủ đại diện cho học sinh cả lớp
7C vì chưa thống kê khả năng chơi cầu lông của các bạn nữ. Do đó A sai.
Dữ liệu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ lớp 7C chưa đủ đại diện cho học sinh cả lớp
7C vì chưa thống kê khả năng chơi bóng đá của các bạn nam. Do đó B sai.
Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông và bóng đá được thống kê chưa đủ đại diện cho khả năng chơi cầu lông
và bóng đá nên cũng không thể đại diện cho khả năng chơi thể thao của các bạn lớp 7C. Do đó C đúng.
Tổng số học sinh lớp 7C là: 2 15 3 15 3 38 (bạn). Do đó phương án D sai.
Vâv ta chon phương án C .
4 1 1
19 39
5 3 3
4 1 1
19 39
5 3 3
4 1 1
19 39
5 3 3
4
20 0
5
4
20 16
5
2 0
1 3 5
b) : 25
2 4 7
1 4
1 5
4 3
1
4
3
1 12 11
.
3 3 3
1.2.
2 x 3 3.2 x 92
2x
3
3 2 x 92
2
1
2 x 3 3 92
2
1
2 x 3 92
8
23
2x 92
8
23
2 x 92 :
8
Suy ra x 5.
x 5.
Bài 2.
Ta biết rằng điểm môn Toán được tính theo ba hệ số khác nhau.
Điểm đánh giá thường xuyên sẽ là hệ số 1 ; điểm đánh giá giữa kì sẽ là hệ số 2 ; điểm đánh giá cuối kì sẽ
là hệ số 3 .
Điểm trung bình môn Toán của Mai là:
7 8 8 9 8.2 10.3 7 8 8 9 16 30 78
8, 666666 (đi m)
9 9 9
Để làm tròn điểm trung bình môn Toán của Mai với độ chính xác 0,05 thì ta làm tròn kết quả trên đến
hàng phần mười, khi đó ta được số 8,7 .
Vậy điểm trung bình môn Toán của Mai với độ chính xác 0,05 là 8,7 .
Bài 3.
·
AHB ·
DKC 90o ;
AB CD (ch n ng minh trên);
·
ABH ·
DCK ·
(do ABM ·
DCM ).
Bài 4.
a) Trục đứng ở biểu đồ trên biểu diễn số lượng (nghìn) vé bán được ở sân vận động A và sân vận động B
từ năm 2017 đến năm 2021. Dữ liệu về đại lượng này là dữ liệu số.
b) Bảng thống kê như sau:
c) Quan sát biểu đồ trên, ta thấy đường nối bởi các điểm hình vuông luôn nằm trên đường nối bởi các
điểm hình thoi nên sân vận động B bán được nhiều vé hơn sân vận động A.
Bài 5.
Số tiền cửa hàng nhập cam về là:
Xét phương án 1 :
Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22000 đồng /kg thì thu được số tiền là:
8. 22 176 (nghìn đồng)
Cửa hàng bán 12 kg còn lại với giá giảm 15% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
12 100% 15% 22 224, 4 (nghin đồng)
Tiền lãi cửa hàng thu được sau khi bán một lô cam là:
176 224, 4 300 100, 4 (nghìn đồng)
Xét phương án 2:
Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
5 100% 7% 22 102,3 (nghìn đồng)
Cửa hàng bán 9 kg cam tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
9 100% 10% 22 178, 2 (nghìn đồng)
Cửa hàng bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
6 100% 15% 22 112, 2 (nghìn đồng)
Tiền lãi cửa hàng thu được sau khi bán một lô cam là:
102,3 178, 2 112, 2 300 92, 7 (nghìn đồng) .
Xét phương án 3 :
Cửa hàng bán 20 kg còn lại với giá giảm 10% so với giá niêm yết thì thu được số tiền là:
20 100% 10% 22 396 (nghìn đồng)
Tiền lãi cửa hàng thu được sau khi bán một lô cam là:
396 300 96 (nghìn đồng) .
Ta thấy 100, 4 96 92, 7 nên theo phương án 1 thì cửa hàng thu được nhiều lãi nhất.
Vậy cửa hàng nên chọn phương án 1 mà quản lí đã đưa ra để có lãi nhất.
…….HẾT……
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
a
Câu 1: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với:
b
A. a 0, b 0 ;. B. a, b Z ; b 0 ;.
C. a, b N ;. D. a N; b 0 .
2
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là
3
2 2 2 3
A. ;. B. ;. C. ;. D. .
3 3 3 2
33
Câu 3: Dạng số thập phân hữu hạn của phân số là:
55
A. 0, 66 ;. B. 0, 6 ;.
3
C. . D. 0,6.
5
( 2) 2
Câu 4: Căn bậc hai số học của là:
52
4 4 2 2
A. ;. B. . C. ;. D. .
25 25 5 5
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 1,516 1, 516 ;. B. 1,516 1, 516 ;.
C. 1,516 1, 516 ;. D. 1,516 1, 516 .
· ;.
A. OA là tia phân giác của BOC ·
B. OB là tia phân giác của AOC ;.
·
C. OC là tia phân giác của AOB ;. D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 7: Chọn cách viết đúng giả thiết và kết luận của định lí: "Nếu một đường thẳng vuông góc với một
trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
A.
GT cb
KL a / /b
.
B.
GT a / /b, c a
KL c / /b
.
C.
GT a / /b, c b
KL ca
.
D.
GT c a, c b
KL a / /b
Câu 9: Cho ΔABC ΔABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hai đỉnh A và A gọi là hai đỉnh tương ứng;.
B. Hai góc B và C' gọi là hai góc tương ứng;.
C. Hai cạnh AC và AB gọi là hai cạnh tương ứng;.
D. Hai cạnh AB và B'C' gọi là hai cạnh tương ứng.
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
Đường thẳng……. một đoạn thẳng tại. .…..của nó được gọi là đường trung trục̣ của đoạn thẳng
ấy.
1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
2 3 2 3
a) 16 : 28 :
7 5 7 5
5 1 1
2
b) 144 : .
4 3 2
1 2 5
2 Tìm x , biết: :x .
2 3 4
Bài 2. ( 0,5 điểm) Cho biết 1 m 3, 28 feet. Hỏi một chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng bao nhiêu
xăngtimét (lấy độ chính xác d 0, 005 )?
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia IC , lấy điểm M
sao cho IM IC .
b) Gọi E là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN EB .
Chứng minh AN / /BC .
c) Chứng minh rằng ba điểm M, A, N thẳng hàng và A là trung điểm của đoạn MN .
Bài 4. (1,0 điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong
những năm gần đây như biểu đồ sau:
a) Trục đứng biểu diến đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Năm 2021, một trường THCS có 600 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di động
của trường THCS đó.
Bài 5. (1,0 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12000000 đồng.
Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng,
cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của
chiếc điện thoại này là bao nhiêu?
……HẾT…..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D C A B C B A C C D
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
2 2
Ta Số đối của số hữu tì là
3 3
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
33 33 :11 3
Ta có 0, 6 .
55 55 :11 5
Vậy ta chọn phương án C .
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
(2) 2
2
4 2 2
Ta có .
52 25 5 5
Vậy ta chọn phương an C .
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có 1,516 1,51600 và 1, 516 1,516516
So sánh 1,51600 và 1,516516 ta thấy cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau của hai số là hàng
phần chục nghin.
Do 0 5 nên 1,51600 1,516516 hay 1,516 1, 516 .
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6 .
GT a / /b, c b
KL ca
lượng.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Để đảm bảo được tính đại diện thì các học sinh được chọn một cách ngẫu nhiên.
Vậy cách điều tra cần chọn trong các cách trên là lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A,
7B, 7C.
2 3 2 3
a) 16 : 28 :
7 5 7 5
2 5 2 5
16 28
7 3 7 3
5 2 2
16 28
3 7 7
5
12 5 4 20
3
5
2
1 1
b) 144 :
4 3 2
2
5 2 3
122 :
4 6 6
5 1
2
12 :
4 6
5 1
12 :
4 36
5
12 36 12 5 9 12 45 33 .
4
1.2.
1 2 5
:x
2 3 4
2 5 1
:x
3 4 2
2 5 2 7
:x
3 4 4 4
2 7
x :
3 4
2 4 8
x
3 7 21
8
Vậy x .
21
Bài 2.
Cho biết 1 m 3, 28 feet. Hỏi một chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng bao nhiêu xăngtimét (lấy độ
chính xác d 0, 005 )?
Đổi 1 m 100 cm 3, 28 feet.
100 10000 10000 : 8 1250
Khi đó 1 feet sẽ bằng cm .
3, 28 328 328 : 8 41
1250
Chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài 0,83 25,304878 cm .
41
Với độ chính xác d 0, 005 , ta làm tròn kết quả tới hàng phần trăm được 25,30 cm .
Vậy chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng 25, 30 cm .
Bài 3.
·
Mà NAE, ·
BCE là hai góc ở vị trí so le trong nên AN / /BC .
c) Ta có AM / /BC (theo câu a) và AN // BC (theo câu b)
Do đó qua điểm A có hai đường thẳng song song với BC nên theo tiên đề Euclid, hai đường thẳng AM
và AN trùng nhau hay ba điểm A, M, N thẳng hàng.
Lại có ANE ΔCBE (theo câu b) nên AN CB (hai cạnh tương ứng)
Mặt khác AM = BC (theo câu a)
Do đó AM AN (cùng bằng BC )
Mà ba điểm A, M , N thẳng hàng nên A là trung điểm của MN .
Bài 4.
a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng. Dữ liệu này là dữ liệu số.
b) Quan sát biểu đồ ta thấy, tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng năm 2021 là 15%
Số học sinh của trường THCS đó nghiện điện thoại di dộng khoảng:
15
600 15% 600 90( học sinh) .
100
Bài 5.
Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 11 là:
12000000 100% 5% 11400000 (đồng).
Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 12 là:
11400000 100% 5% 10830000 (đồng).
Sau hai tháng, cửa hàng vẫn lãi 830000 đồng so với giá nhập về nên giá nhập về là:
10830000 830000 10000000 (đồng).
Vậy giá nhập về của chiếc điện thoại này là 10000000 đồng.
……HẾT…
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mổi câu dưới đây:.
1 7
Câu 4: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số ; 13;1 ;1,15 ?
8 9
A. 1;. B. 2;. C. 3;. D. 4.
1 2
Câu 5: Giá trị của biểu thức A là
2 3
5 - 7 7 5
A. . B. ;. C. ;. D. .
3 3 3 3
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau;.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;.
C. Hai góc đối đînh thì bù nhau;.
D. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
Câu 7: Điền vào chố trống để phát biểu sau là khẳng định đủng:
"Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng. đường thẳng song song với đường thẳng đò".
Câu 11: Hãy cho biết dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các học sinh ở một trường THCS (từ
không yêu thich đến rất yêu thích) thuộc loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu là số;.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự;.
C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự;.
D. Không phải là dữ liệu.
Câu 12: Tî lệ các loại từ trong Tiếng Anh được biểu diễn trong biểu đồ dưới đây:
Tỉ lệ các loại từ trong Tiếng Anh
1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
23 3 13 3
a)
7 10 7 10
2
3 1
b) 3 : 36 .
2 9
2
2 Tìm x , biết: 2 x 0 .
3
Bài 2. (0,75 điểm) Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng bình
phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm , chiều rộng là 6 cm . Tính độ dài
đường chéo của hình chữ nhật (lấy kết quả với độ chính xác 0,005).
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC, M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh VAMB VAMC .
b) Trên cạnh AB lấy điểm D . Từ D kẻ đường vuông góc với AM tại K và kéo dài cắt cạnh AC tại E .
Chứng minh tam giác ADE cân.
c) Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF MC , gọi H là trung điểm của EC . Chứng minh ba
điểm M, H, F thẳng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) Bản tin dịch COVID-19 ngày 12 /12 / 2021 của Bộ Y tế cho biết số ca mắc bệnh ở một
số tỉnh/ thành phố như bảng sau:
Tỉnh/thành phố Tp. Hồ Chí Minh Tây Ninh Đồng Tháp Cần Tho'
Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;
Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.
Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công hơn và giải
thích tại sao chọn phương án đó.
………..HẾT……
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mối câu dưới đây:.
1
Câu 1: Số đối của số 6 là
5
31 5 1 31
A. ;. B. ;. C. 5 ;. D. .
5 31 6 5
Câu 2: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
Câu 3: Phân số nào dưới đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
4 2 1 4
A. . B. . C. ;. D. .
8 6 4 25
3 13
Câu 4: Giá trị của biểu thức A là
16 64
1 5 7 5
A. . B. ;. C. . D. .
6 3 6 8
1 - 3 2
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức . - ?
2 4 3
25 - 25 24 - 24
A. . B. C. D.
24 24 25 25
Câu 6: Hai tia phân giác của hai góc đối đînh là
A. hai tia trùng nhau;. B. hai tia vuông góc;.
C. hai tia đối nhau;. D. hai cạnh của góc 60 .
Câu 7: Cho định lí: "Hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu hai đường thẳng a , b cắt đường
thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau". Phần kết luận của định lí
trên là
A. Hai đường thẳng a và b song song với nhau;.
B. Hai đường thẳng a , b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau;.
C. Trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau;.
D. Hai đường thẳng a , b cắt đường thẳng c .
Câu 8: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 , số đo góc ở đînh là
A. 60 ;. B. 80 . C. 90 ;. D. 100 .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC PM, B ˆ Pˆ 90 . Cần thêm điều kiện gì để DABC
= DNPM theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông?
A. BA PM ;. B. BA PN ;. C. CA MN ;. D. Â N̂ .
1 Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
8 5 7 8 1 8
a)
19 11 11 19 11 19
1
b) 0,3 25 ( 12) 2 .
3
x 1
5 125
2 Tìm x , biết: .
7 343
Bài 2. (0,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có diện tích 200 m 2 . Tính độ dài mỗi cạnh của khu vườn với
độ chính xác 0,005 .
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB AC ) . Vẽ AH BC H BC . Lấy điểm D
thuộc tia đối của tia HA sao cho HD HA .
a) Chứng minh rằng VBAH = ΔBDH và tia BC là tia phân giác của góc ABD .
b) Qua D vẽ đường thẳng song song với AB , cắt BC tại M và cắt AC tại K . Chứng minh rằng AD là
đường trung trực của đoạn thẳng BM .
c) Vẽ đường thẳng CN vuông góc với đường thẳng AM N AM . Chứng minh ba điểm C, N, D thẳng
hàng.
1 1 1 1
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm x , biết:
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18
……HẾT…..
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
·
Góc đôi đỉnh với AOD là:
·
A. DOA ;. · ;.
B. BOC ·
C. AOB ;. ·
D. DOC .
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm.
Điểm nà cách đều. của tam giác đó"
A. Hai cạnh.
B. Ba canh.
C. Ba đinh.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 7C ghi lại trong bảng sau:
Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích
Xúc xích 7
Gà rán 3
Pizza 16
Hamburger 5
Bài 2: Tổng kết năm học, bạn Ngân được điểm như sau: Toán: 7,8; Văn: 8,3; Lí: 7,0; Tiênng Anh: 7,5;
Sử: 8,5; Địa: 9,0. Tính điểm trung bình các môn học của bạn Ngân (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE =
AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) D ADB = D AEC b) BF = CF c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
Bài 4:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:
Triệu (đồng)
40
0
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 – SÁCH KNTT
0
= 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
- 3
Chọn đáp án C.
1
Câu 2: Số đối của số 3 là :
2
1 - 1 - 3 1
A. - 3 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
2 2 2 - 2
Hướng dẫn
1 1
Số đối của 3 là - 3 .
2 2
Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 9
Hướng dẫn.
1 1
A. có mẫu 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3 3
1 1
B. có mẫu 2 nên không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy là số thập phân hữu hạn.
2 2
1 1
C. . Vì 6 = 2.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
6 6
1 1
D. . Vì 9 = 3.3 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
9 9
Chọn đáp án B.
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
C. Số dương không có căn bậc hai
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a và - a
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Hãy viết số thập phân 1, 02(5) dưới dạng phân số tối giản.
·
Góc đối đỉnh với AOD là:
·
A. DOA ;
· ;
B. BOC
·
C. AOB ;
·
C. DOC .
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Hai góc đôi đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đôi của một cạnh của góc kia.
·
Ta có OC là tia đối của tia OA ; OB là tia đối của OD do đó góc đối đỉnh với AOD ·
là BOC nên B
đúng.
Câu 7: Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận đế từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng hình vẽ đế từ giả thiểt suy ra kết luận
µ µ+ C
A+ B µ= 180o
Þ µ (µ+ C
A = 180o - B µ
)
= 180o - 90o
= 90o
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm.
Điểm nà cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh
B. Ba canh
C. Ba đinh
D. Cả A, B đều đúng
Lời giải:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điếm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Vậy C đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 7C ghi lại trong bảng sau:
Xúc xích 7
Gà rán 3
Pizza 16
Hamburger 5
Lời giải:
Đáp án đúng là B. Dữ liệu định lượng hiển thị các thông số liên quán đến số lượng, số liệu.
Câu 12. Một số con vật sông trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí
là:
A. Cá voi;
B. Chó;
C. Mèo;
D. Ngựa.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Dữ liệu chưa hợp lí là: cá voi vì cá voi không phải loài sông trên cạn.
Bài 1:
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE =
AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) D ADB = D AEC b) BF = CF c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
Hướng dẫn:
E 1 1 D
2 2
F
1 1
B C
H
µ1 + D
mà D µ1 + E
µ2 = 1800 (2 góc kề bù); E µ2 = 1800 (2 góc kề bù)
µ2 = E
Þ D µ2
BE = CD
µ1 = C
B µ1
mà ·
AHB + ·
AHC = 1800 Þ ·
AHB = ·
AHC = 900 Þ AH ^ BC (1)
· + CHF
Mà BHF · = CHF
· = 1800 Þ BHF · = 900 Þ FH ^ BC (2)
90 85
80
68 70 70
70 64
60 62
60 54 56
52 50 52
50
40
30
20
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Lời giải:
..HẾT..
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
Câu 11: Thân nhiệt C của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại trong
bảng sau:
A. Xem tivi;.
b) :
2 3 36 36
1 3
2 Tìm x biết : 3 x 0, 75
4 2
Bài 2: Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muôn đổ
xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả
để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?
Bài 3. Cho D ABC có AB = AC ; D là điể m bấ t kì trên ca ̣nh AB . Tia phân giác của góc A cắ t ca ̣nh DC ở
M , cắ t ca ̣nh BC ở I
a) Chứng minh CM = BM .
b) Chứng minh AI là đường trung trực của đoa ̣n thẳ ng BC .
·
c) Từ D kẻ DH ^ BC (H Î BC ).Chứng minh BAC = 2·
BDH .
Bài 4. Một công ty có 360 nhân viên. Trong đó số nhân viên ở các bộ phận được biểu diễnqua biểu đồ
hình quạt tròn sau:
40%
45%
5%
10%
1 1 1 1
B
1.102 2.103 3.104 299.400
……HẾT……
2
D.
15
Lời giải:
Ta có:
11
0
13
12 12
0;
15 15
5 5
0
7 7
2
0.
15
2
Vậy số ht ̛̃ tì âm là .
15
Đáp án cần chọn là: D
a
Câu 2: Với điều kiện nào của b thì phân số , là số hữu tỉ?
b
A. b Z ; b 0
B. b 0
C. b Z
D. b N ; b 0
Lời giải:
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b Z, b 0
b
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải:
Ta có:
2
25 52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Do đó A đúng.
25
55 11 55
. Thấy 60 22 3 5 (chứa thừa số 3 khác 2;5 ) nên phân số viết được dưới dạng số
300 60 300
thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó B đúng.
63 63
Xét thấy 77 7.11 (chứa các thừa số 7;11 khác 2;5 ) nên phân số viết được dưới dạng số
77 77
thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó C sai.
63 31 63
Xét có 120 23.3.5 (chứa thừa số 3 khác 2 ; 5) nên phân số viết được dưới dạng
360 120 360
số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
C. Số dương không có căn bậc hai
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là va và a
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Khi số thập phân vô hạn tuân hoàn 0,4818181 ... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử
số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513
B. 29
C. 13
D. 57
Lời giải:
481 4 477 53
Ta có: 0, 4818181 0, 4 81
990 990 110
Khi đó tử số nhó hơn mẫu số số đơn vị là 110 - 53 = 57 đơn vị
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tính chất của hai góc kề bù là:
A. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau;
B. Hai góc kề bù̀ có tống số đo bằng 180 ;
C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia;
D. Hai góc bằng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án A là định nghĩa về hai góc kề bù.
Tính chất của hai góc kề bù̀ : hai góc kề bù có tống số đo bằng 180 .
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào cho một định lí:
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
kia.
B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thắng cắt nhau thì song song với đường thẳng
kia.
C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
song song.
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
Lời giải:
Định lý: "Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia."
Đáp án cần chọn là: A
Mˆ + Nˆ + Pˆ = 180o
Câu 10: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong VABC . Khi đó O là:
A. Điếm cách đều ba cạnh của VABC
B. Điếm cách đều ba đỉnh của VABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp VABC
D. Đáp án B và C đúng
Lời giải:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác và là
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Chọn đáp án D .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Thân nhiệt C của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại
trong bảng sau:
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Bạn An đo thân nhiệt cơ thể mình lúc 7h sáng bằng nhiệt kể, sau đó ghi chép số liệu thông kê theo từng
ngày.
Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị
Ánh Viên,...;
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Dữ liệu định tính được biểu diễn bẳng từ, chữ cái, kí hiệu,...
Do đó, dữ liệu danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng,
Nguyễn Thị Ánh Viên,... là dữ liệu định tính.
Dữ liệu sỗ huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được; Sỗ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
Năm sinh của các thành viên trong gia đình em đều được biểu diền bằng sṍ thực nên là dữ liệu định lượng.
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
d) :
2 3 36 36
1 3
2 Tìm x biết : 3 x 0, 75
4 2
Hướng dẫn
1.
4 6 4 4 13 4 4 6 4 4 7 4
a) . 7 : 5 2 . 7 . 5 2
9 13 9 9 7 9 9 13 9 9 13 9
4 6 7 4 4 4 4
. 7 5 2 22
9 13 13 9 9 9 9
1 1 5 5 5 36 25 36
2 0 2
b) : . 1 . 1 5 1 6
2 3 36 36 6 5 36 5
3.
1 3 1 3 5 5
3x 0, 75 3 x 0, 75 3 x x
4 2 4 2 2 6
Bài 2: Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muôn đổ
xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả
để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?
Hướng dẫn:
Ta có: 29675 30000 325 325 500
Vî 500 là số trăm nên người đó đã làm tròn đến hàng nghìn.
Vậy người đó đã làm tròn giá xăng đênn hàng nghìn.
Bài 3. Cho D ABC có AB = AC ; D là điể m bấ t kì trên ca ̣nh AB . Tia phân giác của góc A cắ t ca ̣nh DC ở
M , cắ t ca ̣nh BC ở I
a) Chứng minh CM = BM .
b) Chứng minh AI là đường trung trực của đoa ̣n thẳ ng BC .
·
c) Từ D kẻ DH ^ BC (H Î BC ).Chứng minh BAC = 2·
BDH .
Hướng dẫn
12
B H I C
AB = AC (GT ).
·
BAM ·
= CAM · ).
(Vì AM là tia phân giác của BAC
AM là ca ̣nh chung.
AB = AC (GT ).
·
BAI ·
= CAI · ).
(Vì AI là tia phân giác của BAC
AI là ca ̣nh chung .
Mà ·
AIB + ·
AIC = 1800 (Vì là hai góc kề bù).
c) (0,5 điểm) ·
Chứng minh BAC = 2·
BDH .
+ Ta có DH ^ BC (GT ).
· = 1 BAC
+ Ta la ̣i có : BAI · · ) .(4)
( vì AI là tia phân giác của BAC
2
· 1· ·
Từ (3) và (4) suy ra BDH = BAC Þ BAC = 2·
BDH .
2
Bài 4. Một công ty có 360 nhân viên. Trong đó số nhân viên ở các bộ phận được biểu diễnqua biểu đồ
hình quạt tròn sau:
40%
45%
5%
10%
phòng Nhân sự. (Mức thưởng của mỗi nhân viên là như nhau).
Lời giải
a)Số nhân viên bán hàng của công ty là: 360.45% 162 nhân viên.
Số nhân viên Kế toán của công ty là: 360.10% 36 nhân viên.
Số nhân viên tạp vụ là: 360.5% 18 nhân viên.
Số nhân viên phòng Nhân sự là: 360 162 36 18 144 nhân viên.
b)Mỗi nhân viên được thường số tiền là: 25200000:36 700000 đồng.
Lương thường của phòng Nhân sự tháng đó là: 700000.144 100800000 đồng.
A 1 1 1 1
Bài 5: Tính tỉ số biết : A và
B 1.300 2.301 3.302 101.400
1 1 1 1
B
1.102 2.103 3.104 299.400
1 1 1 1 1 1
299 A 1
2 3 101 300 301 400
1 1 1 1 1 1 1
1
102 2 103 3 104 299 400
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 3 299 102 103 400 2 3 101 300 301 400
A 101
Khi đó : 299 A 101B
B 299
……..HẾT……..
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
Câu 9: Cho tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; Aˆ = Eˆ ; Bˆ = Fˆ ; Dˆ = Cˆ . Khi đó:
A. VABC = VDEF . B. VABC = VEFD .
C. VABC = VFDE . D. VABC = VDFE .
ˆ
Câu 10: Cho VABC có A = 96o , Cˆ = 50o . Số đo góc B :
A. 34o . B. 35o . C. 60o . D. 90o .
Câu 11: Cho bảng thông kê tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một trang trại:
Con vật Tỉ lệ phẩn trăm
Bò 5%
Thò 4%
Lợn 11%
Gà 40%
Vịt 50%
Tổng 110%
Bài 1:
13 104 24 12
a) 1 .0, 75 25% . 3 : 3 .
15 195 47 13
6 3 2 7 3 3
0
b) : (3) : .
7 7 5 8 5 2
2 1 3
2. Tìm x. : 3x
3 3 4
Bài 2: Một chiếc tivi có đường chéo dài 43 inch, độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ
chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch 2,54 cm ) là bao nhiêu ?
µ= 400
a) Tính số đo góc A, biết C
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Chứng minh:
ABE ADE
Bài 4: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau:
a) Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
b) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2, 5 tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiềncông là
bao nhiêu?
Bài 5: Tính tổng :
B 2 23 25 27 22009
……..HẾT….
Lời giải:
Ta có:
6 Z ; 6 N nên D sai.
2 2
Q; Z nên B sai.
3 3
9
Q nên C sai
2
3
Q nên A đúng.
2
Đáp án cần chọn là: A
3 2
Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 0, 3; ; ;0; 0,875
4 3
3 2
A. ; 0,875; ;0;0,3
4 3
3 2
B. ; 0,875;0;0,3;
4 3
3 2
C. 0,875; ;0;0,3;
4 3
3 2
D. 0,875; ;0; ;0,3
4 3
lời giải
Ta có:
875 7 3 6
0,875 ;
1000 8 4 8
7 6 3
0 0,875 0
8 8 4
3 9 2 20
0,3 ;
10 30 3 30
9 20 2
0 0,3
30 30 3
3 2
0,875 0 0,3
4 3
Chọn đáp án C
Câu 3: Phân số nào dưới đây biểu diê̄n số thập phân 0.016 ?
2
A.
125
1
B.
125
3
C.
125
4
D.
125
Lời giải:
16 2
Ta có: 0, 016
1000 125
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Làm tròn sõ với độ chính xác d 0, 0005 tức là làm tròn sỗ đên hàng nào?
A. Hàng đơn vị;
B. Hàng phần mười;
C. Hàng phần trăm;
D. Hàng phần nghìn.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có độ chính xác d = 0,0005 là số phần chục nghìn nên ta sẽ làm tròn số đênn hàng phần nghìn.
Câu 6. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Có hiệu bằng 180°;
B.Có tổng bằng 180 ;
C.Kề nhau;
D.Bằng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 8: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam
giác gì?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
Lời giải :
Gia sử VABC có AM là trung tuyến đồng thời là đường trung trực. Ta sẽ chứng minh VABC là tam
giác cân. Thật vậy, vì AM là trung tuyến của VABC(gt )Þ BM = MC (tính chắt trung tuyến)
Vi AM là trung trực của BC Þ AM ^ BC
Xét hai tam giác vuông VABM và VACM có:
BM = MC (cmt )
AMchung
Þ VABM = VACM (2 cạnh góc vuông)
Þ AB = AC ( 2 cạnh tương ứng)
Þ VABC cân tại A
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Cho tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; Aˆ = Eˆ ; Bˆ = Fˆ ; Dˆ = Cˆ . Khi đó:
A. VABC = VDEF
B. VABC = VEFD
C. VABC = VFDE
D. VABC = VDFE
Lời giải:
ˆ
Xét tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; A = Eˆ ; Bˆ = Fˆ ; Dˆ = Cˆ nên VABC = ΔEFD
Đáp án cần chọn là: B
ˆ
Câu 10: Cho VABC có A = 96o , Cˆ = 50o . Số đo góc B :
A. 34o
B. 35o
C. 60o
D. 90o
Lời giải:
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào VABC , ta có:
ˆ ˆ ˆ
A+ B+ C = 180o
ˆ æˆ ˆ ö
Þ B = 180o - ççç A+ C ÷÷
è ø÷
= 180o - (96o + 50o )
= 34o
Câu 11. Cho bảng thông kê tỉ lệ phần trăm về các loại vật nuôi trong một trang trại:
Bò 5%
Thò 4%
Lợn 11%
Gà 40%
Vịt 50%
Tổng 110%
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Trong trang trại gồm các vật nuôi: bò, thỏ, Iợn, gà, vịt là hợp lí.
Do đó phương án A và C là sai.
Dữ liệu tổng tỉ sõ phần trăm của các loại con vật lớn hơn 100% là chưa hợp lí.
Do đó dữ liệu chưa hợp lí trong bảng thông kê trên là dữ liệu về tỉ lệ phần trăm.
Câu 12. Thu thập số liệu về sở thích ăn 5 Ioại quả của học sinh lớp 7A được kết quả sau:
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Mít được 40% học sinh yêu thích chiếm tỉ lệ phần trăm sõ học sinh yêu thích nhiều nhất (vì
40% 30% 20% 5%)
II. TỰ LUẬN.
Bài 1:
13 104 24 12
a) 1 .0, 75 25% . 3 : 3 .
15 195 47 13
6 3 2 7 3 3
0
b) : (3) : .
7 7 5 8 5 2
2 1 3
2. Tìm x. : 3x
3 3 4
Giải:
1.
13 104 24 12 28 3 104 1 24 51 1
a) 1 .0, 75 25% . 3 : 3 . . .
15 195 47 13 15 4 195 4 47 13 3
7 47 24 17 7 2 17 17 4
. 1
5 60 47 13 5 5 13 13 13
6 3 2 7 3 3
6 1 2 2
0
b) : (3) : 1 1 1 2
7 7 5 8 5 2 7 7 5 5
2.
2 1 3 1 3 2 1 3 1 3 4 4
a) : 3x : 3x : 3x 3x : 3x x
3 3 4 3 4 3 3 4 3 4 9 12
Bài 2: Một chiếc tivi có đường chéo dài 43 inch, độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ
chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch 2,54 cm ) là bao nhiêu ?
Lời giải
µ= 400
a) Tính số đo góc A, biết C
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Chứng minh:
ABE ADE
Lời giải:
1) (1,0đ)
Ta có: a//b
µvà B
A µlà hai góc trong cùng phía
1 1
Nên
µ+ B
A µ= 1800
1 1
2) (2,0đ)
A
Vẽ hình (0,25đ)
a) Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau nên:
µ µ= 900
A+ C D
Þ µ
A = 900 - 400 = 500
40°
b) Ch/m D ABE = D ADE ? B C
E
Xét D ABE va D ADE có:
AE là cạnh chung
· = DAE
BAE ·
AB=AD (gt)
Vậy D ABE = D ADE (c.g.c)
c) Ta có: D ABE = D ADE (cmt)
Suy ra: BE=DE(2 cạnh tương ứng)
Bài 4: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau:
c) Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
d) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2, 5 tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiềncông là
bao nhiêu?
Giải:
………HẾT……..
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân
14 20 75 100 15
vô hạn tuần hoàn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Tính 81
A. 9 . B. 9. C. 9 . D. 8.
Câu 5: Làm tròn sõ 0,155 ta được sõ 0,2. Sõ đó đã được làm tròn đển hàng nào?
A. Hàng đơn vị;.
B. Hàng phần mười;.
C. Hàng phần trăm;.
D. Hàng phần nghìn.
Câu 6: Tìm số đo x :
Câu 7: µ+ B
Phần giả thiết: C Ç a = {A};c Ç b = {B}, A ¶ = 180o (tham kháo hình vẽ) là của định lý nào
1 2
dưới đây?
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù̀ nhau
thì hai đường thắng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai
đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai
đường thắng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau
thì hai đường thẳng đó song song.
ˆ
Câu 8: ·
Cho VABC cân tại A , có A = 40o , đường trung trực của AB cắt BC ở D . Tính CAD
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 40o .
ˆ ˆ
Câu 9: Cho hai tam giác MNP và IJK có: MN = I K; NP = KJ; MP = J; Mˆ = I ; J = Pˆ , Nˆ = Kˆ . Khi đó:
A. VMNP = VJK .
B. VMNP = ΔIK J .
C. VMNP = VKTJ .
D. VMNP = VJKI .
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tính số đo x
A. 50 . B. 75 . C. 65 . D. 60 .
Câu 11: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;.
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyền Huy Hoàng, Nguyễn
Thị Ánh Viên,.;.
C. Sõ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A ;.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 12: Cho bảng thônng kê về tỉ sỗ phần trăm các Ioại sách trong tủ sách của lớp 7A như sau:
Loại sách Tỉ số phần trăm
(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách: sách lịch sử, truyện tranh, sách tham khảo, sách dạy kĩ
năng sông và các loại sách khác;
Bài 1:
b) :
2 3 36 36
3 æ 1÷ ö
2. Tìm x : - ççx + ÷= 4
2 çè 2÷
ø 5
Bài 2: Tính số tiền để mua rào chắn vườn nhà bác Cường. Biết khu vườn này hình tròn có bán kính là
10,56 mà mỗi mét hàng rào có giá 125000 đồng (lấy 3,14 và làm tròn đến hàng nghìn).
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi
I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a) BD = CE;
b) EI = DI;
c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC).
Bài 4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồhình quạt
tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:
Đỏ
25%
Xanh
40%
Tím
15%
ab bc ca
Bài 5: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
ab bc ca
ab bc ca
M 2
a b2 c2
……HẾT….
12
Ta có 2, 3 Z nên không là sỗ hữu tỉ, ta viêtt: Q. Do đó C sai.
2,3
9
Ta có: 9 Q nên D đúng.
1
123 123
Câu 2. Cho hai sṍ hữu tỉ: x và y . Phát biểu nào dưới đây là đúng.
31 42
A. x y .
B. x y .
C. x y .
D. Cả A, B và C đều sai.
Lời giải.
Đáp án: B
Giải thích:
123 123
Vi 42 31 nên yx.
42 31
5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân
14 20 75 100 15
vô hạn tuần hoàn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Ta có:
5
14 2.7 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
14
1
20 22.5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
20
3 1 3
có 25 52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
75 25 75
11 11 11
có 100 22 52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
100 100 100
6 2 6
có 5 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
15 5 15
5 1 3 11 6
Như vậy, trong năm phân số ; ; ; ; có một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô
14 20 75 100 15
hạn tuần hoàn.
Câu 4: Tính 81
A. 9
B. 9
C. 9
D. 8
Lời giải:
Vi 92 81 nên 81 9
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Làm tròn sõ 0,155 ta được sõ 0,2 . Sõ đó đã được làm tròn đển hàng nào?
A. Hàng đơn vị;
B. Hàng phần mười;
C. Hàng phần trăm;
D. Hàng phần nghìn.
Câu 6. Tìm số đo x :
A. 65o ;
B. 120o ;
C.95 ;
D. 50o .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
· + bOc
Ta có góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù nên aOb · = 180o .
· = 180o - bOc
Suy ra x = aOb · = 180o - 130o = 50o .
Vậy x = 50o .
µ+ B
Câu 7: Phần giả thiết: C Ç a = {A};c Ç b = {B}, A ¶ = 180o (tham kháo hình vẽ) là của định lý nào
1 2
dưới đây?
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù̀ nhau thì hai
đường thắng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường
thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường
thắng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai
đường thẳng đó song song.
Lời giải:
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thắng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường
thẳng đó song song.
Đáp án cần chọn là: D
ˆ
·
Câu 8: Cho VABC cân tại A , có A = 40o , đường trung trực của AB cắt BC ở D . Tính CAD
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 40o
Lời giải:
æ ˆ ö
Þ Bˆ = Cˆ = ççç180o - A÷÷
÷: 2 = (180o - 50o ): 2 = 65o
è ø
ˆ ˆ
Câu 9: Cho hai tam giác MNP và IJK có: MN = I K; NP = KJ; MP = J; Mˆ = I ; J = Pˆ , Nˆ = Kˆ . Khi đó:
A. VMNP = VJK
B. VMNP = ΔIK J
C. VMNP = VKTJ
D. VMNP = VJKI
Lời giải:
Xét hai tam giác MNP và IJK có:
A. 50
B. 75
C. 65
D. 60
Lời giải:
Áp dụng định lí tống ba góc của một tam giác vào ΔMNP , ta có:
ˆ ˆ
Mˆ N P 180
x 50 x 180
2 x 180 50
2 x 130
x 130 : 2 65
Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyền Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh
Viên,...;
C. Sõ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A ;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Dữ liệu định tính được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu, ...
Do đó, dữ liệu danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyền Huy Hoàng, Nguyễn
Thị Ánh Viên,... là dữ liệu định tính.
Dữ liệu số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được; Sỗ học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
Năm sinh của các thành viên trong gia đình em đều được biểu diễn bằng số thực nên là dữ liệu định lượng.
Câu 12. Cho bảng thônng kê về tỉ sỗ phần trăm các Ioại sách trong tủ sách của lớp 7A như sau:
Lời giải :
Đáp án: C
Giải thích:
Dữ liệu định lượng là tỉ sõ phần trăm: 15%, 20%,30%, 25%,15% .
Dữ liệu định tính là các loại sách: sách lịch sử, truyện tranh, sách tham khảo, sách dạy kĩ năng sông và các
loại sách khác.
Do đó (I) và (II) sai.
Ta có tổng tỉ sõ phần trăm là:
15% 20% 30% 25% 15% 105% 100%.
II. TỰ LUẬN.
Bài 1:
d) :
2 3 36 36
3 æ 1÷ ö
2. Tìm x : - ççx + ÷= 4
2 çè ÷
2ø 5
Giải
5 1 3 4 5 1 3 4 5 1 4 4
a) : . 42 (2)3 : . 16 8 . . 8
2 2 4 9 2 2 4 9 2 2 3 9
1 1 5 5 5 5 25 41 25
2 0 2
: : 1 :
2 3 36 36 6 36 36 36 41
b)
2.
3 æ 1 ö÷ 4
- ççx + ÷=
2 çè 2÷
ø 5
1 3 4
x+ = -
2 2 5
1 7
x+ =
2 10
7 1 1
x= - =
10 2 5
Bài 2: Tính số tiền để mua rào chắn vườn nhà bác Cường. Biết khu vườn này hình tròn có bán kính là
10,56 mà mỗi mét hàng rào có giá 125000 đồng (lấy 3,14 và làm tròn đến hàng nghìn).
Lời giải
Làm tròn kêt quả đênn hàng nghìn ta được: 8290000 (đồng).
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi
I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng:
a) BD = CE;
b) EI = DI;
c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC).
Giải:
µ= D
E µ= 900 ü
ïï
ï
BE = CD ïý Þ D EBI = D DCI (g.c.g)
ïï
· = DCI
EBI · ïï
þ
Suy ra EI = DI
c) chứng minh được D AHB = D AHC suy ra AH vuông góc với BC
- Chứng minh tương tự IH vuông góc với BC
Vậy A, I, H thẳng hàng.
Bài 4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồhình quạt
tròn sau. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:
Đỏ
25%
Xanh
40%
Tím
15%
Lời giải
a) Số học sinh thích màu xanh là: 120.40% 48
(học sinh).
b) Só học sinh thích màu đỏ là: 120.25% 30 (học sinh).
c) Số học sinh thích màu trắng là: 120.20% 24 (học sinh ).
d) Số học sinh thích màu tím là: 120 48 30 24 18 (học sinh).
….HẾT……
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
3
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ?
4
6 9 6 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 8 4
Câu 2: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:
2 2 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 15 15
5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân
14 20 75 100 15
vô hạn tuần hoàn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:
A. 3 N . B. 16 I ;. C. Z . D. 81 Q .
6 21
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
7 12
3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 6: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
A. 120 . B. 90 ;. C. 60 ;. D. 120 .
Câu 7: Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiễt suy ra kễt luận
C. Dùng đo đạc thực tê để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Cho VABC có Bˆ = 87o , Cˆ = 67o . Số đo góc A :
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A . Khẳng định đúng là
A. AB AC ;. B. AB BC ;. C. Aˆ Bˆ . D. BC AC .
Câu 11: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi;.
B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tồt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;.
C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48 , 50;.
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí,.
Câu 12: Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể săp thứ tự?
A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giẩng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;.
B. Tên của 4 bạn tố 1: Nam, Bình, An, Khánh;.
C. Kiểm tra sức khóe của học sinh lớp 7: chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị;.
D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Bài 1:
1 Thực hiện phép tính:
2
a) 500 5 409 23.3 21 1724
1 1 1
b) 2 3,5 : 4 3 7,5
3 6 7
2 Tìm x:
2 1 4
x
3 15 3
Bài 2: Chu vi của một cái bánh xe có bán kính 70 cm (lấy 3,142 và làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị) là:
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh
AHI = ADI. Từ đó suy ra AI HD.
5%
27%
..HẾT….
3
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ?
4
6
A.
9
9
B.
12
6
C.
8
3
D.
4
Lời giải:
6 2 9 3 6 3 3 3
; ; ;
9 3 12 4 8 4 4 4
3 6
Vậy phân số không bằng phân số là .
4 9
Đáp án cần chọn là: A
5 1 3 11 6
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập
14 20 75 100 15
phân vô hạn tuần hoàn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Ta có:
5
14 2.7 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
14
1
20 22.5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
20
3 1 3
có 25 52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
75 25 75
11 11 11
có 100 22.52 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
100 100 100
6 2 6
có 5 5 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
15 5 15
5 1 3 11 6
Như vậy, trong năm phân số ; ; ; ; có một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô
14 20 75 100 15
hạn tuần hoàn.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:
A. 3 N
B. 16 I ;
C. Z
D. 81 Q .
6 21
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
7 12
3
A.
2
3
B.
2
2
C.
3
2
D.
3
Lời giải:
6 21 6 7 6 3
Ta có :
7 12 7 4 4 2
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
ìï PQ = DE
ïï
ïï PR = DF
ïï
ïï QR = EF
Ta có:VPQR = VDEF Û í ˆ ˆ
ïï P = D
ïï
ïï Q ˆ = Eˆ
ïï
ïïî Rˆ = Fˆ
Do đó A, C, D đúng, B sai
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A . Khẳng định đúng là
A. AB AC ;
B. AB BC ;
C. Aˆ Bˆ
Câu 11. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi;
B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tồt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;
C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48 , 50;
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí, ...
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Cân nặng của 5 bạn trong lớp ghi lại số cân nặng nên đây là dãy số liệu.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể săp thứ tự?
A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giẩng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình;
B. Tên của 4 bạn tố 1: Nam, Bình, An, Khánh;
C. Kiểm tra sức khóe của học sinh lớp 7: chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị;
D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đánh giá có thể sắp xếp theo thứ tự từ mức cao nhất đến mức thấp nhất (Xuất sắc, Tốt, Khá, Trung bình).
II. TỰ LUẬN.
Bài 1:
1 Thực hiện phép tính:
2
a) 500 5 409 23.3 21 1724
1 1 1
b) 2 3,5 : 4 3 7,5
3 6 7
2 Tìm x :
2 1 4
x
3 15 3
Lời giải:
1.
2
2
a) 500 5 409 23.3 21 1724 500 5 409 8.3 21 1724
500 5 409 32 1724 500 5.400 1724 500 276 224
1 1 1 7 7 25 22 15 35 43 15
b) 2 3,5 : 4 3 7,5 : :
3 6 7 3 2 6 7 2 6 42 2
2. Tìm x:
2 1 4
x
3 15 3
2 4 1
x
3 3 15
2 19
x
3 15
19 2
x :
15 3
19 3
x
15 2
19 19
x . Vậy x .
10 10
Bài 2: Chu vi của một cái bánh xe có bán kính 70 cm (lấy 3,142 và làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị) là:
Lời giải
Công thức tinh chu vi của hình tròn bán kính R là: 2 R .
Do đó chu vi của bánh xe có bán kính 70 cm là:
A D C
a)
Xét D AHB vuông tại H có:
· + HAB
HBA · = 900 (2 góc phụ nhau)
· = 900 - HBA
Þ HAB · = 900 - 600 = 300
· = 300
Vậy HAB
b)
Xét AHI và ADI có:
AH=AD (gt)
IH=ID (gt)
AI cạnh chung
· = DIA
Þ HIA · = 900
Do đó AI ^ HD (đpcm)
c)
AHI =ADI (cmt)
Þ ·
ADK = ·
AHK = 900 (2 góc tương ứng)
Þ KD ^ AC
Mà AB ^ AC (gt)
Þ KD//AB (đpcm)
Bài 4: Biểu đồ hình quạt sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm đất sử dụng cho khu đô thịmới Văn Phú.
Biết diện tích khu đô thị là 47 ha và diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng
nhau. Tính diện tích đất sử dụng từng loại.
5%
27%
Lời giải
a) Gọi tỉ số phần trăm đất sử dụng cho Đường trồng cây xanh là x % .
Vì diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh và Biệt thự là bằng nhau. Ta có:
x x 27% 5% 100%2x
32% 100%
2x 68%
x 34%.
b) Diện tích đất dùng để xây Trường học là:
Diện tích đất dùng vào Đường trồng cây xanh là:
47.34% 15,98 ha
Diện tích đất xây nhà cao tầng là: 47 2,35 15,98.2 12, 69 ha.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 .
………HẾT……..
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:.
B.
C.
D.
11
Câu 3: Viết phân sô dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
24
A. 0, 458 3 . B. 0, 45 83 . C. 0, 458 3 . D. 0,458.
Câu 4: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m 2 là:
A. 16;. B. 16 m ;. C. 64 m ;. D. 16 m .
3 4
Câu 5: Kết quá của phép tính là
2 7
A. Một số nguyên âm. B. Một số nguyên dương.
C. Một phân số nhó hơn 0. D. Một phân số lớn hơn 0.
Câu 6: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B.
B. E cách đều hai cạnh AB, AC .
C. E nằm trên tia phân giác góc C.
D. EB EC .
Câu 7: Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Gía thiết,
kết luận của định lí là:
Câu 8: Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
A. 50 . B. 40 . C. 45 . D. 60 .
Câu 9: Cho VABC = VDEF . Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm . Tính chu vi tam giác DEF
là
A. 24 cm . B. 20 cm . C. 18 cm . D. 30 cm .
Câu 10: Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60 . Khắng
định đúng nhất là
A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M;.
B. Tam giác MAB đều;.
C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân;.
D. Tam giác MAB là tam giác tù.
Câu 11: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết;
II. TỰ LUẬN
5 1 3 4
: . 42 (2)3
a) 2 2 4 9
1 1 5 5
2 0
:
2 3 36 36
b)
1 3 1
2 x 5 x x
2. Tìm x: 2 5 3
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm , chiều rộng 14,52 cm . Diện tích hình chữ nhật (làm tròn
kết quà đến hàng phần mười) là bao nhiêu?
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
Bài 4: Cho biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm vật liệu xây dựng của một xưởng Anhư sau.
Biết khối lượng Sỏi của xưởng đó là 90, 02 tạ. Tính khối lượng của các vật liệu còn lại.
22%
11%
67%
…..HẾT…….
2
Câu 2: Số - được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
3
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là : D
Lời giải:
11
Ta có 11: 24 0, 458 3
24
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m 2 là:
A. 16 ;
B. 16 m ;
C. 64 m ;
D. 16 m .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông đó là: 256 16 m .
Vậy chọn đáp án D.
3 4
Câu 5: Kết quá của phép tính là
2 7
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhó hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Lời giải:
3 4 3.4 6
Ta có: 0
2 7 2.7 7
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B
B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C
D. EB EC
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Vî E là điểm nằm trên tia phân giác của góc A của tam giác ABC nên điểm E cách đều hai cạnh AB
và AC .
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc AOD .
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOF ; OF là phân giác góc AOD .
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD.OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc AOE .
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc
AODAOD .
Kết luận: OB OF
Lời giải:
Giá thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD . OE là phân giác góc BOD ; OF là phân giác góc AOD .
Kết luận: OE OF
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
A. 50
B. 40
C. 45
D. 60
Lời giải:
Gia sừ tam giác ABC có ba góc bằng nhau:
Aˆ Bˆ Cˆ
Lại có:
ˆ ˆ ˆ
A B C 180
ˆ ˆ ˆ
A A A 180
ˆ
3 A 180
ˆ
A 180 : 3 60
ˆ
Vậy A Bˆ Cˆ 60
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Vì VABC = VDEF nên AB = DE = 6 cm; AC = DF = 8 cm; BC = EF = 10 cm
(các cạnh tương ứng bằng nhau)
Chu vi tam giác ABC là
AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm
DE + DF + EF = 6 + 8 + 10 = 24cm
Câu 10. Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60 . Khắng
định đúng nhất là
A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M;
B. Tam giác MAB đều;
C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân;
D. Tam giác MAB là tam giác tù.
Lời giải
M thuộc đường trung trực của đoạn thằng AB nên MA MB (tính chất đường trung trực)
Do đó tam giác MAB cân tại M
· = 60o nên tam giác MAB đều.
Mà MAB
Câu 11. Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết;
Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu:
A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, ...; ; ;
B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, ...; ; ; ; ;
C. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95, 52, ...;
D. Các loại xe ô tô được sán xuất: A, B, C, ...
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hàm lượng vitamin C trong một số loại trái cây là những số liệu.
Vậy chọn đáp án C.
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
b) :
2 3 36 36
1 3 1
2. Tìm x : 2 x 5 x x
2 5 3
Lời giải:
1.
5 1 3 4 5 1 3 4 5 1 4 4
a) : . 42 (2)3 : . 16 8 . . 8
2 2 4 9 2 2 4 9 2 2 3 9
: : 1 :
2 3 36 36 6 36 36 36 41
b)
2.
1 3 1
b) 2 x 5 x x
2
5 3
1
2x 5x 1 3 x
3
1 13
2x 4
3 3
13 13
x :2
3 6
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm , chiều rộng 14,52 cm . Diện tích hình chữ nhật (làm tròn
kết quà đến hàng phần mười) là:
Do đó, làm tròn 294,756 đến hàng phần mười ta được 294,8 .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh AKB AKC và AK BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
Lời giải:
AKˆ B AKˆ C (2 góc tương ứng) mà AKˆ B AKˆ C 1800 (2 góc kề bù)
c) Ta có BAˆ K BCˆA (cùng phụ với ABˆ C ) mà BAˆ K CAˆ K (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng
ˆ BCA
nhau) suy ra CAK ˆ (1)
22%
11%
67%
29 x 27 x 25 x 23 x 21 x
5
21 23 25 27 29
29 x 27 x 25 x 23 x 21 x
1 1 1 1 1 0
21 23 25 27 29
50 x 50 x 50 x 50 x 50 x
0
21 23 25 27 29
x 50
……..HẾT……