Biến thể của từ được hiểu là những từ đơn mang nội dung ngữ nghĩa giống nhau nhờ vậy có thể thay thế cho nhau trong những phạm vi sử dụng cụ thể

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Biến thể của từ được hiểu là những từ đơn mang nội dung ngữ nghĩa giống nhau nhờ

vậy có thể thay


thế cho nhau trong những phạm vi sử dụng cụ thể, nhưng hình thức âm tiết chỉ gần giống nhau do có
một thành phần nào đó của cấu trúc âm tiết biến đổi.

Các biến thể từ vựng là các biến thể được tạo thành một ngôn ngữ tùy thuộc vào khu vực mà chúng ta
thấy mình. Các từ khác nhau được sử dụng để chỉ một đối tượng, hoặc cùng một từ để chỉ các đối tượng
khác nhau.

Nếu coi “từ” là một hằng thể thì những trường hợp sử dụng khác nhau củanó là những biến thể.

Hàn

1. Biến thể hình thái học


-꾸다 (mo) - 꿈 (giác mo)
꿈을 구축하면 그 꿈이 너를 만들 것이다.
(Nếu bạn thực hiện ước mơ thì ước mơ sẽ
tạo nên bạn)
-울다 (khóc) - 울음 (khóc)
- 웃다 (curoi) - 웃음( tiéng croi)
wwww
웃음은 가장 값싸고 효과있는 만병통치약이다.
wwwww
(Tiếng cười là liều thuốc chữa bách bệnh
rẻ nhất và hiệu quả nhất)
2. Biến thể ngữ âm - hình thái học
- 찾다 ~ 구하다: tim kiém
www m
-
주문하다~ 시키다: goi món
-
- 전화를 걸다 ~ 전화를 하다: goi điên thoai
포장하다~ 물건을 싸다: dóng goi
-부모님과 같이/함께 살아요: Tôi sóng cùng
bố
me
3, Biến thể từ vựng - ngữ nghĩa
저는 배를 먹어요(toi an lé) - 저는 배가
아파요(toi dau bung)
-
-
밥을 먹다(ăn com) - 약을 먹다 (uóng thuóc)
소금이 짜다(muói man) - 계획을 짜다(lên
kế hoạch)
1. Biển thể hình thái học

-꾸다 (mơ) - 꿈 ( giấc mơ)

꿈을 구축하면 그 꿈이 너를 만들 것이다.

(Nếu bạn thực hiện ước mơ thì ước mơ sẽ tạo nên bạn)

-울다 (khóc) - 울음 (khóc)

- 웃다 (cưòi) - 웃음( tiếng cười)

웃음은 가장 값싸고 효과있는 만병통치약이다.(Tiếng cười là liều thuốc chữa bách bệnhrẻ nhất và
hiệu quả nhất)

2. Biến thể ngữ âm - hình thái học

- 찾다 ~ 구하다 : tìm kiếm- 주문하다 ~ 시키다: gọi món- 전화를 걸다 ~ 전화를 하다: gọi điện thoại-
포장하다 ~ 물건을 싸다: đóng gói

- 부모님과 같이/함께 살아요: Tôi sống cùngbố me

3, Biến thể từ vựng - ngữ nghĩa

- 저는 배를 먹어요( tôi ăn lê) - 저는 배가아파요(tôi đau bung)

- 밥을 먹다(ăn com) - 약을 먹다 (uống thuốc)

- 소금이 짜다(muối mặn) - 계획을 짜다(lênkế hoạch)

Đó là những hình thái ngữ pháp khác nhau của một từ, hay còn gọi là những từ hình

.-Vídụ: see –saw (hiệntại – quákhứ) boy -boys –boy’s (số ít–sốnhiều–sởhữucách) 2. Biến thểngữ âm–
hìnhtháihọc-

Đólàsựbiếndạngcủatừvềmặtngữâmvàcấutạotừ,chứkhôngphảilànhữnghìnhtháingữphápcủanó.Vídụ:Giời-
Trời,sờ-rờ,nhíp–dípDHTM

You might also like