Pre Test Module TK

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Nguyên Ngọc 1

PRETEST 1: CASE NHỒI MÁU NÃO - CHẶNG 2


Câu hỏi 1: Lớp dầy nhất của vỏ đại não là:
a. Lớp phân tử.
b. Lớp tháp trong.
c. Lớp hạt ngoài .
d. Lớp tháp ngoài.
Câu hỏi 2: Khám phản xạ da, gân xương để xác định tổn thương ở vị trí sau:
a. Đốt tuỷ chi phối cho phản xạ
b. Tiểu não
c. Vỏ não
d. Hành não
Câu hỏi 3: Tìm ý phù hợp với chức năng các bó thần kinh tuỷ:
a. Bó tiền đình gai, hồng gai vận động có ý thức
b. Bó cung trước, cung sau cảm giác nông có ý thức
1
Nguyên Ngọc 2

c. Bó tháp thẳng, tháp chéo vận động có ý thức


d. Bó tháp thẳng, tiền đình gai vận động có ý thức
Câu hỏi 4: Tìm thành phần thuộc khu sau của trung não:
a. Cống Sylvius
b. Liềm đen
c. Bó vỏ cầu
d. Củ não sinh tư
Câu hỏi 5: Tìm ý đúng sự biến đổi nhân xám từ tuỷ sống lên thân não:
a. Nhân trước ngoài thành nhân hoài nghi ở hành não
b. Nhân trước ngoài thành nhân nước bọt dưới ở hành não
c. Nhân trước ngoài thành nhân nước bọt trên ở cầu não
d. Nhân trước ngoài thành nhân dây III ở trung não
Câu hỏi 6: Vùng có chứa nơron chế tiết của nhân xám là:

2
Nguyên Ngọc 3

a. Dưới đồi.
b. Nhân đuôi.
c. Đồi thị .
d. Thể vân.

Câu hỏi 7: Bó tháp được tạo ra từ:


a. Sợi trục của các tế bào tháp trong.
b. Sợi trục của các tế bào purkinje.
c. Sợi nhánh của các tế bào tháp .
d. Sợi nhánh của các tế bào purkinje.
Câu hỏi 8: ở vỏ đại não, một số nơi KHÔNG có lớp:
a. Tế bào đa hình.
b. Tháp trong.
3
Nguyên Ngọc 4

c. Tháp ngoài.
d. Hạt trong .
Câu hỏi 9: Xác định bó thần kinh nằm ở cột sau tuỷ:
a. Bó thon
b. Bó cung sau
c. Bó tiểu não sau
d. Bó cạnh giữa
Câu hỏi 10: Tế bào Betz chính là:
a. Tế bào hạt nhỏ
b. Tế bào tháp lớn
c. Tế bào tháp nhỏ
d. Tế bào hạt lớn.
PRETEST 2: CASE NHỒI MÁU NÃO - CHẶNG 4
4
Nguyên Ngọc 5

Câu hỏi 1: Một bệnh nhân vào viện được chẩn đoán là đột quị do xuất huyết não. Hãy
cho biết dấu hiệu nào dưới đây phù hợp với tình trạng của bệnh nhân?
a. Huyết áp 210/110 mmHg
b. Huyết áp 140/90 mmHg
c. Không có dấu hiệu màng não
d. Lấp mạch
Câu hỏi 2: Một bệnh nhân có biểu hiện nhồi máu não vùng vỏ não bên phải. Biểu hiện
nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân này?
a. Rối loạn cảm giác và vận động toàn thân
b. Liệt nửa người bên phải
c. Rối loạn cảm giác bên phải
d. Liệt nửa người bên trái
Câu hỏi 3: Midazolam được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
a. An thần còn ý thức
5
Nguyên Ngọc 6

b. Gây tê tại chỗ


c. Giảm đau do viêm
d. Nhược cơ
Câu hỏi 4: Cơ chế tác dụng của midazolam là:
a. Tăng tần số mở kênh K+
b. Tăng tần số mở kênh Ca2+
c. Làm tăng tần số mở kênh Cl-
d. Tăng tần số mở kênh Na+
Câu hỏi 5: Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng hôn mê, khai thác bệnh sử cho
biết, bệnh nhân đang đánh cầu lông thì có biểu hiện gục xuống sân. Vào viện được chẩn
đoán là đột quị. Hãy cho biết khả năng cao nhất gây đột quị trên bệnh nhân này là gì?
a. Nhồi máu não và Xuất huyết não
b. Nhồi máu não
c. Không đủ dữ kiện kết luận
6
Nguyên Ngọc 7

d. Xuất huyết não


Câu hỏi 6: Ngoài tác dụng an thần, gây ngủ, midazolam có tác dụng nào sau đây?
a. Tăng trương lực cơ
b. Lợi niệu
c. Gây mê
d. Kích thích tiêu hóa
Câu hỏi 7: Một bệnh nhân có hiện tượng đứt ngang tủy cổ bên trái, biểu hiện nào dưới
đây phù hợp với bệnh nhân này?
a. Liệt chi bên trái
b. Liệt chi bên phải
c. Rối loạn cảm giác và vận động toàn thân
d. Rối loạn cảm giác bên phải.
Câu hỏi 8: Midazolam là thuốc an thần thuộc nhóm dẫn xuất nào?
a. Dẫn xuất phenothiazin
7
Nguyên Ngọc 8

b. Dẫn xuất của acid barbituric


c. Dẫn xuất của benzodiazepin
d. Dẫn xuất piperazin

Câu hỏi 9: Phân loại theo t/2, midazolam được xếp vào nhóm nào?
a. Loại tác dụng trung bình
b. Loại tác dụng ngắn
c. Loại tác dụng dài
d. Loại tác dụng cực ngắn
Câu hỏi 10: Một bệnh nhân được đưa vào viện trong tình trạng tỉnh táo, mất vận động
chi dưới do ngã giàn giáo, các bác sỹ khám thấy phản xạ gân xương bánh chè giảm.
Hãy cho biết mục đích khám phản xạ gân xương bánh chè giúp chẩn đoán vị trí tổn
thương ở đâu?
a. Cầu não
8
Nguyên Ngọc 9

b. Tiểu não
c. Tủy sống
d. Vỏ não

PRETEST 3. Pretest Mô - Giải phẫu ( Thần kinh ngoại biên)


Câu hỏi 1: Các nơron sau hạch của hệ thần kinh thực vật thường nằm ở
a. Trung tâm thần kinh thực vật.
b. Trong mô liên kết.
c. Hạch thần kinh thực vật.
d. Trục não tuỷ
Câu hỏi 2: Khu cơ trước vùng cẳng chân được chi phối vận động bởi
a. TK hiển
b. TK bắp chân.
c. TK mác sâu
9
Nguyên Ngọc 10

d. TK mác nông
Câu hỏi 3: Rễ thần kinh tuỷ sống không có đặc điểm sau
a. Rễ trước chi phối vận động.
b. Rễ sau chi phối cảm giác.
c. Các rễ hợp thành dây thần kinh tuỷ sống.
d. Rễ trước phình lên tạo thành hạch gai.
Câu hỏi 4: Vị trí của bao lá trong dây thần kinh
a. Trong bao schwann.
b. Trong bao myelin.
c. Ngoài vỏ xơ.
d. Phía trong vỏ xơ.
Câu hỏi 5: Những đầu thần kinh cảm giác nằm ở biểu mô thường
a. Không có vỏ bọc.

10
Nguyên Ngọc 11

b. Có bao myelin.
c. Có vỏ xơ chun bao bọc.
d. Tạo thành những tiểu thể xúc giác.
Câu hỏi 6: Thần kinh mông dưới, mang các sợi từ dây sống
a. L4, L5, S1
b. L5, S1, S2
c. S1, S2, S3
d. S2, S3, S4
Câu hỏi 7: Tìm ý đúng về thần kinh bì cánh tay trong
a. Xuất phát từ thân nhì trước trong của đám rối cánh tay
b. Đoạn đi qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách
c. Chi phối cơ quạ cánh tay và vùng da che phủ cơ này.
d. Không xuyên qua cân nông tay ở giữa cánh tay

11
Nguyên Ngọc 12

Câu hỏi 8: Thành phần nằm trong hệ thần kinh ngoại biên là
a. Hạch thần kinh.
b. Đại não.
c. Tiểu não.
d. Tuỷ sống
Câu hỏi 9:Thần kinh bì chi phối cho gan chân xuất phát từ dây thần kinh sống
a. L4
b. S2
c. S1
d. L5.
Câu hỏi 10: Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là
a. Cơ gấp chung sâu
b. Cơ trụ trước.

12
Nguyên Ngọc 13

c. Cơ trụ sau
d. Cơ gấp chung nông
PRETEST 4. VLLS- SINH LÝ - DƯỢC LÝ (THẦN KINH NGOẠI BIÊN)
Câu hỏi 1: Phân loại theo t/2, seduxen được xếp vào nhóm nào
a. Loại tác dụng ngắn
b. Loại tác dụng cực ngắn.
c. Loại tác dụng trung bình
d. Loại tác dụng dài.
Câu hỏi 2: Trật tự nào sau đay là đúng về quá trình lan truyền của hưng phần từ thần
kinh đến cơ
a. Receptor, sợi hướng tâm, sợi ly tâm, trung tâm, cơ quan đích
b. Receptor, sợi hướng tâm, trung tâm, sợi ly tâm, cơ quan đích
c. Receptor, trung tâm, sợi hướng tâm, sợi ly tâm, cơ quan đích
d. Receptor, sợi ly tâm, trung tâm, sợi hướng tâm, cơ quan đích
13
Nguyên Ngọc 14

Câu hỏi 3: Hãy cho biết khi tổn thương bao myelin của sợi trục thần kinh giữa trong
bệnh hội chứng ống cổ tay thì chỉ số nào trên kết quả điện sinh lý thần kinh-cơ biến đổi
sớm nhất
a. thời gian tiềm ngoại vi.
b. Tốc độ dẫn truyền.
c. Biên độ
d. Thời khoảng.
Câu hỏi 4: Cấu trúc nào của neuron là nguồn gốc tạo nên sóng F.
a. Gò sợi trục.
b. Thân.
c. Gò sợi trục
d. Sợi trục
Câu hỏi 5: Đặc điểm của của quá trình lan truyền xung điện thế hoạt động theo sợi
thần kinh
14
Nguyên Ngọc 15

a. Lan truyền không theo hướng nhất định, có thể quay về điểm xuất phát.
b. Lan truyền với tốc độ dòng điện
c. Biên độ được bảo toàn trong quá trình lan truyền
d. Càng ra xa điểm hưng phấn đầu tiên, biên độ xung điện càng giảm
Câu hỏi 6: Sự hình thành điện thế hoạt động là do
a. Vai trò của Cl-
b. Hoạt động của bơm Ca+
c. Vai trò của K+
d. Mở kênh Ca+ -Na+
Câu hỏi 7: Điện thế hoạt động được lan tryền theo phương án nào sau đây
a. 2 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap
b. 2 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap
c. 1 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap

15
Nguyên Ngọc 16

d. 1 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap


Câu hỏi 8: Seduxen là thuốc an thần thuộc nhóm dẫn xuất nào
a. Dẫn xuất piperazin
b. Dẫn xuất của acid barbituric
c. Dẫn xuất phenothiazin
d. Dẫn xuất của benzodiazepin
Câu hỏi 9: Vai trò của Acetylcholin trong dẫn truyền hưng phấn qua synap thần kinh
a. Kích thích khe synap
b. Kích thích màng trước synap
c. Kích thích màng sau synap
d. Giảm điện trở synap
Câu hỏi 10: Cường độ kích thích lên sợi trục của một nơron tăng sẽ làm cho
a. Tần số điện thế hoạt động tạo ra tăng

16
Nguyên Ngọc 17

b. Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động tăng


c. Thời gian xuất hiện điện thế hoạt động tăng
d. Biên độ của điện thế hoạt động tăng

17

You might also like