File Chư NG 3.

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

PPTL T4N7W12-C3

Bài 3.2 .Một sợi dây đồng nhất gắn chặt ở hai đầu x=0 và x=l.Thời điểm ban đầu t=0
được căng lên độ cao h ở điểm x= x 0 và sau đó buông ra không vận tốc ban đầu
a.Tìm trạng thái dao động của sợi dây
b.Hãy tính năng lượng của dao động tử thứ k của sợi dây dao động.
- Xét đoạn OA : y=f 1 ( x ) =a1 x+ b1
 O ( 0 , 0 ) ⇒ f 1 ( 0 )=a1 0+b1=0⇒ b1=0
 f 1 ( x )=a1 x
h
 A ( x 0 , h ) ⇒ f 1 ( x o )=a1 x 0 =h ⇒ a1 = x
0

h
⇒ y =f 1 ( x )= . x ; Với 0≤ x ≤ x 0
x0

- Xét đoạn AB: y=f 2 ( x )=a2 x+ b2


 B (l , 0 ) ⟹ f 2 ( l )=a 2 l+b2 =0 ⟹ b2=−a 2 l
 A ( x 0 , h ) ⇒ f 2 ( x 0 )=a2 x 0 −a2 l=h
h
⇒ a2 =
x0 −l
−hl
⇒ b 2=
x0 −l
h ( x−l )
⇒ y =f 2 ( x )= ; x0 ≤ x ≤ l
x 0−l

 Bước 1: Tìm phương trình và điều kiện bài toán.


- Phương trình dao động tự do của dây:
'' 2 ''
utt −a u xx =0 ¿

- Điều kiện bài toán:


 Điều kiện biên:
u ( x , t )|x=0=u ( x ,t )|x=l =0

 Điều kiện ban đầu:


 Độ lệch ban đầu:

{
hx
, 0 ≤ x ≤ x0
x0
u ( x , t )|t=0 =f ( x )=
h ( x−l )
; x0 ≤ x ≤ l
x 0−l

 Vận tốc ban đầu:


u' (x ,t)|t=0=F ( x ) =0

Trang 1
PPTL T4N7W12-C3

( )

kπa kπa kπ
⇒ u ( x ,t )=∑ a k cos t +b k sin t sin x
k=1 l l l

 Độ lệch ban đầu:

{
hx
(0 ≤ x ≤ x 0 )
x0
u ( x , 0 )=f ( x ) →
h ( x−l )
(x 0 ≤ x ≤l)
x 0−l
∞ l

∑ ak sin kπx
l
2
=f ( x ) → ak = ∫ f ( x ) sin
l 0
kπx
l
dx
k =1
2
→ ak = ¿
l
2
¿ ¿
l
2
 a k = l (I 1 + I 2)
x0
h kπx
Ta có: I 1= ∫ x sin dx
x0 0 l

{ {
u=x du=dx
Đặt: dv=sin
kπx =>
dx
−l
v= cos
kπx
l kπ l

( | )
x0
kπx x 0 l
 I1= xh −l

xcos
l
+ ∫ cos

kπx
l
dx
0 0 0

( |)
2
h −l kπ x0 l kπx x 0
¿ x 0 cos + 2 2 sin
x0 kπ l k π l 0

−hl kπ x 0 hl kπ x 0 2

= kπ cos l + x k 2 π 2 sin l
0

l
h kπx
Ta có I 2= ∫
x 0 −l x
x . sin
l
dx
0

{ {
u=x du=dx
Đặt kπx ⇔ −l kπx
dv=sin dx v= . cos
l kπ l

[ ]
l
h l kπx l l kπx
Suy ra : I 2= x −l −x kπ . cos l ¿ x + kπ ∫ cos l dx 0
0 x 0

[
kπ x 0 kπ x 0
]
2
h l l
⇔ I 2= x0 cos + 2 2 (sin kπ −sin )
x 0−l kπ l k π l
hl x 0 kπ x 0 hl
2
⇔ I 2= cos −
( x0 −l)kπ l kπ x 0
(x¿ ¿ 0−l)k 2 π 2 sin ¿
l

Trang 2
PPTL T4N7W12-C3
2
Do đó: a k = l ( I 1+ I 2 )

( )
2 hl kπ x 0 1 1 −2 h l kπ x 0 2
¿ sin − = 2 2 sin
2 2
k π l x 0 x 0−l k π x 0 (x 0−l) l

• Vận tốc ban đầu:


'
u ( x , 0 )=F ( x )=0
kπa
Đặt ω k = l

kπx
→ u ( x ,t )=∑ [ ak (−ω k ) sin ωt t +b k ω k cos ω k t ] sin
'

k=1 l
∞ l
kπx 2 kπx
→ u ( x ,t )=∑ bk ω k sin ∫
'
=F ( x ) → b k = F ( x ) sin dx=0
k=1 l kπa 0 l

Vậy

( )
∞ ∞ 2
−2 hl kπ x 0 kπat kπx
u ( x , t )=∑ u k ( x ,t )=∑ 2 2
sin cos sin
k=1 k=1 k π x 0 ( x 0−l ) l l l


2 hl 2 −1 kπ x 0 kπat kπx
2 2∑
¿ sin cos sin
k π k=1 x 0 ( x 0−l ) l l l

b) Ta có năng lượng dao động tử thứ k của sợi dây dao động ngang là:

[ ( ) ( )]
l 2 2
1 ∂ uk ∂u k
E= ∫ ρ +T
2 0 ∂t ∂x

Mà:

{ ( )
2
∂u k 2 2 2
4h l a 2 kπ x 0 2 kπat 2 kπx
ρ =ρ 2 2 2 2
sin . sin sin
∂t k π x 0 (x 0−l) l l l

( )
2
∂ uk 4h l
2 2
2 kπ x 0 2 kπat 2 kπx
T =T 2 2 2 2
sin . cos cos
∂x k π x 0 (x 0−l) l l l

Với T =ρ a2

[ ]
l
2 kπ x 0
2 2
1 4h l 2 kπat 2 kπx 2 kπat 2 kπx
 E= 2 T 2 2 2 2
sin
l 0
∫ sin
l
sin
l
+cos
l
cos
l
dx
k π x 0 ( x 0−l )

2 kπ x 0 l
( )
2 2
2h l 2 kπat l 2 kπat
⟹ Ek =T 2 2 2 2
sin sin + cos
k π x 0 ( x 0−l ) l 2 l 2 l

2 kπ x 0 2 kπ x0
2 2 2 3
2h l l h l
¿T 2 2 2 2
sin =T 2 2 2 2
sin
k π x 0 ( x 0 −l ) 2 l k π x 0 ( x 0−l ) l

Vậy

Trang 3
PPTL T4N7W12-C3
2 kπ x 0
2 3 2
h l a
E k =ρ 2 2 2 2
sin
k π x 0 ( x 0−l ) l

Bài 3.3:
Bước 1: Tìm phương trình và điều kiện bài toán
- Phương trình dao động tự do của sợi dây hữu hạn:
'' 2 ''
utt −a u xx =0

- Điều kiện bài toán:


+ Điều kiện biên: : u ( x , t )|x=0=u ( x ,t )|x=l =0 (vì hai đầu mút của dây gắn chặt)

+ Điều kiện ban đầu:


x (l−x )
. Độ lệch ban đầu: u(x , 0)=f (x)=
M
'
. Vận tốc ban đầu: ut (x , t)|t =0=F (x )=0

Bước 4: Tìm nghiệm của phương trình thõa mãn điều kiện ban đầu:
x ( l− x )
Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f ( x )=
M

( )
∞ ∞ ∞
kπa 0 kπa 0 kπx kπx
⇒u ( x , 0 )=∑ u k ( x , 0 )=∑ a k cos +b k sin sin =∑ ak sin =f ( x )
k=1 k=1 l l l k =1 l
l
2
Ta có: a k = ∫ f ( x ) sin kπx
l 0 l
dx

l l
2 kπx 2 x ( l−x ) kπx
a k= ∫
l 0
f ( x ) sin
l
dx= ∫
l 0 M
sin
l
dx
l
2
¿ ∫ ( lx−x2 ) sin kπx dx=I 2
Ml 0 l Ml
l
kπx
¿ I =∫ ( lx−x2 ) sin dx
0 l

{ {
2
u=lx−x du=( l−2 x ) dx
kπx ⇒ −l kπx
dv=sin dx v = cos
l kπ l

|
l l l 1
l kπx l kπx l kπx
⇒ I = vu|0 −∫ vdu=¿ ( x −lx ) +∫ cos ( l−2 x ) dx ¿= ∫ cos
l 2
cos ( l−2 x ) dx
0 kπ l 0 0 kπ l kπ 0 l
¿
¿
¿
Trang 4
PPTL T4N7W12-C3

{ {
u=l−2 x du=−2 dx
kπx ⇒ l kπx
dv=cos dx v= sin
l kπ l

[ ] [ )| + 2∫ kπl sin kπxl dx ]


l l l

I¿
l

vu|0−∫ vdu =
l

0
l

( l−2 x )
l

sin
kπx
l ( 0 0

[ ]|
l
2l 2 −l
= 2 2
k π kπ
cos
kπx
=
2l 3
l 0 k3 π3
−c os
kπl
l
+c os (
kπ 0
l
=
2l 3
k3 π3
(1−cos kπ ) )
3
2l (
I= 3 3
1−cos kπ )
k π
3 2
2 2 2l ( 4l (
a k= I= 3 3
1−cos kπ )= 3 3
1−cos kπ )
Ml Ml k π Mk π
Vân tốc ban đầu: u't ( x ,t )|t =0=F ( x )=0
Ta có:

( ( ))
∞ ∞ '
kπx kπat kπat
u ' ( x ,t )=∑ u ' k ( x , t )=∑ sin a k cos +bk sin
k=1 k=1 l l l

¿ sin
kπx −kπa
l l (
a k sin
kπat kπa
l
+
l
b k cos
kπat
l )
Áp dụng: u't ( x ,t )|t =0=F ( x )=0

u ' ( x ,0 )=sin
l (
kπx −kπa
l
a k sin
kπa 0 kπa
l
+
l
bk cos
kπa 0
l )
¿ sin
kπx kπa
l l k (
b =F ( x )=0 )
kπa
⇔ b =0 ⇒ bk =0
l k

( )
∞ ∞
kπx kπat kπat
⇒ u ( x , t ) =∑ uk ( x , t )=∑ sin ak cos + bk sin
k=1 k=1 l l l

( )
∞ ∞ 2
kπx 4l kπat
⇒ u ( x ,t )=∑ u k ( x , t ) =∑ sin (1−cos kπ ) cos
k=1 k=1 l Mk π
3 3
l

4 l2 1 kπat kπx
3∑ 3
u ( x , t)= ( 1−cos kπ ) cos . sin
M π k=1 k l l

{ ( 1−cos kπ )=0⇒ k=0 (l )


Cho ( 1−cos kπ )=2⇒ k=2 n+1 ( n )

8 l2 1 ( 2 n+1 ) πat ( 2n+ 1 ) πx
Vậy: u ( x , t )= 3∑ 3
cos . sin
M π n=0 ( 2 n+1 ) l l

Trang 5
PPTL T4N7W12-C3

Bài 3.4

a. Tìm độ lệch ban đầu:


- Điều kiện biên:
u ( x , t )∨¿ x=0=u ( x ,t )∨¿ x=l=0 ¿ ¿

- Điều kiện ban đầu:


+ Vận tốc ban đầu: u' ( x , 0 )=F ( x )=0
+ Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f (x)
Ta có : f(x)=ax2+bx+c
+ O(0,0)

Trang 6
PPTL T4N7W12-C3
 c=0 suy ra : f(x)= ax2+bx
+ A(l/2,h)
2
l l
 h=a +b (1)
4 2
+ B(l,0)
 0=al2+bl suy ra: bl=-al2
2 2
l l
Từ (1) suy ra: h=a −a
4 2
−4 h 4h
 a= 2 => bl=4 h => b= l
l
2
−4 h x 4 h 4h
Vậy f ( x )= 2 + l x= 2 x (l−x)
l l
Suy ra độ lệch ban đầu :
4h
u ( x , 0 )=f ( x )= 2
x (l−x )
l
b. Phương trình dao động :
'' 2 ''
u tt −a u xx =0

{
''
x + λx=0
 '' 2
T + λ a T =0

( )

kπat kπat kπ
 u ( x , t )=∑ a k cos + bk sin sin x
k=1 l l l

Theo điều kiện đề bài:


4h
Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f ( x )= 2
x (l−x )
l
l
2 4h kπx
 a k = ∫ 2 x ( l−x ) sin dx
l 0 l l
3
8h 2l ( 16 h
Suy ra: a k = 3 3 3
1−coskπ )= 3 3 (1−coskπ )
l k π k π
Mà vận tốc ban đầu F(x)=0 nên b k =0

(k )

16 h 1 kπat kπx
 u ( x , t )= 3 ∑ 3 (1−coskπ )cos l sin l
π k=1

Mà 1−coskπ =0=¿ k=0


1−coskπ =2=¿ k =2 n+1

Trang 7
PPTL T4N7W12-C3

( )

32 h 1 (2 n+1)πat (2 n+1)πx
u ( x , t )= 3 ∑ 3
cos sin
π n=0 (2 n+1) l l

Bài 3.13. Xác định dao động của sợi dây có chiều dài l dưới tác dụng của lực cưỡng bước
g(x , t)=−hcosx (h=const ) dao động do độ lệch ban đầu u(x , 0)=l−x ,không có vận tốc đầu

Bước 1: Xác định phương trình và điều kiện của bài toán:
2 2
∂u 2 ∂ u
 Phương trình dao động cưỡng bức của dây: 2 −a 2
=G ( x )=−hcosx
∂t ∂x
 Điều kiện của bài toán:
Điều kiện biên: u ( x , t )|x=0=u ( x ,t )|x=l =0
Điều kiện ban đầu:
Độ lệch ban dầu: u ( x , 0 )=f ( x )=l− x

Vận tốc ban đầu:


∂( x , t )
∂t |
t =0
=F ( x )=0

Xác định dao động của sợi dây u(x , t)

Trang 8
PPTL T4N7W12-C3
Bước 2: Phương pháp tách biến và chuyển phương trình về hệ các phương trình vi phân
thường:
u ( x , t )=v ( x , t ) + w ( x , t )

{
'' ''
¿> utt =wtt
u xx =v 'xx' + w'xx'
''

⟹ phương trình trở thành w ''tt =a2 ( v 'xx' +w 'xx' ) −hcosx

Từ phương trình trên ta rút ra được hệ phương trình sau:

{
1
v 'xx' = hcosx
 a2
'' 2 ''
wtt =a w xx
Các điều kiện biên và điều kiện ban đầu:
Điều kiện biên:
u ( 0 , t ) =v ( 0 ) + w ( 0 ,t )=0
u ( l ,t )=v ( l ) + w ( l, t )=0

{
¿> v ( 0 )=v (l ) =0
w ( 0 ,t )=w ( l, t )=0
Điều kiện ban đầu:
+ Độ lệch ban đầu:
u ( x , 0 )=v ( x ) +w ( x , 0 )=f ( x )=¿ w ( x ,0 )=l−x−v (x)
+ Vận tốc ban đầu:
∂u (x , t)
∂t |
t =0
=
∂ w(x , t)
∂t t=0
|
=F ( x ) =0

Từ những phương trình trên ta viết lại thành hai hệ phương trình sau:

{
1
v 'xx' = h cosx
Hệ (I) a2
v ( 0 ) =v ( l )=0

{
'' 2 ''
wtt =a w xx
w ( 0 , t )=w ( l , t )=0
Hệ (II) w ( x , 0 )=l−x−v (x ,)
∂ w (x ,t)
∂t t =0
|
=F ( x )=0

{
1
v 'xx' =
h cosx
Xét hệ I: a2
v ( 0 ) =v ( l )=0

v ( x )= ʃʃ
−1
a
2
1 −h h
. (−hcosx ) dxdx=∬ 2 hcosxdxdx= ʃ ( 2 sinx+C 1)dx= −cosx 2 + C1 x+C 2
a a a ( )
Trang 9
PPTL T4N7W12-C3
h
v ( 0 )=0=¿ C2= 2
a
h(cosl−1)
v ( l )=0=¿ C 1=
a2l

(
v ( x )= −cosx
h
a
2
+ C1 x+C 2
)
[ ]

kπat kπat kπx
Ta có: u(x , t)=v ( x ) + ∑ ak cos +b k sin sin
k=1 l l l
Bước 3: Tìm nghiệm thỏa điều kiện ban đầu:
l
2
a k = ∫ [ f ( x )−v ( x ) ] sin
l 0
kπx
l
dx ( )
[ )] ( )
l
¿
2

l 0
h
(
( l−x )− −cosx 2 +C1 x+ C2 sin
a
kπx
l
dx

[ ( )]
l
2
¿ ∫ ( l−C 2 ) sin
l 0
kπx
l
h
+ cosx 2 sin
a
kπx
l ( )
−( C1 x+ x ) sin
kπx
l
dx ( )
[ ( )] ( ) |( )
l l
−l lC 2 −l l C2
2 2
kπx kπx
I 1=∫ ( l−C 2 ) sin l dx = kπ + kπ cos l = kπ + kπ ( coskπ −1 )
0 0

[ ( )]
l
h kπx
I 2= 2 ∫ cosx sin dx
a 0 l

{ {
u=cosx du=sinxdx
kπx ⇒ −l kπx
dv=sin dx v = cos
l kπ l

[ | ]
l l
h −l kπx l kπx
I 2= 2
cosx cos +∫ cos sinxdx
a kπ l 0 0 kπ l
l
hl h l kπx
¿ 2
(1−coslcoskπ )− 2 ∫ cos sinxdx
a kπ a 0 kπ l
l
−h l kπx
2 ∫
'
I 2= cos sinxdx
a 0 kπ l

{ {
u=sinx du=cosxdx
kπx ⇒ l kπx
dv=sin dx v = sin
l kπ l

[ | ](
l l

)
2
−h l l kπx l kπx l
−∫ sin
'
I 2= 2
sinx sin cosxdx = I2
a kπ kπ l 0 0 kπ l kπ

( )
2
hl l
I 2= 2
(1−coslcoskπ )+ I2
a kπ kπ

Trang 10
PPTL T4N7W12-C3
hlkπ
I 2= 2 2 2
2 2
(1−coslcoskπ )
a k π −a l

[ ( kπxl ) dx ]
l
I 3=∫ −( C 1 x + x ) sin
0

{ {
u=−( C1 x+ x ) du=−( C 1+1 ) dx
kπx ⇒ l kπx
dv=sin dx v = cos
l kπ l

[ | ]
l l
l kπx l kπx
I 3= −( C 1 x + x ) sin +∫ cos ( C1 +1 ) dx
kπ l 0 0 kπ l

l
¿ ( C 1 l+l ) coskπ

[ ]
2 2
2 l h kπl(1−coslcoskπ ) h .(cosl−1) l h l
a k= + 2 2
+ 2
coskπ + 2 ( coskπ −1 )
l kπ a ( kπ ) −l 2
al kπ a kπ

Vậy ta có được:
¿

Trang 11
PPTL T4N7W12-C3

Bài 3.12: Xác định dao động của một sợi dây có chiều dài l, hai đầu mút gắn chặt dưới tác
dụng của lực cưỡng bức g ( x )=Mx , biết hình dạng ban đầu của sợi dây là cung parabolic
x (l−x )
f ( x )= dao động không vận tốc ban đầu F ( x )=0.
M

Giải
Bước 1: Xác định phương trình và điều kiện của bài toán:
 Phương trình dao động cưỡng bức của dây:
2 2
∂u 2 ∂ u
2
−a 2
=Mx
∂t ∂x
 Điều kiện bài toán:
- Điều kiện biên:
u ( x , t )|x=0=u ( x ,t )|x=l =0
- Điều kiện ban đầu:
 Độ lệch ban đầu:
x ( l− x )
u ( x , 0 )=f ( x )=
M
 Vận tốc ban đầu:
∂u
∂t |
( x , t ) =F ( x )=0
t=0

 Xác định dao động của sợi dây u(x,t)


Bước 2: Phương pháp tách biến để chuyển pt(1) về hệ các phương trình vi phân thường:
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t )
⇒¿
} = {a} ^ {2} left ({v} rsub {xx} rsup { } right ) +M ¿
Pt (1) trở thành: w tt +w xx

Từ phương trình trên ta rút ra được hệ phương trình sau:


⇒¿

Trang 12
PPTL T4N7W12-C3

 v ( x )=∬
−1
a
2
−1
Mxdxdx= 2 ∫
a
M 2
2
−1 M 3
x +c 1 dx= 2
a 6
x + c1 x +c 2( ) ( )
Với v ( 0 )=0 ⇒ c 2=0

( )
2
−1 M 3 −M l
Với v ( l )= 2
l + c1 l =0 ⇒ c 1=
a 6 6

( )
2
−1 M 3 M l 1 M ( 2 2)
⇒ v ( x )= 2 x− x= 2 x l −x
a 6 6 a 6

( )

kπat kπat kπx
w ( x , t ) =∑ ak cos +b k sin sin
k=1 l l l
l
2 kπx
a k = ∫ [ f ( x )−v ( x ) ] sin dx
l 0 l

[ ]
l
2 x ( l−x ) 1 M 2 2 kπx
¿ ∫
l 0 M
− 2
a 6
x ( l −x ) sin
l
dx

[ ]
l 2
2
¿ ∫ l x− M1 x 2− M
l 0 M 6a
l
2
M 3
x + 2 x sin
6a
kπx
l
dx

[ ]
l 2
l 1 2 Ml M 3 kπx
I 1=∫ x− x − 2 x + 2 x sin dx
0 M M 6a 6a l

( )
2 2
M 3 l 1 2 Ml M 2 2 Ml l
Đặt u= 2
x + x− x − 2 x ⇒ du= 2
x − x− 2 + dx
6a M M 6a 2a M 6a M

kπx −l kπx
dv =sin dx ⇒ v= cos
l kπ l

)|
l

( )( ( )
2 l 2
l 1 2 Ml M 3 −l kπx l M 2 2 Ml l kπx
I 1= x− x − 2 x+ 2 x cos + ∫ 2
x − x− 2 + cos dx
M M 6a 6a kπ l 0
kπ 0 2 a M 6a M l

( )
l 2
l M 2 2 Ml l kπx
¿ ∫ 2
x − x− 2 + cos dx
kπ 0 2 a M 6a M l

( )
l 2
M 2 2 Ml l kπx
I 2=∫ 2
x − x− 2 + cos dx
0 2a M 6a M l

( )
2
M 2 2 Ml l M 2
Đặt u= 2 x − M x− 2 + M ⇒ du= 2 x− M dx
2a 6a a
kπx l kπx
dv =cos dx ⇒ v= sin
l kπ l

|
l

( )
l

( )
2
M 2 2 Ml l l kπx l M 2 kπx
I 2= 2
x − x− 2 + sin − ∫ 2 x− sin dx
2a M 6 a M kπ l 0 kπ 0 a M l

Trang 13
PPTL T4N7W12-C3
l
l M
¿− ∫ 2 x−
kπ 0 a
2
M
sin
kπx
l
dx
( )
l
I 3=∫
0
( M
a
2
x−
2
M
sin
kπx
l )
dx

Đặt u=
M
a
2
2
M
M
x− ⇒ du= 2 dx
a ( )
kπx −l kπx
dv =sin dx ⇒ v= cos
l kπ l

)| ( )
l l
M
(
I 3= 2 x−
a
2
M )( −l

cos
kπx
l 0
+
l
∫ M
kπ 0 a2
cos
kπx
l
dx

⇒I = 3
(
l −Ml
kπ a
2
coskπ + coskπ −
M 2
M)
2

( )
2
−l −l −Ml 2 2
⇒ I 2= I 3= 2 2 2
coskπ + coskπ −
kπ k π a M M

( )
3
l −l −Ml 2 2
⇒I = I =
1 coskπ + coskπ−
2 3 3 2
kπ k π a M M

( M)
2
2 2l Ml 2 2
⇒a = I =
k 1coskπ − coskπ +
3 3 2
l k π a M

Vận tốc ban đầu: u't ( x ,t )|t =0=F ( x )=0 ⇒ bk =0

( )

kπx kπat kπat
w ( x , t ) =∑ sin ak cos +b k sin
k=1 l l l

( )

2 l 2 Ml 2 2 kπat kπx
¿∑ 3 3 2
coskπ − coskπ + .cos .sin
k=1 k π a M M l l

Ta có : {coskπ
coskπ =1 với k=2 n
=−1 với k =2 n+1

{

2 Ml3 1 2 nπat 2 nπx
w ( x ,t )=∑ 2 3 . .cos . sin
n =1 a π (2 n )3
l l

( )
2 ∞
2 l 4 Ml 1 ( 2 n+1 ) πat (2 n+1 ) πx
w ( x , t)= 3 − 2 ∑ . cos . sin
π M a n=1 ( 2 n+1 ) l l
3

Vậy:
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t )

1 M 2 2 2 Ml3 1 2 nπat 2 nπx
u ( x , t )=
a 2
6
x ( l −x ) + ∑ 2 3
.
(2 n )3
. cos
l
. sin
l
n=1 a π

Trang 14
PPTL T4N7W12-C3

Bài 3.14. Xác định dao động cưỡng bứt của một sợi dây dài, mảnh chiều l tuân theo phương
2 2
∂u ∂u
trình 2
− 2 =Mx ( M =const ). Hai đầu mút của sợi dây được gắng chặt, dao động không có
∂t ∂ x
độ lệch và vận tốc ban đầu gây ra.
Giải:
Bước 1: Xác định phương trình và điều kiện của dao động:
- Phương trình dao động cưỡng bức:
2 2 2 2
∂u 2 ∂ u ∂ u ∂u
2
−a 2
=G ( x ) ⇔ 2 − 2 =Mx ( M =const )
∂t ∂x ∂t ∂x
- Điều kiện của bài toán:
+ Điều kiện biên: u ( x , t )|x=0=u ( x ,t )|x=l =0
+ Điều kiện ban đầu:
Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f ( x )=0
Vận tốc ban đầu:
∂( x , t )
∂t |
t =0
=F ( x )=0

Phương trình tổng quát:

( )

kπat kπat kπx
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t ) =v ( x )+ ∑ ak cos +b k sin sin
k=1 l l l
−1
Tính: v ( x )=∬ 2
G ( x ) dxdx , v ( x )|x=0=v ( x )|x=l=0
a
Ta có:
v ( x )=−∬ Mxdxdx

⇔ v ( x )=−∫ ( M x2
2 )
+C1 dx ⇔ v ( x )=−
M x3
6 (
+C 1 x +C2 )
Điều kiện: v ( x )|x=0 =v ( x )|x=l=0

( )
3
M0
v ( x )|x=0 =0 ⇔− +C 1 .0+ C2 =0 ⇔ C2=0
6

=0⇔ ( +C l )=0 ⇔ C =
3 2
Ml −M l
v ( x )|x=l 1 1
6 6

Trang 15
PPTL T4N7W12-C3

( )
3 2
Mx Ml
v ( x )=− − x
6 6
l
2 kπx
Tính: a k = ∫
l 0
[ f ( x )−v ( x ) ] sin
l
dx

( )
3 2 3 2
M x Ml Mx Ml
Ta có: [ f ( x )−v ( x ) ]=0+ − x = − x
6 6 6 6
2
⇔ ak = I
l

[ ]
l 3 2
M x Ml kπx
I =∫ − x sin dx
0 6 6 l

{ { ( )
3 2 2 2
M x Ml M x Ml
u= − x du= − dx
6 6 2 6

kπx −l kπx
dv=sin dx v = cos
l kπ l

)| (
l

)( )( )
l

(
3 2 2 2
−l kπx Mx Ml l kπx Mx Ml
I= cos − x +∫ cos − dx
kπ l 6 6 0 0 kπ l 2 6

l )( 2 6 )
l

I =∫ ( cos
2 2
l kπx M x M l
− dx
kπ0

I= ∫( )
l 2 2
l M x Ml kπx
− cos dx
kπ 2 6 0
l

{
2 2
M x Ml

{
u= − du=Mxdx
2 6
⇒ l kπx
kπx v= sin
dv =cos dx kπ l
l

{[( ]| }
l

)
l

( )
2 2
l Mx Ml l kπx l kπx
I= − . sin −∫ sin Mxdx
kπ 2 6 kπ l 0 0 kπ l
2 l
I =−
l
kπ ( ) ∫( sin kπxl ) Mxdx
0

Trang 16
PPTL T4N7W12-C3

{ {
u=Mx du=Mdx
kπx ⇒ −l kπx
dv=sin dx v= cos
l kπ l

( ) {[( ] ( }
l l

) )
2
l −l kπx l kπx
I =− cos Mx +∫ cos Mdx
kπ kπ l 0 0 kπ l

( ) [( )| ]
l

)(
2 2
l −lMl l M kπx
I =− cos kπ + 2 2 sin
kπ kπ k π l 0

( ) ( −lMl cos kπ )
2
l
I =−
kπ kπ
4
l M
cos kπ I=
k3 π3
4 3
2 2l M 2l M
⇒ ak = I = 3 3 cos kπ= 3 3 cos kπ
l l k π k π

Ta có: cos kπ= −1⇔ k =2 n+1[ 1 ⇔ k=2 n

( )

kπat kπat kπx
u ( x ,t )=v ( x ) +w ( x , t ) =v ( x )+ ∑ ak cos +b k sin sin
k=1 l l l

( )
2 3 ∞
Ml x M x kπat kπx
u ( x ,t )= − + ∑ a k cos sin
6 6 k=1 l l

( )
2 3 ∞ 3
Ml x Mx 2l M kπat kπx
¿ − + ∑ 3 3 cos kπ cos sin
6 6 k=1 k π l l

( )
2 3 ∞ 3
Ml x Mx 2l M kπat kπx
u ( x ,t )= − + ∑ 3 3 cos kπ cos sin
6 6 k=1 k π l l

{ ( )
2 3 ∞ 3
Ml x Mx 2l M 2 nπat 2 nπx
u ( x , t )= − +∑ cos sin
6 6 3 3
n=0 ( 2 n ) π l l
Suy ra:
( )

2
Ml x M x
3 3
2l M ( 2 n+1 ) πat ( 2 n+1 ) πx
u ( x , t )= − −∑ 3 3
cos sin
6 6 n=1 ( 2n+ 1 ) π l l

Trang 17
PPTL T4N7W12-C3

Bài 3.15 Xác định dao động cưỡng bức của sợi dây có chiều dài l, tuân theo phương trình
2 2
∂u ∂u
sau 2
− 2 =l .Hai đầu mút của sợi dây gắn chặt, dao động không do độ lệch và vận tốc
∂t ∂ x
đầu gây ra.
GIẢI
Bước 1: Xác định phương trình và điều kiện của bài toán:
2 2
∂u ∂u
 Phương trình dao động cưỡng bức của dây: 2 − 2 =l
∂t ∂ x
 Điều kiện của bài toán:
Điều kiện biên: u ( x , t )|x=0=u ( x ,t )|x=l =0
Điều kiện ban đầu:
 Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f ( x )=0
 Vận tốc ban đầu:
∂( x , t )
∂t |
t =0
=F ( x )=0

Tìm u(x , t)

Trang 18
PPTL T4N7W12-C3
Bước 2: Phương pháp tách biến và chuyển phương trình về hệ các phương trình vi phân
thường:
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t )

{
'' ''
¿> utt =wtt
u xx =v 'xx' + w'xx'
''

⟹ Phương trình trở thành w ''tt =( v 'xx' +w 'xx' ) +l

Từ phương trình trên ta rút ra được hệ phương trình sau:

{
''
0=v xx +l

w'tt' =w'xx'
¿Các điều kiện biên và điều kiện ban đầu:
 Điều kiện biên:
u ( 0 , t ) =v ( 0 ) + w ( 0 ,t )=0
u ( l ,t )=v ( l ) + w ( l, t )=0

{
¿> v ( 0 )=v (l ) =0
w ( 0 ,t )=w ( l, t )=0

 Điều kiện ban đầu:


+ Độ lệch ban đầu:
u ( x , 0 )=v ( x ) +w ( x , 0 )=f ( x )=¿ w ( x ,0 )=−v (x)
+ Vận tốc ban đầu:
∂u (x , t)
∂t |
t =0
=
∂ w( x , t)
∂t t=0
|
=F ( x ) =0

Từ những phương trình trên ta viết lại thành hai hệ phương trình sau:

{
''
0=v xx +l
Hệ (I)
v ( 0 )=v ( l )=0

{
'' ''
w tt =w xx
w ( 0 , t )=w ( l , t ) =0
Hệ (II) w ( x ,0 )=−v (x)
∂ w (x , t)
∂t t =0
=0 |
 v ( x )=∬ −ldxdx
Áp dụng điều kiện v (0)=v(l)=0 để tìm v (x)
1
Ta có: v ( x )=∬ −ldxdx=−∫ ( lx+C 1) dx =−( l x +C 1 x +C 2)
2
2

Theo điều kiện : v ( 0 )=− ( 12 l . 0 +C 0+C )=0


2
1 2

v ( l )=− ( 12 ll +C l+C )=0


2
1 2

Trang 19
PPTL T4N7W12-C3

{
C2 =0

1
2
1 2 1 2 l
Suy ra: C = −1 l 2 => v ( x )=− l x − x l = x (l−x )
2 2 2 ( )
[ ]

kπat kπat kπx
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t ) =v ( x )+ ∑ a k cos +bk sin sin
k=1 l l l

 Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f (x)=0



kπx
⇔ v ( x )+ ∑ ak sin =0
k=1 l

kπx
⇔ ∑ ak sin =−v ( x )
k=1 l
l l
2 2 −l
⇒ ak = ∫ [−v ( x ) ] sin kπx
l 0 l
dx=¿ ∫ [
l 0 2
x (l−x)]sin
kπx
l
dx ¿

[ ]
l l
−2 l kπx kπx
¿ ∫
l 0 2
x ( l−x ) sin
l
dx=−∫ [ x ( l−x ) ] sin
l
dx
0

l
¿−∫ ¿ ¿
0

l l
kπx kπx
Đặt A=−∫ xlsin dx=−l ∫ x sin dx
0 l 0 l

{ {
u=x du=dx
Gọi: dv=sin kπx dx => v= −l cos kπx
l kπ l

 A= −l ¿
l 2
kπx
Đặt B=∫ sin . x dx
0 l

u=x 2
{ {
du=2 xdx
Gọi: dv=sin kπx dx => v= −l cos kπx
l kπ l

l
x
2 −l
 B = kπ cos
kπx l
l 0−∫ −2l x cos kπx
kπ l
dx |
0
3 l
l 2l kπx
¿− coskπ + ∫ xcos dx
kπ kπ 0 l
Tương tự:

{ {
u=x du=dx
Gọi: dv=cos kπx dx => v= l sin kπx
l kπ l
3
−l 2l
 B= coskπ + ¿
kπ kπ

Trang 20
PPTL T4N7W12-C3
3
l 2l l l
¿− coskπ + ¿
kπ kπ kπ kπ
3 3
l 2l
¿− coskπ − 3 3 ¿
kπ k π
l
a k =−∫ ¿ ¿
0

3 3 3
l l 2l
¿ coskπ − coskπ − 3 3 ¿
kπ kπ k π
3
2l
¿− 3 3
¿
k π
Với 1−cos kπ =0=¿ k=2 n(Loại)
1−cos kπ =2=¿ k =2 n+1(Nhận)
3
−2l
a k= 3 3
¿
k π
Mà do: F(x)=0
 b k =0
Vậy: U (x , t)=v (x)+ w(x ,t )

l 4 l3 1 (2 n+1)πat ( 2 n+1 ) xπ
¿ x ( l−x ) − 3 ∑ 3
cos sin
2 π n=0 (2 n+1) l l

Bài 3.17. Cho một sợi dây có chiều dài l được treo thẳng đứng với đầu trên được gắn chặt,
đầu dưới được thả tự do, dao động do ngoại lực có độ lớn là bằng g, g=const gây ra không
do vận tốc và độ lệch. Tìm dao động của sợi dây.
Giải
Bước 1: Xác định phương trình và các điều kiện của bài toán:
- Phương trình dao động cưỡng bức của sợi dây:
2 2
∂u 2 ∂ u
2
−a 2
=G ( x , t ) =g (1)
∂t ∂x
- Điều kiện bài toán:
 Điều kiện biên:
u ( x , t ) ¿ x=0=0

Trang 21
PPTL T4N7W12-C3
∂u ( x ,t )
∂x |x=l
=0

 Điều kiện ban đầu:


 Độ lệch ban đầu:
u ( x , 0 )=f ( x )=0

 Vận tốc ban đầu:


∂u ( x ,t )
∂t |
t=0
=F ( x )=0

Bước 2: Phương pháp tách biến để chuyển phương trình về hệ phương trình vi phân
thường:
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t )
⇒¿
} = {a} ^ {2} left ({v} rsub {xx} rsup { } right ) +¿
Phương trình (1) trở thành: w tt +w xx

Từ phương trình trên ta rút ra được hệ phương trình sau:


⇒¿

 Các điều kiện biên và điều kiện ban đầu:


- Điều kiện biên
- Điều kiện ban đầu:
+ Độ lệch ban đầu:
u ( x , 0 )=v ( x ) +w ( x , 0 )=f ( x )=0 ⇒ w ( x , 0 )=−v ( x ) ( 4)

+ Vận tốc ban đầu:


∂u ( x ,t )
∂t |
t=0
=
∂ w (x , t)
∂t |
t =0
=F ( x )=0 (5)

Kết hợp (2), (3), (4), (5), ta viết lại thành hai hệ phương trình sau:

{
2 ''
a v xx +g=0
Hệ (I)
v (0)=v ' (x )|x=l=0

{
'' 2 ''
wtt =a w xx
w (0 , t)=w x (x ,t )|x=l=0
'

Hệ (II) w (x , 0)=−v (x )
∂ w (x ,t)
=F ( x )=0
∂t |t=0

Trang 22
PPTL T4N7W12-C3
Ta có thể đơn giản hệ phương trình như sau:
 Xét hệ (I):

{
−1
v 'xx' =
g −1
a2 =¿ v (x )=∬ 2 gdxdx
a
v (0)=v ' (x )|x=l=0

Áp dụng điều kiện v (0)=v ' (l)=0 để giải tìm v (x)


−1 −1
v ( x )=∬ 2
. gdxdx= 2 ∫ ( gx +c 1 ) dx
a a

( )
2
1 gx
¿− 2
+c 1 x +c 2
a 2
v ( 0 )=0 ⇒ c 2=0

−1
v ' ( x )|x=l= 2 (
gl+ c1 ) =0 ⇒ c 1=−gl
a

( ) ( )
2
−1 g x gx x
⇒ v ( x )= 2
−glx = 2 l−
a 2 a 2

 Xét hệ (II):

{
'' 2 ''
wtt =a w xx
w (0 , t)=w x (x ,t )|x=l=0
'

w (x , 0)=−v (x )
∂ w (x ,t)
=F ( x )=0
∂t |t=0

Bước 4: Tìm nghiệm thỏa điều kiện ban đầu:


 Độ lệch ban đầu: u ( x , 0 )=f ( x )=0

(2 k + 1 ) πx
⇔ v ( x )+ ∑ ak sin =0
k=1 2l

( 2 k+ 1 ) πx
⇔ ∑ ak sin =−v ( x )
k=1 2l
l
2 ( 2 k +1 ) πx
⇒ ak = ∫ [−v ( x ) ]sin dx
l 0 2l

[ ( )]
l
2 gx x ( 2 k +1 ) πx
a k = ∫ 2 −l sin dx
l 0 a 2 2l

( )
l 2
2g x ( 2 k +1 ) πx
a k= 2 ∫ −xl sin dx
la 0 2 2l

[ ]
l l
2g 1 ( 2 k+ 1 ) πx ( 2 k +1 ) πx
a k = 2 ∫ x sin dx−l ∫ xsin
2
dx
la 2 0 2l 0 2l
l
( 2 k +1 ) πx
A=∫ xsin dx
0 2l

Trang 23
PPTL T4N7W12-C3
Đặt u=x ⇒ du=dx
( 2 k +1 ) πx −2 l ( 2 k +1 ) πx
dv =sin dx ⇒ v= cos
2l ( 2 k +1 ) π 2l

|
l l
−2lx ( 2 k +1 ) πx 2l ( 2 k +1 ) πx
A=
( 2 k +1 ) π
cos
2l
+ ∫ cos
2l
dx
0 ( 2 k +1 ) π 0

4l
2
( 2 k +1 ) π
¿ 2 2
sin
( 2 k +1 ) π 2

l
( 2 k +1 ) πx
B=∫ x sin
2
dx
0 2l

Đặt u=x2 ⇒ du=2 xdx


( 2 k +1 ) πx −2 l ( 2 k +1 ) πx
dv =sin dx ⇒ v= cos
2l ( 2 k +1 ) π 2l

|
l l
−2 l x
2
( 2k + 1 ) πx 2l ( 2 k+ 1 ) πx
B=
( 2 k +1 ) π
cos + ∫ 2 xcos dx
2l 0 ( 2 k +1 ) π 0 2l
l
4l ( 2 k +1 ) πx
¿ ∫
( 2 k +1 ) π 0
xcos
2l
dx

l
( 2 k +1 ) πx
C=∫ xcos dx
0 2l

Đặt u=x ⇒ du=dx


( 2 k +1 ) πx 2l ( 2 k +1 ) πx
dv =cos dx ⇒ v= sin
2l (2 k + 1 ) π 2l

[ | ]
l l
2 lx ( 2 k +1 ) πx 2l ( 2 k+ 1 ) πx
C=
( 2 k +1 ) π
sin
2l
− ∫
( 2 k +1 ) π 0
sin
2l
dx
0

2l
2
( 2 k +1 ) π 4l
2
¿ sin −
( 2 k +1 ) π 2 ( 2 k +1 )2 π 2

[ ( 2 k +1 ) π
]
2 2
4l 2l 4l
B= sin −
( 2 k +1 ) π ( 2 k +1 ) π 2 ( 2 k +1 )2 π 2

8l
3
( 2 k +1 ) π 16 l
3
B= 2 2
sin −
( 2 k +1 ) π 2 ( 2 k +1 )3 π 3

Trang 24
PPTL T4N7W12-C3
1 4l ( 2 k +1 ) π
3
8l
3
 B= 2 2
sin −
2 ( 2 k +1 ) π 2 ( 2 k +1 )3 π 3

[ ]
l l
2g 1 ( 2 k+ 1 ) πx ( 2 k +1 ) πx
a k= 2 ∫
la 2 0
2
x sin
2l
dx−l ∫ xsin
2l
dx
0

[ ( 2 k +1 ) π ( 2 k +1 ) π
]
3 3 3
2g 4l 8l 4l
¿ 2 2 2
sin − 3 3
− 2 2
sin
la ( 2 k+ 1 ) π 2 ( 2 k +1 ) π ( 2 k +1 ) π 2
3
2g −8l
¿ 2
. 3 3
la ( 2 k +1 ) π
2
−16 gl 1
¿ 3 2
.
π a ( 2 k +1 )3

[ ]

( 2 k +1 ) πat ( 2 k +1 ) πat ( 2 k +1 ) πx
w ( x , t ) =∑ a k cos +b k sin sin
k=1 2l 2l 2l

−16 gl 2 1 ( 2 k +1 ) πat ( 2 k +1 ) πx
¿ 3 2 ∑ 3
. cos sin
π a k=1 ( 2 k +1 ) 2l 2l

Suy ra:

−16 gl 2 1 ( 2 k +1 ) πat ( 2 k+ 1 ) πx
w (x , t)= 3 2 ∑ 3
. cos sin
π a k=1 ( 2 k +1 ) 2l 2l

Vậy:
u ( x , t )=v ( x ) +w ( x , t )

( )

gx x −16 gl 2 1 ( 2 k +1 ) πat ( 2 k +1 ) πx
u ( x , t )= 2 l− + 3 2 ∑ 3
. cos sin
a 2 π a k=1 ( 2 k +1 ) 2l 2l

Trang 25

You might also like