Professional Documents
Culture Documents
Hoa-Vo-Co - 2.-Lien-Ket - (Cuuduongthancong - Com)
Hoa-Vo-Co - 2.-Lien-Ket - (Cuuduongthancong - Com)
om
Liên kết cộng hóa trị (theo VB)
Sự phân cực liên kết
.c
Lực Van der Waals & hydrogen
ng
co
1
an
th
ng
Kim loại (điển hình) + Phi kim (điển hình) liên kết ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
3/7/2016
om
.c
ng
co
3
an
th
o ng
Nhiệt hình thành hợp chất ion (Hf0): năng lượng ứng với quá
u
trình hình thành 1mol hợp chất ion từ các đơn chất bền
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
3/7/2016
om
A: hằng số Madelung, phụ thuộc vào cấu trúc mạng tinh thể
N0: sồ Avogadro
q+, q-: điện tích của ion
.c
e: điện tích nguyên tố
r0 = r+ + r-
ng
n: hằng số đặc trưng cho cấu hình electron
co
5
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
3/7/2016
Bài tập
1. Viết công thức hợp chất ion hình thành giữa:
a. Ca và Br2
b. Sr và S
c. Na và Se
om
2. Hợp chất ion nào bền vững trong số các hợp chất
sau: Al(OH)2, BaCl2, CsS, LiSe2
.c
3. Xác định điện tích và cấu hình electron của các ion
trong các hợp chất bậc hai sau: K2O, Ca3P2, Bi2O3
ng
co
7
an
th
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
3/7/2016
om
.c
ng
co
9
an
th
ng
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
3/7/2016
om
electron gia tăng ở 2 phía của
mặt phẳng liên nhân (xen
.c
phủ bên)
ng
Liên kết có độ bền lớn
hơn liên kết co
11
an
th
o ng
Bài tập
du
a. HF
cu
b. Br 2
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
3/7/2016
om
trị
Chu kỳ 3, 4, 5: 9 orbital hóa trị > 4 liên kết cộng hóa
.c
trị
Liên kết cộng hóa trị có tính bão hòa
ng
co
13
an
th
ng
Dự đoán góc liên kết, dạng hình học của phân tử hay
cu
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
3/7/2016
om
sp3 Tứ diện (tetrahedral)
sp3 d (dsp3) Lưỡng tháp tam giác (trigonal
.c
bipyramidal)
sp3 d2 (d2sp3) Bát diện (octahedral)
ng
co
15
an
th
o ng
du
u
cu
16
https://www.boundless.com/chemistry /advanced-concepts-of-chemical-bonding/molecular-geometry/linear-geometry/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
3/7/2016
om
3. Sự sắp xếp của các vùng điện tử liên kết & không liên
kết dạng hình học theo thuyết VSEPR
.c
ng
co
17
an
th
o ng
Bài tập
du
1. Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm,
u
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
3/7/2016
om
Moment lưỡng cực phân tử:
moment lưỡng cực liên kết & = q.r
hình dạng phân tử
.c
q: điện tích (C)
Moment lưỡng cực phân tử = 0
phân tử không phân cực r: khoảng cách (m)
ng
Moment lưỡng cực phân tử 0 : C.m hay D (debye)
phân tử phân cực
co
19
an
th
ng
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
3/7/2016
Bài tập
1. Các phân tử sau có moment lưỡng cực hay không?
a. CF4
b. CO2
c. H2O
om
d. BF3
2. Hợp chất nào có moment lưỡng cực lớn nhất? NH 3,
.c
CO2, NF3, CH4
ng
co
21
an
th
ng
Sự phân cực liên kết: Điện tử liên kết lệch về phía nguyên tử có
độ âm điện lớn hơn → tích điện khác nhau trên các nguyên tử
Gia tăng theo chiều tăng sự chênh lệch độ âm điện
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
3/7/2016
om
tử cộng hóa trị:
chênh lệch độ
.c
âm điện nhỏ
ng
co
http://cwx.prenhall.com/petrucci/medialib/media_portfolio/text_images/FG11_07.JP
23G
an
th
o ng
du
u
cu
24 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
3/7/2016
om
.c
Sự cực hóa ion: sự biến dạng đám mây điện tử của ion
ng
Sự cực hóa ion tăng tính cộng hóa trị của liên kết tăng
co
25
an
th
ng
ion giảm
Cấu hình electron của ion: d10 > d1-9 > d0
(khí trơ)
http://scienceaid.co.uk/chemistry/fundamental/bonding.html
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
3/7/2016
Bài tập
1. Liên kết nào có đặc tính ion nhiều hơn? Giải thích?
a. Na – Cl và Mg – Cl
b. Ca – S và Fe – S
c. Al – Br và O –Br
om
2. Liên kết nào phân cực hơn? Giải thích?
a. C – O và C – N
.c
b. P – S và P – N
c. B – H và B – I
ng
3. So sánh đặc tính liên kết trong các trường hợp sau?
a. HCl, NaCl, MnCl 2
co
b. SnO và SnO2
27
an
th
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
3/7/2016
om
một trong các nguyên tố có
độ âm điện lớn, bán kính nhỏ
.c
(F, O, N)
Độ mạnh: phụ thuộc vào
nguyên tố có độ âm điện lớn
ng
co
29
an
th
ng
Bài tập
o
du
1. Hợp chất nào tồn tại liên kết hydrogen liên phân tử?
u
2. Giải thích tại sao SiH4 có nhiệt độ nóng chảy (- 185 oC)
và nhiêt độ sôi (- 112 oC) thấp hơn PH3 (nhiệt độ nóng
chảy và sôi lần lượt là – 133oC và – 88oC) mặc dù cả hai
hợp chất có khối lượng mol tương đương.
3. Dựa vào lực liên phân tử, sắp xếp nhiệt độ sôi tương
ứng cho từng chất sau?
a. Ne, Ar, Kr (- 246oC, - 186oC, - 152oC)
b. H2, HCl, Cl 2 (- 35oC, - 259oC, -85oC)
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15