Luật La Mã - 2TC

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2023
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BTN
Bài
tập
nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên học phần: Luật La Mã
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1.1. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Phụ trách học phần
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com
1.2. PGS.TS. Phùng Trung Tập, GVCC
Điện thoại: 0912345620
E-mail: phungtrungtap2013@yahoo.com
1.3. TS. Nguyễn Minh Tuấn, GVC
Điện thoại: 01675996964
E-mail: nguyen_minhtuan09@yahoo.com.vn
Văn phòng Bộ môn Luật Dân sự
Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37736637
Giờ làm việc: Sáng 8h00 - 11h00, chiều 13h30’ - 17h00 hàng ngày (trừ
thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT


- Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tư pháp La Mã đã từ lâu được coi là hiện tượng đặc biệt trong lịch sử
pháp luật thế giới. Mặc dù Nhà nước La Mã đã không còn tồn tại nhiều thế
kỷ nhưng các quy định của tư pháp La Mã vẫn đang và luôn gây nhiều
sửng sốt và thán phục đối với các chuyên gia pháp luật hiện đại. Tư pháp

3
La mã được coi là hình mẫu đáng học tập của thế giới về một hệ thống luật
tư với những nguyên tắc thể hiện bản chất riêng điều chỉnh mối quan hệ
giữa các cá nhân trong xã hội. Ngày nay học phần Tư pháp La Mã được
giảng dạy ở tất cả các cơ sở đào tạo luật trên thế giới. Nhiều cơ sở đào tạo
đại học có uy tín còn thành lập Trung tâm nghiên cứu pháp luật La Mã.
Học phần Luật La Mã cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về
tài sản, vật quyền, trái quyền, thừa kế, hôn nhân, gia đình, tố tụng. Các kiến
thức này là cơ sở lý luận cho hệ thống pháp luật dân sự hiện hành của
nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến
thức lý luận tư pháp nền tảng để sau đó nghiên cứu pháp luật dân sự Việt
Nam hiện hành.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Giới thiệu chung về hệ thống tư pháp La Mã
1.1. Lịch sử Nhà nước La Mã
1.2. Hệ thống pháp luật La Mã
1.3. Lịch sử Tư pháp La Mã
Vấn đề 2. Chủ thể trong Tư pháp La Mã
2.1. Cá nhân: Năng lực pháp luật, năng lực hành vi
2.2. Pháp nhân
Vấn đề 3. Vật và vật quyền trong Tư pháp La Mã
3.1.Khái niệm và phân loại vật
3.2. Chiếm hữu
3.3. Quyền sở hữu
3.4. Quyền địa dịch
3.5. Quyền dụng ích cá nhân
3.6. Quyền bề mặt
3.7.Vật quyền cầm cố, thế chấp
Vấn đề 4. Trái quyền trong Tư pháp La Mã
4.1. Khái niệm trái quyền, phân loại trái quyền
4.2. Thực hiện trái quyền
4.3. Trái quyền từ hợp đồng và một số hợp đồng cụ thể
4.4. Trái quyền như từ hợp đồng
4.5. Trái quyền từ vi phạm tư pháp
4.6. Trái quyền như từ vi phạm tư pháp
Vấn đề 5. Các hợp đồng cụ thể

4
5.1. Hợp đồng vay nợ
5.2.Hợp đồng mượn tài sản
5.3.Hợp đồng gửi giữ tài sản
5.4.Hợp đồng mua bán
5.5.Hợp đồng thuê tài sản
5.6. Hợp đồng ủy quyền
5.7. Hợp đồng liên kết
Vấn đề 6. Hôn nhân gia đình La Mã
6.1.Đặc điểm gia đình La Mã
6.2.Hôn nhân và các hình thái hôn nhân
6.3.Quan hệ tài sản giữa các thành viên trong gia đình La Mã.
6.4.Quan nhân thân giữa các thành viên trong gia đình La Mã.
Vấn đề 7. Thừa kế trong Tư pháp La Mã
7.1. Khái niệm và nguyên tắc của thừa kế
7.2.Thừa kế theo di chúc
7.3.Thừa kế theo pháp luật
7.4.Tiếp nhận di sản thừa kế
Vấn đề 8. Thủ tục tố tụng La Mã
8.1.Mối quan hệ giữa luật nội dung và luật tố tụng thời La Mã
8.2.Thủ tục tố tụng hai giai đoạn
8.3.Thủ tục tố tụng công thức
8.4. Thủ tục tố tụng đặc biệt
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần
a) Về kiến thức
K1. Hiểu được bối cảnh ra đời và phát triển của Nhà nước La Mã và hệ
thống tư pháp La Mã từ khi khai sinh đến khi chấm dứt tồn tại.
K2. Hiểu và phân tích được các kiến thức về vật và hệ thống các vật quyền
trong Tư pháp La Mã tại thời điểm thế kỷ 6 sau công nguyên theo Corpus
Juris Civilis của Hoàng đế Justinian vả so sánh với các quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành.
K3. Hiểu và phân tích được các kiến thức về về trái quyền và hệ thống các
trái quyền trong Tư pháp La Mã tại thời điểm thế kỷ 6 sau công nguyên
theo Corpus Juris Civilis của Hoàng đế Justinian vả so sánh với các quy
định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
K4. Hiểu và phân tích được các kiến thức về hôn nhân gia đình trong Tư
pháp La Mã tại thời điểm thế kỷ 6 sau công nguyên theo Corpus Juris

5
Civilis của Hoàng đế Justinian vả so sánh với các quy định của pháp luật
Việt Nam hiện hành.
K5. Hiểu và phân tích được các kiến thức về thừa kế trong Tư pháp La Mã
tại thời điểm thế kỷ 6 sau công nguyên theo Corpus Juris Civilis của Hoàng
đế Justinian vả so sánh với các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
K6. Hiểu và phân tích được các kiến thức về tố tụng trong Tư pháp La Mã
tại thời điểm thế kỷ 6 sau công nguyên theo Corpus Juris Civilis của Hoàng
đế Justinian vả so sánh với các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
b) Về kĩ năng
S7. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin về các hệ thống
pháp luật điển hình trên thế giới.
S8. Phân tích, bình luận, đánh giá sự ảnh hưởng của nền văn hoá đến hệ
thống pháp luật của các nước.
S9. Hình thành và phát triển kĩ năng so sánh, đối chiếu văn hoá và pháp
luật trong nước với văn hoá và pháp luật nước ngoài để ứng dụng vào thực
tiễn. Biết tiếp thu những tinh hoa văn hoá của nhân loại.
S10. Góp phần phát triển kĩ năng LVN cũng như kĩ năng cộng tác;
S11. Góp phần phát triển kĩ năng độc lập nghiên cứu, kĩ năng tư duy sáng
tạo, khám phá tìm tòi;
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T12. Tích cực nâng cao trình độ nhận thức, củng cố lòng tự hào dân tộc, tự
hào về nền văn hoá giàu truyền thống, giàu bản sắc của người Việt Nam.
T13. Khách quan hơn trong việc đánh giá hệ thống pháp luật Việt Nam,
thấy được những mặt mạnh cần phải phát huy và những mặt hạn chế cần
phải khắc phục.
T14. Xây dựng lối sống có văn hoá trên cơ sở tiếp thu tinh hoa văn hoá
nhân loại và giữ gìn, làm giàu bản sắc văn hoá dân tộc trong mọi hoạt động
của sinh viên.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo
CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CHUẨN NĂNG LỰC
CĐR CỦA CỦA CTĐT CTĐT CỦA CTĐT
HỌC PHẦN
K2 K5 K11 S16 S23 T29
K1 X X X X
K2 X X X
K3 X X X
K4 X X X
6
K5 X X X
K6 X X X
S7 X X X
S8 X X X
S9 X X X
S10 X X X
S11 X X X
T12 X X X
T13 X X X
T14 X X

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nhận biết được đặc 1B1. Liên hệ 1C1. Phân tích được
Giới điểm địa lý của nhà nước được với các giai mẫu thuẩn chính
thiệu La Mã đoạn phát triển trong xã hội La Mã
chung 1A2. Nêu được tên và của lịch sử nhà thời kỳ Vương chính
về hệ thời gian của 3 giai đoạn nước Việt Nam. và việc giải quyết
thống trong lịch sử nhà nước La 1B2. Liên hệ mâu thuẫn đó
tư Mã phân loại luận 1C2. Phân tích được
pháp 1A3. Nêu được cấu trúc công và luât tư mẫu thuẩn chính
La Mã nhà nước La Mã thời kỳ trong PL La Mã trong xã hội La Mã
Vương chính với phân loại các thời kỳ Cộng hòa và
1A4. Nêu được cấu trúc ngành luật trong việc giải quyết mâu
nhà nước La Mã thời kỳ hệ thống Việt thuẫn đó.
Cộng hòa Nam. 1C3. Phân tích được
1A5. Nêu được cấu trúc 1B3. So sánh mẫu thuẫn chính
nhà nước La Mã thời kỳ được hệ thống trong xã hội La Mã
Đế chế. các chế định thời kỳ Đế chế và
1A6. Nêu được phân loại trong Tư pháp việc giải quyết mâu
hệ thống pháp luật La Mã La Mã với các thuẫn đó.
1A7. Nêu được phạm vi chế định trong 1C4. Phân tích được
điều chỉnh của luật công pháp luật Việt sự khác biệt giữa tư
7
La Mã (Jus publicum) nam. pháp La Mã với Tư
1A8. Nêu được phạm vi 1B4. So sánh hệ pháp Việt Nam và
điều chỉnh của Tư pháp thống các nguồn nguyên nhân của sự
La Mã (Jus privatum) trong Tư pháp khác biệt đó.
1A9. Nếu được 3 bộ phận La mã và trong 1C5. Phân tích được
cấu thành của Tư pháp La pháp luật Việt các đặc điểm cơ bản
mã. Nam. trong từng giai đoạn
1A10. Nêu được các chế của lịch sử phát triển
định cơ bản của Tư pháp Tư pháp La Mã.
La Mã. 1C6. Phân tích được
1A11. Nêu được tên và nguyên nhân của sự
mốc thời gian của 5 giai khác biệt giữa hệ
đoạn trong lịch sử phát thống nguồn trong
triển Tư pháp La Mã. Tư pháp La Mã với
1A12. Nếu được các loại hệ thống nguồn của
nguồn của Tư pháp La PL Việt nam.
Mã 1C7. Phân tích được
1A13. Nêu được 4 bộ ảnh hưởng của Bộ
phận cấu thành của Bộ luật Justinian đối với
luật Justinian các Bộ luật dân sự
hiện hành điển hình.
2. 2A1. Nêu được 2 nội 2B1. So sánh 2C1. Phân tích được
Chủ dung của năng lực PLDS được (sự giống mối liên hệ giữa 3
thể 2A2. Nếu được 3 yếu tố nhau và khác yếu tố cấu thành
trong cấu thành năng lực PLDS nhau) giữa nô lệ năng lực PLDS.
Tư và 3 mức độ hạn chế năng với vật 2C2. Phân tích được
pháp lực PLDS 2B2. So sánh tiến trình vật hóa các
La 2A3. Nêu được địa vị được địa vị của nô lệ trong nhận thức
Mã pháp lý của no lệ, cá công dân La Mã của người La Mã.
phương thức nô lệ hóa và với địa vị của 2C3. Phân tích được
nêu được sự khác biệt người ngoại lai vai trò của người
giữa nô lệ và các vật 2B3. So sánh ngoại lai và quá trình
thông thường khác. được được địa vị đấu tranh giành
2A4. Nêu được các pháp lý của gia quyên bình đẳng của
phương thức làm cho nô chủ và của người ngoại lai.
lệ trở thành người tự do. những người 2C4. Đánh giá được
2A5. Nêu được địa vị dưới quyền gia tính hợp lý của các
pháp lý của công dân La chủ. quy định trong PL La

8
Mã 2B4. So sánh Mã về năng lực
2A6. Nêu được địa vị được các mức HVDS.
pháplý của gia chủ. NLHVDS của cá 2C5. Phân tích được
2A7. Nêu được các mức nhân theo Tư nhu cầu thừa nhận
năng lực HVDS theo độ pháp La Mã với pháp nhân trong xã
tuổi của cá nhân. PL Việt Nam hội La Mã.
2A8. Nêu được các hiện hành.
trường hợp mất hoặc hạn 2B5. So sánh
chế NLHVDS. pháp nhân dưới
2A9. Nêu được các ví dụ thời La Mã và
về pháp nhân thời La Mã pháp nhân theo
PL Việt Nam.
3. 3A1. Nêu được khái niệm 3B1. Tìm được 3C1. Phân tích được
Vật và vật. các ví dụ về từng ý nghĩa của mỗi cách
vật 3A2. Nêu được 9 cách loại vật theo 9 phân loại vật
quyền phân loại vật. cách phân loại 3C2. Phân tích được
trong 3A3. Trình bày được 2 vật. ý nghĩa của quy định
Tư yếu tố cấu thành chiếm 3B2. Đưa ra về chiếm hữu.
pháp hữu được các ví dụ 3C3. Phân tích được
La Mã 3A4. Trình bày được các về chiếm hữu ý nghĩa của các hình
hình thức chiếm hữu. 3B3. So sánh thức chiếm hữu.
3A5. Nêu được các căn được các hình 3C4. Phân tích được
cứ xác lập chiếm hữu. thức chiếm hữu. bản chất của quyền
3A6. Nêu được các căn 3B4. Đưa ra sở hữu
cứ chấm dứt chiếm hữu. được các ví dụ 3C5. Phân tích được
3A7. Nêu được phương thực hiện từng mối liên hệ giữa các
thức bảo vệ chiếm hữu. nội dung của vật quyền với quyền
3A8. Trình bày được 5 quyền sở hữu. sở hữu
nội dung cấu thành của 3B5. Đưa ra 3C6. Trình bày được
quyền sở hữu. được ví dụ về sự khác nhau giữa
3A9. Trình bày được 2 quyền địa dịch. quyền địa dịch trong
nhóm hạn chế quyền sở 3B6. Đưa ra Tư pháp La Mã với
hữu được ví dụ về quyền sử dụng hạn
3A10. Trình bày được 2 quyền dụng ích chế bất động sản liền
nhóm căn cứ xác lập cá nhân. kề trong PL Việt
quyền sở hữu. 3B7.So sánh Nam.
3A11. Trình bày được nội được quyền 3C7. Phân tích được
dung của quyền sở hữu Emphiteusis và sự cần thiết của các

9
chung quyền quy định về quyền
3A12. Nêu được phương Superficies. dụng ích cá nhân
thức bảo vệ sở hữu. 3B8. Đưa ra trong xã hội Việt
3A13. Liệt kê được các được các ví dụ Nam hiện nay.
vật quyền. về các vật quyền 3C8. Phân tích được
3A14. Trình bày được nội bảo đảm. các ưu và nhược
dung của quyền địa dịch điểm của quyền
và các loại quyền địa Emphiteusis và
dịch. Superficies so với
3A15. Trình bày được nọi quyền sử dụng đất
dung của quyền dụng ích trong PL Việt Nam
cá nhân và các loại dụng hiện hành.
ích cá nhân. 3C9. Phân tích được
3A16. Trình bày được các ưu điểm và nhược
căn cứ xác lập và chấm điểm của từng vật
dứt servitus quyền bảo đảm trong
3A17. Trình bày được nội Tư pháp La Mã.
dung của quyền
Emphiteusis và
Superficies
3A18. Trình bày được nội
dung vật quyền bảo đảm
và các loại vật quyền bảo
đảm.
4. 4A1. Trình bày được khái 4B1. Nêu được 4C1. Phân tích được
Trái niệm nghĩa vụ trong Tư ví dụ về nghĩa 4 đặc điểm cơ bản
quyền pháp La Mã vụ. của nghĩa vụ.
trong 4A2. Trình bày được 4 4B2. So sánh 4C2. Phân tích được
Tư nhóm căn cứ hình thành được nghĩa vụ từ mối liên hệ giữa 4
pháp quan hệ nghĩa vụ. hợp đồng và nhóm căn cứ hình
La Mã 4A3. Trình bày được các nghĩa vụ từ vi thành quan hệ nghĩa
bên trong quan hệ nghĩa phạm tư pháp vụ.
vụ và các trường hợp thay 4B3. So sánh 4C3. Phân tích được
đổi chủ thể trong quan hệ được nghĩa vụ ưu điểm và nhược
nghĩa vụ. liên đới với điểm của từng
4A4. Trình bày được đặc nghĩa vụ riêng phương thức thay đổi
điểm của trường hợp rẽ. chủ thể trong quan
trong quan hệ có nhiều 4B4. So sánh hệ nghĩa vụ.

10
chủ thể quyền hoặc nhiều được giữa liên 4C4. Phân tích được
chủ thể nghĩa vụ. đới quyền với bản chất của trách
4A5. Trình bày được liên đới nghĩa vụ nhiệm trong hợp
phương thức thực hiện 4B5. So sánh đồng
nghĩa vụ. được trách 4C5. Phân tích được
4A6. Trình bày được nội nhiệm do không quá trình phát triển
dung của trách nhiệm do thực hiện nghĩa các hình thức của
không thực hiện hoặc vụ với trách hợp đồng.
thực hiện không đúng nhiệm do thực 4C6. Phân tích được
nghĩa vụ. hiện không đúng ý nghĩa của việc quy
4A7. Trình bày được các nghĩa vụ. định điều khoản cơ
căn cứ chấm dứt nghĩa vụ 4B6. So sánh bản của hợp đồng.
4A8. Trình bày được bản được giữa khế 4C7. Phân tích được
chất pháp lý của hợp ước với giao bản chất của nghĩa
đồng. ước. vụ như từ hợp đồng.
4A9. Trình bày được các 4B7. So sánh 4C8. Phân tích được
hình thức của kết hợp được điều kiện bản chất của nghĩa
đồng. của hợp đồng có vụ từ vi phạm tư
4A10. Trình bày được các điều kiện với pháp
nội dung của hợp đồng. điều kiện có hiệu 4C9. Phân tích được
4A11. Trình bày được lực của hợp bản chất của nghĩa
quá trình giao kết hợp đồng. vụ như từ vi phạm tư
đồng. 4B8. So sánh pháp
4A12. Trình bày được các được nghĩa vụ từ
điều kiện có hiệu lực của hợp đồng và
hợp đồng. nghĩa vụ như từ
4A13. Trình bày được các hợp đồng.
trường hợp hợp đồng bị 4B9. Tìm được
vô hiệu. các ví dụ về các
4A14. Trình bày được trường hợp vi
bản chất của các nghĩa vụ phạm tư pháp.
như từ hợp đồng 4B10. So sánh
4A15. Trình bày được được nghĩa vụ từ
bản chất của thực hiện xâm phạm nhân
công việc không ủy thân với nghĩa
quyền. vụ từ hủy hoại
4A16. Trình bày được tài sản
bản chất của nghĩa vụ do 4B11. So sánh

11
được lợi vô căn. được các loại
4A17. Liệt kê được 3 loại trộm tài sản.
nghĩa vụ từ vi phạm tư 4B12. Nêu được
pháp. các ví dụ về
4A18. Trình bày được nội nghĩa vụ như từ
hàm của nghĩa vụ do xâm vi phạm tư pháp.
phạm nhân thân.
4A19. Trình bày được nội
hàm của nghĩa vụ do trộm
cắp và các loại trộm cắp.
4A20. Trình bày được nội
hàm của nghĩa vụ do hủy
hoại bất hợp pháp tài sản
của người khác.
4A21. Trình bày được nội
hàm của nghĩa vụ như từ
vi phạm tư pháp.
5. 5A1. Trình bày được bản 5B1. Nêu được 5C1. Phân tích được
Các chất pháp lý và các đặc ví dụ về các ý nghĩa của việc hạn
hợp điểm của hợp đồng vay phương thức chế lãi suất trong
đồng nợ. kiện liên quan hợp đồng vay nợ.
cụ thể 5A2. Trình bày được các đến vay nợ. 5C2. Phân tích được
trong phương thức kiện liên 5B2. So sánh ý nghĩa của hợp
Tư quan đến vay nợ. được hợp đồng đồng gửi giữ tài sản
pháp 5A3. Trình bày được bản vay nợ với hợp trong xã hội La Mã.
La Mã chất pháp lý và các đặc động mượn tài 5C3. Phân tích được
điểm của hợp đồng mượn sản nguồn gốc hình
tài sản (Commondatum). 5B3. Tìm được thành hợp đồng mua
5A4. Trình bày được ví dụ về các bán.
nghãi vụ của các bên nghĩa vụ trong 5C4. Phân tích được
trong hợp đồng mượn tài hợp đồng gửi quá trình tiến triển
sản. giữ tài sản. các hình thức của
5A5. Trình bày được bản 5B4. So sánh hợp đồng mua bán
chất pháp lý và các đặc được hợp đồng tài sản.
điểm của hợp đồng gửi mua bán với hợp 5C5. Phân tích được
giữ tài sản (Depositum) đồng mượn tài mối liên hệ giữa 3
5A6. Trình bày được sản loại hợp đồng thuê.
nghĩa vụ của các bên 5B5. So sánh 5C6. Phân tích được

12
trong hợp đồng gửi giữ tài được 3 loại hợp ý nghĩa của hợp
sản. đồng thuê tài đồng ủy quyền
5A7. Trình bày được bản sản. 5C7. Phân tích được
chất pháp lý và các đặc 5B6. So sánh nguồn gốc của các
điểm của hợp đồng mua được hợp đồng hợp đồng vô danh.
bán (Emptio-Venditio) ủy quyền với
5A8. Trình bày được bản hợp đồng thuê
chất pháp lý và các đặc khoán việc.
điểm của hợp đồng thuê 5B7. Tìm được
vật. các ví dụ về hợp
5A9. Trình bày được bản đồng vô danh.
chất pháp lý và các đặc
điểm của hợp đồng thuê
phục vụ.
5A10. Trình bày được
bản chất pháp lý và các
đặc điểm của hợp đồng
thuê khoán việc.
5A11. Trình bày được
bản chất pháp lý và các
đặc điểm của hợp đồng ủy
quyền.
5A12. Trình bày được
bản chất pháp lý và các
đặc điểm của hợp đồng
liên kết (Societas)
5A13. Trình bày được
bản chất pháp lý của các
hợp đồng vô danh.
6. 6A1. Trình bày được 3 6B1. So sánh 6C1. Lý giải được
Hôn đặc điểm của gia đình La được 2 hình thái từng đặc điểm của
nhân Mã. hôn nhân. gia đình La Mã.
gia 6A2. Trình bày được 2 6B2. So sánh 6C2. Phân tích được
đình hình thái hôn nhân. được giữa hôn các điều kiện nhận
La Mã 6A3. Trình bày được nhân theo chồng con nuôi.
quan hệ tài sản trong hôn và hôn nhân 6C3. Phân tích được
nhân theo chồng. không theo ý nghĩa của hôn nhân
6A4. Trình bày được chồng. không theo chồng.

13
quan hệ tài sản trong hôn 6B3. So sánh 6C4. Phân tích được
nhân không theo chồng. được 3 nghi lễ ý nghĩa của các hình
6A5. Trình bày được kết hôn. thức kết hôn.
quan hệ nhân thân trong 6B4. So sánh
hôn nhân theo chồng. được hợp pháp
6A6. Trình bày được hóa con ngoại
quan hệ nhân thân trong hôn với việc
hôn nhân không theo nhận con nuôi.
chồng.
6A7. Trình bày được các
điều kiện kết hôn.
6A8. Trình bày được 3
nghi lễ kết hôn.
6A9. Trình bày được các
căn cứ chấm dứt hôn
nhân.
6A10. Trình bày được
quan hệ giữa cha, mẹ và
con trong gia đình La Mã.
6A11. Trình bày được các
trường hợp xác lập quan
hệ giữa cha mẹ và con.
6A12. Trình bày được các
điều kiện nhận nuôi con
nuôi.
6A12. Trình bày được các
bổn phận của con cái.
7. 7A1. Trình bày được các 7B1. Phân biệt 7C1. Phân tích được
Thừa nguyên tắc cơ bản của được điều kiện quá trình hình thành
kế thừa kế trong Tư pháp La có hiệu lực của chế định thừa kế
trong Mã. di chúc và di trong Tư pháp La
Tư 7A2. Trình bày được bản chúc có điều Mã.
pháp chất của di chúc. kiện. 7C2. Phân tích được
La Mã 7A3. Trình bày được các 7B2. So sánh ý nghĩa và cách xác
hình thức lập di chúc. được các hàng định kỷ phần bắt
7A4. Trình bày được thủ thừa kế trong PL buộc đối với những
tục công bố di chúc. Việt Nam và Tư người thân thích
7A5. Trình bày được các pháp La Mã. nhất.

14
điều kiện có hiệu lực của 7B3. So sánh 7C3. Phân tích được
di chúc. được người thừa nguyên tắc phân chia
7A6. Trình bày được 4 kế dưới quyền các hàng thừa kế
hàng thừa kế theo quy gia chủ và người trong Tư pháp La Mã
định của Bộ luật thừa kế không 7C4. Phân tích được
Justinian. dưới quyền gia ý nghĩa của việc xác
7A7. Trình bày được quy chủ của người để định thời điểm mở
định của Tư pháp La Mã lại di sản. thừa kế.
đối với di sản không cóp
người thừa kế.
7A8. Trình bày được đặc
điểm và các hình thức của
di tặng, hạn chế di tặng.
8. 8A1. Trình bày được các 8B1. So sánh 8C1. Phân tích được
Thủ đặc điểm cơ bản của tố được thủ thục tố nguyên nhân chuyển
tục tố tụng La Mã tụng hai giai hóa các giai đoạn
tụng 8A2. Trình bày được đặc đoạn với thủ tục trong tố tụng La Mã.
La Mã điểm của thủ tục tố tụng tố tụng công
hai giai đoạn (Legis thức.
action) 8B2. So sánh
8A3. Trình bày được thủ được thủ tục tố
tục tổ tụng công thức và tụng công thức
các bộ phận cấu thành của với thủ tục đặc
công thức. biệt.
8A4. Trình bày được dặc 8B3. Chỉ ra
điểm của thủ tục tố tụng được sự tương
đặc biệt. thích của các thủ
tục tố tụng với
các giai đoạn
của lịch sử phát
triển Tư pháp la
Mã.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 13 4 7 24
Vấn đề 2 9 5 5 19
15
Vấn đề 3 18 8 9 35
Vấn đề 4 21 12 9 42
Vấn đề 5 13 7 7 27
Vấn đề 6 12 4 4 20
Vấn đề 7 8 3 4 15
Vấn đề 8 4 3 1 8
Tổng mục tiêu 98 46 46 190
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
MỤC CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
TIÊU K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13 T14
1A1 X X
1A2 X X
1A3 X X
1A4 X X
1A5 X X
1A6 X X
1A7 X X
1A8 X X
1A9 X X
1A10 X X
1A11 X X
1A12 X X
1A13 X X
1B1 X X X X X
1B2 X X X X X
1B3 X X X X X
1B4 X X X X X
1C1 X X X X X X X X
1C2 X X X X X X X X
1C3 X X X X X X X X
1C4 X X X X X X X X
1C5 X X X X X X X X
1C6 X X X X X X X X
1C7 X X X X X X X X
2A1 X X
2A2 X X
2A3 X X
2A4 X X

16
MỤC CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
TIÊU K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13 T14
2A5 X X
2A6 X X

2A7 X X
2A8 X X
2A9 X X
2B1 X X X X X
2B2 X X X X X
2B3 X X X X X
2B4 X X X X X
2B5 X X X X X
2C1 X X X X X X X X
2C2 X X X X X X X X
2C3 X X X X X X X X
2C4 X X X X X X X X
2C5 X X X X X X X X
3A1 X X
3A2 X X
3A3 X X
3A4 X X
3A5 X X
3A6 X X
3A7 X X
3A8 X X
3A9 X X
3A10 X X
3A11 X X
3A12 X X
3A13 X X
3A14 X X
3A15 X X
3A16 X X
3A17 X X
3A18 X X
3B1 X X X X X
3B2 X X X X X
3B3 X X X X X
3B4 X X X X X
3B5 X X X X X
3B6 X X X X X
3B7 X X X X X

17
MỤC CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
TIÊU K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13 T14
3B8 X X X X X
3C1 X X X X X X X X
3C2 X X X X X X X X
3C3 X X X X X X X X
3C4 X X X X X X X X
3C5 X X X X X X X X
3C6 X X X X X X X X
3C7 X X X X X X X X
3C8 X X X X X X X X
3C9 X X X X X X X X
4A1 X X
4A2 X X
4A3 X X
4A4 X X
4A5 X X
4A6 X X
4A7 X X
4A8 X X
4A9 X X
4A10 X X
4A11 X X
4A12 X X
4A13 X X
4A14 X X
4A15 X X
4A16 X X
4A17 X X
4A18 X X
4A19 X X
4A20 X X
4A21 X X
4B1 X X X X X
4B2 X X X X X
4B3 X X X X X
4B4 X X X X X
4B5 X X X X X
4B6 X X X X X
4B7 X X X X X
4B8 X X X X X
4B9 X X X X X
4B10 X X X X X

18
MỤC CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
TIÊU K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13 T14
4B11 X X X X X
4B12 X X X X X
4C1 X X X X X X X X
4C2 X X X X X X X X
4C3 X X X X X X X X
4C4 X X X X X X X X
4C5 X X X X X X X X
4C6 X X X X X X X X
4C7 X X X X X X X X
4C8 X X X X X X X X
4C9 X X X X X X X X
5A1 X X
5A2 X X
5A3 X X
5A4 X X
5A5 X X
5A6 X X
5A7 X X
5A8 X X
5A9 X X
5A10 X X
5A11 X X
5A12 X X
5A13 X X
5B1 X X X X X
5B2 X X X X X
5B3 X X X X X
5B4 X X X X X
5B5 X X X X X
5B6 X X X X X
5B7 X X X X X
5C1 X X X X X X X X
5C2 X X X X X X X X
5C3 X X X X X X X X
5C4 X X X X X X X X
5C5 X X X X X X X X
5C6 X X X X X X X X
5C7 X X X X X X X X
6A1 X X
6A2 X X
6A3 X X

19
MỤC CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
TIÊU K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13 T14
6A4 X X
6A5 X X
6A6 X X
6A7 X X
6A8 X X
6A9 X X
6A10 X X
6A11 X X
6A12 X X
6B1 X X X X X
6B2 X X X X X
6B3 X X X X X
6B4 X X X X X
6C1 X X X X X X X X
6C2 X X X X X X X X
6C3 X X X X X X X X
6C4 X X X X X X X X
7A1 X X
7A2 X X
7A3 X X
7A4 X X
7A5 X X
7A6 X X
7A7 X X
7A8 X X
7B1 X X X X X
7B2 X X X X X
7B3 X X X X X
7C1 X X X X X X X X
7C2 X X X X X X X X
7C3 X X X X X X X X
7C4 X X X X X X X X
8A1 X X
8A2 X X
8A3 X X
8A4 X X
8B1 X X X X X
8B2 X X X X X
8B3 X X X X X
8C1 X X X X X X X X

20
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật La Mã, NXB. CAND, Hà
Nội, 2003.
2. Trường Đại học Cần Thơ, Nguyễn Ngọc Điện (chủ biên), Giáo trình
Luật La Mã, NXB. Chính trị quốc gia, 2009.
8.2. Tài liệu tham khảo tự chọn
* Sách
1. TS. Nguyễn Ngọc Đào, Luật La Mã, NXB Đồng Nai, 2000
2. Lương Minh, Lịch sử thế giới cổ đại, NXBGD 1999
3. Dương Vũ Ninh, Lich sử Văn minh Thế giới, NXBGD 1994
8.3 Website:
http://webu2.upmf-grenoble.fr/Haiti/Cours/Ak/index.htm

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1+2 4 0 8 8
2 3 2 4 8 8
3 4+5 2 4 8 8
4 6 2 4 8 8
5 7+8 2 4 8 8 Làm BTCN
Số tiết 12 16 40 40 108

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1: Giới thiệu chung về hệ thống tư pháp La Mã
Vấn đề 2: Chủ thể trong Tư pháp La Mã
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lý 2 - Giới thiệu chung về Tư pháp La Mã * Đọc:
21
thuyết 1 - Thuyết trình lịch sử Nhà nước La Mã - Trường Đại học
- Thuyết trình về lịch sử Tư pháp La Luật Hà Nội, Giáo
Mã trình luật La Mã,
Lý 2 - Cá nhân (năng lực pháp luật, năng NXB. CAND,
thuyết 2 lực hành vi) 2003, Trang 5 – 36,
- Pháp nhân trang 37 - 60
Các nhóm LVN liên quan đến câu hỏi tình huống liên quan
LVN 8
đến từng nội dung lí thuyết mà giảng viên yêu cầu
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã được trích dẫn trong
TNC 8
phần học liệu
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Tư vấn
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Tuần 2: Vấn đề 3 - Vật và vật quyền trong Tư pháp La Mã
Hình thức Yêu cầu
Số
tổ chức Nội dung chính sinh viên
tiết
dạy-học chuẩn bị
Lý 2 - Các phân loại vật. * Đọc:
thuyết - Chiếm hữu và các loại chiếm hữu - Trường Đại
- Quyền sở hữu học Luật Hà
Semina 2 - Quyền địa dịch Nội, Giáo
1 - Quyền dụng ích cá nhân. trình luật La
- Quyền Emphiteusis và Superficies Mã, NXB.
- Quyền cầm cố, thế chấp CAND,
Seminar 2 - Giải đáp thắc mắc của sinh viên và thảo 2003, Trang
2 luận chung các vấn đề giảng viên đưa ra. 61 - 84
Các nhóm LVN liên quan đến câu hỏi tình huống liên quan
LVN 8
đến từng nội dung lí thuyết mà giảng viên yêu cầu
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã được trích dẫn trong
TNC 8
phần học liệu
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Tư vấn
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG - Nhận BT nhóm

22
Tuần 3: Vấn đề 4: Trái quyền trong Tư pháp La Mã
Vấn đề 5: Các hợp đồng cụ thể trong Tư pháp La Mã
Hình thức Yêu cầu
Số
tổ chức Nội dung chính sinh viên
tiết
dạy-học chuẩn bị
Lý 2 - Khái niệm trái quyền, phân loại trái quyền * Đọc:
thuyết - Thực hiện trái quyền - Trường
- Trái quyền từ hợp đồng và một số hợp đồng Đại học
cụ thể Luật Hà
- Trái quyền như từ hợp đồng Nội, Giáo
- Trái quyền từ vi phạm tư pháp trình luật
- Trái quyền như từ vi phạm tư pháp La Mã,
Seminar 2 - Hợp đồng vay nợ NXB.
1 - Hợp đồng mượn tài sản CAND,
- Hợp đồng gửi giữ tài sản 2003,
- Giải đáp thắc mắc của sinh viên và thảo luận Trang 85 –
chung các vấn đề giảng viên đưa ra. 128, trang
Seminar 2 - Hợp đồng mua bán 129 - 152
2 - Hợp đồng thuê tài sản
- Hợp đồng ủy quyền
- Hợp đồng liên kết
- Giải đáp thắc mắc của sinh viên và thảo luận
chung các vấn đề giảng viên đưa ra.
Các nhóm LVN liên quan đến câu hỏi tình huống liên quan
LVN 8
đến từng nội dung lí thuyết mà giảng viên yêu cầu
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã được trích dẫn trong
TNC 8
phần học liệu
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Tư vấn
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Tuần 4: Vấn đề 6 - Hôn nhân gia đình trong tư pháp La Mã
Hình thức Yêu cầu
Số
tổ chức Nội dung chính sinh viên chuẩn
tiết
dạy-học bị
Lý 2 - Gia đình La Mã * Đọc:

23
thuyết - Hôn nhân và các hình thái hôn nhân - Trường Đại
Seminar 2 - Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân học Luật Hà
1 giữa các thành viên trong gia đình La Mã. Nội, Giáo trình
- Giải đáp thắc mắc của sinh viên và thảo luật La Mã,
luận chung các vấn đề giảng viên đưa ra. NXB. CAND,
Seminar 2 - Giải đáp thắc mắc của sinh viên và thảo 2003, Trang
2 luận chung các vấn đề giảng viên đưa ra. 169 - 184
Các nhóm LVN liên quan đến câu hỏi tình huống liên quan
LVN 8
đến từng nội dung lí thuyết mà giảng viên yêu cầu
Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã được trích dẫn trong
TNC 8
phần học liệu
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Tư vấn
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG - Nộp BT nhóm
Tuần 5: Vấn đề 7. Thừa kế trong Tư pháp La Mã
Vấn đề 8. Thủ tục tố tụng La Mã
Hình thức Yêu cầu
Số
tổ chức Nội dung chính sinh viên
tiết
dạy-học chuẩn bị
Lý 2 - Khái niệm và nguyên tắc của thừa kế * Đọc:
thuyết - Thừa kế theo di chúc - Trường
- Thừa kế theo pháp luật Đại học
- Tiếp nhận di sản thừa kế Luật Hà
Semina 2 - Mối quan hệ giữa luật nội dung và luật tố Nội, Giáo
1 tụng thời La Mã trình luật La
- Thủ tục tố tụng hai giai đoạn Mã, NXB.
- Thủ tục tố tụng công thức CAND,
- Thủ tục tố tụng đặc biệt 2003, Trang
- Giải đáp thắc mắc của sinh viên và thảo luận 153 – 168,
chung các vấn đề giảng viên đưa ra. trang 185 –
Seminar 2 2 - Giải đáp thắc mắc 194.
- Kiểm tra BTCN
Các nhóm LVN liên quan đến câu hỏi tình huống liên quan
LVN 8
đến từng nội dung lí thuyết mà giảng viên yêu cầu
TNC 8 Sinh viên đọc các tài liệu có liên quan đã được trích dẫn trong
24
phần học liệu
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Tư vấn
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG - Kiểm tra BTCN tại giờ Seminar 2
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
Theo quy chế đào tạo hiện hành.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

11.1. Đánh giá thường xuyên


- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.
- Minh chứng tham gia seminar, LVN (biên bản làm việc).
- Tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các tình huống.

11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân
- Hình thức: Thi viết tại lớp.
- Nội dung: Giải quyết yêu cầu của đề kiểm tra của Bộ môn.
- Tiêu chí đánh giá:

25
+ Xác định đúng vấn đề cần nghiên cứu;
+ Nội dung đảm bảo tính trung thực, trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo
hợp lệ;
+ Tài liệu sử dụng phong phú đa dạng, hấp dẫn;
+ Có liên hệ giữa lí luận và thực tiễn;
+ Đưa ra được các ý kiến, bình luận, kiến nghị của nhóm;
* Lưu ý:
- Bài kiểm tra sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau hoặc sao
chép từ các tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;

 Thi kết thúc học phần


- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Điểm bài tập cá nhân lớn hơn 0 (không).
- Hình thức: Thi viết hoặc thi vấn đáp
- Nội dung: Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần. Yêu
cầu: Đạt được 190 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6 Đề cương
này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
TRƯỞNG BỘ MÔN

26
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 3
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 5
6. Mục tiêu nhận thức 8
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 17
8. Học liệu 22
9. Hình thức tổ chức dạy-học 23
10. Chính sách đối với học phần 25
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 25

27

You might also like