Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Câu 1: Lãi suất thay đổi từ 8% thành 9% có nghĩa là lãi suất tăng thêm

A. 1 điểm cơ bản (bp).


B. 10 điểm cơ bản (bps).
C. 100 điểm cơ bản (bps).
D. 1%.
Câu 2: Hiệu ứng Fisher là hiệu ứng giữa…...
A. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực.
B. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất danh nghĩa.
C. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực.
D. Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát.
Câu 3: Mối tương quan giữa Lãi suất tiền gửi bình quân và Lãi suất cho vay bình quân của ngân
hàng thương mại là.
A. Lãi suất cho vay bình quân = Lãi suất tiền gửi bình quân.
B. Lãi suất cho vay bình quân < Lãi suất tiền gửi bình quân.
C. Lãi suất cho vay bình quân > Lãi suất tiền gửi bình quân.
D. Tùy tình hình nền kinh tế mỗi thời kỳ.
Câu 4 : Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay của….
A. Ngân hàng thương mại đối với doanh nghiệp.
B. Ngân hàng thương mại đối với ngân hàng trung ương.
C. Ngân hàng trung ương đối với doanh nghiệp.
D. Ngân hàng trung ương đối với ngân hàng thương mại.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây làm cho cầu quỹ cho vay tăng:
A. Nhu cầu mua trái phiếu chính phủ tăng.
B. Thâm hụt ngân sách nhà nước tăng.
C. Nhu cầu chi tiêu của công chúng giảm.
D. Ngân hàng trung ương gia tăng phát hành tiền.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây làm cho cung quỹ cho vay tăng:
A. Nhu cầu tiêu dùng của công chúng tăng.
B. Lạm phát tăng.
C. Ngân hàng trung ương gia tăng phát hành tiền.
D. Chính sách tài khóa mở rộng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về yếu tố ảnh hưởng cung cầu quỹ cho vay là không chính xác?
A. Thâm hụt ngân sách tăng làm cầu quỹ cho vay tăng
B. Tiết kiệm của công chúng tăng làm cung quỹ cho vay tăng.
C. Ngân hàng trung ương gia tăng phát hành tiền làm tăng cung quỹ cho vay.
D. Lạm phát tăng làm cầu quỹ cho vay giảm.
Câu 8: Khi lạm phát dự tính tăng lên sẽ tác động đến cung cầu quỹ cho vay và lãi suất thị trường
như thế nào?
A. Cung quỹ cho vay tăng, cầu quỹ cho vay giảm, lãi suất thị trường giảm.
B. Cung quỹ cho vay tăng, cầu quỹ cho vay giảm, lãi suất thị trường tăng.
C. Cung quỹ cho vay giảm, cầu quỹ cho vay tăng, lãi suất thị trường giảm.
D. Cung quỹ cho vay giảm, cầu quỹ cho vay tăng, lãi suất thị trường tăng.
Câu 9: Khi nền kinh tế trong giai đoạn tăng trưởng và phát triển, cung cầu quỹ cho vay sẽ như
thế nào?
A. Cung quỹ cho vay tăng và cầu quỹ cho vay giảm.
B. Cung quỹ cho vay giảm và cầu quỹ cho vay giảm.
C. Cung quỹ cho vay giảm và cầu quỹ cho vay tăng.
D. Cung quỹ cho vay tăng và cầu quỹ cho vay tăng.
Câu 10: Khi lợi tức dự tính của các trái phiếu giảm xuống sẽ tác động đến lãi suất trên thị trường
trái phiếu như thế nào?
A. Lãi suất tăng.
B. Lãi suất giảm.
C. Lãi suất không thay đổi.
D. Không xác định được.
Câu 11: Khi lợi tức dự tính của các trái phiếu tăng lên sẽ tác động đến lãi suất trên thị trường trái
phiếu như sau:
A. Cung trái phiếu tăng, làm cung quỹ cho vay tăng, do đó lãi suất giảm
B. Cầu trái phiếu tăng, làm cầu quỹ cho vay tăng, do đó lãi suất tăng.
C. Cầu trái phiếu tăng, làm cung quỹ cho vay tăng, do đó lãi suất giảm.
D. Cầu trái phiếu giảm, làm cung quỹ cho vay giảm, do đó lãi suất tăng.
Câu 12: Trái phiếu công ty có rủi ro vỡ nợ tăng lên sẽ tác động đến lãi suất trái phiếu công ty như
thế nào?
A. Không xác định được.
B. Lãi suất tăng.
C. Lãi suất giảm.
D. Lãi suất không thay đổi.
Câu 13: Khi thanh khoản của các công cụ nợ trên thị trường tài chính tăng lên sẽ tác động đến lãi
suất của công cụ nợ trên thị trường tài chính như thế nào?
A. Không xác định được.
B. Lãi suất tăng.
C. Lãi suất giảm.
D. Lãi suất không thay đổi
Câu 14: Khi chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng sẽ tác động đến cung cầu quỹ cho
vay và lãi suất như thế nào?
A. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất tăng.
B. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất giảm.
C. Cung quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm.
D. Cung quỹ cho vay giảm và lãi suất tăng.
Câu 15: Khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng sẽ tác động đến cung
cầu quỹ cho vay và lãi suất như thế nào?
A. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất tăng.
B. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất giảm.
C. Cung quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm.
D. Cung quỹ cho vay giảm và lãi suất tăng.
Câu 16: Khi ngân hàng trung ương mua chứng khoán trên thị trường mở sẽ dẫn tới
A. Thu hồi tiền mặt, làm giảm cung quỹ cho vay, làm tăng lãi suất
B. Phát hành tiền, làm tăng cung quỹ cho vay, làm giảm lãi suất.
C. Phát hành tiền, làm tăng cầu quỹ cho vay, làm tăng lãi suất.
D. Không có tác động gì.
Câu 17: Khi ngân hàng trung ương bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn tới
A. Thu hồi tiền mặt, làm giảm cung quỹ cho vay, làm tăng lãi suất.
B. Phát hành tiền, làm tăng cung quỹ cho vay, làm giảm lãi suất.
C. Phát hành tiền, làm tăng cầu quỹ cho vay, làm tăng lãi suất.
D. Không có tác động gì.
Câu 18: Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 10 triệu đồng, thời hạn 1 năm, lãi suất ghi trên trái
phiếu là 8%/năm. Lãi suất hiệu dụng của trái phiếu này là
A. 8%
B. 8,5%.
C. 8,6%.
D. 8,7%.
Câu 19: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá 100 triệu đồng, thời hạn 1 năm, được bán với giá 92 triệu
đồng và được hoàn trả số tiền bằng mệnh giá khi đáo hạn Lãi suất hiệu dụng của tín phiếu này là
A. 8%
B. 8,4%
C. 8,7%
D. 9%.
Câu 20: Nếu nền kinh tế dự tính sẽ bị giảm phát trong năm tới, thì cung cầu quỹ cho vay và lãi
suất sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cung quỹ cho vay tăng, cầu quỹ cho vay giảm, lãi suất thị trường giảm.
B. Cung quỹ cho vay tăng, cầu quỹ cho vay giảm, lãi suất thị trường tăng.
C. Cung quỹ cho vay giảm, cầu quỹ cho vay tăng, lãi suất thị trường giảm.
D. Cung quỹ cho vay giảm, cầu quỹ cho vay tăng, lãi suất thị trường tăng.
Câu 21: Khi lãi suất trong nước giảm, tác động đến tỷ giá và xuất khẩu ròng như sau:
A. Tỷ giá giảm, xuất khẩu tăng.
B. Tỷ giá giảm, xuất khẩu giảm.
C. Tỷ giá tăng, xuất khẩu tăng.
D. Tỷ giá tăng, xuất khẩu giảm.
Câu 22: Khi lãi suất tăng sẽ tác động đến lạm phát như thế nào?
A. Cầu chi tiêu và đầu tư giảm, giá cả hàng hóa giảm, do đó lạm phát giảm.
B. Cầu chi tiêu và đầu tư tăng, giá cả hàng hóa tăng, do đó lạm phát tăng.
C. Cầu chi tiêu và đầu tư giảm, giá cả hàng hóa tăng, do đó lạm phát tăng.
D. Cầu chi tiêu và đầu tư tăng, giá cả hàng hóa giảm, do đó lạm phát giảm.
Câu 23: Cấu trúc rủi ro của lãi suất là…
A. Tương quan lãi suất giữa các cổ phiếu.
B. Tương quan lãi suất giữa các công cụ nợ có cùng kỳ hạn thanh toán.
C. Tương quan lãi suất giữa các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau.
D. Tương quan lãi suất giữa các công cụ nợ có cùng chủ thể phát hành.
Câu 24: Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất là….
A. Tương quan lãi suất giữa các cổ phiếu có cùng rủi ro vỡ nợ, tính lỏng, và thuế.
B. Tương quan lãi suất giữa các công cụ nợ có cùng rủi ro vỡ nợ, tính lỏng, thuế và có cùng
kỳ hạn thanh toán.
C. Tương quan lãi suất giữa các công cụ nợ có cùng rủi ro vỡ nợ, tính lỏng, thuế và có kỳ
hạn thanh toán khác nhau.
D. Tương quan lãi suất giữa trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp.
Câu 25: Khi trái phiếu doanh nghiệp có rủi ro vỡ nợ tăng lên sẽ tác động đến cấu trúc rủi ro của
lãi suất như thế nào?
A. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cung quỹ cho vay giảm, do đó mức bù rủi ro tăng.
B. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cung quỹ cho vay tăng, do đó mức bù rủi ro giảm.
C. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cầu quỹ cho vay giảm, do đó mức bù rủi ro giảm.
D. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cầu quỹ cho vay tăng, do đó mức bù rủi ro tăng.
Câu 26: Khi trái phiếu doanh nghiệp có tính thanh khoản tăng lên sẽ tác động đến cấu trúc rủi ro
của lãi suất như thế nào?
A. Cầu trái phiếu doanh nghiệp tăng, cung quỹ cho vay giảm, do đó mức bù rủi ro tăng.
B. Cầu trái phiếu doanh nghiệp tăng, cung quỹ cho vay tăng, do đó mức bù rủi ro giảm.
C. Cầu trái phiếu doanh nghiệp tăng, cầu quỹ cho vay giảm, do đó mức bù rủi ro giảm.
D. Cầu trái phiếu doanh nghiệp tăng, cầu quỹ cho vay tăng, do đó mức bù rủi ro tăng.
Câu 27: Khi chính phủ tăng thuế thu nhập đối với trái phiếu doanh nghiệp, sẽ ảnh hưởng đến cấu
trúc rủi ro của lãi suất trái phiếu doanh nghiệp như sau:
A. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cầu quỹ cho vay giảm, do đó mức bù rủi ro giảm.
B. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cầu quỹ cho vay tăng, do đó mức bù rủi ro tăng.
C. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cung quỹ cho vay giảm, do đó mức bù rủi ro tăng.
D. Cầu trái phiếu doanh nghiệp giảm, cung quỹ cho vay tăng, do đó mức bù rủi ro giảm.
Câu 28: Khi đường cong cấu trúc kỳ hạn của lãi suất là một đường hình gù có nghĩa là….
A. Lãi suất ngắn hạn > Lãi suất trung hạn> Lãi suất dài hạn.
B. Lãi suất ngắn hạn <Lãi suất trung hạn < Lãi suất dài hạn.
C. Lãi suát ngắn hạn < Lãi suất trung hạn và Lãi suất trung hạn> Lãi suất dài hạn.
D. Lãi suát ngắn hạn > Lãi suất trung hạn và Lãi suất trung hạn< Lãi suất dài hạn.
Câu 29: Giả sử lý thuyết dự tính là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất, hãy tính toán lãi suất các
công cụ nợ kỳ hạn 2 năm và kỳ hạn 3 năm. khi biết lãi suất của công cụ nợ kỳ hạn 1 năm dự tính
thay đổi qua các năm như sau: 5%, 7%, 9%.
A. 7% và 9%.
B. 6,5% và 7%.
C. 6% và 9%.
D. 6% và 7%.
Câu 30: Giả sử lý thuyết dự tính là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất, hãy tính toán lãi suất các
công cụ nợ kỳ hạn 3 năm và kỳ hạn 5 năm khi biết lãi suất của công cụ nợ kỳ hạn 1 năm dự tính
thay đổi qua các năm như sau: 9%, 8%, 7%, 7%, 6%.
A. 7% và 6%.
B. 8,5% và 6,5%.
C. 8% và 7,4%.
D. 7% và 7,4%
Câu 31: Giả sử lý thuyết dự tính là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất, hãy tính toán lãi suất các
công cụ nợ kỳ hạn 3 năm và kỳ hạn 5 năm khi biết lãi suất của công cụ nợ kỳ hạn 1 năm dự tính
thay đổi qua các năm như sau: 9%, 8%, 7%, 7%, 6%.
A. 7% và 6%.
B. 8,5% và 6,5%.
C. 8% và 7,4%.
D. 7% và 7,4%
Câu 32: Lãi suất của trái phiếu chính phủ kỳ hạn 1 năm là 8%, dự tính tại các năm thứ 2, thứ 3 và
thứ 4 như sau: 10%, 12%, 12,6%. Đường cong cấu trúc kỳ hạn của lãi suất theo lý thuyết dự tính
là:
A. Đường cong dốc xuống
B. Đường cong dốc lên
C. Đường cong hình lõm
D. Đường cong hình gù
Câu 33: Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 1 năm là 10%, dự tính năm tới là 13%. Lãi suất
trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 2 năm là 15%. Dựa vào lý thuyết môi trường ưu tiên, tính được
mức bù kỳ hạn của trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 2 năm là:
A. 3,5%
B. 3%
C. 2%
D. 5%

You might also like