Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

1) Những định dạng file nào sau đây có thể thêm d) Tạo các thiết lập định dạng

lập định dạng cho hình ảnh đối tượng cần xóa hiệu ứng, và thực hiện
vào trong PowerPoint? trong slide 11)Phát biểu nào sau đây đúng? thao tác nào sau đây?
a) .jpg
b) .giv a) Trong chương trình MS PowerPoint, a) Click nút Animation Pane trong nhóm
c) .wav chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn Advanced Animation trên tab Animation,
d) Tất cả đều đúng
cho một slide hay một tập slide cùng một chọn hiệu ứng cần xóa, click Remove
2) Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint,
ta bấm: lúc. b) Click phải trên đối tượng click Remove
a) Phím 10 c) Nhấn phím Delete
b) Trong chương trình MS PowerPoint, Xóa đối tượng đã gán hiệu ứng chèn lại
b) Phím ESC d)
c) Phím Enter chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn đối tượng khác 20)Kiểu View nào chỉ hiển thị một
d) Phím Delete
cho một slide và không thể thiết lập cho slide duy nhất khi soạn thảo
3) Những định dạng file âm thanh nào sau đây
có thể thêm vào PowerPoint? một tập slide cùng một lúc. a) Normal view
a) .wav và .mid c) Trong một trình chiếu chỉ tạo được một b) Outline view
b) .wav và .gif slide master. c) Slide sorter
c) .wav và .jpg d) Notes page
d) Trong một trình chiếu chỉ có thể áp dụng
d) .jpg và .gif
một template. 21) Để thay đổi màu nền của các slide, ta thực
4) Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn
12) Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn hiện
thêm một Slide mới, ta thực hiện: a) Nhấp vào nút fill color trên thanh
a) Edit - New Slide thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình drawing
b) File - New Slide b) Chọn Insert/slide design
ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện
c) Slide Show - New Slide c) Chọn Home/objects
d) Insert - New Slide a) Home - Slide -Layout... d) Chọn Design – Customize – Format
5) Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa b) View - Slide Layout... Background
bỏ một Slide, ta thực hiện c) Insert - Slide Layout... 22) Phần mở rộng của MS power point 2013 là
a) Insert - Delete Slide d) File - Slide Layout... gì?
b) Click chuột phải lên slide cần xóa - 13) Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn a) PPTM
Delete Slide b) POPX
trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực
c) Design - Delete Slide c) POWX
d) Slide Show - Delete Slide hiện: d) PPTX
6) Sử dụng hiệu ứng motion path khi a) File - View Show 23) Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau
a) Để bắt đầu quá trình trình chiếu b) View - View Show đây dùng để làm nổi bật (nhấn mạnh) đối
b) Muốn thực hiện trình chiếu nâng cao c) Slide Show – Start Slide Show…
c) Muốn di chuyển các đối tượng trong d) Tools - View Show tượng khi trình chiếu:
một slide 14) Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn a) Entrance
d) Tất cả đều đúng thêm một Slide mới, ta thực hiện: b) Motion Paths
7) Trong chương trình MS PowerPoint, chức a) Edit - New Slide c) Exit
năng Design/Themes dùng để làm gì? b) Design - New Slide d) Emphasis
a) Định dạng giao diện của slide c) Slide Show - New Slide 24) Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau
b) Định dạng hiệu ứng lật trang d) Insert - New Slide
đây thường dùng để gán cho các đối tượng
c) Định đạng hiệu ứng cho các đối tượng 15) Trong PowerPonit, để thay đổi thiết kế của
trên slide Slide, ta thực hiện khi bắt đầu trình chiếu:
d) Tất cả đều sai a) Design – Themes…
b) Review - Slide Design... a) Entrance
8) Trong chương trình MS PowerPoint, chức
c) Insert - Slide Design... b) Motion Paths
năng Transitions dùng để làm gì? c) Exit
d) Slide Show - Slide Design...
a) Định dạng hiệu ứng chuyển trang cho d) Emphasis
các slide 16) Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta
bấm:
25) Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau
b) Định dạng giao diện cho slide
c) Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng a) Phím F5 đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình
trên slide b) Phím F3
c) Phím F1 chiếu:
d) Định dạng trang in cho slide
d) Phím F10 a) Emphasis
9) Phát biểu nào sau đây đúng?
17) Khi đang trình chiếu một tập tin PowerPoint, b) Exit
a) Trong chương trình MS PowerPoint, c) Entrance
muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện: d) Motion Paths
chúng ta có thể thiết lập thời gian chờ,
âm thanh cho các hiệu ứng lật trang hay
a) Click phải chuột, rồi chọn Exit 26) Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây
b) Click phải chuột, rồi chọn Return
dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối
các hiệu ứng của các đối tượng c) Click phải chuột, rồi chọn End Show
d) Click phải chuột, rồi chọn Screen tượng
b) Trong chương trình MS PowerPoint,
18) Cách nào sau đây thực hiện thiết lập hiệu ứng
chúng ta chỉ có thể click chuột để cho các đối tượng trên slide? a) Tab Home / Slide Transition / Animation
a) Chọn tab Insert, chọn lệnh Custom b) Tab Transition / Animation
chuyển đổi cho các hiệu ứng lật trang c) Tab Animations / Animation
Animation, click Add Effect
hay các hiệu ứng của các đối tượng d) Tab Slide show / Custom Animation
b) Chọn tab Home, chọn lệnh Custom
c) Tất cả đều sai Animation, click Add Effect 27) Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide
d) Tất cả đều đúng. c) Chọn tab View, chọn lệnh Custom trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn
Animation, click Add Effect
10) Trong chương trình MS PowerPoint, chức d) Chọn tab Animation, chọn lệnh slide rồi thực hiện:
năng Custom Animation dùng để làm gì?
a) Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Advanced Animation, click Add a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C
slide. b) Tab Home / Clipboard / Copy
Animation, chọn Add Effect
b) Dùng để tạo hiệu ứng lật trang slide c) Click chuột phải lên slide / Copy
c) Dùng để thiết lập giao diện cho slide. 19) Để xóa hiệu ứng trên một đối tượng, chọn d) Tất cả đều đúng
28) Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình để chèn vào slide Home

diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta a) 3 b) Chọn Tex Box, click nút Borders trong
b) 4 nhóm lệnh Shape styles
thực hiện: c) 5 c) Chọn Tex Box, click nút Shape outline
d) 6
a) Nhấn phím Break trong nhóm lệnh Shape styles của tab
b) Nhấn phím Esc 37) Những công cụ nào xuất hiện mặc định trong
Fomat
c) Nhấn phím Space Bar khung place holder trên slide khi chèn một
d) Nhấn phím Enter d) Chọn Tex Box, click nút Shape Fill trong
slide mới
29) Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình nhóm lệnh Shape styles của tab Fomat
a) Table, SmartArt, Chart, Picture, Picture
diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn
Online, Video
phím b) Table, Graph, Chart, Picture, Picture 45) Cách nào sau đây dùng để chèn bảng vào
Online, Video slide?
a) PgUp c) Table, Shape, Picture Online, Video,
b) Enter Audio a) Click biểu tượng Insert Table trong
c) PgDn d) SmartArt, Chart, Picture, Picture Online, khung place holder trên slide
d) Esc Video b) Chọn tab Insert, click nút Table, chọn
30) Trong MS PowerPoint, để slide tự động gọi 38) Trong PowerPoint, để hủy bỏ thao tác vừa Insert Table
c) Chọn tab Insert, click nút Table, chọn
slide kế tiếp sau thời gian 3 giây, ta chọn tất thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Draw Table
a) Ctrl + X d) Tất cả các lựa chọn đều đúng 46)Slide
cả các slide, sau đó thực hiện b) Ctrl + Z
a) Slide show / Timing / Thiết lập Duration c) Ctrl + C master là gì?
d) Ctrl + V
là 3s a) Slide chứa nội dung chính của bài thuyết
b) Slide show / Thiết lập Duration là 3s 39) Cách nào sau đây dùng để chèn thêm một trình
c) Transition / Timing / Thiết lập Duration slide mới khi đang soạn thảo trỉnh chiếu? b) Slide chứa các định dạng chung cho toàn
là 3s a) Trong nhóm lệnh slide của tab Home, bộ thuyết trình
d) Design / Thiết lập Duration là 3s click nút Insert New Slide c) Slide không chứa các hiệu ứng
31) Trong MS PowerPoint để định chế độ trình b) Trong Paner bên trái, đặt trỏ tại vị trí cần d) Slide chỉ chứa các định dạng cho văn
chèn, nhấn Enter
chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide c) Click phải trên slide trước vị trí cần bản 47)Cách nào sau đây dùng để thiết kế slide
Show / Setup Slide Show và chọn chèn, chọn Insert New Slide Master?
d) Tất cả các lựa chọn đều đúng
a) Loop continuously until 'Esc' a) Chọn tab View, trong nhóm lệnh Master
b) Show without narration
40) Thao tác nào sau đây dùng để tạo một slide View, click nút Slide Master
c) Show without animation giống như slide hiện hành mà không phải b) Chọn tab Insert, trong menu của lệnh
d) Tất cả đều đúng New Slide, chọn Slide Master
thiết kế lại c) Chọn tab Insert, click nút Slide Master
32) Để tạo các slide theo mẫu có sẵn trong trình
chiếu PowerPoint, ta thực hiện d) Chọn tab Review, trong nhóm lệnh
a) Chọn Home ->Slide -> Duplicate
a) Design / Themes b) Chọn Insert ->Slide -> New Slide Master View, click nút Slide Master 48)Để sắp xếp
b) File / New / Chọn mẫu c) Chọn Insert -> Slide -> New Slide ->
c) Insert / Themes các slide, kiểu View nào sử dụng tốt nhất?
Duplicate Selected Slide
d) Tất cả đều đúng d) Không thực hiện được a) Normal View
33) Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách 41) Thao tác chọn một slide, click chuột phải và b) Outline view
chọn Delete Slide thực hiện điều gì? c) Slide Sorter
làm nào sau đây không phải để trình chiếu
a) Xóa slide hiện hành d) Reading View
ngay bài trình diễn đó? b) Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn 49) Cách nào sau đây dùng để thêm Action
a) Chọn Slide Show -> Custom Show hiện hành Buttons vào slide hiện hành?
b) Chọn Slide Show -> From beginning c) Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn a) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh
c) Chọn nút biểu tượng Slide Show trên đang thiết kế Illutration, click menu của nút lệnh
màn hình d) Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện
d) Nhấn phím F5 hành Shape, chọn Action Buttons
34) Cách nào sau đây dùng để trình chiếu từ một 42) Để chèn một đoạn Video vào slide, thao tác b) Chọn tab Insert, click nút Action trong
hiện tại tại một vị trí bất kỳ? nào sau đây là đúng? nhóm lệnh Link
a) Chọn tab Slide Show, click From current a) Chọn tab Insert, click nút Video trong c) Chọn tab Insert, click nút Action trong
slide trong nhóm lệnh Start slide show nhóm lệnh Video nhóm lệnh Illutration
b) Chọn tab Slide Show, click From b) Chọn tab Insert, Click nút Audio trong d) Chọn tab Animation, click nút Action
Beginning trong nhóm lệnh Start slide nhóm lệnh Video trong nhóm lệnh Link
show c) Chọn tab Insert, click nút Video trong 50) Loại hiệu ứng nào dùng để gán cho đối tượng
c) Nhấn F5 nhóm lệnh Media
d) Nhấn Ctrl+F5 d) Chọn tab Insert, click nút Video trong đề đối tượng thoát khỏi màn hình đang trình
nhóm lệnh Audio
35) Chức năng Custom slide show dùng để thực chiếu
hiện thao tác nào sau đây? 43) Để tô màu nền cho một slide trong bài trình
diễn, ta chọn slide đó và thực hiện a) Entrance
a) Trình chiếu tất cả các slide trong tập tin b) Emphasis
Powerpoint a) Chọn View -> Background
b) Chọn Design -> Customize -> Format c) Exit
b) Trình chiếu một số các slide được chỉ d) Motion Path
định Background
c) Chỉ định các slide sẽ được trình chiếu c) Chọn Insert -> Background 1) Trong excel, cách nào sau đây dùng để thiết
theo yêu cầu cụ thể trong buổi trình
d) Chọn Slide Show -> Background lập Font mặc định
chiếu 44) Để định dạng màu đường viền cho một Tex a) Chọn File->Options->Genral, tại mục
d) Chỉ định hiệu ứng trình chiếu slide Box trên slide, thao tác nào sau đây là đúng? Use this as the default font, chọn Font
36) Khi chèn một slide mới, trong khung place
a) Chọn Tex Box, click nút Shape outline mặc định
holder mặc định có bao nhiêu công cụ để đối trong nhóm lệnh Shape styles của tab
b) Chọn Home->Font->Genral, chọn tab
tượng mà người dùng có thể dùng trực tiếp
Font, chọn Font mặc đinh nhập giá trị 0.5, stop values, nhập giá trị 3 Red
c) Chọn Home->trong nhóm lệnh Font, c) Đặt trỏ trong ô A1, chọn Fill-> Series, tại b) Chọn cột điểm thi, click nút Conditional
chọn Font mặc đinh
d) Chọn File->Options->Advanced, tại mục mục type, chọn Linear, tại ô Step values, Formatting trong nhóm lệnh Style, chọn

Use this as the default font, chọn Font mặc nhập giá trị 0.4, stop values, nhập giá trị 3 Top/Bottom Rules -> Above Average ->

đinh d) Đặt trỏ trong ô A1, chọn Fill-> Series, tại Red Text.

mục type, chọn Growth, tại ô Step values, c) Chọn cột điểm thi, click nút Conditional
2) Trong excel, cách nào sau đây dùng để xuống
dòng trong một ô nhập giá trị 0.6, stop values, nhập giá trị 3 Formatting trong nhóm lệnh Style, chọn
a) Enter Top/Bottom Rules -> Below Average ->
b) Shift + Enter 7) Ô A1 chứa giá trị 0.5, A2 chứa giá trị 2, dùng
c) Alt + Enter Red Text..
chức năng Fill để điển dữ liệu cho các ô kế
d) Ctrl + Enter d) Chọn cột điểm thi, click nút Conditional
3) Chức năng nào sau đây làm cho nội dung tiếp trong cột A theo quy luật như hình, thao
Formatting trong nhóm lệnh Style, chọn
trong một ô tự động xuống dòng khi gặp lề tác nào sau đây là đúng?
New Rule, chọn rule: Format only values
phải của ô a) Chọn các ô từ A1:A8, chọn Fill ->
that are Below or below average, click
Series, trong nhóm Type, chọn Growth,
a) Wrap text format, chọn Font Style: Bold và Color:
b) Shrink to fit Chọn Trend
Red
c) Merge cells b) Chọn các ô từ A1:A8, chọn Fill ->
d) Merge across 11) Để cố định phần tiêu đề của bảng tính tại hai
Series, trong nhóm Type, chọn Linear
4) Để sao chép giá trị của dữ liệu từ vị trí này dòng 1 và 2, thao tác nào sau đây là đúng?
c) Chọn các ô từ A1:A8, chọn Fill -> a) Chọn dòng thứ 3 của bảng tính, trong
đến vị trí khác trong bảng tính của excel, lựa
Series, trong nhóm Type, chọn AutoFill, nhóm lệnh Window của tab View, click
chọn nào sauđây là đúng?
chọn Trend nút Freeze Panes, chọn Freeze Panes
a) Đặt trỏ tại vị trí cần sao chép, click nút
d) Chọn các ô từ A1:A8, chọn Fill -> b) Chọn 2 dòng 1 và 2 của bảng tính, trong
Paste trong nhóm lệnh Clipboard
b) Đặt trỏ tại vị trí cần sao chép, click mũi Series, trong nhóm Type, chọn Growth nhóm lệnh Window của tab View, click

tên bên dưới nút Paste, chọn Paste 8) Ô A1 chứa giá trị 15/04/2016, dùng chức năng nút Freeze Panes, chọn Freeze Panes

special, chọn values Fill để điền giá trị cho dãy ô A2:A10, là những c) Chọn dòng thứ 3 của bảng tính, trong

c) Đặt trỏ tại vị trí cần sao chép, click mũi ngày làm việc trong tuần bắt đầu từ ngày nhóm lệnh Window của tab Review,

tên bên dưới nút Paste, chọn Paste 15/04/2016, thao tác nào sau đây là đúng? click nút Freeze Panes, chọn Freeze Panes

special, chọn all a) Chọn dãy ô A1:A10, chọn Fill-> Series, d) Đặt trỏ trong bảng tính, trong nhóm lệnh
trong mục Date unit, chọn Weekday
d) Đặt trỏ tại vị trí cần sao chép, click mũi Window của tab View, click nút Freeze
b) Chọn dãy ô A2:A10, chọn Fill-> Series,
tên bên dưới nút Paste, chọn Paste trong mục Date unit, chọn Weekday Panes, chọn FreezePanes
c) Chọn dãy ô A1:A10, chọn Fill-> Series,
special, chọn Data trong mục Type, chọn AutoFill 12) Kiểu View nào sau đây cho phép người dùng có
d) Chọn dãy ô A2:A10, chọn Fill-> Series, thể nhập nội dung cho Header và Footer của
5) cách nào sau đây dùng để sao chép dữ liệu
trong mục Type, chọn Date
trong dãy ô A1:A4 thành dòng từ C1:F1 bảng tính
a) Chọn các ô A1:A4, click nút Copy, Click
9) Thao tác nào sau đây dùng để xóa định dạng
trong một ô hoặc dãy các ô a) Normal view
chuột phải trên ô C1, chọn Paste Special, a) Chọn các ô cần xóa định dạng, trong b) Page layout view
chọn Transpose nhóm lệnh Editing, click nút Clear, chọn c) Page break preview
d) Print preview
b) Chọn các ô A1:A4, click nút Copy, Click Clear Formats
chuột phải trên ô C1, chọn Paste
13) Mặc định khi thực hiện thao tác in, excel sẽ in
b) Chọn các ô cần xóa định dạng, trong
c) Chọn các ô A1:A4, click nút Copy, Click toàn bộ bảng tính, cách nào sau đây dùng để in
nhóm lệnh Cells, click nút Clear, chọn
chuột phải trên ô A1, chọn Paste Special, Formats một vùng dữ liệu đượcchỉ định
c) Chọn các ô cần xóa định dạng, nhấn phím
chọn Rows Delete a) Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn tab Page
d) Chọn các ô A1:A4, click nút Copy, Click d) Chọn các ô cần xóa định dạng, trong Layout, trong nhóm lệnh Page Setup,
chuột phải trên ô C1, chọn Paste Link nhóm lệnh Cells, click nút Delete, chọn Click nút Print area, chọn Set Print area
6) Ô A1 chứa giá trị 0.1, sử dụng chức năng Fill
Delete Cells b) Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn tab File,
để điền dữ liệu cho các ô từ A2, A3, … các
10) Thao tác nào sau đây dùng để định dạng chọn Print, Click nút Print area, chọn Set
giá trị theo quy tắc 0.6, 1.1, 1.6, 2.1, … và giá
những điểm thi có giá trị cao hơn điểm thi Print area
trị kết thúc là 3, thao tác nào sau đây là đúng?
trung bình của cả lớp có kiểu in đậm và màu c) Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn tab File,
a) Đặt trỏ trong ô A1, chọn Fill-> Series, tại
đỏ chọn Print, click Page Setup, chọn nút
mục Series in, chọn Columns, tại ô Step
a) Chọn cột điểm thi, click nút Conditional Print area
values, nhập giá trị 0.5, stop values, nhập
Formatting trong nhóm lệnh Style, chọn d) Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn File ->
giá trị 3 Print->Print
New Rule, chọn rule: Format only values
b) Đặt trỏ trong ô A1, chọn Fill-> Series, tại 14) Kiểu View nào sau đây cho phép người dùng
that are above or below average, click
mục type, chọn Autofill, tại ô Step values, chỉ có thể xem nội dung của Header và Footer
format, chọn Font Style: Bold và Color:
của bảng tính
a) Normal view 19) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để di chuyển d) = hoặc +
b) Page layout view 27) Giá trị trong ô A1 là 3, hãy cho biết kết quả
c) Page break preview con trỏ đến ô cuối cùng của bảng dữ liệu
a) Ctrl + End của biểu thức =Mod(A1*3,A1*4) làgì?
d) Print preview
b) Ctrl + Shift + End a) 3
15) Kiểu View nào sau đây cho phép người dùng c) Shift + End b) 4
có thể xem dấu ngắt trang của bảng tính d) Alt + End c) 9
a) Normal view d) 12
b) Page layout view 20) Cách nào sau đây để di chuyển trỏ đến cột
28) Hãy cho biết
c) Page break preview cuối cùng của worksheet
kết quả
d) Print preview a) Nhấn phím End, sau đó nhấn tổ hợp
của công
phím Ctrl + →
16) Trong bảng tính Excel, thao tác nào sau đây b) Nhấn phím End, sau đó nhấn tổ hợp phím thức sau
dùng để chèn dấu ngắt trang =IF(MIN(A1:B1)>=5=TRUE,AVERAGE(A
Ctrl + End
a) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page c) nhấn tổ hợp phím Ctrl +→ 1:B1),0)
Layout-> Breaks-> Insert Page Break a) 0
d) nhấn tổ hợp phím Shift +End
b) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab b) True
Insert-> Page break 21) Nếu định dạng dữ liệu kiểu số trong một ô c) False
c) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang -> click chuột d) Công thức sai cúpháp
hoặc dãy ô có dạng: [Blue]#,##
phải và chọn Insert Page Break 29) Giá trị trong các ô A1, B1, C1 lần lượt là 6,
d) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang-> chọn tab 0);[Red](#,##0); thì khi nhập giá trị vào ô, kết
Insert-> Insert Page break 30 và 170, hãy cho biết công thức nào sau đây
quả sẽ hiện thị như thế nào?
17) Để tiêu đề của bảng tính lặp lại tài đầu của
a) Số dương màu xanh, số âm màu đỏ đặt
tương đương với công thức
mỗi trang, thao tác nào sau đây là đúng?
trong cặp dấu () =IF(A1*B1>C1,C1,A1*B1)
a) Mở hộp thoại Page Setup, chọn tab Sheet,
b) Số dương màu đỏ, số âm màu xanh đặt
trong mục Print titles, đưa trỏ vào ô Rows trong cặp dấu () a) =MIN(A1*B1,C1)
c) Số dương màu xanh đặt trong cặp dấu b) =IF(A1*B1<C1,A1*B1,C1)
to repeat at top, chọn các dòng cần lặp lại c) =IF(MIN(A1*B1,C1)=C1,C1,A1*B1)
(), số âm màu đỏ
ở đầu trang, click OK. d) Tất cả các lựa chọn đều tương đương
d) Số dương màu xanh, số âm màu đỏ
b) Mở hộp thoại Page Setup, trong mục 22) Định dạng màu xanh lá cho tất cả số âm trong 30) Dùng chức năng Fill điền vào dãy các
C2:C21 các giá trị: $3.00, $2.95, $2.90, …
ô

Print titles, đưa trỏ vào ô Rows to repeat 1 cột dữ liệu, chọn mẫu định dạng nào sau $2.05, thao tác nào sau đây là đúng
a) Nhập giá trị $3.00 vào ô C2, chọn các ô
at top, chọn các dòng cần lặp lại ở đầu đây?
C2:C21, trong nhóm lệnh editing của tab
trang, click OK. a) $0.00;[green]#,##0.00;
b) ;[green]#,##0.00; Home, chọn Fill -> Series, trong ô Step
c) Chọn bảng tính, mở hộp thoại Page Setup,
c) $0.00;[green]#,##0.00; value: nhập -0.5, Stop value: nhập 2.05 -
trong mục Print titles, đưa trỏ vào ô Rows d) $0.00;[red]$0.00;"Zero";[green]@
to repeat at top, chọn các dòng cần lặp lại 23) Dùng chức năng Define Name định nghĩa tên >OK
b) Nhập giá trị $3.00 vào ô C2, chọn các ô
ở đầu trang, click OK. cho ô A1 là tigia, tên tigia tương ứng với loại
C3:C21, trong nhóm lệnh editing của tab
d) Mở hộp thoại Page Setup, chọn dãy các ô địa chỉ nào sau đây
Home, chọn Fill -> Series, trong ô Step
cần lặp lại ở đầu mỗi trang, đưa trỏ vào a) A1
value: nhập -0.5, Stop value: nhập 2.05 -
ô Rows to repeat at top, click OK. b) $A$1
c) A$1 >OK
18) Thao tác nào sau đây dùng để chèn tên tập tin d) $A1
c) Nhập giá trị $3.00 vào ô C2, chọn các ô
excel (tên của workbook) vào header của bảng 24) Cách nào sau đây dùng để xóa tên của ô và
dãy các ô đã được định nghĩa C2:C21, trong nhóm lệnh editing của tab
tính sao cho khi thay đổi tên tập tin thì tên tập a) Chọn tab Formulas -> Name Manager-> Home, chọn Fill -> Series, trong ô
tin trong header tự động cập nhật theo chọn tên của ô hoặc dãy các ô cần xóa -> Step value: nhập 0.5, Stop value: nhập
a) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Text, Delete 2.05 -
chọn Header&Footer, đặt trỏ trong phần b) Chọn tab Data -> Name Manager-> chọn
>OK
header, trong nhóm lệnh Header&Footer tên của ô hoặc dãy các ô cần xóa ->
d) Nhập giá trị $3.00 vào ô C2, chọn các ô
Delete
elements của tab design, chọn Filename c) Chọn tab Home -> Name Manager-> C2:C21, trong nhóm lệnh editing của tab
b) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh chọn tên của ô hoặc dãy các ô cần xóa
Home, chọn Fill -> Series, trong mục
->
Header&Footer, đặt trỏ trong phần Delete Type chọn AutoFill->OK
d) Chọn ô hoặc dãy các ô cần xóa tên ->
header, trong nhóm lệnh Header&Footer 31) Thao tác nào sau đây dùng để sao chép một
Delete
worksheet thành một Workbook mới
elements của tab design, chọn File name 25) Trong excel, tên của ô hoặc dãy ô được định a) Click chuột phải trên tên của Worksheet
c) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Page nghĩa có giá trị trong phạm vi nào?
a) Trong Worksheet chứa ô hoặc dãy ô cần sao chép, chọn Move or Copy, trong
Setup, chọn Header&Footer, đặt trỏ được định nghĩa tên
ô To book, chọn new book và đánh dấu
trong phần header, trong nhóm lệnh b) Trong toàn bộ Workbook
c) Trong tất cả các workbook check vào ô Create a copy
Header&Footer elements của tab design, d) Không có giá trị trong bất kỳ phạm vi
b) Click chuột phải trên tên của Worksheet
chọn File name nào 26)Một công thức trong Excel được bắt đầu
cần sao chép, chọn Copy, tạo một
d) Chọn tab insert, trong nhóm lệnh Text, bằng dấu:
workbook mới và chọnPaste
chọn Header&Footer, trong phần header, a) =
c) Chọn Worksheet cần sao chép, chọn
b) +
nhập tên tập tin c) * Copy, chọn tab File, chọn new book và
đánh dấu check vào ô Create a copy d) Thứ năm d) 8
d) Chọn Worksheet cần sao chép, chọn 40) Cho bảng tính như hình bên. Công thức nào 47) Ô A1 và B1 lần lượt chứa các giá trị 8 và 6,
Copy, trong ô To book, chọn new book và sau đây dùng để điền tên hàng trong ô B2, sau lựa chọn nào sau đây là kết quả của công thức

đánh dấu check vào ô Create a copy đó sao chép cho các ô B3:B7 =A1*B1/IF(A1>B1,A1-B1,B1-A1)
a) a) 24
32) Ô A1 chứa giá trị A04, tại ô B1, nhập công =VLOOKUP(RIGHT(A2,2)*1,$D$3:$E$5,2, b) 12
thức =RIGHT(A1,1)*4, kết quả của công 0) c) 18
b) d) 48
thức là gì? =VLOOKUP(RIGHT(A2,2),$D$3:$E$5,2,0)
c) =VLOOKUP(RIGHT(A2,2),D3:E5,2,0) 48) Dùng chức năng Conditional Formatting tô
a) #VALUE!
b) 16
d) màu các ô chứa giá trị <5, Rule nào sau đây
=HLOOKUP(RIGHT(A2,2),$D$3:$E$5,2,0)
c) 0 phù hợp với yêu cầu trên
d) #REF! 41) Cho bảng tính như hình bên. Công thức nào
33) Hàm nào sau đây dùng để đếm các ô không a) Format only cells that contain
sau đây dùng để điền dữ liệu trong ô B2 và sau b) Format only top or bottom ranked values
rỗng
a) Count đó sao chép cho các ô B3:B8 c) Format only values that are above or
below average
b) Counta
a) =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,1) d) Use a formula to detemine which cells to
c) Countblank
b) =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,0) format
d) countif
c) =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2) 49) Dùng chức năng Filter lọc ra các nhân viên có
34) Lựa chọn nào sau đây là kết quả của công d) =VLOOKUP(A2,D2:E6,2,1)
tên bắt đầu bằng ký tự H, lựa chọn nào sau
thức =ROUND(98756.678,-3) a) 99000 42) Trong hộp thoại Format cells, thiết lập định
dạng cho dữ liệu kiểu số sao cho khi nhập giá đây thực hiện yêu cầu trên?
b) 98756.000
c) 98756 trị 011122333, kết quả hiển thị là 011-12- a) Click nút bên phải cột Tên nhân viên,
d) 98000 chọn Text Filters -> Begin with, trong
2333, mẫu định dạng nào sau đây là đúng a)
35) Cho bảng tính như hình bên. Điểm tổng kết
000-00-0000 hộp thoại Custom Auto filter, nhập ký tự
bằng trung bình cộng của Điểm lý thuyết và
H, ok
Điểm thực hành nhưng chỉ tính nếu điểm b) ###-##-####
c) @@@-@@-@@@@ b) Click phải cột Tên nhân viên, chọn Text
thành phần >=5, ngược lạiđiểm d) $$$-$$-$$$$ Filters -> Begin with, nhập ký tự H
43) Cho bảng tính như hình bên cạnh. Công thức c) Click phải cột Tên nhân viên, chọn Text
tổng kết là 0, công thức nào sau đây là đáp án
Filters -> trong hộp thoại Custom Auto
của yêu cầu trên. a) nào sau đây dùng để đếm số thí sinh có điểm
filter, nhập ký tự H*
=IF(MIN(A2:B2)>=5,AVERAGE(A2:B2),0) >=8
d) Click phải cột Tên nhân viên, chọn Text
b) a) =COUNTIF(A2:A8,">=8")
b) =COUNTIF(A2:A8,>=8) Filters -> Begin with, nhập ký tự H*
=IF(OR(A2>=5,B2>=5),AVERAGE(A2:B2),
c) =COUNTIF(A2:A8,’>=8’)
0) d) =COUNTA(A2:A8,">=8") 50) Dùng chức năng Filter lọc ra những thí sinh có
c) =IF(OR(A2<=5,B2<=5),0, 44) Cho bảng tính như hình bên. Công thức nào sau
AVERAGE(A2:B2)) điểm >=8, thao tác nào sau đây là đúng?
d) =IF(AND(A2>=5,B2>=5), 0, đây dùng để đếm số thí sinh có điểm cao hơn
a) Click nút bên phải cột điểm, chọn
AVERAGE(A2:B2))
điểm trung bình của cả lớp
36) Ô A1 chứa chuỗi “Khoa Công Nghệ Thông Number filter-> greater than or equal to,
Tin”. Hãy cho biết kết quả của công thức a)
trong hộp thoại Custom Auto filter, nhập
=RIGHT(LEFT(A1,14),9) =COUNTIF(A2:A8,">"&AVERAGE(A2:A8)
a) Công Nghệ ) giá trị so sánh là 8, ok
b) Thông tin b) =COUNTIF(A2:A8,">"&
"AVERAGE(A2:A8) ") b) Click chuột phải trong cột điểm Number
c) Khoa Công Nghệ
d) #VALUE! c) =COUNTIF(A2:A8,">AVERAGE(A2:A8) filter-> greater than or equal to, trong
")
37) Ô A1 chứa chuỗi “Đại Học Công Nghiệp d) hộp thoại Custom Auto filter, nhập giá trị
TP.HCM”. Hãy cho biết lựa chọn nào sau đây =COUNTIF(A2:A8,>&AVERAGE(A2:A8)) so sánh là 8, ok
tương đương với công thức =MID(A1,9,11)
45) Cách nào sau đây dùng để hiệu chỉnh độ rộng
của cột vừa với dữ liệu trong ô c) Click nút bên phải cột điểm, chọn auto

a) =LEFT(RIGHT(A1,18),11) a) Đặt trỏ trong cột cần hiệu chỉnh, click filter-> trong hộp thoại Custom Auto
b) =RIGHT(LEFT(A1,19),11) nút Format trong nhóm lệnh Cells, chọn filter, nhập giá trị so sánh là 8,ok
c) =MID(LEFT(A1,19),9,11)
d) Tất cả các lựa chọn là tương đương Autofit column whidth d) Click nút bên phải cột điểm, chọn
38) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để định dạng b) Click chuột phải trên cột cần hiệu chỉnh, Number filter-> less than or equal to,
một số ở dạng %
chọn Autofit column whidth trong hộp thoại Custom Auto filter, nhập
a) Ctrl + Shift + %
b) Ctrl + % c) Chọn cột cần hiệu chỉnh, double click giá trị so sánh là 8, ok
c) Shift + % d) Đặt trỏ tại vị trí bất kỳ trong cột cần hiệu
d) Ctrl + Alt + % chỉnh, double click 1) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để mở hộp
39) Nhập đối số thứ 2 của hàm Weekday là 2, 46) Ô A1 và B1 lần lượt chứa các giá trị 8 và 6, thoại Find and Replace với tab Replace được
nếu kết quả của hàm là 3, hãy cho biết đó là lựa chọn nào sau đây là kết quả của công thức kích hoạt
ngày thứ mấy trong tuần? =IF(A1>B1,A1-B1,B1-A1) a) Ctrl + F
a) Thứ hai a) 2 b) Ctrl + H
b) Thứ ba b) 4
c) Thứ tư c) 6 c) Ctrl + R
d) Ctrl + I c) Line chart
b) 5,436.80
2) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn chú d) Column chart
thích (comment) tại ô hiện hành c) 5,436.8
9) Để giữ cột tiêu đề hoặc dòng tiêu đề ở vị trí cố
a) Ctrl + F2 d) 5,437.00
định sao cho chúng không di chuyển khi cuộn 17) Hàm nào trả về ngày và giờ hiện hành của máy?
b) Shift + F2 bảng tính, lệnh nào sau đây sẽ được sử dụng a) Date()
c) Alt + F2 a) Unfreeze Panes
b) Today()
d) Ctrl + Shift + F2 b) Freeze Panes
c) Now()
3) Thao tác nào bắt buộc thực hiện trước khi thực c) Split
hiện chức năng Subtotal d) Time()
d) Hold titles
18) Hàm COUNT() dùng để đếm___________
a) Sắp xếp (Sort)
10) Khi sao chép một công thức
a) Các ô chứa dữ liệu số
b) Lọc (Filter)
a) Excel xóa bản gốc của công thức
b) Các ô chứa dữ liệu text
c) Tạo nhóm (Group)
b) Excel chỉnh sửa các ô tham chiếu trong
c) Các ô rỗng
d) Không có thao tác bắt buộc thực hiện công thức mới được sao chép
trước d) Các ô không rỗng
c) Excel sẽ điều chỉnh các ô tham chiếu
4) Bảng điều kiện tuyệt đối 19) Tổ hợp phím nào dùng để chọn một cột
được sử dụng để
lọc dữ liệu bằng d) Excel không điều chỉnh các ô tham chiếu a) Ctrl+Space Bar
chức năng tương đối
b) Ctrl+Page Up
Advanced Filter
11) Lựa chọn nào sau đây không là dữ liệu hợp lệ
có dạng như hình tương c) Ctrl+Enter
trong excel
ứng với yêu cầu
nào sau đây? a) Number d) Ctrl+Shift +Enter

a) Lọc ra các thí sinh thuộc trường Năng b) Character 20) Excel hiển thị địa chỉ của ô hiện hành trong
khiếu và những thí sinh thi môn Toán c) Label __________

b) Lọc ra các thí sinh thuộc trường Năng d) Date/Time a) Formula bar
khiếu thi môn Toán b) Status Bar
12) Lệnh nào dùng để tách cửa sổ làm việc của
c) Lọc ra các thí sinh thuộc trường Năng Excel thành hai cửa sổ c) Name Box
khiếu không thi môn Toán
a) Chọn tab View-> Split d) Title Bar
d) Lọc ra các thí sinh thi môn Toán không
b) Chọn tab View -> Window Split Phím tắt nào dùng để tạo biểu đồ biểu diễn
thuộc trường Năng khiếu 21)

5) Tổ hợp phím nào dùng để tạo biểu đồ biểu


c) Chọn tab Home -> Split khối dữ liệu đang được chọn, biểu đồ được tạo
diễn dữ liệu trong dãy ô đang được chọn d) Chọn tab ReView-> Split trong một sheet mới
a) Alt + F1 13) Ký hiệu nào sau đây dùng để nối chuỗi? a) F2

b) Shift + F1 a) ‘ b) F4
c) Ctrl + F1 b) ! c) F8
d) Ctrl + Shift + F1 c) # d) F11

6) Tổ hợp phím nào dùng để ẩn/hiện thanh d) & 22) Công thức nào sau đây dùng để tìm giá trị cao
Ribbon trong Excel nhất trong một dãy giá trị:
a) Alt + F1 14) Trong excel, có thực hiện phép tính tổng của
dãy nhiều ô nằm liền kề nhau một cách tự a) MAX(B1:B3)
b) Shift + F1
động bằng cách chọn chức năng nào sau đây? b) MAXIMUM (B1:B3)
c) Ctrl + F1 c) HIGH (B1:B3)
a) AutoFill
d) Ctrl + Shift + F1 d) HIGHEST(B1:B3)
b) Auto correct
7) Thông báo lỗi nào cho biết khi một số có định 23) Trong excel, tổ hợp phím nào sau đây dùng để
dạng rộng hơn độ rộng của một ô? c) Auto sum chèn ngày hiện hành?
a) #### d) Auto format a) Ctrl + D
b) #Div/0! 15) Hàm nào sau đây dùng để lấy phần dư của phép b) Ctrl + T
chia
c) #div@ c) Ctrl + ;
a) Round
d) #REF! d) Ctrl + /
b) Fact
8) Khi cần biểu diễn xu hướng doanh thu của 24) Nếu nhập 4/6 vào một ô trong bảng tính excel,
c) Mod
nhân viên bán hàng trong mỗi tháng, biểu đồ không có bất kỳ định dạng nào thì excel xem
nào là phù hợp nhất? d) Div đây là kiểu dữ liệu gì?
a) Pie chart 16) Thiết lập định dạng cho ô chứa dữ liệu số a) Phân số
b) Row chart 5436.8 có dạng #,##0.00, kết quả hiển thị là gì? b) Số
a) 5,430.00
c) Text c) Chọn ô chứa Sparklines, trên tab Design,
d) UnMerge cells đánh dấu chọn vào ô High Point
d) Ngày
33) Hộp Name box bên trái thanh formula hiển thị d) Chọn ô chứa Sparklines, trên tab Design,
25) Ô A1 chứa chuỗi “what you see”, B1 chứa đánh dấu chọn vào ô First point
a) Tên của workbook hiện hành
chuỗi “what you get”, công thức nào sau đây
b) Tên của worksheet hiện hành 40) Lựa chọn nào sau đây dùng để chuyển đổi kiểu
trả về chuỗi “what you see is what you get” biểu đồ?
a) A1&”is”&B1 c) Tên của ô hiện hành
d) Tên của một cột hiện hành a) New Chart Type
b) A1+”is”+B1 b) Adjust Type
34) Lựa chọn nào sau đây không phải là cách để
c) A1#”is”#B1 bắt đầu nhập nội dung vào ô của bảng tính c) Chart Category
d) A1$”is”$B1 a) Nhấn Alt d) Change Chart Type
26) Tổ hợp phím nào dùng để ẩn một dòng trong b) Nhấn F2 41) Loại biểu đồ nào là ứng viên tốt nhất để nhấn
bảng tính
c) Click vào thanh formula mạnh khuynh hướng bán hàng trong một
a) Ctrl + H
d) Double click vào ô khoảng thời gian
b) Ctrl + R
35) Lựa chọn nào sau đây không có trong hộp thoại a) Line
c) Ctrl + 9 Paste Special b) Area
d) Ctrl + - a) Add c) Pie
27) Lựa chọn giúp người dùng định dạng tất cả các b) Subtract d) Scatter
số âm có dạng đậm, màu đỏ, gọi là
c) Divide 42) Lựa chọn nào sau đây không phải là thành phần
a) Conditional Formatting
d) SQRT của biểu đồ?
b) Compare Formatting
36) Cách nào sau đây để hiển thị hoặc ẩn các a) Axes
c) Negative Formatting đường lưới trong bảng tính Excel b) Data Labels
d) Zero Formatting a) Chọn tab View, đánh dấu chọn hoặc bỏ c) Data Table
28) Trong Excel, khi nhập một số vào ô, mặc định chọn mục Gridline
số hiển thị ở vị trí nào trong ô? d) Chart Area
Chọn tab ReView, đánh dấu chọn hoặc bỏ
b)
a) Left chọn mục Gridline 43) Thao tác nào sau đây thực hiện thay đổi vị trí
của chú thích (legend) của biểu đồ
b) Right c) Mở hộp thoại Page setup, chọn tab Sheet,
đánh dấu chọn hoặc bỏ chọn mục Gridline a) Chọn biểu đồ, click nút Add chart
c) Center
element-> legend-> chọn vị trí
d) Justify d) Chọn tab Page layout, đánh dấu chọn hoặc
bỏ chọn mục Gridline b) Chọn biểu đồ, click nút Chart element->
29) Trong ô C1, nhập công thức =A1=B1, kết quả legend-> chọn vị trí
là gì? 37) Khi nhập chuỗi “Toán” vào một ô, sau đó dùng
c) Chọn biểu đồ, trong nhóm Chart Style->
a) True chức năng Fill handle để điền các chuỗi “Lý” chọn kiểu chứa vị trí cần thay đổi
và “Hóa” vào các ô tiếp theo. Bạn phải thiết
b) False d) Chọn biểu đồ, click nút Quick layout->
lập tính năng gì để thực hiện được công việc chọn kiểu chứa vị trí cần thay đổi
c) #VALUE!
trên? 44) Lựa chọn nào sau đây dùng để xóa Sparklines?
d) #REFT!
a) Custom List
30) Lựa chọn nào sau đây là một địa chỉ ô trong a) Chọn các ô chứa Sparklines, chọn tab
bảng tính excel b) Auto Fill Options Design, click nút Clear select Sparklines
b) Chọn các ô chứa Sparklines, nhấn phím
a) 11 25 c) Fill Across Worksheet Delete

b) 911 d) Fill Series c) Chọn các ô chứa Sparklines, chọn tab


Home, click nút Clear, chọn Clear
c) 41A 38) Biểu đồ biểu diễn tăng giảm của số liệu trên
contents
d) A21 một hàng hay một cột, biểu đồ chỉ nằm gọn
d) Chọn các ô chứa Sparklines, chọn tab
trên một ô duy nhất, đây là loại biểu đồ gì Home, click nút Clear, chọn Clear format
31) Khi tạo mới một tập tin excel, kiểu view mặc
định là gì? a) Sparklines 45) Thao tác nào thiết lập hướng di chuyển của
a) Normal view b) Column con trỏ sau khi nhấn Enter

b) Page layout view c) Pie a) File -> Options->Advanced->Editing

d) PivotChart options, trong mục direction, chọn hướng


c) Page break Preview
39) Lựa chọn nào sau đây dùng để đánh dấu những di chuyển
d) Custom view
điểm quan trọng trong biểu đồ Sparklines b) File -> Options->General->Editing
32) Chức năng nào dùng để kết hợp các ô trên cùng options, direction, chọn hướng di chuyển
một dòng a) Chọn ô chứa Sparklines, trên tab Design,
đánh dấu chọn vào ô makers c) File -> Options->Profing-> trong mục
a) Merge & center direction, chọn hướng di chuyển
b) Chọn ô chứa Sparklines, trên tab Format,
b) Merge across đánh dấu chọn vào ô makers d) File -> Options-> Profing -> trong mục
c) Merge cells direction, chọn hướng di chuyển
Ctrl + E d) Click nút Size trên thanh Search Tool
46) Cho bảng tính như hình. Công thức nào sau đây và chọn Tiny.
Ctrl + F
dùng để điền dữ liệu cho cột xếp hạng cho thí 10) Thao tác nào sau đây không dùng để mở hộp
c) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo một
sinh dựa vào điểm thoại Task Manager
thư mục mới
a) =RANK(A2,$A$2:$A$8,0) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-Shift-Esc
a)
Ctrl + N
b) =RANK(A2,$A$2:$A$8,1) Nhấp chuột phải trên thanh Taskbar
b)
Ctrl + Shift + N chọn Task manager
c) =RANK(A2, A2:A8,0) c) Ấn tổ hợp phím Windows+ R nhập
Shift +N Taskmgr enter
d) =RANK(A3,$A$2:$A$8,0) d) Ấn tổ hợp phím Windows+ R nhập
Ctrl + Alt + N Task manager enter
47) Chức năng Pivot table có thể thực thi thay thế 11) Để thiết lập định dạng ngày trong hệ thống theo
cho hàm nào sau đây: d) Ứng dụng kiểu Metro có thể chạy trên hệ kiểu dd/mm/yy, bạn thực hiện cách nào sau
điều hành nào? đây?
a) Sum, Count, Average
Windows7 e) Click biểu tượng ngày bên phải thanh
b) Sumif, Countif, Averageif taskbar Change date and time setting,
Windows8 nhập định dạng dd/mm/yy
c) Max, Min
Cả hai f) Mở Control Panel Regional
d) Tất cả các lựa chọn đều đúng Additional Setting Date, trong mục
Không có đáp án nào đúng Short date Format, nhập dd/mm/yy
48) Định nghĩa tên cho dãy ô A1:J1 là dong, và dãy g) Mở Control Panel chọn biểu tượng Date
e) Tính năng phổ biến nào của Windows không and Time, nhập định dạng dd/mm/yy
ô A1:A10 là cot, tại ô B2, nhập công thức có trong hệ điều hành Windows 8 h) Cách khác
=dong*cot, công thức này tương đương với
File Explorer 11) Recycle bin là gì
công thức nào sau đây?
Start button a) Biểu tượng của một chương trình
a) =$A2*B$1
Desktop b) Shortcut
b) =$A$2*$B$1
Computer c) Nơi lưu trữ tạm thời những đối tượng
c) =A$2*B$1 bị xóa bởi phím Delete
f) Các ô chứa các chương trình trên màn hình
d) =A2*$B1 Start gọi là d) Một phần mềm ứng dụng
49) Cho bảng tính như hình. Sử dụng hàm nào sau e) Icon
13) Để đổi tên một tập tin hoặc thư mục, bạn thực
đây để tính điểm trung bình của thí sinh theo f) Shortcut hiện cách nào sau đây?
môn thi c) Click phải trên tên tập tin hoặc thư mục
g) Title
a) Average Rename Nhập tên mới
h) Folder d) Chọn tên tập tin hoặc thư mục Nhấn
b) Averageif, averageifs phím F2 Nhập tên mới
7) Lựa chọn nào sau đây dùng để gắn một e) Chọn tên tập tin hoặc thư mục File
c) Average, averageifs Rename Nhập tên mới
Shortcut của một chương trình trên desktop f) Tất cả các lựa chọn đều đúng
d) Averageif, Average vào Start screen 14) Hệ điều hành là một loại phần mềm
50) Cho bảng tính như hình, SparkLine trong hình a) Click phải trên Shortcut, chọn Pin to
e) Hệ thống
thuộc loại nào? Start
f) Ứng dụng
b) Kéo shortcut thả sang màn hình Start
g) Đồ họa
c) Click phải trên shortcut, chọn copy,
chuyển sang Start screen click phải và h) Xử lý văn bản
a) Line SparkLine
chọn paste. 15) Đơn vị đo dung lượng dữ liệu lưu trữ trong máy
b) Column SparkLine
d) Không thể thực hiện được tính là Byte và các đơn vị lớn hơn, hãy cho biết
c) Win/Loss SparkLine 1Tetra Byte bằng bao nhiêu Byte
8) Để xóa một Title của một chương trình trên
d) Column Start screen, cách nào sau đây là đúng? e) 210 byte
Ôn tập – Phần trắc nghiệm THVP – CCA
a) Chọn Title cần xóa, nhấn phím Delete f) 220 byte
g) 230 byte
4) Phần Windows b) Click phải trên Title cần xóa, chọn
Unpin from Start h) 240 byte
a) Trong hệ điều hành Windows 8, tổ hợp phím 16) 1MB tương đương với bao nhiêu KB?
dùng để mở thanh Charms là gì c) Click phải trên Title cần xóa, chọn Delete
a) 100KB
Ctrl + C d) Không thể xóa các Title trên Start Screen 2 1000KB
Windows + C 9) Trong cửa sổ File Explorer, để tìm các tập tin 3 10000KB
Alt + Windows + C có dung lượng <10KB, ta đặt trỏ vào Search 4 100000KB
box và thực hiện thao tác nào sau đây?
Ctrl + Windows + C 17) Bộ nhớ chính của máy tính gọi là
b) Trong hệ điều hành Windows 8, tổ hợp phím a) Nhập chuỗi <10KB
15) ROM
nào dùng để mở File Explorer b) Nhập chuỗi “<10KB”
16) RAM
Windows + F c) Nhập file:*.*<10KB
17) CD
Windows + E
18) Đĩa cứng
sử dụng chức năng Change case hoặc sử dụng 30) Ctrl + C
18) Để chọn nhiều tập tin hoặc thư mục liền kề
phím tắt nào sau đây? 31) Ctrl + E
nhau, bạn chọn tập tin hoặc thư mục thứ
a) Ctrl+ F3 32) Ctrl + J
nhất sau đó nhấn giữa phím _______ và
b) Shift +F3 33) Ctrl + L
chọn các tập tin hoặc thư mục còn lại.
c) Alt + F3 33) Tổ hợp phím nào dùng để gạch chân nét đôi cho
e) Alt
d) Ctrl+Shift+ F3 khối văn bản được chọn
f) Ctrl
26) Vùng lưu trữ thông tin tạm thời để sao chép e) Ctrl + Shift + U
g) Shift
hoặc di chuyển sang vị trí khác được gọi là: f) Ctrl + Shift + D
h) F6
e) SkyDrive g) Ctrl + U
17) Thiết bị lưu trữ nào sau đây chỉ để đọc dữ
liệu mà không thể ghi dữ liệu lên nó f) Clipboard h) Ctrl + Alt + U

a) CD – ROM g) Action Center 32) _____________ là đường thẳng hoặc liền nét,

b) RAM h) Dashboard hoặc chấm hoặc gạch điền vào khoảng trống
e) Trong chương trình soạn thảo văn bản MS bên trái ký tự tab để hướng mắt người đọc từ
c) Đĩa cứng
Word, phím nào dùng để truy cập vào thanh mục này sang mục kế tiếp trong cùng dòng
d) USB
Ribbon?
a) Embed code
20) Những phần mềm nào sau đây là phần mềm Alt
tiện ích của hệ điều hành Windows b) Interactive media
Shift
Paint, WordPad, NotePad, Calc c) Leader character
Ctrl
WordPad, Word2013, Excel2013 d) SmartArt
Ctrl + Alt
Paint, Snipping tool, Autocad 35) Chức năng chụp hình ảnh của cửa sổ hiện hành
f) Trong word, khoảng dừng mặc định của phím trên máy tính có thể dán
Word2013, Excel2013 tab là
Word được gọi là:
II. Phần Word 0.25”
Picture
e) Khái niệm Paragraph trong Word là gì? 0.5”
Screenshot
Là một khối văn bản được kết thúc 0.75”
bằng tổ hợp phím Ctl+Enter Thumbnail
1”
Là một khối văn bản được kết thúc Preview
bằng tổ hợp phím Shift+Enter 29) Một tập hợp các định dạng bao gồm: Font chữ,
size, màu, kiểu chữ, kiểu canh lề, ... d) Trong một tài liệu, để đóng khung cho trang
Là một khối văn bản được kết thúc đầu tiên bằng cách chọn tab Home, click
bằng phím Enter được tạo trước và được gán một tên gọi là:
nút Boder Chọn Border and Shading chọn tab
e) Là một khối văn bản được kết thúc bằng Themes Page Border, chọn kiểu khung trong mục Style,
tổ hợp phím Alt+Enter trong mục Apply to bạn chọn chức năng nào
23) Trong cửa sổ soạn thảo Word, tổ hợp phím nào Style sau đây?
để ẩn thanh Ribbon Whole document
Heading
a) Ctrl+F1 Paragraph This section
b) Shift +F1
e) Thao tác nào sau đây dùng để chèn This section-First Page only
c) Alt + F1 Header/Footer cho tập tin tài liệu Word
This section-All except first Page
d) Ctrl+Shift+F1 Chọn tab Insert, chọn lệnh Header/Footer 2 Bold, Italic, Regular gọi là:
trong nhóm lệnh Header&Footer d) Font style
24) Trong cửa sổ soạn thảo Word, tổ hợp phím nào
để xóa một từ bên trái dấu nháy Double click vào đầu trang, chương trình e) Font effects

a) Backspace chuyển sang chế độ soạn thảo f) Text effects

b) Ctrl + Backspace Header/Footer g) Word Art


Chọn Tab Home, chọn lệnh 38) Để ngắt cột tại vị trí dấu nháy bạn sử dụng
c) Alt+Backspace
Header/Footer trong nhóm lệnh Paragraph thao tác nào sau đây?
d) Shift + Delete 35) Ctrl+Enter
Thao tác a) và b)
24) Để chọn một khối văn bản tùy ý, bạn sử dụng 36) Alt+Shift+Enter
f) Thao tác nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt
cách nào sau đây 37) Chọn Insert Break
trang trong tài liệu Word
38) Ctrl+Shift+Enter
e) Ctrl + Drag chuột chọn khối văn bản
Chọn tab Insert, click nút lệnh Page Break
39) Lệnh nào sau đây không dùng để mở hộp
f) Shift + Drag chuột chọn khối văn bản
Chọn tab Page Layout, click nút Breaks, thoại Font ?
g) Alt +Drag chuột chọn khối văn bản chọn lệnh Page 2 Mini Toolbar

h) Drag chuột chọn khối văn bản Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter 3 Shortcut menu

24) Trong MS word, để thay đổi kiểu chữ thường, Tất cả các thao tác đều đúng 4 Font Dialog Box Launcher

chữ in hoa hoặc in hoa đầu mỗi từ bạn có thể 32) Tổ hợp phím nào dùng để canh giữa cho một 5 Ctrl + D
đoạn văn bản
40) Tổ hợp phím nào dùng để chuyển tất cả 56) Giả sử các ô A1, B1, C1, D1, lần lượt chứa các
các ký tự sang chữ in hoa? b) =Round(If(2/3*(C1+B1)>1000000,10000
giá trị 4, 5, 6, 7, hãy cho biết giá trị của công
00,2/3*(C1+B1)),-3)
Ctrl + Shift +A thức
c) =If(2/3*(C1+B1)>1000000,1000000,Roun =IF(OR(A1>B1,C1<D1),MIN(A1:D1),MAX(
Ctrl + Shift +C
d(2/3*(C1+B1),-3)) A1:D1)) là bao nhiêu?
Ctrl + Shift +D a) 4
d) Tất cả đều đúng
Ctrl + Shift +K e) Trong Excel biểu tượng nào sau đây dùng để b) 5
nhập một số với định dạng như một text
III. Phần Excel ‘ c) 6

Trong Excel, tất cả các công thức đều bắt “ d) 7


đầu bằng dấu
+ 57) Để thống kê dữ liệu theo nhóm bằng chức năng
%
Subtotal, trước hết bạn sắp xếp dữ liệu theo
= = nhóm cần thống kê, sau đó chọn bảng dữ liệu
49) Để chèn thêm một cột giữa cột D và cột E bạn và chọn lệnh Subtotal trong nhóm lệnh nào của
@
phải chọn cột nào? tab Data
_ 2 Cột D a) Subtotal
b) Outline
42) Để xuống dòng trong một ô của excel bạn 3 Cột E
thực hiện bằng phím tắt nào sau đây? c) Data tools
e) Ctrl+Enter 4 Cột D và E d) Sort&Filter
58) Hàm nào sau đây dùng để đếm các ô chứa dữ
f) Shift+Enter 5 Đặt trỏ tại vị trí bất kỳ liệu số
g) Alt+Enter 50) Đáp án nào sau đây là cố định địa chỉ ô tham a) Count
Enter chiếu b) Counta
e) !A!1 c) Countif
2 Khi nhập dữ liệu vào một ô trong bảng tính
f) $A$1 d) Countifs
excel, để văn bản tự động xuống dòng khi gặp
59) Hàm nào sau đây trả về ngày tháng năm hiện
lề phải của ô bạn cần thiết lập thuộc tính nào g) #a#1 hành của máy
sau đây h) A1 a) Day()
b) Now()
a) Merge Cell e) Công thức nào sau đây là không hợp lệ c) Today()
=10+5
b) Wrap text d) Days()
c) Shrink to fit =B7+B11 60) Trong Excel, tổ hợp phím nào dùng để chèn
thêm một sheet mới
d) Merge Across =B7+14
a) Ctrl + F1
10+B7 b) Ctrl + F11
3 Trong Excel, khi một số được được định dạng
c) Shift + F11
không vừa với độ rộng của ô thì nó sẽ hiển thị f) Công thức nào sau đây Excel không thể thực d) Ctrl + Shift + F1
hiện được 5) Arpanet là?
thông tin nào sau đây
=sum(“Sales”)-3
a) ##### a) Tiền thân của Internet
=sum(A1:A5)*5
b) #DIV/0 b) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
=sum(A1:A5)/(10-10)
c) #DIV@ c) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
=sum(A1:A5)-105
d) #NUM d) Mô hình phân tầng
53) Làm tròn số 12345.6789 đến hàng nghìn, bạn
45) Để cố định dòng tiêu đề của bảng tính Excel, thực hiện công thức nào sau đây 6) Mạng Lan là mạng kết nối các máy tính
bạn thực hiện thao tác nào sau đây? e) Round(12345.6789,3)
a) Ở cách nhau một khoảng cách lớn
44) Chọn dòng tiêu đề, chọn chức năng
f) Round(12345.6789,-3)
Freeze Pane trong tab View b) Cùng một hệ điều hành
g) Round(12345.6789,+3)
45) Chọn dòng bên dưới dòng tiêu đề, chọn c) Ở gần nhau
chức năng Freeze Pane trong tab View h) Round(12345.6789,0)
54) Công thức nào sau đây tương đương với công d) Không dùng chung một giao thức Mạng
46) Chọn dòng bên dưới dòng tiêu đề, chọn thức =IF(C7*D7>B7,B7,C7*D7)
chức năng Freeze Pane trong tab Home 7) Wan là mạng kết nối các máy tính
a) =IF(C7*D7<B7, C7*D7, B7)
47) Chọn dòng tiêu đề, chọn chức năng a) Ở cách nhau một khoảng cách lớn
b) =MIN(C7*D7, B7)
Freeze Pane trong tab Insert
b) Cùng một hệ điều hành
c) =MAX(C7*D7, B7)
46) Để lọc dữ liệu trong một bảng tính ta chọn tab
Data chọn lệnh Filter trong nhóm lệnh nào c) Ở gần nhau
d) Đáp án a và b
e) Filter
55) Phím tắt nào sau đây dùng để di chuyển dấu d) Không dùng chung một giao thức
f) Sort & Filter nháy về ô A1 8) Mô hình Pee To Pee là mô hình
g) Data tools a) Ctrl+Home
a) Các máy tính có vai trò như nhau trong
h) Outline b) Ctrl+Shift+Home mạng
46) Giá trị =2/3*(C1+B1) nhưng không vượt quá c) Shift+Home b) Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
1000000, làm tròn đến hàng nghìn, được tính d) Home
bằng công thức nào sau đây c) Mạng đường thẳng
a) =Min(1000000, Round(2/3*(C1+B1),-3)) d) Mạng hình sao
Chỉ duy nhất một IP
9) Mô hình Client - Server là mô hình 25) 10.16.200.200
14) Chọn phát biểu đúng về nhất về Internet
a) Các máy tính có vai trò như nhau trong Protocol. Là … 26) 192.168.1.275
mạng
5 Các công ty quản lý Internet 27) 300.20.1.255
b) Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
6 Các địa chỉ trang web trên Internet 28) 172.193.260.0
c) Mà máy trạm đóng vai trò là máy phục vụ
7 Nhà quản lý Internet 23) Chọn phát biểu đúng nhất về TCP/IP
d) Mạng hình sao
8 Giao thức kết nối internet i) Là một địa chỉ Internet
10) Ai là chủ của mạng Internet?
15) Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP j) Là một địa chỉ trang Web
a) Các chính phủ
a) Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng k) Các máy tính có kết nối Internet
b) Nước Mỹ nhận và gửi thông tin trên Internet. l) Là một bộ các giao thức truyền thông liên
c) Các công ty và tập đoàn lớn b) Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành mạng
i) Tất cả chúng ta 24) Chọn phát biểu đúng về Email
4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu
11) HTTP là chữ viết tắt của? g) Là phương thức truyền tập tin từ máy này
chấm (.).
đến máy khác trên mạng.
a) Hyperlink Text Transfer Provider c) Câu a và b đều đúng.
h) Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ
b) HyperText Transfer Protocol d) Câu a và b đều sai. thống máy tính khác trên mạng.
c) HyperText Transfer Provider 2 Các nhà cung cấp dịch vụ Internet được viết là i) Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư
điện tử.
d) Tất cả các câu trên đều đúng. a) IIS
j) Là hình thức hội thoại trực tiếp trên
12) ISP là gì? b) IAP Internet.
a) Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet c) TCP 25) Chọn một địa chỉ Email đúng cú pháp?
cho các mạng.
d) ISP e) cuibap.com.vn
b) Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
17) HTTP là gì? f) cuibap.email.com
c) Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
e) Là giao thức truyền siêu văn bản. g) cuibap@abcd.com
d) Tất cả đều đúng.
f) Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các h) cuibap.@abcd.vn
13) Chọn phát biểu đúng về Hyperlink trang Web.
26) Dung lượng lưu trử tối đa của một tài khoản
a) Là nội dụng được thể hiện trên (văn bản, g) Là tên của trang web. email không tính phí google là:
âm thanh, hình ảnh)
h) Là địa chỉ của trang Web. g) 15GB
b) Hyperlink có nghĩa là một siêu liên kết
2 TCP/IP được viết tắt từ: h) 4GB
c) Là địa chỉ của 1 trang Web. 19) Transmission Control Protocol / Internet
Protocol. i) 1024MB
d) Tất cả các câu trên đều sai.
20) Transmission Control Panel / Internet j) 1TB
10) FTP là chữ viết tắt của
Protocol.
27) Chọn phát biểu đúng về Email
i) Fiber Transfer Provider
21) Transaction Control Prototype / Internet
Prototype. a) Là phương thức truyền tập tin từ máy này
j) File Transfer Protocol
đến máy khác trên mạng.
k) Free Transfer Provider 22) Transmission Control Protocol / Internet
b) Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ
l) Tất cả các câu trên đều sai. Prototype. 19) TCP có mấy tầng? thống máy tính khác trên mạng.
2 3 tầng c) Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư
12) Internet dùng giao thức nào?
3 4 tầng điện tử.
a) IPX/SPX
4 5 tầng d) Là hình thức hội thoại trực tiếp trên
b) TCP/IP Internet.
5 7 tầng
c) Cả a, b đều sai 2 Phần mềm nào sau đây có thể cho phép nhận và
20) Tầng nào dưới đây thuộc giao thức TCP/IP ? gủi Email
d) Cả a, b đều đúng
e) Tầng truy cập mạng a) Microsoft File Explorer
12) Chọn phát biểu đúng về nhất về URL
f) Tầng Internet b) Microsoft Access
g) Là một máy một máy chủ tìm kiếm.
g) Tầng giao vận c) Windows Fax and Scan
h) Là các máy một máy chủ tìm kiếm.
Được dùng để tham chiếu tới tài nguyên h) Tầng vật lý d) Microsoft Outlook
trên Internet.
2 Trong các thuật ngữ dưới, những thuật ngữ nào 3 Tính năng attach file trong Email giúp ta có
Tất cả các câu trên đều sai. không chỉ bộ giao thức? thể…
i) Địa chỉ URL một website có thể c) TCP/TCP a) Xóa virus ra khỏi Email
có______________
d) NetBEUI b) Đính kèm file khi gửi Email
Nhiều hơn một địa chỉ
e) LAN/WAN c) Xóa các file đính kèm lỗi
Chỉ duy nhất một địa chỉ e) Đính kèm thư mục
f) IPX/SPX
Chỉ duy nhất một web browser
22) Chọn một địa chỉ IP đúng ?
e) Khi nhận được một email trong đó có nhiều (Browser) Internet Explorer, ta sử dụng chức
9 Khi nói đến giao thức mạng thuật ngữ FTP
người cùng nhận, muốn trả lời tất cả bằng cách năng: được hiểu là
Forward Add link
a) Giao thức truyền file
Reply Add Bookmark
b) Giao thức của công ty FPT Internet
Forward All Add to Favorites
c) Fiber Transfer Port
Reply All Organize Favorites 48) Tất cả các câu trên đều sai 47) HTTP là

f) Khi nhận được một email muốn gửi email cho h) Tính năng Cc và Bcc khác nhau khi gửi email giao thức ________.
một người khác bằng cách cho nhiều người i) Tầng ứng dụng
Forward Cc người nhận biết những ai nhận, Bcc là j) Tầng vận chuyển
những người không được nhận
Reply k) Tầng mạng
Bcc người nhận biết những ai nhận, Cc
Forward All không biết những được nhận l) Không có câu nào đúng
Reply All Cc và Bcc giống nhau. 47) _____ cho phép bạn kết nối và đăng nhập vào
một máy tính từ xa
32) Chọn phát biểu không sai về tính năng attach Cc người nhận biết những ai nhận, Bcc
file trong Email không biết những được nhận7 a) Telnet
e) Đính kèm <3 file (text, pic, xlsx), dung 40) Spam là gì email? b) FTP
lượng <5MB
e) Là việc gửi hàng loạt thư email đến nhiều c) HTTP
f) Đính kèm tất cả các file và thư mục người
d) Tất cả đều sai
g) Đính kèm <3 file, dung lượng >100MB f) Là một loại virus
49) Cú pháp đúng để viết vào trình duyệt web để
h) Đính kèm tất cả các file và thư mục g) Là một chương trình duyệt email Telnet đến www.sanfoundry.com là
33) Quá trình attach file các file từ một máy tính lên h) Là một Server email telnet//www.sanfoundry.com
email 4 Khi gủi email mục Subject dùng để điền
telnet:www.sanfoundry.com
h) Uploading a) Trang chủ email
telnet://www.sanfoundry.com
i) Forwarding b) Tiêu đề của búc thư
telnet www.sanfoundry.com
j) FTP c) Địa chỉ người nhận
6 Telnet là
k) Downloading d) Tất cả đều đúng
a) Television on net
39) Tính năng Bcc khi gửi email cho nhiều người 5 Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm
file chúng ta bấm vào nút b) Network of Telephones
a) Danh sách Bcc là những người không
được nhận a) send c) Remote Login

b) Những người nhận email không thể trả lời b) copy d) Teleshopping site
email
c) attach 7 Trang web động là
c) Người nhật không biết những được nhận
d) file/save a) Người dùng không thể chỉnh sửa, thay đổi
d) Tất cả đều sai dữ liệu được
6 Microsoft Edge là gì? Chọn câu trả lời đúng
40) Chương trình dùng để xem nội dung các trang b) Người dùng có thể đăng tin mới, chỉnh sửa
web được gọi là: a) Là một Web Browser chạytrên tin và chỉnh sửa danh mục.
Windows10
a) Bộ soạn thảo nội dung web c) Trang web dùng các ảnh động
a) Phần mềm tiện ích b) Là một phiên bản mới của hệ điều hành
Windows d) Tất cả đều sai
b) Phần mềm hệ thống
c) Là một chương trình quản trong bộ 52) Một trình duyệt web là gì?
c) Trình duyệt web Microsoft Office 2016 49) Chương trình có thể hiển thị một trang
39) Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt d) Tất cả đều sai. web
Internet Explorer dùng để:
7 Internet Explorer ta có thể mở một trang 50) Chương trình dùng để xem các tài liệu
a) Đi đến cửa sổ kế tiếp chủ.bằng cách html
g) Người sử dụng để truy cập vào các nguồn
b) Đi đến trang web tiếp theo trong các trang a) Ctrl+Shift+H tài nguyên của internet
web đã duyệt qua
b) Ctrl+Shift+Home h) Tất cả đều đúng
c) Đi đến trang web cuối cùng được mở
c) Alt+Home 53) WWW là chữ viết tắt của
d) Quay lại cửa sổ trước đó
d) Shift+Home i) World Wide Web
40) Nút Back trên các trình duyệt Web dùngđể?
8 Phần mềm nào sau đây có thể cho phép nhận và j) World Wide Word
a) Quay trở lại trang Web trước đó gủi Email
k) World Wide Wood
b) Quay trở lại cửa sổ trướcđó a) Microsoft File Explorer
l) Không có câu nào đúng
c) Quay trở lại màn hình trướcđó b) Internet Explorer Word
d) Đi đến trang Web tiếp theo c) Microsoft Edge Phím F12 dùng để mở hộp thoại_
38) Muốn lưu trữ các địa chỉ yêu thích Web d) Câu B và C a) Save As
b) Open Home dùng để c) Odd Page
c) Save a) Di chuyển con trỏ về đầu của tài liệu d) Even Page
d) Close b) Di chuyển con trỏ đầu của đoạn văn 20) Mặc định, header và Footer xuất hiện ở trang
2) Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại nào?
c) Di chuyển con trỏ đầu của màn hình
Open d) Di chuyển con trỏ đầu dòng
a) Trang đầu tiên của tài liệu

a) F12 12) Tổ hợp phím Ctrl + phím mũi tên phải được b) Trang cuối cùng của tài liệu

b) Shift F12 dùng để


c) Những trang được chỉ định

c) Alt + F12 a) Di chuyển con trỏ về bên phải của một


d) Tất cả các trang
21) Chức năng nào dùng để thiết lập header và
d) Ctrl + F12 từ footer ở trang chẳn và trang lẻ có nội dung
3) Lựa chọn nào sau đây không phải là một b) Di chuyển con trỏ đến cuối dòng khác nhau?
chức năng trên thước (Ruler) c) Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu a) Different first page
a) Tab stop
d) Di chuyển con trỏ xuống cuối của một b) Different Odd & even pages
b) Left Indent đoạn 13)Khi soạn thảo văn bản trong Word , phím c) Different sections
c) Right Indent End dùng để
d) Different Odd pages & Different even
d) Center Indent
a) Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
pages
4) Màu nền hoặc các hiệu ứng áp dụng trên một
b) Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
22) Thao tác nào để bật hoặc tắt thước (Ruler)
tài liệu chỉ hiển thị trong
c) Di chuyển con trỏ cuối của đoạn văn
trong cửa sổ soạn thảo
a) Print Layout view
d) Di chuyển con trỏ cuối của màn hình
a) Chọn tab Review-> đánh dấu chọn vào ô
b) Reading View
14) Tổ hợp phím “Ctrl + PageDown” được sử
Ruler
c) Print Preview dụng để di chuyển con trỏ đến
b) Chọn tab View-> đánh dấu chọn vào ô
d) Outline View a) Cuối một đoạn (Paragraph)
Ruler
5) Tập tin tài liệu có thể được chia thành nhiều b) Cuối trang (Page)
phần với các tùy chọn về định dạng khác c) Cuối dòng (Line)
c) Chọn tab Insert Ruler
nhau, mỗi phần được gọi là gì? d) Chọn tab Page Layout-> đánh dấu chọn
d) Cuối màn hình (Screen)
a) Page vào ô Ruler
15) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để ẩn/hiện
b) Document 23) Chức năng Link to Previous được sử dụng để
thanh Ribbon
c) Section chỉ định
a) Ctrl + F11
d) Page Setup
b) Ctrl + F1
a) Section hiện tại tiếp tục sử dụng Header
6) Borders được áp dụng cho
c) Shift + F1
và Footer của section trước
a) Cells b) Section hiện tại tiếp tục sử dụng định
d) Alt + F1
b) Paragraph
16) Thao tác nào sau đây thực hiện chức năng
dạng của section trước
c) Text
ngắt trang
c) Section hiện tại tiếp tục với section trước
d) Cells, Text, Paragraph
a) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab
trên cùng một trang
7) Tùy chọn nào sau đây không phải là thuộc
Insert-> Page Break
d) Section hiện tại liên kết với section trước
tính lề của trang? 24) Lựa chọn nào không liên quan đến định dạng
a) Left b) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab thụt lề của đoạn văn bản
b) Right Page Layout-> Breaks-> Page a) First line
c) Center c) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab b) Hanging
d) Top Insert-> Breaks-> Page c) Left indent, Right indent
8) Portrait và Landscape là d) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab d) Spacing
a) Page Orientation Page Layout -> Page Break 25) Tính năng nào giúp chèn nội dung từ
b) Paper Size
17) Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần Clipboard như một văn bản không có định
(Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu
c) Page Layout ở đầu trang tiếp theo dạng
d) Page Margin a) Section Breaks-> Next Page a) Paste Special
9) Lựa chọn nào sau đây không thuộc nhóm font b) Section Breaks-> Continuous b) Format Painter
style? c) Section Breaks-> Even Page c) Page Setup
a) Bold d) Section Breaks-> Odd Page d) Styles
b) Italics 18) Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần 26) Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Find
(Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu and Replace, và tab Goto được kích hoạt
c) Regular
ở đầu trang chẵn tiếp theo
d) Superscript
a) Ctrl + G
a) Section Breaks-> Next Page b) Ctrl + F
10) Chức năng giúp người dùng có thể gửi cùng b) Section Breaks-> Continuous
một mẫu thư đến cho nhiều người khác nhau c) Ctrl + H
gọi là gì c) Section Breaks-> Even Page d) Ctrl + R
a) Macros d) Section Breaks-> Odd Page 27) Tổ hợp phím nào dùng để ngắt dòng
b) Template 19) Lựa chọn nào sau đây không phải là tùy chọn a) Ctrl + Enter
c) mail merge của Section Break b) Ctrl + Shift + Enter
d) Merge cells a) Next Page c) Shift + Enter
11) Khi soạn thảo văn bản trong Word, Phím b) Previous Page
d) Alt + Enter Text, click OK c) Distribute table
28) Tổ hợp phím nào dùng để ngắt cột d) Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh d) Distribute cells
Paragraph, click nút borders, chọn kiểu
a) Ctrl + Enter khung trong danh sách 43) Thao tác nào thực hiện tách một bảng thành 2
b) Ctrl + Shift + Enter 36) Lựa chọn nào sau đây thực hiện xóa tất cả các bảng riêng biệt
định dạng của khối văn bản đang được chọn
c) Shift + Enter a) Đặt trỏ tại dòng cần tách, chọn chức
d) Alt + Enter
a) Nhấn phím Delete năng Split Table trong nhóm lệnh
b) Click nút Clear All formatting trong Merge của tab Layout
29) Thao tác nào sau đây dùng để thay đổi Font b) Đặt trỏ tại dòng cần tách, click chuột
nhóm lệnh Font
chữ của toàn bộ tài liệu
c) Nhấn tổ hợp phím Shift Delete phải, chọn Split Table
a) Chọn tab Design-> Font-> chọn bộ
c) Chọn dòng tại vị trí cần tách, chọn chức
Font cần thay đổi
d) Không thể xóa định dạng
37) Khi nhiều khối văn bản khác nhau được áp năng Delete Row
b) Chọn tab Home, chọn Font trong nhóm dụng cùng một Style, cách nào sau đây là tốt d) Không thực hiện được chức năng tách
lệnh Font nhất dùng để hiệu chỉnh định dạng đồng thời
cho các khối văn bản trên. bảng
c) Chọn tab Home -> mở hộp thoại Font,
44) Khi một bảng kéo dài trên nhiều trang, cách
chọn font cần thay đổi
a) Hiệu chỉnh Style đã được áp dụng
nào sau đây làm cho tiêu đề của bảng lặp lại
b) Lần lượt chọn các khối văn bản và hiệu tại đầu của mỗi trang
d) Chọn tab Design-> mở hộp thoại Font,
chọn font cần thay đổi 30)Tổ hợp phím Ctrl + chỉnh định dạng a) Đặt trỏ trong bảng, click nút repeat
Shift + C được sử dụng để c) Hiệu chỉnh định dạng của một khối sau Header rows trong nhóm lệnh Data
a) Sao chép nội dung của tab Layout
đó dùng chức năng Format Painter
b) Sao chép định dạng
b) Sao chép tiêu đề của bảng cho mỗi trang
d) Dùng chức năng Paste Special
c) Click chuột phải trên dòng tiêu đề, chọn
c) Sao chép công thức 38) Lựa chọn nào sau đây dùng để chuyển dữ liệu
repeat Header rows
d) Sao chép hình ảnh trong một bảng thành dạng Text
31) Tab stop position không thể canh lề kiểu d) Mặc định tiêu đề bảng lặp lại ở đầu của
a) Đặt trỏ trong bảng, chọn tab Layout, mỗi trang 45)Thao tác nào sau đây không dùng để
a) Decimal click nút Convert to Text xóa một bảng
b) Center b) Chọn bảng, Click nút Border trong a) Chọn bảng, click nút Delete trong mini
c) Bar nhóm lệnh Paragraph, chọn No Toolbar, chọn Delete Table
d) Justify border b) Chọn bảng và nhấn phím Delete
32) Cách nào sau đây có thể sử dụng chức năng c) Dùng chức năng eraser để xóa các cạnh c) Chọn bảng, chọn tab Layout, click nút
Format Painter nhiều lần Delete, chọn Delete Table
của bảng
a) Click biểu tượng Lock Format Painter
d) Chọn bảng, click chuột phải, chọn
d) Chọn bảng và nhấn phím Delete
Delete table
b) Double click trên biểu tượng Format 39) Khi đặt trỏ trong bảng dữ liệu thì trên thanh
Painter Ribbon xuất hiện một tab 46) Phát biểu nào sau đây nói về Mini toolbar

c) Chọn View-> Format Painter -> Multiple a) Table Tools trong word 2013

Use b) Table Format a) Thanh công cụ xuất hiện tại vị trí


c) Table design chọn khối văn bản
d) Chức năng Format Painter không thể sử
dụng nhiều lần d) Table Format and Design b) Thanh công cụ nằm bên trên của thanh
33) Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực 40) Chức năng nào sau đây dùng để xoay chữ Ribbon
hiện chức năng trong một ô của bảng c) Thanh công cụ không có sẵn trên thanh
a) Hanging Indent a) Text direction Ribbon
b) Left Indent b) Text orientation d) Thanh công cụ chỉ có trong Word 2010
c) Mở hộp thoại Tabs c) Text rotate 47) Trong cùng một tài liệu, làm cách nào để có
thể xoay trang theo hai hướng Portrait và
d) Đóng tất cả các hộp thoại đang mở d) Không có chức năng xoay chữ trong ô Landscape
34) Phần lề để đóng gáy sách (Gutter) có thể đặt ở 41) Để kết hợp nhiều ô thành một ô trong bảng, a) Ngắt section
vị trí nào? thao tác nào sau đây là sai? b) Ngắt trang
a) Lề trái và phải a) Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Layout c) Ngắt đoạn
b) Lề trái và trên trong Table Tools, click nút Merge cells d) Không thực hiện được
c) Lề trái và dưới b) Chọn các ô cần kết hợp, click chuột phải, 48) Một hình chèn vào trang văn bản,và khi đươc
d) Chỉ đặt ở lể trái chọn Merge cells chọn thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab
35) Để đóng khung cho khối văn bản được chọn, chứa các công cụ định dạng cho hình, đó là
thao tác nào sau đây là đúng
c) Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab tab gì
Design trong Table Tools, click nút a) Drawing tools
a) Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh
Paragraph, click nút borders, chọn Merge cells b) Picture tools
Borders and Shading, chọn kiểu khung, d) Đặt trỏ trong bảng, click nút eraser trong
OK c) Shape tools
nhóm lệnh Draw của tab Layout, xóa các
b) Chọn khối văn bản, mở hộp thoại cạnh của ô cần kết hợp d) Format tools
Paragraph, chọn kiểu khung 42) Chức năng nào dùng để canh đều độ rộng của 49) Thao tác nào sau đây dùng để chèn Watemark
c) Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh các cột trong bảng vào trang
Paragraph, click nút borders, chọn a) Distribute columns a) Chọn tab Design-> Watemark
Borders and Shading, chọn kiểu
khung, trong mục Apply to, chọn b) Distribute rows b) Chọn tab Page layout-> Watemark
c) Chọn tab Home ->Watemark Ribbon xuất hiện tab a) chứa+các
Ctrl ] công cụ định dạng đối tượng đượ
d) Chọn tab Insert ->Watemark a) WordArt Tools b) Ctrl + [
50) Số dòng tối đa có thể thiết lập ứng với chiều b) Shape Tools
c) Shift + F3
cao của một Drop cap c) Picture Tools
d) Shift + F1
a) 3 d) Drawing tools
66) Lệnh nào trong chức năng Change case dùng
b) 4 59) Khi chèn WordArt vào trang, chức năng nào để định dạng chữ hoa đầu mỗi từ
c) 2 sau đây dùng để định dạng wordArt có dạng a) Sentence case
như hình
d) 10
a) Text effect -> Transform
b) Uppercase
51) Nhấn phím F8 3 lần để chọn b) Text effect -> Shadow
c) Lowercase
a) Một câu
c) Text effect -> Reflection
d) Capitaline each word
b) Một đoạn
d) Text effect -> Glow
67) Thao tác nào dùng để gạch chân từng từ
c) Một từ a) Mở hộp thoại Font, tại mục Underline
60) Thay đổi đơn vị đo trên thước của word, lựa
d) Một trang style chọn Word only
chọn nào sau đây là đúng?
52) Chức năng nào dùng để định dạng vị trí tương b) Trong menu của nút Underline trong
a) Chọn tab File, Options, chọn trang
đối của hình so với văn bản Advanced, tại mục Show nhóm lệnh Font, chọn Word only
a) Wrap text measurements in unit of, chọn loại c) Chọn từng từ, và chọn chức năng
đơn vị
b) Position
b) Chọn tab File, Options, chọn Proofing,
Underline
c) Align tại mục Show measurements in unit of, d) Mở hộp thoại Underline style chọn Word
d) Group chọn loại đơn vị only
53) Lựa chọn nào sau đây không phải là cách c) Chọn tab File, Options, chọn General, tại 68) Lựa chọn nào sau đây dùng để hiển thị thanh
mục Show measurements in unit of,
chèn số trang vào tài liệu chọn loại đơn vị Document Properties
a) Insert -> Page Number d) Chọn tab File, Options, chọn Display, tại a) File ->Info-> Properties-> Show
b) Page Layout -> Page Number mục measurements in unit of, chọn loại document Panel
đơn vị
c) Insert-> Header, trong Header & Footer b) File ->general-> Properties-> Show
61) Lựa chọn nào sau đây là cách chèn công thức document Panel
Tools, click nút Page Number
toán học? c) File ->Advanced-> Properties-> Show
d) Double click vào phần header, chọn
Page Number trên Header & footer Tools 54)Cách a) Chọn tab Insert, click nút Equation document Panel
thiết lập Font mặt định trong word trong nhóm lệnh Symbols
d) File ->Info-> Properties-> Show
a) Trong hộp thoại Font, chọn Font cần b) Chọn tab Insert, click nút Equation trong
document Properties
thiết lập mặc định, click Set As Default nhóm lệnh Text
69) Cách nào sau đây dùng để chèn thông tin của
b) Chọn Tab File-> Option, tại mục use c) Chọn tab Insert, click nút Equation trong tài liệu vào Header hoặc Footer, sau cho nội
nhóm lệnh Illutrations dung này sẽ tự động cập nhật khi thông tin
default Font, chọn Font mặc định
của tập tin thay đổi
c) Chọn Tab File-> Option-> Advanced, d) Chọn tab Insert, click nút Equation trong
nhóm lệnh Equations 62)Cách gán phím tắt cho a) Trong Header & Footer Tools, click
use default Font for outline view symbol nút Document Info trong nhóm lệnh
d) Không thể thiết lập Font mặc định a) Trong cửa sổ Symbol, chọn symbol, Insert
55) Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản click nút Shortcut key b) Chọn tab File, click nút Document
kiểu Justify b) Chọn symbol, chọn tab Insert, click nút properties, click nút Insert
a) Ctrl + J Shortcut key c) Chọn tab Insert, click nút Document Info
b) Ctrl + R c) Trong cửa sổ symbol, chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Text
c) Ctrl + L click nút Shortcut key d) Trong Header & Footer Tools, chọn tab
d) Không thể gán phím tắt cho symbol Insert, click nút Document Info 70)Tổ hợp phím
d) Ctrl + C
tắt nào dùng để tạo chỉ số trên Superscript
56) Những chức năng nào không dùng để định 63) Cách nào sau đây không dùng để chèn dấu
a) Ctr + Shift + ‘+’
dạng nền của một shape ngắt trang?
b) Ctr + ‘+’
a) Shape fill a) Insert ->Page Break
c) Ctr + Alt + ‘+’
b) Shape Styles b) Page layout-> Breaks->Page
d) Shift + ‘+’
c) Shape outline c) Ctrl + Enter
71) Khi chọn một SmartArt được chèn vào
d) Format Shape 57)Watemark là gì? d) Shift + Enter trang thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab
64) Cách di chuyển đến bookmark chứa các công cụ định dạng
a) Watermark là một hình ảnh hoặc
SmartArt
dòng chữ được in mờ bên dưới văn a) Mở hộp thoại Find and Replace, chọn
bản dùng để đánh dấu bản quyền, tab Goto, chọn Bookmark, nhập tên a) SmartArt Tools
chống sao chép bookmark, click Go to b) Drawing Tools
b) Watermark một chức năng dùng để định b) Mở hộp thoại Goto, chọn Bookmark, c) Picture Tools
dạng văn bản nhập tên bookmark, click Go to d) Shape Tools
c) Watermark là một hình ảnh chèn vào văn c) Mở hộp thoại Hyperlink, nhập tên 72) Thực hiện chức năng trộn thư (Mail merge)
bản để trang trí bookmark, click Go to bằng wizard bao gồm mấy bước?
d) Watermark là công cụ chống sao chép d) Mở hộp thoại Find, nhập tên bookmark, a) 5
58) Chèn vào trang một Shape hoặc WordArt, khi click Go to 65)Tổ hợp phím nào dùng để tăng Font
các đối tượng này được chọn thì trên thanh size b) 6
c) 7 b) Là một thư mục có chứa tập tin khởi động a) Trùng với tên thư mục khác trong một ổ

d) 8 chương trình. đĩa khác.


73) Chức năng nào sau đây không có trong hộp c) Là một chương trình trên màn hình b) Trùng với phần tên của một tập tin trong
thoại Font Desktop. cùng ổ đĩa.
a) Font style d) Tất cả đều sai. c) Trùng với tên thư mục con.
b) Font color 2) Chương trình nào của Windows để quản lý các d) Tất cả đều đúng.
c) Underline style tập tin và thư mục? 11) Tập tin có phần mở rộng dạng .COM hoặc
d) Line Spacing a) Microsoft Office. .EXE thuộc dạng:
74) Chức năng nào chỉ định việc tìm kiếm phân b) Accessories. a) Tập tin văn bản.
biệt chữ hoa và chữ thường c) Control Panel. b) Tập tin thực thi.
a) Match case d) Windows Explorer. c) Tập tin âm thanh.
b) Match prefix
3) Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy d) Tập tin hình ảnh.
c) Match suffix
cập nhanh menu Start để có thể Shutdown 12) Tập tin có phần mở rộng dạng .DOC, hoặc
d) Use wildcards
máy? .TXT thuộc dạng:
75) Chức năng nào dùng để tìm các ký tự đặc biệt
a) Alt + Esc. a) Tập tin văn bản.
a) Special
b) Ctrl + Esc. b) Tập tin không thực thi.
b) Format
c) Ctrl + Alt + Esc. c) Tập tin âm thanh.
c) Special character
d) Tất cả đều sai. d) Tập tin hình ảnh.
d) Không có chức năng tìm ký tự đặc biệt
76) Có bao nhiêu cách để chèn một bảng vào 4) Tổ hợp phím nào để hiển thị màn hình 13) Trong Windows Explorer, muốn xóa thư

trang tài liệu Desktop? mục/tập tin đang được chọn, ta có thể thực

a) 4 a) Shift + D. hiện:
b) 5 b) Alt + D. a) Vào menu File, chọn Delete.
c) 6 c) Ctrl + D. b) Nhấn phím Delete trên bàn phím.
d) 7 d)  + D. c) Nhấp chuột phải, chọn Delete.
77) Cách nào sau đây dùng để chèn vào trang một 5) Trong Windows, để lưu nội dung màn hình vào d) Tất cả đều đúng.
bảng mà có thể thực hiện tính toán như một
bảng tính excel bộ nhớ Clipboard ta sử dụng phím nào? 14) Trong Windows, để xóa thư mục/tập tin không
a) Draw table a) Ctrl + C. vào Recycle bin, ta làm theo cách nào?
b) Convert text to table b) Ctrl + Ins a) Nhấn tổ hợp phím Alt + Delete.
c) Excel spreadsheet c) Print Screen. b) Nhấn phím Delete.
d) Quick table d) Ins. c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete.
78) Lựa chọn nào sau đây dùng để thiết lập 6) Trong Windows, khi trỏ chuột và bấm kéo d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete.
khoảng các giữa các đoạn
chuột tại viền hay góc của cửa sổ sẽ cho phép: 15) Tổ hợp hai phím Alt + Tab dùng để:
a) Chọn tab Page layout, trong nhóm
lệnh Paragraph, chỉ định khoảng cách a) Di chuyển cửa sổ. a) Thoát cửa sổ
trong mục spacing b) Đóng cửa sổ. b) Phóng to cửa sổ.
b) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh c) Thay đổi kích thước cửa sổ. c) Chuyển đổi giữa các cửa sổ chương
Paragraph, chọn line spacing
d) Thu nhỏ cửa sổ. trình.
c) Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh
7) Tên tập tin có độ dài tối đa là bao nhiêu ký tự? d) Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar.
Paragraph, chọn paragraph spacing
a) 1. 16) Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang
d) Chọn tab Page layout, page setup, chọn
b) 3. mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
paragraph spacing
c) 256. a) Alt + Tab.
79) Để chọn nhiều ô, (hoặc hàng, hoặc cột) trong
một bảng mà không liền kề với nhau, ta chọn d) Không giới hạn. b) Ctrl + Tab.
ô (hoặc hàng, cột) đầu tiên và sau đó giữ 8) Phần mở rộng của tên tập tin thể hiện: c) Shift + Tab.
phím khi lựa chọn ô, (hoặc hàng, cột) tiếp theo
a) Kích thước của tập tin. d) Space + Tab.
a) Alt
b) Shift b) Loại tập tin. 17) Tổ hợp hai phím Alt + F4 dùng để:

c) Enter c) Ngày giờ thay đổi tập tin. a) Thoát khỏi ứng dụng hiện hành.

d) Ctrl d) Tên thư mục chứa tập tin. b) Phóng to cửa sổ.
80) Khi nhập dữ liệu vào bảng, nhấn phím 9) Trong Windows, tên tậpcon
để chuyển tintrỏ
nàosang
sau ôđây
kế sai
tiếpquy c) Chuyển đổi giữa các cửa sổ chương trình.
a) Tab tắc? d) Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar.
b) Shift a) Thoi?lai.DOC 18) Trong Windows, để đóng cửa sổ hiện hành, ta
c) Enter b) Angle_Monkey.PAS thực hiện:
d) Ctrl c) Tinhoc.XLS a) Nhấn nút Close (X) trên thanh tiêu đề.
1) Trong Windows, Shortcut có ý nghĩa gì?
d) My Computer.TXT b) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
a) Tạo lối tắt để truy cập nhanh đến một
10) Trong một ổ đĩa thì tên một thư mục có thể:
ứng dụng trên máy .
c) Nhấp chuột phải trên thanh tiêu đề, chọn b) Ctrl+N a) WinRar
Close. c) Alt+N b) WinZip
d) Tất cả đều đúng. d) F2 c) 7Zip
19) Chương trình Windows Explorer không thực 26) Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad d) Cả 3 ứng dụng trên
hiện được việc nào sau đây: là gì: 35) Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:
a) Đổi tên tập tin. a) DOT a) Vietkey
b) Xóa thư mục. b) DOC b) Unikey
c) Sao chép một phần tập tin. c) BAK c) Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí
d) Di chuyển thư mục. d) RTF d) Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản
20) Chương trình cho phép thiết lập lại cấu hình hệ 27) Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng quyền
thống, thay đổi môi trường làm việc cho phù là PDF: 36) Thao tác nào sau đây được thực hiện để xử lý
hợp là: a) Acrobat Reader và Foxit Reader trường hợp khi đang làm việc, máy tính bị treo?
a) Display. b) Microsof Power Point a) Nhấn nút Restart khởi động lại máy
b) Control panel. c) Microsof Word
c) Sreensaver. d) Tất cả các lựa chọn b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Del
d) Tất cả đều có thể. 28) Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng c) Tắt máy và khởi động lại
21) Chương trình ứng dụng nào dưới đây là tiện ích là PPT d) Tất cả các lựa chọn đều đúng
của Windows: a) Foxit Reader
a) Paint. b) Microsof Office Power Point 37) Trình duyệt Web nào luôn mặc định khi cài hệ
b) Microsoft Excel. c) Microsof Office Word điều hành Windows:
c) Microsoft Word. d) Paint a) Mozilla Firefox
d) UniKey. 29) Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng b) Google Chrome
22) Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần là WMA c) Apple Safari
thoả điều kiện sau: a) Windows Media Player d) Internet Explorer
a) Không quá 255 ký tự; không được b) Paint 38) Ứng dụng nào được dùng để trò truyện (chat)
trùng tên nếu trong cùng một cấp thư c) WordPad qua mạng internet:
mục (cùng thư mục cha) và không chứa d) NotePad a) Skype
các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? . 30) Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng b) Yahoo! Messenger
b) Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và là WMV c) Google Talks
các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? . a) Windows Media Player d) Cả 3 đáp án trên đều đúng
c) Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ b) Paint 39) Trên Internet Explorer, nút Home dùng để:
số, không chứa khoảng trắng. c) WordPad a) Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt
d) Tối đa 256 ký tự. d) NotePad IE
23) Phần mềm nào dưới đây không phải là phần 31) Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây b) Trở về trang chủ của Website đang mở
mềm hệ thống? là: c) Trở về trang trắng không có nội dung
a) Microsoft-DOS. a) File ảnh d) Trở về trang Thư điện tử của thành phố
b) Microsoft Windows. b) File thực thi 40) Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng
c) Linux c) File văn bản của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
d) Microsoft Excel. d) File âm thanh a) Alt + F4
24) Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ 32) Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây b) Ctrl +F5
chương trình cần làm việc trên hệ điều hành là: c) Shift +F4
Windows ta thực hiện như sau: a) File ảnh d) Alt +F5
a) Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn b) File thực thi 41) Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
hình nền Desktop vào bảng chọn Start. c) File văn bản a) Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận
b) Vào bảng chọn Start à Run à chỉ đường d) File âm thanh trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác
dẫn đến chương trình cần mở à chọn 33) Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta mang tới
Cancle. biết đây là: b) Sử dụng các chương trình quét virus có
c) Nháy đúp chuột tại biểu tượng của a) File thực thi bản quyền và cập nhật thường xuyên
chương trình trên màn hình nền b) File video c) Không nên mở các mail có tệp lạ đính
Desktop. c) File nén kèm
d) Các ý trên đều đúng d) File văn bản d) Tất cả đáp án trên đều đúng
25) Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục: 34) Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin 42) Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa
a) F4 có phần mở rộng là RAR, ZIP: là gì ?
a) Chia sẻ tài nguyên a) Click chuột phải trên tên tập tin hoặc thư a) Hệ thống
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng mục, chọn Read-only b) Ứng dụng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ b) Chọn tập tin hoặc thư mục, click nút c) Đồ họa
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục properties trong tab Home, chọn Read- d) Xử lý văn bản
bộ only 56) Để chọn nhiều tập tin hoặc thư mục liền kề
43) Trình ứng dụng File Explorer là: c) Chọn tập tin hoặc thư mục, click nút nhau, bạn chọn tập tin hoặc thư mục thứ nhất
a) Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Read-only trong tab Home sau đó nhấn giữa phím _______ và chọn các
Internet d) Chọn tập tin hoặc thư mục, click nút tập tin hoặc thư mục còn lại.
b) Quản lý và khai thác tài nguyên trong Read-only trong tab Share a) Alt
máy như : Ổ đĩa, Folder, File 50) Trong cửa sổ File Explorer, hiển thị các tập tin b) Ctrl
c) Là ứng dụng đồ hoạ trong Windows theo kiểu nào sau đây để có thể xem thông tin c) Shift
d) Là trình ứng dụng xử lý văn bản của chi tiết của các tập tin d) F6
Windows a) Small icons 57) Những phần mềm nào sau đây là phần mềm
44) Hệ điều hành Windows nào không có nút Start b) Content tiện ích của hệ điều hành Windows
a) Windows XP c) Details a) Paint, WordPad, NotePad, Calc
b) Windows 7 d) List b) WordPad, Word2013, Excel2013
c) Windows 8 51) Trong cửa sổ File Explorer, cách nào sau đây c) Paint, Snipping tool, Autocad
d) Windows 10 dùng để hiện thị hoặc ẩn phần mở rộng của tập d) Word2013, Excel2013
45) Ổ đĩa nào chỉ lưu trữ dữ liệu tạm thời trong thời tin? 58) Khái niệm Shortcut trong hệ điều hành
gian máy tính hoạt động? a) Chọn tab View, click nút options, chọn windows là gì?
a) Rom tab View, chọn hoặc bỏ chọn mục Hide a) Chương trình ứng dụng trong hệ điều hành
b) Ram extensions for known file types Windows
c) Ổ đĩa cứng b) Chọn tab View, click nút properties, chọn b) Biểu tượng dùng để khởi động tắt một
d) USB hoặc bỏ chọn mục Hide extensions for chương trình được cài đặt trên máy
46) Trong cửa sổ File Explorer, cách nào sau đây known file types c) Chương trình dùng để khởi động máy tính
dùng để sao chép đường dẫn của một tập tin c) Chọn tab Home, click nút options, chọn d) Chương trình chụp màn hình
trong máy? hoặc bỏ chọn mục Hide extensions for 59) Các biểu tượng trên Desktop thường là các
a) Click chuột phải trên tên tập tin, chọn known file types shortcut dùng để khởi động nhanh các chương
Copy Path d) Chọn tab View, click nút properties, chọn trình được cài đặt trên máy, đặc biệt có các biểu
b) Chọn tập tin, click nút Copy path trong tab View, chọn hoặc bỏ chọn mục Hide tượng mặc định có sẵn sau khi cài hệ điều hành
nhóm lệnh Clipboard của tab Home extensions for known file types windows đó là gì?
c) Chọn tập tin, click nút Copy path trong 52) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo một thư a) Computer, Recycle Bin, Word, Excel
nhóm lệnh Copy của tab Home mục mới b) Computer, Windows, Word, Excel
d) Chọn tập tin, click nút Copy path trong a) Ctrl + N c) Computer, Recycle Bin
nhóm lệnh Clipboard của tab Share b) Ctrl + Shift + N d) Word, Excel, Internet Explorer
47) Ngày và giờ hiện hành của hệ thống hiển thị c) Shift +N 60) Để gõ được tiếng Việt trên hệ điều hàng
trong thành phần nào trên desktop d) Ctrl + Alt + N Windows cần phải cài phần mềm hỗ trợ gõ
a) Taskbar 53) Recycle bin là gì tiếng Việt trên máy. Phát biểu nào sau đây là
b) Status bar a) Biểu tượng của một chương trình đúng về cách gõ tiếng Việt?
c) File explorer b) Shortcut a) Trong trình soạn thảo luôn gõ được tiếng
d) Control panel c) Nơi lưu trữ tạm thời những đối tượng Việt
48) Cách nào sau đây dùng để thiết lập định dạng bị xóa bởi phím Delete b) Phải chọn Font phù hợp với Mã được
ngày giờ của hệ thống? d) Một phần mềm ứng dụng chọn trong phần mềm hỗ trợ
a) Click phải trên thanh taskbar, chọn 54) Để đổi tên một tập tin hoặc thư mục, bạn thực c) Font chữ không liên quan đến bộ Mã trong
properties hiện cách nào sau đây? trong phần mềm hỗ trợ
b) Khởi động control Panel, mở hộp thoại a) Click phải trên tên tập tin hoặc thư mục→ d) Trong trình soạn thảo, chọn Mã thích hợp
Region Rename→ Nhập tên mới với Font trong phần mềm hỗ trợ.
c) Khởi động control Panel, mở hộp thoại b) Chọn tên tập tin hoặc thư mục→ Nhấn 1) Cách gán phím tắt cho symbol
Date and Time phím F2→ Nhập tên mới a) Trong cửa sổ Symbol, chọn symbol,
d) Click phải trên thanh taskbar, chọn Date c) Chọn tên tập tin hoặc thư mục→ File click nút Shortcut key

and Time Rename→ Nhập tên mới b) Chọn symbol, chọn tab Insert, click nút
Shortcut key
49) Cách nào sau đây dung thiết lập thuộc tính chỉ d) Tất cả các lựa chọn đều đúng
c) Trong cửa sổ symbol, chọn tab Insert,
đọc (Read only) cho một tập tin hoặc thư mục 55) Hệ điều hành là một loại phần mềm click nút Shortcut key
d) Không thể gán phím tắt cho symbol c) Ctr + Alt + ‘+’ b) Shift
2) Cách nào sau đây không dùng để chèn dấu ngắt d) Shift + ‘+’ c) Enter
trang? 10) Khi chọn một SmartArt được chèn vào trang d) Ctrl
a) Insert ->Page Break thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab 19) Khi nhập dữ liệu vào bảng, nhấn phím
b) Page layout-> Breaks->Page chứa các công cụ định dạng
SmartArt a) Tab
c) Ctrl + Enter b) Shift
a) SmartArt Tools
d) Shift + Enter c) Enter
b) Drawing Tools
3) Cách di chuyển đến bookmark d) Ctrl
c) Picture Tools
a) Mở hộp thoại Find and Replace, chọn 20) Trong Word, mặc định, khoảng cách điểm
tab Goto, chọn Bookmark, nhập tên d) Shape Tools
dừng của mỗi tab là
bookmark, click Go to 11) Thực hiện chức năng trộn thư (Mail merge)
b) Mở hộp thoại Goto, chọn Bookmark, bằng wizard bao gồm mấy bước? a) 0.25"
b) 0.5"
nhập tên bookmark, click Go to a) 5 c) 0.75"
c) Mở hộp thoại Hyperlink, nhập tên b) 6 d) 1"
bookmark, click Go to c) 7 21) Chức năng tự động sửa các lỗi do người dung
d) Mở hộp thoại Find, nhập tên bookmark, d) 8 nhập sai gọi là gì?
click Go to 12) Chức năng nào sau đây không có trong hộp a) Autotext
4) Tổ hợp phím nào dùngđể tăng Font size thoại Font b) Autocorrect
a) Ctrl + ] a) Font style c) Autofill
b) Ctrl + [ b) Font color d) Autoformat
c) Shift + F3 c) Underline style 22) Khi chèn một kiểu smartArt vào trang, để đổi
d) Shift + F1 d) Line Spacing sang một kiểu khác mà không phải xóa
5) Lệnh nào trong chức năng Change case dùng 13) Chức năng nào chỉ định việc tìm kiếm phân smartArt đã chèn, lệnh nào sau đây được chọn
để định dạng chữ hoa đầu mỗi từ biệt chữ hoa và chữ thường a) Click nút Chage Shape trong tab Format
a) Sentence case a) Match case b) Trong nhóm layouts, của tab Design,
b) Uppercase b) Match prefix chọn kiểu mới
c) Lowercase c) Match suffix c) Trong nhóm lệnh Shape style, chọn kiểu
mới
d) Capitaline each word d) Use wildcards
6) Thao tác nào dùng để gạch chân từng từ 14) Chức năng nào dùng để tìm các ký tự đặc biệt d) Không thể chuyển kiểumới
a) Special 23) Chức năng nào sau đây cho phép người soạn
a) Mở hộp thoại Font, tại mục Underline
thảo văn bản có thể chụp trực tiếp đối tượng
style chọn Word only b) Format sau màn hình soạn thảo hiện hành
b) Trong menu của nút Underline trong c) Special character
nhóm lệnh Font, chọn Word only a) Snipping tool
d) Không có chức năng tìm ký tự đặc biệt b) Printscreen
c) Chọn từng từ, và chọn chức năng
Underline 15) Có bao nhiêu cách để chèn một bảng vào trang c) Screenshot
tài liệu
d) Mở hộp thoại Underline style chọn Word d) Không có chức năng chụp hình từ word
only a) 4
b) 5 24) Chức năng nào sau đây dùng để xoay văn bản
7) Lựa chọn nào sau đây dùng để hiển thị thanh trong text Box và trong table
Document Properties c) 6 a) Text direction
a) File ->Info-> Properties-> Show d) 7 b) Text rotate
document Panel 16) Cách nào sau đây dùng để chèn vào trang một
b) File ->general-> Properties-> Show c) Text align
bảng mà có thể thực hiện tính toán như một
documentPanel bảng tính excel
d) Text indentation
c) File ->Advanced-> Properties-> Show
a) Draw table 25) Thao tác nào sau đây dùng để hiệu chỉnh một
document Panel style có sẵn
d) File ->Info-> Properties-> Show b) Convert text to table a) Click chuột phải trên tên style, chọn
document Properties c) Excel spreadsheet modify
8) Cách nào sau đây dùng để chèn thông tin của d) Quick table b) Trong styles panes, click nút style
tài liệu vào Header hoặc Footer, sau cho nội 17) Lựa chọn nào sau đây dùng để thiết lập khoảng manage và thực hiện hiệu chỉnh
dung này sẽ tự động cập nhật khi thông tin của các giữa các đoạn c) Trong nhóm lệnh style, chọn clear
tập tin thay đổi a) Chọn tab Page layout, trong nhóm formatting
a) Trong Header & Footer Tools, click lệnh Paragraph, chỉ định khoảng cách d) Double click vào style và thực hiện hiệu
nút Document Info trong nhóm lệnh trong mục spacing chỉnh
Insert b) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh 26) Thao tác nào sau đây cho phép chèn văn bản
b) Chọn tab File, click nút Document Paragraph, chọn line spacing từ một tập tin khác vào trang văn bản hiện
properties, click nút Insert c) Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh hành
c) Chọn tab Insert, click nút Document Info Paragraph, chọn paragraph spacing a) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh text,
trong nhóm lệnh Text d) Chọn tab Page layout, page setup, chọn click nút Object
d) Trong Header & Footer Tools, chọn tab paragraph spacing b) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Editing,
Insert, click nút Document Info 18) Để chọn nhiều ô, (hoặc hàng, hoặc cột) trong chọn Text from file
9) Tổ hợp phím tắt nào dùng để tạo chỉ số trên một bảng mà không liền kề với nhau, ta chọn c) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh object,
Superscript ô (hoặc hàng, cột) đầu tiên và sau đó giữ chọn Text from file
a) Ctr + Shift + ‘+’ phím d) Chọn tab Insert, trong nhómkhi lựa chọn
lệnh ô, (
text,
b) Ctr + ‘+’ a) Alt click nút object, chọn Text from file
27)Lựa chọn nào sau đây là cách nhanh nhất
để di chuyển con trỏ đến một trang được chỉ c) Alt +Drag chuột chọn khối vănbản Format→ Check vào ô Different Odd&
định even Pages
d) Drag chuột chọn khối văn bản
a) Nhấn F5, mở hộp thoại Find and 36) Để thay đổi kiểu chữ thường, chữ in hoa hoặc 42) Để hiển thị Color gallery của một picture
Replace, nhập số trang, click Go To được chọn, bạn click nút Color trong nhóm
in hoa đầu mỗi từ bạn có thể sử dụng chức
b) Nhấn F5, mở hộp thoại Go To, nhập số lệnh nào trong tab Format của Picturetools
năng Change case hoặc sử dụng phím tắt nào
trang, chọn Go To sau đây? a) Format
c) Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh
a) Ctrl+ F3 b) Tools
Editing, click nút Go To
b) Shift +F3 c) Option
d) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh
Editing, click nút Find, chọn Go To 28)Cách tạo c) Alt + F3 d) Adjust
một Hyperlink đến các vị trí trong cùng một tài liệu d) Ctrl+Shift+ F3 43) Để xoay một Picture được chọn, bạn click nút
Rotate trong nhóm lệnh nào của tab Format
a) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink 37) Lựa chọn nào sau đây dùng để tăng kích thước
của ký tự trong văn bản trên Picture Tools
trong nhóm lệnh Link, chọn Place in
this Document a) Chọn khối văn bản→ chọn size trong a) Default
mục size trong nhóm lệnh font b) Live Preview
b) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink
trong nhóm lệnh Link, chọn Existing File b) Chọn khối văn bản→ click nút c) Standard
Increase font size
or Web page d) Arrange
c) Chọn khối văn bản → nhấn tổ hợp 44) Trong word, khoảng dừng mặc định của phím
c) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink phím Ctrl + phím ]
trong nhóm lệnh Link, chọn Create new tab là a) 0.25”
Document
d) Tất cả các lựa chọnđều đúng b) 0.5”
38) Khi chèn vào tài liệu một Shape và khi chọn c) 0.75”
d) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink Shape đã chèn thì Tab gì sẽ tự động xuất d) 1”
trong nhóm lệnh Link, chọn E-mail address 29)Khi hiện? 45) Để thụt dòng đầu tiên trong một Paragraph,
soạn thảo văn bản, người dùng nhập từ tuesday, bạn đặt trỏ trong paragraph, và thực hiện thao
word tự động sửa thành Tuesday,
a) Picture tools
tác nào sauđây
đây là chức năng gì của Word?
b) Shape tools
c) Drawing tools
a) Click nút Increase indent
a) Autotext b) Chọn Paragraph→ trong mục
b) Autocorrect
d) WordArt tools
special, chọn chức năng first line
39) Khi chèn vào tài liệu một bảng, để hiệu chỉnh
c) Auto Action
kích thước dòng và cột của bảng, bạn thực
c) Click nút first line trên thước sau đó drag
d) Auto Format chuột kéo đến vị trí mong muốn
hiện cách nào sau đây
30) Chế độ view mặc định của word là d) Lựa chọn b và c là đúng
a) Chọn tab Table tools→ Design
46) Để chia cột cho một đoạn văn bản, bạn chọn
a) Print Layout view
→ nhập kích thước tại mục đoạn văn bản và thực hiện thao tác nào sau
b) Web layout view
height/Width đây
c) Outline view
b) Chọn tab Table tools →format a) Chọn tab home→ Columns→
d) Headline view → nhập kích thước tại mục chọn số cột cần chia
31) Chọn phát biểu đúng về Paragraph height/Width
a) Là một khối văn bản được kết thúc bằng c) Chọn tab Table tools→ Layout
b) Chọn tab Page layout, trong nhóm Page
setup, chọn Columns→ chọn số cột cần
tổ hợp phím Ctl+Enter → nhập kích thước tại mục
chia
b) Là một khối văn bản được kết thúc bằng height/Width
tổ hợp phím Shift+Enter d) Chọn tab Table tools→ nhập kích
c) Chọn tab Page Setup, trong nhóm lệnh
Page Layout, chọn Column→ Chọn
c) Là một khối văn bản được kết thúc thước tại mục height/Width 40)Chọn cách nào sau
sốcộtcần chia
bằng phím Enter đâyđể hiệuchỉnhchomộtPicturenằmdướivănbản
d) Là một khối văn bản được kết thúc bằng a) Chọn Picture→ Picture
d) Chọn tab home, trong nhóm lệnh format
tổ hợp phím Alt+Enter 32)Để di chuyển dấu nháy Tools→ Format→ Wrap chọn Columns→ chọn số cột cần
sang bên trái của một từ, bạn nhấn phím: Text→ Behind Text chia
a) Home b) Chọn Picture→ Drawing 47) Để tạo chữ Drop Cap cho một đoạn văn bản,
Tools→ Format→ Wrap đặt trỏ trong đoạn văn bản cần tạo Drop Cap,
b) Ctrl+Phím Text→ Behind Tex
t
chọn tab Insert, click nút Drop Cap trong
c) Alt+ Ctrl+Phím c) Chọn Picture→ Picture nhóm lệnh nào sau đây?
d)Alt+Phím Tools→ Wrap Text→ Behind
Text a) Pages
33) Để di chuyển dấu nháy về đầu dòng, bạn nhấn
phím d) Chọn Picture→ Drawing Tools b) Text
→ Wrap Text→ Behind Text c)
a) Format
b) Ctrl + Home
41) Chèn Header/Footer cho trang chẵn và lẻ khác d) Symbols
nhau, chọn phương án nào sau đây
c) Home 48) Để thiết lập lề trang in, bạn chọn phương án
a) Insert → Header/Footer, trong tab nào sau đây?
d) Page Up Header &Footer Tools→ Check vào
34) Di chuyển dấu nháy về đầu của một tài liệu a) Chọn tab Page Layout→ click nút
ôD ifern
tOdd & evenPages Margins trong nhóm lệnh Page Setup
a) Ctrl+Home b) Insert → Header/Footer, trong b) Chọn tab Page Layout→ Mở cửa sổ
b) Alt + Ctrl+Home tab Header &Footer Tools, chọn tab D
esign Page Setup→chọn tab Margins
c) Home → Check vào ô Different Odd & c) Chọn tab file→ Print → Page
d) Alt+Home even Pages Setup→ chọn tab Margins
35) Để chọn một khối văn bản tùy ý, bạn sử dụng c) Insert → Header/Footer, trong tab d) Tất cả các phương án trên đều đúng
cách nào sau đây Header &Footer Tools, chọn tab F
at→
orm 49) Chèn số trang cho tài liệu, bạn chọn tab
a) Ctrl + Drag chuột chọn khối văn bản Check vào ô Different Odd & even Pages Insert, click nút Page Number trong nhóm
b) Shift + Drag chuột chọn khối vănbản d) Insert → Header/Footer, chọn tab lệnh nào sau đây?
a) Pages b) Alt+Shift+Enter tạo trước và được gán một tên gọi là:
b) Text c) Chọn Insert→ Break a) Themes
c) Header & footer d) Ctrl+Shift+Enter b) Style
d) Page Setup 59) Borders có thể được áp dụng cho c) Heading
50) Lựa chọn nào sau đây dùng để chỉ định hướng a) Cells d)Paragraph
giấy in b) Paragraph 69) Thao tác nào sau đây dùng để chèn
a) Portrait Header/Footer cho tập tin tài liệu Word
c) Text
b) Landscape d) Tất cả các lựa chọn trên
a) Chọn tab Insert, chọn lệnh Header/Footer
trong nhóm lệnh Header&Footer
c) Gutter 60) Khái niệm Paragraph trong Word là gì?
d) Đáp án a và b
b) Double click vào đầu trang, chương trình
a) Là một khối văn bản được kết thúc bằng chuyển sang chế độ soạn thảo
51) Tab nào trên thanh Ribbon giúp bạn có thể tổ hợp phím Ctl+Enter Header/Footer
thực hiện tạo các thư để gửi đến cho nhiều b) Là một khối văn bản được kết thúc bằng
người nhận cùngmột lúc tổ hợp phím Shift+Enter
c) Chọn Tab Home, chọn lệnh
Header/Footer trong nhóm lệnh
a) Mailings c) Là một khối văn bản được kết thúc Paragraph
bằng phím Enter
b) References d) Thao tác a) và b)
c) Insert
d) Là một khối văn bản được kết thúc bằng 70) Thao tác nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt
tổ hợp phím Alt+Enter 61)Trong cửa sổ soạn thảo trang trong tài liệu Word
d) Home
Word, tổ hợp phím nào để ẩn thanh Ribbon
52) Để thiết lập Background cho trang bạn chọn a) Chọn tab Insert, click nút lệnh Page Break
tab nào trên thanh Ribbon a) Ctrl+F1 b) Chọn tab Page Layout, click nút Breaks,
a) Page layout b) Shift +F1 chọn lệnh Page
b) Insert c) Alt + F1 c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
c) Design d) Ctrl+Shift+F1 d) Tất cả các thao tác đều đúng
d) Home 62) Trong cửa sổ soạn thảo Word, tổ hợp phím 71) Tổ hợp phím nào dùng để canh giữa cho một
nào để xóa một từ bên trái dấu nháy đoạn văn bản
53) Để gạch dưới nét đôi một khối văn bản được
chọn, bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? a) Backspace a) Ctrl + C

a) Ctrl+Shift+U
b) Ctrl + Backspace b) Ctrl + E

b) Ctrl+Shift+D
c) Alt+Backspace c) Ctrl + J

c) Alt+Shift+U
d) Shift + Delete d) Ctrl + L
63) Để chọn một khối văn bản tùy ý, bạn sử dụng 72) Tổ hợp phím nào dùng để gạch chân nét đôi
d) Ctrl+U cách nào sau đây cho khối văn bản được chọn
54) Lựa chọn nào sau đây không sử dụng để làm a) Ctrl + Drag chuột chọn khối văn bản a) Ctrl + Shift + U
'Bulleted' lists
a) Symbol
b) Shift + Drag chuột chọn khối vănbản b) Ctrl + Shift + D

b) Picture
c) Alt +Drag chuột chọn khối vănbản c) Ctrl + U
d) Drag chuột chọn khối văn bản d) Ctrl + Alt + U
c) Font
64) Trong MS word, để thay đổi kiểu chữ thường, 73) là đường thẳng hoặc
d) Drawing
chữ in hoa hoặc in hoa đầu mỗi từ bạn có thể liền nét, hoặc chấm hoặc gạch điền vào
55) Khi tạo mục lục cho tài liệu, muốn cập nhật sử dụng chức năng Change case hoặc sử dụng khoảng trống bên trái ký tự tab để hướng mắt
lại số trang hoặc nội dung trong mục lục bạn phím tắt nào sau đây? người đọc từ mục này sang mục kế tiếp trong
chọn lệnh Update table trong nhóm lệnh nào cùng dòng
của tab references
a) Ctrl+ F3
b) Shift +F3 a) Embed code
a) Captions
c) Alt + F3 b) Interactive media
b) Table of Authorities
d) Ctrl+Shift+ F3 c) Leader character
c) Table of Contents
65) Vùng lưu trữ thông tin tạm thời để sao chép d) SmartArt
d) Citations & Bibliography
hoặc di chuyển sang vị trí khác được gọi là: 74) Chức năng chụp hình ảnh của cửa sổ hiện
56) Trong một tài liệu, để đóng khung cho trang hành trên máy tính có thể dán vào tài liệu
đầu tiên bằng cách chọn tab Home, click nút
a) SkyDrive
Word được gọi là:
Boder→ Chọn Border and b) Clipboar
Shading→chọn tab Page Border, chọn c) Action Center a) Picture
gmục Style, trong mục Apply to bạn
kiểu khungngtron d) Dashboard b) Screenshot
chọn chức năng nào sau đây? 66) Trong chương trình soạn thảo văn bản MS c) Thumbnail
a) Whole document Word, phím nào dùng để truy cập vào thanh d) Preview
b) This section
Ribbon? 75) Trong một tài liệu, để đóng khung cho trang
a) Alt đầu tiên bằng cách chọn tab Home, click nút
c) This section-First Page only
b) Shift Boder→ Chọn Border and
d) This section-All except firstPage Shading→chọn tab Page Border, chọn
57) Bold, Italic, Regular là: c) Ctrl
ngmục Style, trong mục Apply to bạn
kiểu khungtro
a) Font style d) Ctrl + Alt chọn chức năng nào sau đây?
b) Font effects 67) Trong word, khoảng dừng mặc định của phím a) Whole document
tab là
c) Text effects a) 0.25” b) This section
d) Word Art b) 0.5” c) This section-First Page onl
58) Để ngắt cột tại vị trí dấu nháy bạn sử dụng thao c) 0.75”
d) 1” d) This section-All except first Page
tác nào sau đây?
68) Một tập hợp các định dạng bao gồm: Font 76) Bold, Italic, Regular gọi là:
a) Ctrl+Enter
a)
chữ, size, màu, kiểu chữ, kiểu canh lề, ... được Font style
b) Font effects
c) Text effects
d) Word Art
77) Để ngắt cột tại vị trí dấu nháy bạn sử dụng thao
tác nào sau đây?
a) Ctrl+Enter
b) Alt+Shift+Enter
c) Chọn Insert→ Break
d) Ctrl+Shift+Enter
78) Lệnh nào sau đây không dùng để mở hộp thoại
Font ?
a) Mini Toolbar
b) Shortcut menu
c) Font Dialog Box Launcher
d) Ctrl + D
79) Tổ hợp phím nào dùng để chuyển tất cả các ký
tự sang chữ in hoa?
a) Ctrl + Shift +A
b) Ctrl + Shift +C
c) Ctrl + Shift +D
d) Ctrl + Shift +K
80) Cách chèn Watermark trong Word 2013
a) Insert →Page Background →
Watermark
b) Design → Page Background
→Watermark
c) Format → Page Background →
Watermark
d) Page layout →Page Background
→ Watermark

You might also like