Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 Bien Ngau Nhien SV
Chuong 2 Bien Ngau Nhien SV
●
X
●
x
Định tính Định lƣợng
P (a X b) pi
a xi b
0: 0,2^4 = 1/625
Bài 1. Biến ngẫu nhiên 1: 0,8 x 0,2^3 x 4C1 = 16/625
1.2. Bảng phân phối xác suất 2: 0,8^2 x 0,2^2 x 4C2 = 96/625
VD 3. Một xạ thủ có 4 viên đạn, bắn lần lượt từng viên 3: 0,8^3 x 0,2 x 4C1 = 256/625
vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất trúng 4: 0,8^4 = 256/625
mục tiêu ở mỗi lần bắn là 0,8. Hãy lập bảng phân phối
xác suất các biến ngẫu nhiên sau: => X 0 1 2 3 4
a) Biến ngẫu nhiên X là số viên đạn bắn trúng mục
tiêu.
P 1/625 16/625 96/625 256/625 256/625
b) Nếu có 1 viên trúng mục tiêu hoặc hết đạn thì
dừng. Gọi biến ngẫu nhiên Y là số viên đạn xạ thủ b) T: 0,8
đã bắn. K T: 0,8*0,2=0,16
K K T: 0,2^2 x 0,8 = 0,032
K K K T: 0,2^3 x 0,8 = 0,0064
K K K K: 0,2^4=0,0016
Y 1 2 3 4
P 0,8 0,16 0,032 0,008
X 2 3 4 5
Nguyễn Hoàng Tuấn P 0,1 0,2 0,3 0,4
sưu tầm và soạn thảo 3
XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN
P (X A) f (x )dx , A
A
Tính chất. f (x ) là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên
tục của X khi và chỉ khi
f (x ) 0, x và f (x )dx 1.
Nhận xét
P(a X b) P(a X b) P(a X b).
• f (x )dx F (x ) F( ) F( ).
F (x ) f (t )dt
0 khi x a
x
thì F (x ) (t )dt khi a x b
a
1 khi b x.
0 khi x a
x
thì F (x )
(t )dt khi x a.
a
2) Tính P 2 Y 5 với Y X2 1.
Giải. Do F (x ) liên tục tại mọi x , nên:
lim F (x ) F ( 2) 8a 2b 0 (1)
x 2
lim F (x ) F (3) 27a 2b 1 (2).
x 3 1 4
Từ (1) và (2) ta có: a và b .
35 35
P 2 X 1 P 1 X 2
14
F ( 1) F ( 2) F (2) F (1) .
35
Chú ý
Mod X còn được gọi là giá trị tin chắc nhất của X .
Biến ngẫu nhiên X có thể có nhiều Mod X .
Mod X 2
EX x .f (x )dx
Hãy lựa chọn giải pháp điều trị phù hợp cho bệnh
nhân.