DMC0820 - Do An Van Phong - NH23-24

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Hiệu trưởng duyệt Mẫu dùng từ HK2, NH 2023-2024 cho tất cả các khóa

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: Mỹ thuật và Thiết kế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: DMC0820
Tên học phần (tiếng Việt): THIẾT KẾ NỘI THẤT VĂN PHÒNG
Tên học phần (tiếng Anh): OFFICE INTERIOR DESIGN PROJECT
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng học 15 30 45
Số giờ giảng Trực tiếp Ms Team
dạy trực tiếp e-Learning (tự học có
và eLearning hướng dẫn)
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự học Tự học, tự nghiên cứu 15 30 10 55
và khác Ôn thi, dự thi, kiểm tra
Tổng 30 60 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:

Giáo dục chuyên nghiệp 


 Giáo dục đại cương
 Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước, song hành: không
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Mỹ thuật và Thiết kế; Ngành Thiết kế Nội thất
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Thiết kết Nội thất
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Sinh viên áp dụng được những kiến thức về công năng trong công trình văn phòng và xu
hướng thẩm mỹ hiện tại đối với thể loại công trình này vào thiết kế văn phòng đáp ứng nhu cầu làm
việc và phù hợp với nhận diện thương hiệu của khách hàng giả định (doanh nghiệp/tổ chức cụ thể).
- Sinh viên phối hợp thành thạo các kỹ năng diễn họa tay và kỹ năng sử dụng phần mềm kỹ
thuật số để thực hiện các bản vẽ từ phác thảo ý tưởng đến hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh. Học phần đồng

1
thời hướng tới mục tiêu củng cố ý thức giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng luật bản quyền,
không sao chép ý tưởng thiết kế dưới bất kỳ hình thức nào.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLO)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Vận dụng kiến thức về công năng tiêu chuẩn, nhân trắc học, cấu tạo và kỹ thuật thi
công theo quy định của các tòa nhà văn phòng hiện đại vào quy trình triển khai thiết
CLO 1
kế một không gian văn phòng đáp ứng nhu cầu làm việc của doanh nghiệp hoặc tổ
chức cụ thể.
Thiết kế không gian văn phòng có tính sáng tạo, có thẩm mỹ cao và phong cách phù
CLO 2
hợp với nhận diện thương hiệu của doanh nghiệp hoặc tổ chức cụ thể.
Kỹ năng
Sử dụng thành thạo các kỹ năng diễn họa, phối hợp nhuần nhuyễn giữa vẽ tay và vẽ
CLO 3 máy, tạo ra các bản vẽ từ phác thảo đến phối cảnh hoàn chỉnh và bản vẽ triển khai
chi tiết kỹ thuật thể hiện rõ ràng, chính xác và sinh động phương án thiết kế.
Sử dụng hiệu quả tư duy thiết kế, tư duy sáng tạo vào nghiên cứu nhận diện thương
CLO 4
hiệu của doanh nghiệp/tổ chức, đề xuất các ý tưởng và phương án thiết kế phù hợp.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
CLO 5 SV thực hiện các nhiệm vụ đúng tiến độ, không sao chép ý tưởng của người khác.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
PLO, PI P PI P PI PI P PI PI PI PI P PI PI P PI PI PI P
PI PI PI
CLO 1. I 2. I 3. 3. I 4. 4. 4. 5. I 6. 8. I 9. 9. 10. I
6.2 7.1 …
1 … 1 … 1 2 … 1 2 3 1 … 1 1 … 1 2 1 …
CLO
M
1
CLO
M
2
CLO
M
3
CLO
M
4
CLO M
5
HP M M M M M

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần bao gồm các kiến thức về: Vai trò của văn phòng đối với hoạt động, nhận diện thương
hiệu và văn hóa của các doanh nghiệp/tổ chức; Quy trình hoạt động tiêu chuẩn, mối quan hệ giữa
hoạt động nội bộ và đối ngoại, kích thước nhân trắc và hệ thống kỹ thuật trong văn phòng, một số
quy định bắt buộc về kỹ thuật thi công đối với văn phòng cho thuê trong cao ốc; Thông tin về các
hãng cung cấp trang thiết bị văn phòng trên thế giới và tại Việt Nam.
Trong phần thực hành, sinh viên vận dụng kiến thức đã học, đề xuất giải pháp thiết kế văn
phòng cho doanh nghiệp/tổ chức cụ thể. Học phần được đánh giá qua các hình thức: Thuyết trình;
bản vẽ (bản vẽ kiểm tra tiến độ, bản vẽ báo cáo cuối kỳ).

4. Đánh giá và cho điểm

2
4.1. Thang điểm
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm Thời điểm
Phương pháp Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
thành đánh giá
đánh giá trọng
phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Chuyên cần Đạt x Mỗi buổi học
Quá
Thuyết trình 20% x x x x Buổi thứ 3
trình
Kiểm tra tiến độ 20% x x x x x Buổi thứ 8
Cuối 1 tuần sau khi
Kiểm tra cuối kỳ 60 % x x x x x
kỳ kết thúc HP
TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Trọng số
Lấy dữ
Tỷ trọng CLO
liệu đo
thành trong
Phương pháp Hình thức đánh Công cụ lường
phần CLO thành
đánh giá giá đánh giá mức độ
điểm phần đánh
đạt
(%) giá
PLO/PI
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chuyên cần Đạt Điểm danh Phiếu/đọc tên CLO5 100% PI 9.1
CLO1 25% PI 3.2
CLO2 35% PI 4.3
Thuyết trình 20% Slides Rubric
CLO4 30% PI 6.1
CLO5 10% PI 9.1
CLO1 30% PI 3.2
CLO2 30% PI 4.3
Kiểm tra
20% Bản vẽ Rubric CLO3 15% PI 5.1
tiến độ
CLO4 15% PI 6.1
CLO5 10% PI 9.1
CLO1 20% PI 3.2
CLO2 20% PI 4.3
Kiểm tra
60% Bản vẽ Rubric CLO3 25% PI 5.1
cuối kỳ
CLO4 25% PI 6.1
CLO5 10% PI 9.1
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Future Office: Next-generation Nicola Gillen 2019 RIBA
workplace design 1st Edition Publishing.
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Dữ liệu kiến trúc sư: Ernst Neufert 2018 Nxb. Thống
Sổ tay các loại công
3
trình xây dựng kê
Nxb. Xây
2 Thiết kế Nội thất Francis D.K. Ching 2011
Dựng

5.3. Tài liệu khác


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
1 Slides bài giảng Hồ Thị Thanh Nhàn 2023 Lưu hành nội bộ
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ giờ góp
Nội dung TH/
Buổi Tổng LT TT eLearning tự cho
ĐA
học CLOs
Buổi Phần 1 15 15 0 0 0 25 CLO1
1 A. Nội dung giảng dạy trên 5 5 0 0 CLO2
lớp: (5 Giờ) CLO5
1. Giới thiệu môn học, phổ
biến đề cương chi tiết đồ án.
2. Lý thuyết về nội thất Văn
phòng:
2.1. Khái niệm Văn phòng; Sơ
lược lịch sử phát triển của loại
hình Văn phòng; Vai trò, chức
năng của Văn phòng đối với
hoạt động của doanh
nghiệp/tổ chức; Nhận diện
thương hiệu, Văn hóa doanh
nghiệp/tổ chức trong thiết kế
Văn phòng; Phân loại và đặc
điểm của một số loại văn
phòng hiện nay, xu hướng
thiết kế.
2.2. Tổ chức không gian chức
năng và giao thông trong Văn
phòng; Các vấn đề kỹ thuật
trong Văn phòng, bao gồm kỹ
thuật lắp đặt các thành phần
ngăn chia không gian, trang
trí, đồ đạc, xử lý vật liệu,
chiếu sáng, điều hòa nhiệt
độ,...; Thị trường cung ứng
trang thiết bị VP trong nước
và quốc tế.
3. Hướng dẫn sinh viên lập
kế hoạch dự án: Tập hợp tư
liệu từ các nguồn tham khảo
và khảo sát thực tế, đặt vấn đề
(Phân tích đối tượng sử dụng
4
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
và nghiên cứu sơ đồ nhân sự, học CLOs
nhận diện thương hiệu và văn
hóa của tổ chức/công ty, lập
yêu cầu thiết kế chi tiết), tìm
kiếm và phân tích hồ sơ kiến
trúc phù hợp, lập kế hoạch
thực hiện các bước thiết kế.
B. Nội dung sinh viên tự 10 0 10
học: (10 giờ)
- Tìm hiểu đối tượng sử dụng
(giả định tổ chức/công ty)
và lập kế hoạch thiết kế.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng; Thảo luận.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua bài tập thực hành và
thái độ học tập của SV.
A. Nội dung giảng dạy trên 5 5 0
lớp: (5 Giờ)
1. Phương pháp phân tích
Case study.
2. Đăng ký đề tài (chọn và mô
tả về doanh nghiệp/tổ chức)
và lập kế hoạch đồ án. CLO1
B. Nội dung sinh viên tự 5 5 10 CLO2
Buổi
học: (10 giờ) CLO4
2
- Đi thực tế CLO5
- Chuẩn bị bài thuyết trình.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng; Thảo luận.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua nội dung chuân bị và
thái độ học tập của SV.
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên 5 5 0 CLO1
3 lớp: (5 Giờ) CLO2
1. Thuyết trình đề tài CLO4
Mỗi sinh viên trình bày kế CLO5
hoạch dự án thiết kế nội thất
một Văn phòng của một tổ
chức cụ thể, nội dung bao
gồm:
1.1. Lý do chọn đề tài, giả
định đối tượng sử dụng: Trình
bày sơ đồ cơ cấu nhân sự
công ty, nhận diện thương
hiệu, văn hóa doanh nghiệp/tổ
chức (guideline).

5
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
1.2. Hồ sơ kiến trúc: Phân tích học CLOs
các đặc điểm của loại hình
văn phòng chọn thiết kế, đánh
giá ưu khuyết điểm của hồ sơ
hiện trạng, trình bày dự kiến
thay đổi không gian kiến trúc
hợp lý. Yêu cầu diện tích sử
dụng trong khoảng 400-
600m2.
1.3. Hướng ý tưởng: Mô tả dự
kiến hình thức không gian
bằng hình ảnh, sơ đồ, phác
thảo, ghi chú,… Dự kiến một
số địa điểm khảo sát thực tế,
tài liệu tham khảo riêng cho
đề tài.
1.4. Trình bày nội dung trên
file power point hoặc khổ giấy
A1 (tùy phương pháp của mỗi
giảng viên).
B. Nội dung sinh viên tự 10 0 5
học: (5 giờ)
- Chuẩn bị slides, phương án
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình; Thảo luận.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua nội dung bài thuyết
trình và thái độ học tập của
SV.
Phần 2 30 0 30 0 0 30
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên 5 0 5 CLO1
4 lớp: (5 Giờ) CLO2
Sơ phác phương án thiết kế: CLO4
Mỗi sinh viên trình bày sơ CLO5
phác phương án thiết kế bằng
tay hoặc máy trên khổ giấy
A1 (1 tờ). Nội dung bao gồm:
1. Thông tin của doanh nghiệp
(logo, slogan, thể loại/ mô
hình kinh doanh)/ tổ chức, sơ
đồ tổ chức nhân sự, mô tả tính
chất công việc của từng bộ
phận nhân sự và yêu cầu thiết
kế.
2. Sơ đồ vị trí các phòng ban
và kèm theo các mũi tên chỉ
hướng phân luồng giao thông.
Sơ phác mặt bằng bố trí 5 khu
6
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
chức năng bắt buộc thiết kế: học CLOs
Tiếp tân, phòng họp, phòng
làm việc, phòng lãnh đạo và
không gian phụ (canteen/
pantry,...).
3. Trình bày concept gồm các
sơ đồ, hình ảnh minh họa về ý
tưởng thiết kế, phong cách
thiết kế, dự kiến cách ngăn
chia không gian, hệ thống
module đồ đạc, ánh sáng, màu
sắc, vật liệu.
B. Nội dung sinh viên tự 0 5 5
học: (5 giờ)
- Phát triển phương án thiết
kế.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng; Thảo luận.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua nội dung chuân bị và
thái độ học tập của SV.
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên 5 0 5 CLO1
5 lớp: (5 Giờ) CLO2
Sinh viên trình bày phương án CLO3
chi tiết gồm: CLO4
1. Mặt bằng bố trí chi tiết đã CLO5
chỉnh sửa, in trên khổ giấy A2
có khung bản vẽ, đúng lực
nét, đầy đủ kích thước phương
án nội thất và có ghi chú.
2. Phác thảo phối cảnh không
gian nội thất (3D, Sketch Up)
3. Chọn mẫu đồ đạc, thiết bị
và đồ trang trí, dự kiến vật
liệu (kèm theo quy cách, mã
số sản phẩm của nhà cung
cấp).
B. Nội dung sinh viên tự 0 5 5
học: (7 giờ)
- Tiếp tục làm bài tập thực
hành và tìm hiểu nâng cao
kiến thức ngoài bài học.
C. Phương pháp giảng dạy
- Trình bày phương án, góp ý
chỉnh sửa.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
7
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
giá qua nội dung chuân bị và học CLOs
thái độ học tập của SV.
A. Nội dung giảng dạy trên 5 0 5
lớp: (5 Giờ)
Sinh viên trình bày phương án
chi tiết (tiếp theo):
1. Mặt bằng bố trí nội thất chi
tiết, phối cảnh 3D chi tiết (Đề
xuất màu sắc, chất liệu,
phương án chiếu sáng trong
phối cảnh nội thất công trình).
2. Thể hiện tối thiểu 1 mặt cắt
chi tiết trong mỗi không gian CLO1
thiết kế. CLO2
Buổi CLO3
B. Nội dung sinh viên tự 0 5 5
6 CLO4
học: (5 giờ) CLO5
- SV chỉnh sửa phương án
trước khi đến lớp (có thể
duyệt file 3D trên máy tính,
màn hình; Mặt bằng, mặt
cắt in khổ bản vẽ A2).
C. Phương pháp giảng dạy
- Trình bày phương án, góp ý
chỉnh sửa.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua nội dung chuân bị và
thái độ học tập của SV.
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên 5 0 5 CLO1
7 lớp: (5 Giờ) CLO2
Sinh viên trình bày phương án CLO3
chi tiết (tiếp theo): CLO4
1. Sinh viên trình bày phương CLO5
án phối cảnh đã chỉnh sửa.
2. Yêu cầu hồ sơ CAD in A2
bao gồm thống kê chính xác
quy cách, mã số và nhà cung
cấp vật liệu (và bảng báo giá
nếu có).
3. Hướng dẫn SV chuẩn bị nội
dung Duyệt tiến độ vào buổi
thứ 8.
B. Nội dung sinh viên tự 0 5 5
học: (5 giờ)
- SV chỉnh sửa phương án
trước khi đến lớp
C. Phương pháp giảng dạy

8
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
- Thuyết giảng; Thực hành thị học CLOs
phạm.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua bài tập thực hành và
thái độ học tập của SV.
A. Nội dung giảng dạy trên 5 0 5
lớp: (5 Giờ)
Duyệt tiến độ đồ án.
Sinh viên nộp tập A2 gồm 6
trang như sau:
Trang 1: Bìa có đầy đủ thông
tin trường, khoa, tên GVHD,
tên SV, lớp, nhóm.
Trang 2: Hồ sơ hiện trạng
Trang 3: Trình bày thông tin
doanh nghiệp, sơ đồ nhân sự,
Concept…
Trang 4 - 5: MB bố trí đồ đạc
nội thất, các MC tiêu. Tất cả
ghi chú kích thước đầy đủ, in
ấn rõ ràng. biểu CLO1
 Thống kê cụ thể qui cách, CLO2
Buổi mã số sản phẩm vật liệu ứng CLO3
8 dụng trong từng trang Cad hồ CLO4
sơ. CLO5
Trang 6: Phối cảnh màu khu
lễ tân, phòng họp chính,
không gian làm việc chung,
phòng lãnh đạo, pantry…
(Mỗi không gian 1 phối
cảnh).
B. Nội dung sinh viên tự 0 5 5
học: (5 giờ)
- SV chỉnh sửa phương án
trước khi đến lớp.
C. Phương pháp giảng dạy
- Trình bày phương án, góp ý
chỉnh sửa.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá qua nội dung chuân bị và
thái độ học tập của SV.
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên 5 0 5 CLO1
9 lớp: (5 Giờ) CLO2
Nộp bài và chấm bài cuối kỳ CLO3

9
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
- Bản vẽ phương án (Dàn học CLOs
CLO4
CLO5
trang 1 tờ khổ A0 theo chiều
đứng, cán foam. Lưu ý kích
thước chính xác
841x1189mm) với nội dung:
Trình bày thông tin và thương
hiệu (guideline) doanh
nghiệp/ tổ chức/ công ty; Tóm
tắt hình thành ý tưởng, Chất
liệu, Màu sắc; Phối cảnh 3D
toàn cảnh từ góc nhìn trên cao
(thể hiện màu, chất liệu); Phối
cảnh 1 module bàn ghế làm
việc; Phối cảnh 5 không gian.
 Chú ý dàn trang phải gây
hiệu quả cao và thẩm mĩ.
 Dàn trang phải thống nhất
phương vị ngang, hoặc
phương vị đứng (sai loại bài).
- Hồ sơ kỹ thuật (in đóng tập
khổ A2) đầy đủ thông tin như
sau:
+ Bìa trình bày thông tin
trường, khoa, ngành, tên
GVHD, thông tin SV (tên, mã
số, lớp học phần), tên đồ án.
+ Hồ sơ kiến trúc hiện trạng
công trình: MB tổng thể toà
nhà cho thuê văn phòng, MB
tầng cho thuê văn phòng chọn
thiết kế, MĐ kiến trúc toà nhà,
MC kiến trúc toà nhà (bỏ qua
kỹ thuật móng, đà, điện

10
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
nước,...). Nhận diện vị trí hiện học CLOs
trạng, hướng, giao thông.
+ Giới thiệu về doanh nghiệp,
yêu cầu thiết kế (trong 1-2 tờ).
+ Trình bày cơ sở ý tưởng,
ngôn ngữ thiết kế (1-2 tờ)
+ Hồ sơ triển khai thiết kế:
MB bố trí nội thất; MB trần
đèn, MB tuyến dây, công tắc,
ổ cắm; MB xác định vị trí vòi
chữa cháy, máy lạnh; MB vật
liệu Sàn; MB vật liệu Trần;
Các MC nội thất (tất cả MC
của các không gian bắt buộc
thiết kế).
Lưu ý: Tùy theo tính chất
phân khu biệt lập hay liên
thông, SV chọn cách triển
khai MC chung toàn VP hoặc
MC riêng từng không gian,
lưu ý đảm bảo tỉ lệ in ấn bắt
buộc là 1/50 đối với tất cả MB
và MC phương án thiết kế Nội
thất.
+ Các phối cảnh nội thất.
+ Khai triển một chi tiết thiết
kế sáng tạo đặc trưng trong
không gian.
Lưu ý: Phần hồ sơ kỹ thuật
phải có khung tên đứng bên
mép phải từng tờ bản vẽ,
thông tin chính xác, ghi số thứ
tự từng trang, đúng tỉ lệ. Đóng
tập theo phương vị ngang,
không đóng phương vị đứng.

11
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Số giờ
Nội dung TH/ giờ góp
Buổi Tổng LT TT eLearning
ĐA tự cho
B. Nội dung sinh viên tự 0 5 học
5 CLOs
học: (5 giờ)
- SV hoàn thiện nội dung hệ
thống bản vẽ bài nộp cuối
kỳ.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng; Thực hành thị
phạm.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Đánh
giá tiến độ và chất lượng bản
vẽ thiết kế theo rubric.

Thời gian tự học của sinh do giảng viên phân bổ. Thông thường 1 tín chỉ lý thuyết (LT) có 30 giờ tự
học; 1 tín chỉ thực hành (TH) có 15 giờ tự học; 1 tín chỉ đi thực tế (TT) không có giờ tự học
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: đầy đủ bàn học, đèn, quạt/ máy lạnh
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Âm thanh, máy chiếu, bảng và dụng cụ viết, lau bảng.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
+ Nếu SV vắng quá 20% thời lượng môn học sẽ không được đánh giá cuối kỳ. Sinh viên đi học
mặc trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại trong lớp,
không được nói chuyện và làm việc riêng.
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2017-2018
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 9, năm học 2023-2024
9.3. Nội dung ĐCCT được chỉnh sửa, bổ sung
Nội dung trước khi chỉnh
Chương/Mục Nội dung được cập nhật
sửa/bổ sung
Thay đổi mẫu đề cương

10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ
10.1. Giảng viên phụ trách chính học phần

Họ và tên: Hồ Thị Thanh Nhàn Học hàm, học vị: Tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: Trường ĐH Văn Lang (69/68
Đặng Thùy Trâm, P13, Quận Bình Thạnh, ĐT liên hệ: 0988800150
Tp.HCM)
Email: nhan.htt@vlu.edu.vn Trang web:

12
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị:


Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng/Trợ giảng (đối với giảng viên)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với trợ giảng

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023


(lấy ngày/tháng/năm khi Trưởng khoa phê duyệt)

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

ThS. Phan Quân Dũng TS. Lê Long Vĩnh TS. Hồ Thị Thanh Nhàn

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

13
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Thuyết trình kế hoạch dự án
Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí
số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
Nội dung đầy
Nội dung
đủ và phong
và cấu
phú, cấu trúc Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%-65% Đạt dưới 50%
trúc bài 30
bài thuyết trình yêu cầu yêu cầu yêu cầu
thuyết
hợp lý, mạch
trình
lạc, chặt chẽ
Tư duy sâu sắc,
nêu đầy đủ
chứng cứ, lập
Khả năng luận thuyết
Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%-65% Đạt dưới 50%
tư duy và 50 phục, trả lời đầy
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
lập luận đủ, rõ ràng và
thỏa đáng các
câu hỏi phản
biện
Slides đẹp và
hiệu quả, phong
Kỹ năng thái, cử chỉ khi
Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%-65% Đạt dưới 50%
thuyết 20 trình bày tự tin,
yêu cầu yêu cầu yêu cầu
trình phân bổ thời
gian trình bày
hợp lý.

Rubric 2: Duyệt tiến độ

14
Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí số Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
(%)
Nắm rõ
yêu cầu, Đầy đủ các nội Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%-65% Đạt dưới 50%
40
đạt khối dung yêu cầu yêu cầu yêu cầu yêu cầu
lượng
Giả định rõ ràng và
hợp lý về đối tượng
sử dụng, phân tích
hồ sơ và sơ đồ
Chất
phân khu hợp lý Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%-65% Đạt dưới 50%
lượng nội 40
chặt chẽ, concept yêu cầu yêu cầu yêu cầu
dung
thiết kế độc đáo,
phối cảnh các phân
khu theo đúng
concept.
Bố cục tốt, mạch
Hình thức Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%-65% Đạt dưới 50%
20 lạc, đồ họa phù hợp
trình bày yêu cầu yêu cầu yêu cầu
với nội dung đề tài

Rubric 3: Bản vẽ phương án A0 (kt chính xác: 841x1189mm, sai kích thước LOẠI BÀI)
Tốt Khá Trung bình Yếu
Trọng
Tiêu chí Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới dưới 4 đ
số (%)
đ 6đ
Nắm rõ
yêu cầu, Đầy đủ các thành Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%- Đạt dưới 50%
20
đạt khối phần được yêu cầu yêu cầu 65% yêu cầu yêu cầu
lượng
Phương án bố trí
đảm bảo dây chuyền
Chất
công năng hoạt động
lượng
tốt, tính thẩm mỹ cao Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%- Đạt dưới 50%
phương 50
và độc đáo, thể hiện yêu cầu 65% yêu cầu yêu cầu
án thiết
chính xác các đặc
kế
trưng nhận diện của
đối tượng sử dụng
Hình
thức trình Kỹ thuật dàn trang
bày sáng tốt, mạch lạc, đồ họa Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%- Đạt dưới 50%
30
tạo, hấp ấn tượng và phù hợp yêu cầu 65% yêu cầu yêu cầu
dẫn, độc với nội dung đề tài
đáo

Rubric 4: Bản vẽ phương án A2


Tốt Khá Trung bình Yếu
Trọng
Tiêu chí Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới dưới 4 đ
số (%)
đ 6đ
Nắm rõ 20 Đầy đủ các thành Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%- Đạt dưới 50%
15
yêu cầu,
đạt khối phần được yêu cầu yêu cầu 65% yêu cầu yêu cầu
lượng
Phương án bố trí
đảm bảo dây chuyền
Chất công năng hoạt động
lượng tốt, các bản vẽ mặt
bản vẽ cắt và triển khai cấu Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%- Đạt dưới 50%
50
phương tạo nội thất rất chi yêu cầu 65% yêu cầu yêu cầu
án thiết tiết, thể hiện rõ kiến
kế thức cập nhật tốt về
vật liệu, kỹ thuật thi
công và thị trường
Bản vẽ có đầy đủ
thông tin trên trang
Hình bìa và các khung bản
Đạt từ 65-75% Đạt từ 50%- Đạt dưới 50%
thức trình 30 vẽ, đóng tập đúng
yêu cầu 65% yêu cầu yêu cầu
bày quy cách. In đúng
lực nét, trình bày bố
cục tốt.

16
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
(Dùng cho các môn chung được một Khoa/Bộ môn quản lý dạy chung cho nhiều ngành)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
PLO, PI P PI P PI PI P PI PI PI PI P PI PI P PI PI PI P
PI PI PI
CLO 1. I 2. I 3. 3. I 4. 4. 4. 5. I 6. 8. I 9. 9. 10. I
6.2 7.1 …
1 … 1 … 1 2 … 1 2 3 1 … 1 1 … 1 2 1 …
CLO
M
1
CLO
M
2
CLO
M
3
CLO
M
4
CLO M
5
HP M M M M M

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023


(lấy ngày/tháng/năm khi Trưởng khoa phê duyệt)

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

ThS. Phan Quân Dũng TS. Lê Long Vĩnh TS. Hồ Thị Thanh Nhàn

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

17

You might also like