Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Toán 10 TNedu
Tài Liệu Toán 10 TNedu
1
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
Bất phương trình bậc hai một ẩn x là bất phương trình có một trong các
dạng
ax2 bx c 0, ax2 bx c 0, ax2 bx c 0, ax2 bx c 0 với a 0 .
Nghiệm của bất phương trình bậc hai là các giá trị của biến x mà khi thay vào
bất phương trình ta được bất đẳng thức đúng.
Ví dụ: Cho bất phương trình bậc hai một ẩn x 2 x 3 0 , x 1 và x 2 có
là nghiệm của bất phương trình đó không ?
Giải
Vì 12 1 3 1 0 nên x 1 không phải nghiệm của bất phương trình trên.
Vì 22 2 3 3 0 nên x 2 là nghiệm của bất phương trình trên.
Giải bất phương trình bậc hai tức là tìm tập hợp các nghiệm của bất
phương trình đó.
Ví dụ: Giải bất phương trình bậc hai 6 x 2 7 x 5 0 .
Giải
Tam thức bậc hai f x 6x2 7 x 5 có 0
5 1
f x có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 và a 6 0
3 2
Khi đó, ta có bảng xét dấu f x sau
x 5 1
3 2
f x + 0 - 0 +
5
Vậy bất phương trình trên có tập nghiệm là , , .
1
3 2
Đồ thị
5 1
Như đồ thị trên ta thấy rằng các khoảng , , , thì đồ thị của f x
3 2
nằm trên trục hoành nên tập nghiệm của bất phương trình là
5 1
, , .
3 2
Ví dụ: Giải bất phương trình bậc hai x 2 4 x 5 0 .
3
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
Giải
Tam thức bậc hai f x x2 4x 5 có 0
f x vô nghiệm và a 1 0 .
f x âm với mọi x .
Vậy bất phương trình trên vô nghiệm.
Đồ thị
Như đồ thị trên ta thấy rằng đồ thị của f x không có phần nào trên trục hoành
nên bất phương trình trên vô nghiệm.
4
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
x2 x 6 0
x 2 hoặc x 3
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có x 2
thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2 .
2. Phương trình dạng ax2 bx c dx e
Để giải phương trình ax2 bx c dx e , ta làm như sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình để được phương trình
ax 2 bx c dx e .
2
2 x 2 3x 14 0
7
x hoặc x 2
2
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có x 2
thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2 .
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a) f1 x 6x2 41x 44
b) f2 x 3x2 x 1
c) f3 x 9x2 12x 4
d) f4 x 2x2 2x 1
e) f5 x 4x2 4x 1
f) f6 x 2 2 x 2 4 x 3
g) f7 x 2 3 x 2 2 x 5 3
1 1
h) f8 x x2 2x
2 2 2 1
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a) 7 x 2 19 x 6 0
6
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
b) 6 x 2 11x 10
c) 3x 2 4 x 7 x 2 2 x 1
d) x 2 10 x 25 0
e) x 2 10 x 25 0
2 x 1 1 x 1
2 2
f)
1 1
g) x2 2 x 0
2 2 2 1
Bài 3: Tìm giá trị của m để:
a) 2 x 2 3x m 1 0 với mọi x .
b) mx 2 5 x 3 0 với mọi x .
c) 2 x2 2 5m x 2m2 m 0 với mọi x
Bài 4: Chứng minh rằng với mọi số thực m ta luôn có
a) 9m2 2m 3 với mọi giá trị m
b) 11 2 14 m2 4 7 6 2 m 6 0 với mọi giá trị m
c) 4m4 2m3 4m2 m 1 0 với mọi giá trị m
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) x2 7 x 9 x2 8x 3
b) x2 x 8 x2 4 x 1 0
c) 2 x2 7 x x2 3x 4
d) 4 x2 x 1 x 1
e) x2 7 x 3 x 2 2
f) 2 2 x2 10 x 29 3 x 8
g) 2 2 x2 10 x 9 x 7
Bài : Tìm m để phương trình 2 x2 mx 1 2xm 3 có ít nhất 1 nghiệm.
Bài 4: Một khung dây thép hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15
cm được uốn lại thành khung hình chữ nhật mới có kích thước 20 x cm và
15 x cm. Với x nằm trong các khoảng nào thì diện tích của khung sau khi
uốn: tăng lên, không thay đổi, giảm đi ?
Bài 5: Hằng muốn trồng một vườn hoa trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng
rào bao quanh. Nhưng Hằng chỉ có đủ vật liệu để làm 30 m hàng rào và Hằng
muốn diện tích vườn hoa ít nhất là 50 m2. Hỏi chiều rộng của vườn hoa nằm
trong khoảng nào ?
Bài 6: Một quả bóng được ném thẳng lên từ độ cao 1,6 m so với mặt đất với vận
tốc 10 m/s. Độ cao của bóng với mặt đất (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi
hàm số h t 4,9t 2 10t 1,6 . Hỏi
7
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
Bài 8: Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông ngắn hơn cạnh huyền là 7
cm. Tính độ dài của cạnh huyền, biết chu vi tam giác bằng 30 cm.
Bài 9: Một quả bóng được bắn thẳng lên từ độ cao 2 m với vận tốc ban đầu là 30
m/s. Khoảng cách của bóng so với mặt đấy sau t giây được cho bởi hàm số
h t 4,9t 2 30t 2
Với h t tính bằng đơn vị mét. Hỏi quả bóng nằm ở độ cao trên 40 m trong thời
gian bao lâu ? Làm tròn kết quả hàng phần mười.
Bài 10: Một chú cá voi nhảy lên khỏi mặt nước. Độ cao h (mét) của cá voi so
với mặt nước sau t giây được cho bởi hàm số
h t 4,9t 2 9,6t .
Tính khoảng thời gian cá voi ở trên không.
Bài 11: Lợi nhuận (L) thu được trong một ngày từ việc bán vé của một khu vui
chơi cho trẻ em phụ thuộc vào số lượng vé bán ra x được tính theo công thức
L 0,5x 2 145x 8400 , trong đó L được tính bằng đơn vị ngàn đồng. Hỏi khu
vui chơi đó cần bán bao nhiêu vé để có lãi ?
Bài 12: Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm với giá 40
nghìn đồng /1 sản phẩm. Với giá bán này, khách hàng sẽ mua 50 sản phẩm/1
ngày. Doanh nghiệp dự định tăng mức giá và họ ước tính nếu tăng giá bán 2
nghìn đồng/1 sản phẩm thì mỗi ngày bán ít hơn 4 sản phẩm so với hiện tại. Giả
định chi phí sản xuất là 30 nghìn đồng/ 1 sản phẩm. Hỏi doanh nghiệp phải bán
với giá bao nhiêu để lợi nhuận nhiều nhất ?
8
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
…
…
9
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
2. Tung đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc, nhận được kết quả là mặt xuất
hiện trên đồng xu (xấp hay ngửa) và số chấm xuất hiện trên con xúc xắc.
a) Tính số kết quả có thể xảy ra.
b) Vẽ sơ đồ hình cây và liệt kê tất cả các kết quả đó.
3. Tại một nhà hàng chuyên phục vụ cơm trưa văn phòng, thực đơn có 5 món chính,
3 món phụ và 4 loại đồ uống. Tại đây, thực khách có bao nhiêu cách chọn bữa trưa
gồm một món chính, một món phụ và một loại đồ uống?
4. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn,
chữ số hàng đơn vị là chữ số lẻ?
5. An có thể đi từ nhà đến trường theo các con đường như hình dưới, trong đó có
những con đường đi qua nhà sách.
10
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
11
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
b) Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngồi quanh một bàn
tròn ta cố định 1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vậy có P4 =
4! = 24 cách xếp.
Chú ý:
Có n! cách xếp n người vào n ghế xếp thành một dãy.
Có (n – 1)! cách xếp n người vào n ghế xếp xung quanh một bàn tròn nếu
không có sự phân biệt giữa các ghế.
2. CHỈNH HỢP
a) Định nghĩa: Một chỉnh hợp chập k của n là một cách sắp xếp có thự tự k phần tử
từ một tập hợp n phần tử (với k, n là các số tự nhiên, 1 k n).
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1 k n là
c) Ví dụ:
Câu 1. Có tổ trực gồm 8 nam và 6 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 học sinh trực. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn nếu nhóm này có ít nhất một nữ sinh.
Lời giải
Cách 1: Làm trực tiếp
Chọn 5 nữ
12
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
= = =
c) Ví dụ:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác được thành lập từ
2 trong năm điểm trên?
Lời giải
Cứ hai điểm phân biệt sẽ lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác được lập từ 5
điểm A, B, C, D, E là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.
Vậy có = 20 vectơ.
Câu 2: Tổ 1 gồm 10 em, bầu ra 3 cán sự gồm một tổ trưởng, một tổ phó, một thư ký
(không kiêm nhiệm). Hỏi có bao nhiêu cách?
Lời giải
Chọn 3 cán sự trong 10 bạn là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử.
2. Từ các chữ số sau đây, có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
a) 1; 2; 3; 4; 5; 6.
b) 0; 1; 2; 3; 4; 5.
3. Tổ Một có 4 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách cử 3 bạn của tổ làm trực
nhật trong mỗi trường hợp sau?
a) 3 bạn được chọn bất kỳ.
b) 3 bạn gồm 2 nam và 1 nữ.
4. Từ một danh sách gồm 8 người, người ta bầu ra một ủy ban gồm một chủ tịch,
một phó chủ tịch, một thư ký và một ủy viên. Có bao nhiêu khả năng có thể về kết
quả bầu ủy ban này?
5. Một nhóm gồm 7 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tuổi làm từ thiện. Theo
chỉ dẫn của trung tâm, 3 bạn hỗ trợ đi lại, 2 bạn hỗ trợ tắm rửa và 2 bạn hỗ trợ ăn
uống. Có bao nhiêu cách phân công các bạn trong nhóm làm các công việc trên?
6. Có 4 đường thẳng song song cắt 5 đường thẳng song song khác tạo thành những
hình bình hành (như hình dưới). Có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành?
7. Mùa giải 2019, giải bóng đá vô địch quốc gia (V.League) có 14 đội bóng tham
gia. Các đội bóng đấu vòng tròn hai lượt đi và về. Hỏi cả giải đấu có bao nhiêu trận
đấu?
8. Một tổ có 10 nam và 5 nữ. Cần lập một ban đại diện gồm 4 người. Có bao nhiêu
cách lập để có nhiều nhất là 2 nữ?
9. Có 3 loại cây và 4 hố trồng cây. Hỏi có mấy cách trồng cây nếu mỗi hố trồng một
cây và mỗi loại cây phải có ít nhất một cây được trồng?
14
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
10. Có hai dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào hai dãy ghế trên, có bao
nhiêu cách, nếu:
a) Nam và nữ được xếp tùy ý.
b) Nam 1 dãy ghế, nữ 1 dãy ghế.
11. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem
như đôi một khác nhau). Người ta muốn chọn ra 1 bó hoa hồng gồm 7 bông. Có bao
nhiêu cách chọn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hồng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ.
12. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b) Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ.
13. Một lớp học có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập
một đội gồm 4 học sinh trong đó có.
a) Số nam và nữ bằng nhau.
b) Ít nhất một nữ.
14. Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a) Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2
viên bi vàng và phải có đủ 3 màu.
b) Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
BÀI 25. NHỊ THỨC NEWTON
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các công thức khai triển nhị thức Newton cho (a + b)4 và (a + b)5:
15
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
d) Số hạng thứ k (số hạng tổng quát) của khai triển là: Tk+1 = an-kbk.
Ví dụ 1: Khai triển (x + 3)4.
Ví dụ 2: Khai triển (2x + 1)4.
Ví dụ 3: Khai triển (x + 3)5.
B. BÀI TẬP
1. Khai triển các đa thức:
a) (x – 3)4; b) (3x – 2y)4;
c) (x + 5)4 + (x – 5)4; d) (x – 2y)5.
2. Tìm hệ số của x4 trong khai triển của (3x – 1)5.
3. Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
a) (3x + y)4; b) (x – )5 .
4. Khai triển và rút gọn các biểu thức sau:
a) (2 + )4 ; b) (2 + )4 + (2 – )4 ; c) (1 – )5 .
5. Tìm hệ số của x3 trong khai triển (3x – 2)5.
6. Cho A = {a1;a2;a3;a4;a5} là một tập hợp có 5 phần tử. Chứng minh rằng số tập
hợp con có số lẻ (1; 3; 5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số chẵn (2; 4; 6) của
phần tử A.
7. Chứng minh rằng - + - + - = 0.
16
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
17
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
Ví dụ: Cho M 1;2 , N 3;4 , P 5;0 . Tìm tọa độ của các vectơ MN , PM , NP .
Giải
MN xN xM ; yN yM 3 1; 4 2 4; 2 ;
18
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
PM xM xP ; yM yP 1 5; 2 0 4; 2 ;
NP x p xN ; yP y N 5 3;0 4 8; 4 .
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
Cho hai điểm A xA ; yA và B xB ; yB . Tọa độ trung điểm M xM ; yM của
đoạn thẳng AB là
x A xB y yB
xM , yM A
2 2
Cho tam giác ABC có A xA ; yA , B xB ; yB , C xC ; yC . Tọa độ trọng tâm
G xG ; yG của tam giác ABC là:
x A xB xC y yB yC
xG , yG A
3 3
Ví dụ: Cho tam giác MNP có tọa độ các đỉnh là M 2;2 , N 6;3 , P 5;5 .
a) Tìm tọa độ trung điểm E của cạnh MN .
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP .
Giải
xM xN 2 6 y yN 2 3 5 5
a) Ta có: xE 4, yE M . Vậy E 4; .
2 2 2 2 2 2
x x x 2 6 5 13 y yN yP 2 3 5 10
b) Ta có: xG M N P , yG M .
3 3 3 3 3 3
13 10
Vậy G ;
3 3
Ứng dụng biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Cho hai vectơ a a1; a2 , b b1; b2 và hai điểm A xA ; yA , B xB ; yB . Ta có
a b a1b1 a2b2 0
a , b cùng phương a2b1 a2b1 0
a a12 a2 2
AB xB xA yB yA
2 2
cos a, b a, b 0
a.b
a b
Ví dụ: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là
A 1;1 , B 5;2 , C 4;4 .
a) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A .
b) Giải tam giác ABC .
Giải
19
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
AC AC 32 32 3 2 .
AB. AC
cos A cos AB, AC 0,857 A 30 57 '
AB. AC
BA.BC
cos B cos BA, BC 0, 217 B 77 28'
BA.BC
A B C 180 C 180 A B 71 35' .
20
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
Ví dụ:
1 5
a) Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n ; . Tìm vectơ chỉ
2 2
phương của .
b) Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 1;3 . Tìm hai vectơ pháp tuyến
của d .
Giải
1 5
a) có vectơ pháp tuyến n ; , suy ra cũng có vectơ pháp tuyến
2 2
2n 1; 5 và có vectơ chỉ phương u 5;1 .
b) Hai vectơ pháp tuyến của d là n 3; 1 ; n 3;1 .
Phương trình tham số của đường thẳng
Trong mặt phẳng Oxy , ta gọi:
x x0 tu1
(với u12 u2 2 0, t )
y y0 tu2
Là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 , có vectơ
chỉ phương u u1; u2 .
Chú ý: Cho t một giá trị cụ thể ta xác định được một điểm trên đường thẳng
và ngược lại
Ví dụ:
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 2;7 và
nhận u 3;5
b) Tìm tọa độ điểm M trên , biết M có hoành độ bằng 4 .
Giải
x 2 3t
a) Phương trình tham số của đường thẳng :
y 7 5t
b) M có hoành độ bằng 4 M 4; yM và theo đề bài M . Khi đó thay
4 2 3t t 2
x 4, y yM ta nhận được
yM 7 5t yM 17
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Trong mặt phẳng Oxy , mỗi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng
ax by c 0
Với a , b không đồng thời bằng 0.
Chú ý:
Mỗi phương trình ax by c 0 ( với a , b không đồng thời bằng 0) đều
21
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
22
Trung tâm dạy thêm Trung Nam Hotline: 0933 735 110
Bài : Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A 2;1 , B 1;4 , C 4;5 , D 5;2 .
a) Chứng minh ABCD là hình vuông.
b) Tìm tọa độ tâm I của hình vuông ABCD .
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2;4 , B 1;4 , C 5;1 . Tìm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
Bài : Cho các điểm A 2;1 , B 4;0 , C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng
CM 3AC 2 AB .
Bài : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;0 , B 1;4 . Tìm tọa độ
điểm K thỏa mãn AK 2 AB .
Bài : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác DEF có D 1;3 , E 4;0 .
, F 2; 5 . Tìm điểm M biết rằng MD ME 3MF .
Bài : Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M x, y . Tìm tọa độ của điểm M '
đối xứng với M qua trục hoành.
Bài : Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thoi ABCD cạnh a. Biết BAD 60 , A
trùng với gốc tọa độ O; C thuộc Ox và xB , yB 0 . Tìm tọa độ đỉnh B, C của
hình thoi ABCD .
Bài : Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 6;3 , B 3;6 . Xác định điểm
D trên trục tung sao cho A, B, D thẳng hàng.
Bài : Cho tam giác ABC có các điểm M 2;2 , N 3;4 , P 5;3 lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC , AC .
a) Tìm tọa độ các định của tam giác ABC
b) Chứng minh rằng trọng tâm của các tam giác ABC và MNP trùng nhau.
c) Giải tam giác ABC
Bài : Một máy bay đang hạ cánh với vận tốc v 210; 42 . Cho biết vận tốc
của gió là w 12; 4 và một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1 km.
Tìm độ dài vectơ bằng hai vận tốc v, w .
Bài : Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường
thẳng d trong các trường hợp sau:
a) Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1 và có vectơ pháp tuyến n 3;5 ;
b) Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O 0;0 và có vectơ chỉ phương
u 2; 7 ;
c) Đường thẳng d đi qua hai điểm C 4;0 và D 0;3 .
Bài :
23