Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 79

THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI

GIẢI ĐÁP VƯỚNG MẮC VỀ XÁC ĐỊNH


GIÁ SẢN PHẨM CHUYỂN GIAO TRONG
GIAO DỊCH LIÊN KẾT

Tháng 10 năm 2023


www.gdt.gov.vn

PHẦN MỘT

THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ THẦU NƯỚC


NGOÀI, NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC
NGOÀI

2 www.gdt.gov.vn 1
2
NỘI DUNG TRÌNH BẦY

MỘT SỐ QUY ĐỊNH


VỀ THUẾ NHÀ THẦU

BÀI TẬP THỰC HÀNH


XÁC ĐỊNH THUẾ NHÀ THẦU

SAI PHẠM PHỔ BIẾN


VỀ THUẾ NHÀ THẦU

PHẦN I. MỘT SỐ Q.ĐỊNH VỀ THUẾ NHÀ THẦU

Các Thông tư quy định về thuế


1
nhà thầu

Nội dung cơ bản của Thông tư


2 103/2014/TT-BTC

4 2
4
CS THUẾ NHÀ THẦU

1. Th.tư số 08 TC/TCT ngày 5/2/1994

2. Th.tư số 37 TC/TCT ngày 10/5/1995

3. Th.tư 61 TC/TCT ngày 23/10/1996

4. Th.tư 83 TC/TCT ngày 25/12/1996


5. Th.tư 169/1998/TT-BTC 22/12/1998

6. Th.tư số 05/2005/TT-BTC 11/01/2005

5 5 www.gdt.gov.vn

CS THUẾ NHÀ THẦU

1. Th.tư 16/1999/TT-BTC 04/02/1999


2. Th.tư 95/1999/TT-BTC ngày 06/8/1999
3. Th.tư 134/2008/TT-BTC 31/12/2008
4. Th.tư 197/2009/TT-BTC 09/10/2009
5. Th.tư 64/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010
6. Th.tư 60/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012
7. Th.tư số 103/2014/TT-BTC 06/8/2014

6 6 www.gdt.gov.vn 3
6
THÔNG TƯ 103/2014/TT-BTC

I. Phạm vi áp dụng

II. Căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế nhà


thầu

III. Kê khai, nộp thuế

7 www.gdt.gov.vn

I. Phạm vi áp dụng TT103

1. Đối tượng áp dụng

2. Đối tượng không áp dụng

3. Người nộp thuế

4. Các loại thuế áp dụng

8 www.gdt.gov.vn 4
8
Một số khái niệm
Khái niệm nêu tại Thông tư 103

 Nhà thầu nước ngoài;

 Nhà thầu phụ (NTPVN, NTPNN);

 Hợp đồng Nhà thầu (HĐ, TT, CK);

 Hợp đồng Nhà thầu phụ

9 www.gdt.gov.vn

1. Đối tượng áp dụng TT103

Thực hiện Hợp đồng

Tổ chức, Kinh doanh tại VN


cá nhân
nước ngoài
 Có thu nhập phát sinh tại VN
(Kể cả Nhà thầu
và Nhà thầu phụ)
Kinh doanh tại VN theo hình
thức XNK tại chỗ, có phát sinh
thu nhập tại VN

10 www.gdt.gov.vn 5
10
1. Đối tượng áp dụng TT103

Thực hiện 1 phần hoặc toàn bộ


HĐKD PPhối HH, CCDV tại VN:
Tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu HH giao cho Tổ
nước ngoài chức VN;
Chịu trách nhiệm: chi phí PP,
(Kể cả Nhà thầu
và Nhà thầu phụ) Q.cáo,tiếp thị, chất lượng HH;
Ấn định giá bán
 Thông qua tổ chức, cá nhân
VN để đàm phán, ký kết HĐ
đứng tên tổ chức, cá nhân NN

11 www.gdt.gov.vn

11

1. Đối tượng áp dụng TT103

Tổ chức,
cá nhân Thực hiện quyền XK,
nước ngoài quyền NK, PPhối tại TTrường
VN, mua hàng để XK
(Kể cả Nhà thầu
và Nhà thầu phụ) bán hàng cho thương nhân VN

12 www.gdt.gov.vn 6
12
Ví dụ minh họa 1

Nước X Việt Nam

A mua hàng của B


Công ty Công ty B
A A chỉ định B giao hàng cho C

theo chỉ định của A


C nhận hàng từ B
Công ty
C

13 www.gdt.gov.vn

13

Ví dụ minh họa 2

Nước X Việt Nam

E thuê G gia công hàng hoá


Công ty G
Công ty E
E chỉ định G giao hàng cho H
theo chỉ định của E
H nhận hàng từ G

Công ty H

14 www.gdt.gov.vn 7
14
Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Công ty Q Q mua hàng hoá của K


Công ty K
(Mua hàng và (Bán hàng)
thuê gia công) Q chỉ định K giao hàng cho Z

theo chỉ định của Q


Z nhận hàng từ K
Công ty Z
(Gia công)

15 www.gdt.gov.vn

15

Ví dụ minh họa 2

Nước X Việt Nam

M bán hàng cho N


Công ty N
Công ty M
M quyết định giá bán ra của N
M chỉ định giá bán
N bán hàng cho Z

Công ty Z

16 www.gdt.gov.vn 8
16
2. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103

2.1. KD tại VN theo Luật Đầu tư, Luật Dầu


khí, Luật các Tổ chức tín dụng

2.2. Giao hàng hoá tại cửa khẩu nước ngoài


cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (hàng hoá
không kèm theo dịch vụ được thực hiện
tại Việt Nam - trừ trách nhiệm bảo hành)

17 www.gdt.gov.vn

17

Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán H.hoá cho K không kèm theo D.vụ


được thực hiện tại VN, Q không bảo hành
Công ty SP
Q Công ty
Địa điểm Q giao hàng cho K K
Cửa khẩu Việt Nam
Cửa khẩu nước X

18 www.gdt.gov.vn 9
18
Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán H.hoá cho K không kèm theo D.vụ


được thực hiện tại VN, Q cam kết bảo
Công ty hành SP
Q Công ty
Địa điểm Q giao hàng cho K K

Cửa khẩu Việt Nam


Cửa khẩu nước X

19 www.gdt.gov.vn

19

Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán H.hoá cho K

Công ty Công ty K
Q Q thực hiện
lắp đặt, chạy
Địa điểm Q giao hàng cho K thử, bảo hành,
Cửa khẩu Việt Nam

bảo dưỡng
Cửa khẩu nước X

20 www.gdt.gov.vn 10
20
2. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103

2.3. Giao hàng hoá tại cửa khẩu Việt Nam


cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (hàng hoá
không kèm theo dịch vụ được thực hiện
tại Việt Nam- trừ trách nhiệm bảo hành)

21 www.gdt.gov.vn

21

Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán H.hoá cho K không kèm theo D.vụ


được thực hiện tại Việt Nam, Q không bảo
Công ty hành SP
Q Công ty
Địa điểm Q giao hàng cho K K
Cửa khẩu Việt Nam
Cửa khẩu nước X

22 www.gdt.gov.vn 11
22
Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán H.hoá cho K không kèm theo D.vụ


được thực hiện tại Việt Nam, Q cam kết bảo
Công ty hành SP
Q Công ty
Địa điểm Q giao hàng cho K K

Cửa khẩu Việt Nam


Cửa khẩu nước X

23 www.gdt.gov.vn

23

Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán H.hoá cho K


Công ty K
Công ty Q thực hiện
lắp đặt, chạy
Q thử, bảo
Địa điểm Q giao hàng cho K hành, bảo
dưỡng
Cửa khẩu Việt Nam
Cửa khẩu nước X

24 www.gdt.gov.vn 12
24
1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103

2.4. Phát sinh Thu nhập từ việc cung cấp


dịch vụ ngoài VN (DV được tiêu dùng ngoài
VN)

25 www.gdt.gov.vn

25

Ví dụ minh họa 2
Nước X
Việt Nam

M thuê N vận chuyển từ cửa


khẩu X đến cửa khẩu VN Công ty N
Công ty M Vận tải quốc tế
điểm giao hàng

Công ty Y
DV bốc xếp Công ty Z
hàng

26 www.gdt.gov.vn 13
26
1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103

2.5.Cung cấp dịch vụ tại nước ngoài


- Sửa chữa phương tiện vận tải (máy bay,
tàu thuỷ), máy móc, thiết bị
- Quảng cáo, tiếp thị không qua internet
- Xúc tiến đầu tư và thương mại
- Môi giới: bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
ra nước ngoài

27 www.gdt.gov.vn

27

Ví dụ minh họa 2

Nước X Việt Nam

M cung cấp dịch vụ môi giới


bán hàng hoá cho N Công ty N
Công ty M
Thanh toán tiền môi giới
Từ dịch vụ quảng
cáo của M, N bán
hàng cho Z

Công ty Z

28 www.gdt.gov.vn 14
28
Ví dụ minh họa 2

Nước X Việt Nam

M cung cấp dịch vụ môi giới


bán hàng hoá cho N Công ty N
Công ty M
Thanh toán tiền môi giới

Công ty Z

29 www.gdt.gov.vn

29

1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103

- Đào tạo (trừ đào tạo trực tuyến)

- Chia cước dịch vụ bưu chính, viễn thông


quốc tế mà dịch vụ được thực hiện ở ngoài
Việt Nam

30 www.gdt.gov.vn 15
30
1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103

- Dịch vụ thuê đường truyền dẫn và băng


tần vệ tinh của nước ngoài theo quy định
của Luật Bưu chính, Luật Viễn thông

2.6. SD kho ngoại quan, cảng nội địa làm


kho hàng cho VTải QTế, quá cảnh, chuyển
khẩu, lưu trữ hàng thuê gia công

31 www.gdt.gov.vn

31

3. Các loại thuế Nhà thầu

Nhà thầu Nhà thầu


NN, NTPNN NN, NTPNN
là Tổ chức là cá nhân

32 www.gdt.gov.vn 16
32
4. Người nộp thuế

1. Nhà thầu NN, Nhà thầu phụ NN tự nộp thuế nếu thuộc 1 trong
2 trường hợp sau:

Trường hợp 1: đáp ứng đủ 3 điều kiện (PP kê khai)


 Có cơ sở thường trú tại Việt Nam hoặc là đối tượng cư trú tại
Việt Nam;
 Thời hạn kinh doanh tại Việt Nam theo hợp đồng nhà thầu,
hợp đồng nhà thầu phụ ≥183 ngày kể từ ngày hợp đồng nhà
thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có hiệu lực;
 Áp dụng chế độ kế toán Việt Nam,
Đăng ký và được cấp MST.

33 www.gdt.gov.vn

33

4. Người nộp thuế

Trường hợp 2: đáp ứng đủ 3 điều kiện (PP hỗn hợp)


 Có cơ sở thường trú tại Việt Nam, hoặc là đối tượng cư trú tại
Việt Nam;

 Thời hạn kinh doanh tại Việt Nam theo hợp đồng nhà thầu, hợp
đồng nhà thầu phụ ≥ 183 ngày kể từ ngày hợp đồng nhà thầu,
hợp đồng nhà thầu phụ có hiệu lực;

 Tổ chức hạch toán kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán
và hướng dẫn của Bộ Tài chính,

Đăng ký với cơ quan thuế thực hiện PP hỗn hợp

34 www.gdt.gov.vn 17
34
4. Người nộp thuế

2. Bên Việt Nam tính thuế, khấu trừ, nộp thuế thay
NTNN - phương pháp trực tiếp (ấn định tỷ lệ) -
trường hợp NTNN không tự nộp

 Bên VN mua DV, DV gắn với hàng hoá

 Bên VN trả TN phát sinh tại VN cho NTNN, NTPNN

35 www.gdt.gov.vn

35

4. Người nộp thuế

 Bên VN Mua hàng theo hình thức XNK tại


chỗ;

 Bên VN Mua hàng theo điều khoản T.mại


Q.tế;

 Bên VN Phân phối HH, cung cấp DV tại VN


Thay NTNN

36 www.gdt.gov.vn 18
36
4. Bên Việt Nam nộp thuế thay

 Nhà thầu dầu khí hoạt động theo Luật Dầu khí;
 Chi nhánh của Công ty nước ngoài được phép hoạt động tại
Việt Nam;
 Tổ chức nước ngoài hoặc đại diện của tổ chức nước ngoài
được phép hoạt động tại Việt Nam;
 Văn phòng bán vé, đại lý tại Việt Nam của Hãng hàng không
nước ngoài có quyền vận chuyển đi, đến Việt Nam, trực tiếp
vận chuyển hoặc liên danh;

37 www.gdt.gov.vn

37

4. Bên Việt Nam nộp thuế thay

 Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ vận tải biển của hãng
vận tải biển nước ngoài; đại lý tại Việt Nam của Hãng giao
nhận kho vận, hãng chuyển phát nước ngoài;

 Công ty chứng khoán, tổ chức phát hành chứng khoán, công


ty quản lý quỹ, ngân hàng thương mại nơi quỹ đầu tư chứng
khoán hoặc tổ chức nước ngoài mở tài khoản đầu tư chứng
khoán;

38 www.gdt.gov.vn 19
38
4. Bên Việt Nam nộp thuế thay

 Các tổ chức khác ở Việt Nam

 Các cá nhân SXKD tại Việt Nam

39 www.gdt.gov.vn

39

4. Người nộp thuế

 Thời điểm kê khai, nộp thay: trước khi thanh


toán cho NTNN, NTPNN

40 www.gdt.gov.vn 20
40
II. Căn cứ, phương pháp tính thuế NT

1. Đối tượng chịu thuế nhà thầu

2. Căn cứ và phương pháp tính thuế nhà thầu

41 www.gdt.gov.vn

41

1. Đối tượng chịu thuế

1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT

1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN

42 www.gdt.gov.vn 21
42
1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT

a. HH được cung cấp có điểm giao nhận trong lãnh thổ VN; hoặc
HH được cung cấp có kèm theo DV tiến hành tại VN, kể cả DV
miễn phí (DV có hoặc không nằm trong giá trị của hợp đồng cung
cấp HH) thì:
-HH chịu thuế GTGT khâu NK; DV chịu thuế GTGT NT.
- Nếu không tách riêng được giá trị HH và giá trị DV đi kèm (kể
cả DV miễn phí) thì toàn bộ giá trị HH và DV phải chịu thuế GTGT
nhà thầu.

43 www.gdt.gov.vn

43

Ví dụ minh họa 2

Nước X Việt Nam

Q bán TSCĐ cho K (80) có kèm theo D.vụ


lắp đặt, chạy thử, bảo dưỡng định kỳ (20)
Công ty
Q Công ty
Địa điểm giao hàng K
Cửa khẩu Việt Nam
Cửa khẩu nước X

44 www.gdt.gov.vn 22
44
Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán TSCĐ cho K (80) có kèm theo D.vụ


lắp đặt, chạy thử, bảo dưỡng định kỳ (20)
Công ty
Q Công ty
Địa điểm giao hàng K

Cửa khẩu Việt Nam


Cửa khẩu nước X

45 www.gdt.gov.vn

45

Ví dụ minh họa 4

Nước X Việt Nam

Q bán TSCĐ kèm theo D.vụ lắp đặt, chạy thử,


bảo dưỡng định kỳ cho K (tổng giá trị: 100)
Công ty
Q Công ty
Địa điểm giao hàng K
Cửa khẩu Việt Nam
Cửa khẩu nước X

46 www.gdt.gov.vn 23
46
1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT

b. Dịch vụ, dịch vụ gắn với hàng hoá thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT do Nhà thầu NN, Nhà thầu phụ NN cung
cấp (trừ hàng hoá, dịch vụ quy định tại Điều 2 Chương I
TT103):

- DV Cung cấp tại VN và tiêu dùng tại VN

- DV Cung cấp ngoài VN và tiêu dùng tại VN

47 www.gdt.gov.vn

47

1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN

a. TN của NTNN, NTPNN từ cung cấp, phân phối


HH; DV; DV gắn với HH tại VN (trừ H.hoá, D.vụ
quy định tại Điều 2 Chương I TT103)

48 www.gdt.gov.vn 24
48
1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN

b. TN từ việc cung cấp H.hoá mà điểm giao nhận H.hoá


trong lãnh thổ VN; hoặc H.hóa có kèm theo D.vụ tiến
hành tại VN (kể cả D.vụ miễn phí), kể cả D.vụ nêu trên
có hoặc không nằm trong giá trị của HĐ cung cấp H.hóa
thì TN chịu thuế TNDN là toàn bộ giá trị H.hoá, D.vụ

49 www.gdt.gov.vn

49

Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q mua hàng hoá của K: 80


Công ty Q Công ty K
Q chỉ định K giao hàng cho Z
theo chỉ định của Q
Z nhận hàng từ K

Công ty Z

50 www.gdt.gov.vn 25
50
Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán dây chuyền SX cho K: 100

Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ lắp đặt cho
K, giá chưa thuế GTGT: 20

51 www.gdt.gov.vn

51

Ví dụ minh họa 3

Nước X Việt Nam

Q bán dây chuyền SX và cung cấp


Công ty Q Dvụ lắp đặt, chạy thử cho K: 120 Công ty K

52 www.gdt.gov.vn 26
52
1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN

c. Các khoản TN nhận được dưới bất kỳ hình


thức nào (trừ việc cung cấp H.hoá, D.vụ quy định
tại Điều 2 Chương I TT103), không phụ thuộc vào
địa điểm tiến hành HĐKD của NTNN, NTPNN

53 www.gdt.gov.vn

53

1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN

Cụ thể Các khoản TN tại điểm c:

 TN từ chuyển quyền SH, quyền SD tài sản, quyền


tham gia Hợp đồng KT/dự án

 TN từ tiền bản quyền

 TN từ Lãi tiền cho vay, tiền gửi, lãi trả chậm, lãi trái
phiếu, chiết khấu giá trái phiếu, lãi chứng chỉ tiền gửi

54 www.gdt.gov.vn 27
54
1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN

 TN từ chuyển nhượng chứng khoán

 TN từ tiền phạt, tiền bồi thường vi phạm


hợp đồng

 Các khoản TN khác theo quy định của pháp


luật

55 www.gdt.gov.vn

55

2. Căn cứ tính thuế và phương pháp


tính thuế nhà thầu GTGT, TNDN, TNCN

2.1. Nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
kê khai DT, chi phí (PP kê khai)

2.2. Nộp thuế GTGT, TNDN theo tỷ lệ tính thuế trên DT – PP


trực tiếp

2.3. Nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ tính thuế trên DT (PP hỗn hợp)

56 www.gdt.gov.vn 28
56
2.1. PP kê khai
 Điều kiện áp dụng: Nhà thầu NN, NTPNN thoả mãn đồng
thời 03 ĐK sau:

● Có cơ sở thường trú tại Việt Nam, hoặc là đối tượng cư


trú tại Việt Nam

● Kinh doanh tại VN theo HĐ nhà thầu, HĐ nhà thầu phụ ≥


183 ngày kể từ ngày HĐ có hiệu lực

● Áp dụng chế độ kế toán Việt Nam, đăng ký và được cấp


MST.

57 www.gdt.gov.vn

57

2.2. PP ấn định tỷ lệ

2.2.1. Điều kiện áp dụng: Nhà thầu NN, NTPNN không


đáp ứng đủ 03 ĐK sau:

● Có cơ sở thường trú tại Việt Nam, hoặc là đối tượng


cư trú tại Việt Nam

● Kinh doanh tại VN theo HĐ nhà thầu, HĐ nhà thầu


phụ ≥ 183 ngày kể từ ngày HĐ có hiệu lực

● Áp dụng chế độ kế toán Việt Nam

58 www.gdt.gov.vn 29
58
2.2. PP ấn định tỷ lệ

2.2.2.Cách tính thuế GTGT theo TT 103:

Số
thuế Tỷ lệ % để
GTGT = Doanh thu X tính thuế
phải tính GTGT trên
nộp thuế GTGT doanh thu

● DT tính thuế là DT đã bao gồm các loại thuế

59 www.gdt.gov.vn

59

2.2. PP ấn định tỷ lệ

● Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên Doanh thu


Tỷ lệ % để tính
STT Ngành kinh doanh thuế GTGT

1 DV; cho thuê MMTB; bảo hiểm; 5


XD, lắp đặt không bao thầu NVL,
MMTB
2 SX, vận tải, DV có gắn với HH; 3
XD, lắp đặt có bao thầu NVL,
MMTB
3 HĐKD khác 2

60 www.gdt.gov.vn 30
60
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

1) Nếu theo HĐồng, DThu NTNN nhận chưa gồm TGTGT


 phải quy đổi ra DT tính thuế GTGT:

Doanh thu DT chưa bao gồm thuế GTGT

tính thuế =
GTGT 1 - Tỷ lệ % để tính TGTGT trên DT

61 www.gdt.gov.vn

61

2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Giải thích công thức tính:

DT chưa bao gồm Doanh thu tính


= - Thuế GTGT
thuế GTGT thuế GTGT

DT chưa Doanh Doanh Tỷ lệ % để


gồm thu thu tính tính
thuế = tính - thuế x TGTGT
GTGT thuế GTGT trên DT
GTGT

62 www.gdt.gov.vn 31
62
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Giải thích công thức tính:

{ }
DT Doanh Tỷ lệ %
chưa thu tính để tính
gồm = thuế 1 - TGTGT
thuế GTGT x trên DT
GTGT

Doanh thu DT chưa bao gồm thuế GTGT

tính thuế =
GTGT 1 - Tỷ lệ % để tính TGTGT trên DT

63 www.gdt.gov.vn

63

2.2. PP ấn định tỷ lệ TT103

 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

2) DT tính thuế GTGT của NTNN không bao gồm giá trị
công việc do NTP VNam hoặc NTPNN (nộp thuế theo
PP khấu trừ, kê khai hoặc nộp thuế theo PP hỗn hợp)
thực hiện (phải liệt kê danh sách NTP thực hiện công
việc cụ thể kèm theo HĐ nhà thầu)

64 www.gdt.gov.vn 32
64
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
Q thuê K XD
H,Mục 1:30

Công ty Z
Nhà thầu phụ
K
(PP Kê khai hoặc
PP hỗn hợp)

65 www.gdt.gov.vn

65

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam


Q nhận thầu XD có bao thầu NVL
cho Z, tổng G.trị: 130
Nhà thầu Q Công ty Z
Q thực hiện toàn bộ
(trừ hạng mục 1): 100
đã ký với Q: 30
K XD theo HĐ

Nhà thầu phụ


K

66 www.gdt.gov.vn 33
66
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

3) DT tính thuế GTGT của Nhà thầu NN không được trừ


các khoản mua từ nhà cung cấp tại Việt Nam, cụ thể:

- Giá trị vật tư, NVL, máy móc thiết bị để thực hiện
HĐ nhà thầu

- H.hoá, D.vụ phục vụ tiêu dùng nội bộ, phục vụ công


việc ngoài HĐ nhà thầu

67 www.gdt.gov.vn

67

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q mua vật tư của K để XD cho Z:50


Công ty Q Công ty K
Q nhận V.tư từ K
VC đến Z để XD

Công ty M
Công ty Z

68 www.gdt.gov.vn 34
68
2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

4) NTNN ký HĐ giao bớt công việc cho NTPNN (nộp thuế


theo PP trực tiếp) thực hiện thì bên VN nộp thay
TGTGT cho NTNN & NTPNN theo tỷ lệ tương ứng với
ngành KD mà các bên thực hiện, NTPNN không phải
KK, nộp thuế

69 www.gdt.gov.vn

69

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
Q thuê K XD
H,Mục 1:30

Công ty Z
Nhà thầu phụ
K
(PP Kê khai hoặc
PP hỗn hợp)

70 www.gdt.gov.vn 35
70
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q

hạng mục 1:30


Q thuê K XD

Công ty Z

Nhà thầu phụ


K
(PP trực tiếp)

71 www.gdt.gov.vn

71

Ví dụ minh họa
Nước X Việt Nam

Q nhận thầu XD cho Z, giá trị: 100 Công ty Z


Nhà thầu Q
Q thực hiện XD, giá trị: 70

Nhà thầu phụ


K
(PP trực tiếp)

72 www.gdt.gov.vn 36
72
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

5) DT tính thuế GTGT đối với cho thuê MMTB, P.tiện V.tải là
toàn bộ tiền cho thuê. Nếu DT cho thuê MMTB, P.tiện V.tải
gồm các C.phí do bên cho thuê trực tiếp chi trả như B.hiểm
P.tiện, bảo dưỡng, chứng nhận Đ.kiểm, điều khiển P.tiện,
MM, C.phí V.chuyển MMTB từ nước ngoài đến VN thì DT tính
thuế GTGT không gồm các C.phí này nếu có C.từ thực tế chứng
minh

73 www.gdt.gov.vn

73

2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

6) DT tính thuế GTGT của Nhà thầu NN thực hiện dịch vụ


giao nhận, kho vận quốc tế từ Việt Nam đi nước
ngoài là toàn bộ DT Nhà thầu NN nhận được không
bao gồm cước vận chuyển quốc tế phải trả cho hãng
vận chuyển (hàng không, đường biển).

74 www.gdt.gov.vn 37
74
2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

7) DT tính thuế GTGT của Nhà thầu NN thực hiện dịch vụ


chuyển phát quốc tế từ Việt Nam đi nước ngoài là
toàn bộ doanh thu Nhà thầu NN nhận được

75 www.gdt.gov.vn

75

2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:

8) DT từ việc cung cấp dịch vụ chuyển phát từ nước


ngoài về Việt Nam của Nhà thầu NN không thuộc
diện chịu thuế GTGT

76 www.gdt.gov.vn 38
76
2.2. PP ấn định tỷ lệ

2.2.2.Cách tính thuế GTGT theo TT 103:

Số
thuế Tỷ lệ % để
GTGT = Doanh thu X tính thuế
phải tính GTGT trên
nộp thuế GTGT doanh thu

● DT tính thuế là DT đã bao gồm các loại thuế

77 www.gdt.gov.vn

77

2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:

1) - Áp dụng riêng tỷ lệ GTGT trên DT tính thuế GTGT


đối với từng Hoạt động KD do NTNN, NTPNN thực
hiện.

- Nếu không tách riêng được giá trị từng HĐKD thì áp
dụng tỷ lệ % để tính thuế GTGT cao nhất đối với
ngành nghề KD cho toàn bộ giá trị HĐ

78 www.gdt.gov.vn 39
78
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q vận chuyển hàng hóa cho K: 100

Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ bảo dưỡng
máy móc thiết bị cho K: 20

79 www.gdt.gov.vn

79

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q vận chuyển HH cho K và


Công ty Q bảo dưỡng MMTB cho K: 120 Công ty K

80 www.gdt.gov.vn 40
80
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q bán MMTB cho K: 100

Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ bảo dưỡng
máy móc thiết bị cho K: 20

81 www.gdt.gov.vn

81

2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:

2) Riêng đối với hoạt động XD, lắp đặt có bao thầu NVL
hoặC MMTB đi kèm công trình XD:

- Không phải nộp TGTGT đối với giá trị NVL, MMTB đã
nộp thuế khâu NK (nếu tách riêng được); phần còn
lại thì áp dụng tỷ lệ riêng từng hoạt động

82 www.gdt.gov.vn 41
82
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:

2) Riêng đối với hoạt động XD, lắp đặt có bao thầu NVL
hoặC MMTB đi kèm công trình XD:

- Nếu không tách riêng được giá trị từng hoạt động
thì phải nộp chung trên toàn bộ giá trị HĐồng theo
tỷ lệ 3%

83 www.gdt.gov.vn

83

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q XD công trình và cung cấp D.vụ


Công ty Q Công ty K
kèm theo XD công trình cho K: 120

84 www.gdt.gov.vn 42
84
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q nhận thầu XD nhà máy xi măng


cho K (giá trị MMTB NK: 100)

Công ty Q Công ty K
Giá trị XD nhà xưởng: 120

Thiết kế, lắp đặt, bảo hành: 50

85 www.gdt.gov.vn

85

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q nhận thầu XD nhà máy xi măng


cho K, Q thiết kế và bán MMTB kèm
lắp đặt: 150)
Công ty Q Công ty K
Giá trị XD nhà xưởng: 120

86 www.gdt.gov.vn 43
86
2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:

3) NTNN thực hiện XD, lắp đặt, nếu chỉ thực hiện phần DV và
giao lại toàn bộ giá trị công việc hoặc hạng mục có bao thầu
NVL hoặc MMTB cho NTP thì:

- Tỷ lệ để tính thuế GTGT trên doanh thu DV của NTNN là 5%

87 www.gdt.gov.vn

87

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
Q thuê K XD (trừ

phần DVụ):100

Công ty Z

Nhà thầu phụ


K
(PP ấn định tỷ lệ)

88 www.gdt.gov.vn 44
88
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:

4) Cung cấp MMTB có kèm theo D.vụ thực hiện tại VN,
nếu tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp
dụng tỷ lệ GTGT của từng phần G.trị HĐ. Nếu HĐ không
tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp dụng tỷ
lệ để tính TGTGT là 3% trên toàn bộ giá trị hợp đồng.

89 www.gdt.gov.vn

89

Ví dụ 1 – Tách riêng được G.trị MMTB và DV

Nước X Việt Nam

Q cung cấp MMTB cho K: 100

Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ lắp đặt
máy móc thiết bị cho K: 20

90 www.gdt.gov.vn 45
90
Ví dụ 2 – Không tách riêng được MMTB và DV

Nước X Việt Nam

Q cung cấp MMTB và cung cấp


Công ty Q Công ty K
D.vụ lắp đặt MMTB cho K: 120

91 www.gdt.gov.vn

91

2.2. PP ấn định tỷ lệ

 NTNN, NTPNN cung cấp HH, DV để tiến hành hoạt


động tìm kiếm, thăm dò, phát triển và khai thác mỏ
dầu, khí đốt:

Bên VN nộp thay thuế cho NTNN, NTPNN

92 www.gdt.gov.vn 46
92
2.2. PP ấn định tỷ lệ
• Khi chưa được cấp GCN đăng ký nộp thuế theo PP kê
khấu trừ, Bên VN thanh toán tiền cho NTNN, NTPNN,
tính thuế như sau:

Thuế GTGT Doanh thu Mức thuế suất theo quy


phải nộp = Chưa gồm x định tại Luật thuế GTGT
thuế GTGT tương ứng với HH, DV

Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào

93 www.gdt.gov.vn

93

2.2. PP ấn định tỷ lệ

• Khi đã được cấp GCN đăng ký nộp thuế theo PP kê khấu trừ, Bên
VN thanh toán tiền cho NTNN, NTPNN, tính thuế như sau:

Thuế GTGT Thuế GTGT Thuế GTGT


phải nộp = đầu ra - đầu vào

Thuế GTGT Doanh thu Mức thuế


đầu ra= Chưa gồm thuế x suất thuế GTGT
GTGT
NTNN, NTPNN chuyển Hđơn, C.từ PSinh sau khi được cấp GCN nộp
theo PP K trừ cho bên VN để khấu trừ

94 www.gdt.gov.vn 47
94
2.2. PP ấn định tỷ lệ

2.2.3.Cách tính thuế TNDN:

Thuế Doanh Tỷ lệ thuế TNDN


TNDN = thu x tính trên doanh thu
phải nộp
tính thuế tính thuế
TNDN

95 www.gdt.gov.vn

95

2.2. PP ấn định tỷ lệ

a) DT tính thuế TNDN là toàn bộ DT đã bao gồm các


khoản thuế phải nộp nhưng không gồm thuế GTGT
phải nộp.

- DT tính thuế TNDN gồm cả các khoản C.phí do Bên VN


trả thay NTNN, NTPNN (nếu có) đã trừ vào số tiền
trước khi TToán cho NTNN, NTPNN

96 www.gdt.gov.vn 48
96
2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về doanh thu tính thuế TNDN:


1) Doanh thu NTNN, NTPNN nhận được không gồm thuế
TNDN thì DT tính thuế TNDN được xác định theo
công thức sau:

D.thu không gồm thuế TNDN


Doanh thu
tính thuế =
TNDN 1 - Tỷ lệ TTNDN trên DT tính thuế

97 www.gdt.gov.vn

97

2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Giải thích công thức tính:

DT chưa bao gồm Doanh thu tính


= - Thuế TNDN
thuế TNDN thuế TNDN

DT chưa Doanh Doanh Tỷ lệ % thuế


gồm thu thu tính TNDN trên DT
thuế = tính - thuế x tính thuế TNDN
TNDN thuế TNDN
TNDN

98 www.gdt.gov.vn 49
98
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Giải thích công thức tính:

{ }
DT Doanh Tỷ lệ thuế
chưa thu TNDN
gồm = tính 1 - trên DT
thuế thuế x tính thuế
TNDN TNDN TNDN

Doanh thu DT chưa bao gồm thuế TNDN


tính thuế =
TNDN 1 - Tỷ lệ thuế TNDN trên DT tính thuế TNDN

99 www.gdt.gov.vn

99

2.2. PP ấn định tỷ lệ

2) DT tính thuế TNDN của NTNN không bao gồm


giá trị công việc do NTPVN hoặc NTPNN nộp
thuế theo PP kê khai hoặc nộp thuế theo PP hỗn
hợp thực hiện (phải liệt kê danh sách Nhà thầu
phụ thực hiện chi tiết công việc kèm theo HĐ
nhà thầu)

100 www.gdt.gov.vn 50
100
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
Q thuê K XD
H,Mục 1:30

Công ty Z
Nhà thầu phụ
K
(PP K.trừ, KK
hoặc PP hỗn hợp)

101 www.gdt.gov.vn

101

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam


Q nhận thầu XD có bao thầu NVL
cho Z, tổng G.trị: 130
Nhà thầu Q Công ty Z
Q thực hiện toàn bộ
(trừ hạng mục 1): 100
đã ký với Q: 30
K XD theo HĐ

Nhà thầu phụ


K

102 www.gdt.gov.vn 51
102
2.2. PP ấn định tỷ lệ

3) NTNN ký HĐ với các nhà cung cấp tại VN để:


- Mua vật tư NVL, MMTB để thực hiện HĐ nhà
thầu
- Mua H.hoá, D.vụ để phục vụ cho tiêu dùng nội bộ
của NTNN, tiêu dùng các khoản không P.vụ cho
HĐ nhà thầu
 Giá trị hàng hoá, dịch vụ này không được trừ khi
xác định DT tính thuế TNDN của NTNN

103 www.gdt.gov.vn

103

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q mua vật tư của K để XD cho Z:50


Công ty Q Công ty K
Q nhận V.tư từ K
VC đến Z để XD

Công ty M
Công ty Z

104 www.gdt.gov.vn 52
104
2.2. PP ấn định tỷ lệ

4) NTNN ký HĐ giao bớt công việc cho NTPNN (nộp


thuế theo PP trực tiếp) thực hiện thì bên VN nộp
thay TTNDN cho NTNN & NTPNN theo tỷ lệ
tương ứng với ngành KD mà các bên thực hiện

105 www.gdt.gov.vn

105

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
hạng mục 1:30
Q thuê K XD

Công ty Z

Nhà thầu phụ


K
(PP trực tiếp)

106 www.gdt.gov.vn 53
106
Ví dụ minh họa
Nước X Việt Nam

Q nhận thầu XD cho Z, giá trị: 100 Công ty Z


Nhà thầu Q
Q thực hiện XD, giá trị: 70

Nhà thầu phụ


K
(PP trực tiếp)

107 www.gdt.gov.vn

107

2.2. PP ấn định tỷ lệ

5) DT tính thuế TNDN đối với cho thuê MMTB, P.tiện V.tải là
toàn bộ tiền cho thuê. Nếu DT cho thuê MMTB, P.tiện V.tải
gồm các C.phí do bên cho thuê trực tiếp chi trả như B.hiểm
P.tiện, bảo dưỡng, chứng nhận Đ.kiểm, điều khiển P.tiện,
MM, C.phí V.chuyển MMTB từ nước ngoài đến VN thì DT tính
thuế TNDN không gồm các C.phí này nếu có C.từ thực tế
chứng minh

108 www.gdt.gov.vn 54
108
2.2. PP ấn định tỷ lệ

6) DT tính thuế TNDN của hãng hàng không NN là DT bán vé


H.khách, vận đơn hàng không, thu khác (trừ những khoản thu
hộ Nhà nước hoặc tổ chức theo quy định của pháp luật) tại VN
cho việc V.chuyển H.khách, H.hóa và đối tượng V.chuyển khác
được thực hiện trên các chuyến bay của chính hãng hàng
không hoặc liên danh

109 www.gdt.gov.vn

109

2.2. PP ấn định tỷ lệ
7) DT tính thuế TNDN của hãng V.tải biển NN là toàn bộ cước thu
được từ H.động V.chuyển HK, V.chuyển HH, phụ thu khác mà
hãng V.tải biển được hưởng từ cảng xếp hàng của VN đến cảng
cuối cùng bốc dỡ HH đó (gồm cả cước của hàng phải chuyển tải
qua cảng trung gian) và/hoặc cước do V.chuyển HH giữa các
cảng VN. Không gồm cước đã tính thuế TNDN tại cảng VN đối với
chủ tàu NN và cước trả cho DN V.tải VN do đã VC hàng từ cảng

VN đến một cảng trung gian

110 www.gdt.gov.vn 55
110
Ví dụ minh họa
Mỹ Việt Nam
Singapor
HĐ đại lý vận tải Công ty
Công ty X A (đại lý
(Vận tải biển) M HĐ V.tải của X)
(Vận tải
biển)
Trả cước: 30

Cảng
Singapor

Công ty B
(Bên thuê VC)

111 www.gdt.gov.vn

111

2.2. PP ấn định tỷ lệ

8) DT tính thuế TNDN của Nhà thầu NN thực hiện


dịch vụ giao nhận, kho vận quốc tế từ Việt Nam
đi nước ngoài là toàn bộ DT Nhà thầu NN nhận
được không bao gồm cước vận chuyển quốc tế
phải trả cho hãng vận chuyển (hàng không,
đường biển).

112 www.gdt.gov.vn 56
112
2.2. PP ấn định tỷ lệ

9) DT tính thuế TNDN của Nhà thầu NN thực hiện


dịch vụ chuyển phát quốc tế từ Việt Nam đi
nước ngoài là toàn bộ doanh thu Nhà thầu NN
nhận được

113 www.gdt.gov.vn

113

2.2. PP ấn định tỷ lệ

10) DT từ việc cung cấp dịch vụ chuyển phát từ


nước ngoài về Việt Nam của Nhà thầu NN
không thuộc diện chịu thuế TNDN

114 www.gdt.gov.vn 57
114
2.2. PP ấn định tỷ lệ

11) Đối với hoạt động nhượng tái bảo hiểm ra


nước ngoài, DT tính thuế TNDN là số tiền phí
nhượng tái bảo hiểm ra nước ngoài mà NTNN
nhận được (bao gồm cả hoa hồng tái bảo hiểm
và chi phí bồi hoàn cho khách hàng theo thoả
thuận).

115 www.gdt.gov.vn

115

2.2. PP ấn định tỷ lệ

12) Đối với hoạt động nhận tái bảo hiểm từ nước
ngoài, doanh thu tính thuế TNDN là khoản hoa
hồng nhượng tái bảo hiểm mà NTNN nhận
được.

116 www.gdt.gov.vn 58
116
2.2. PP ấn định tỷ lệ

13) Đối với chuyển nhượng chứng khoán, chứng


chỉ tiền gửi, DT tính thuế TNDN là tổng DT bán
chứng khoán, chứng chỉ tiền gửi tại thời điểm
chuyển nhượng.

117 www.gdt.gov.vn

117

2.2. PP ấn định tỷ lệ

14) DT tính thuế TNDN đối với giao dịch hoán đổi lãi
suất là phần chênh lệch giữa lãi phải thu và lãi phải
trả mà NTNN nhận được trong 1 năm dương lịch.
Xác định kỳ tính thuế theo năm dương lịch theo quy
định tại Luật thuế TNDN, Luật Quản lý thuế và các
văn bản hướng dẫn

118 www.gdt.gov.vn 59
118
2.2. PP ấn định tỷ lệ
 Lưu ý về doanh thu tính thuế TNDN:

15) DT tính thuế TNDN đối với tín phiếu kho bạc:

Áp dụng đối với từng loại tín phiếu kho bạc do nhà đầu tư nắm
giữ tại thời điểm tín phiếu đáo hạn

Bình quân gia


quyền giá mua Số lượng tín
Doanh thu Mệnh giá số tín phiếu phiếu kho
tính thuế = ( tín phiếu - kho bạc mà ) X bạc mà nhà
TNDN kho bạc nhà đầu tư đầu tư nắm
nắm giữ vào giữ vào ngày
ngày đáo hạn đáo hạn

119 www.gdt.gov.vn

119

2.2. PP ấn định tỷ lệ
b) Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu tính thuế:
Tỷ lệ (%) thuế TNDN
tính trên doanh thu
ST Ngành kinh doanh
tính thuế
T
Thương mại: phân phối, cung cấp hàng hoá, nguyên liệu, vật 1
tư, máy móc, thiết bị; phân phối, cung cấp hàng hoá, nguyên
liệu, vật tư, máy móc, thiết bị gắn với dịch vụ tại Việt Nam
{bao gồm cả cung cấp hàng hoá theo hình thức xuất nhập
khẩu tại chỗ (trừ trường hợp gia công hàng hóa cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài); cung cấp hàng hoá theo điều kiện giao
hàng của Các điều khoản thương mại quốc tế - Incoterms}
Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm, thuê giàn
khoan 5
Riêng:
- Dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino; 10
2 - Dịch vụ tài chính phái sinh 2
3 Cho thuê tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng tàu bay, tàu biển 2
120 www.gdt.gov.vn 60
120
2.2. PP ấn định tỷ lệ
b) Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu tính thuế:
Tỷ lệ (%) thuế
TNDN tính trên
ST Ngành kinh doanh doanh thu tính thuế
T
Xây dựng, lắp đặt có bao thầu hoặc không bao thầu
nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị
4 2
Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển (bao
gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không)
5 2
Chuyển nhượng chứng khoán, chứng chỉ tiền gửi, tái
bảo hiểm ra nước ngoài, hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
6 0,1
Lãi tiền vay 5
7
Thu nhập bản quyền
8 10
121 www.gdt.gov.vn

121

2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về tỷ lệ % thuế TNDN trên DT tính thuế:

1) - Đối với các Hợp đồng nhà thầu, HĐ nhà thầu phụ gồm
nhiều HĐKD khác nhau thì áp dụng tỷ lệ căn cứ vào DT chịu
thuế TNDN đối với từng HĐKD theo quy định tại HĐ.

- Nếu không tách riêng được từng HĐKD thì áp dụng tỷ lệ đối
với ngành nghề KD có tỷ lệ TTNDN cao nhất cho toàn bộ giá
trị HĐ

122 www.gdt.gov.vn 61
122
2.2. PP ấn định tỷ lệ

2) Riêng đối với hoạt động XD, lắp đặt có bao thầu NVL
hoặC MMTB đi kèm công trình XD:

- Nếu tách riêng được từng hoạt động thì áp dụng tỷ


lệ riêng từng hoạt động

- Nếu không tách riêng được giá trị từng hoạt động thì
phải nộp chung trên toàn bộ giá trị HĐồng theo tỷ lệ
2%

123 www.gdt.gov.vn

123

Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q XD công trình và cung cấp D.vụ


Công ty Q Công ty K
kèm theo XD công trình cho K: 120

124 www.gdt.gov.vn 62
124
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Q nhận thầu XD nhà máy xi măng


cho K (giá trị MMTB NK: 100)

Công ty Q Công ty K
Giá trị XD nhà xưởng: 120

Thiết kế, lắp đặt, bảo hành: 50

125 www.gdt.gov.vn

125

2.2. PP ấn định tỷ lệ

 Lưu ý về áp dụng tỷ lệ % thuế TNDN:

3) NTNN thực hiện XD, lắp đặt, nếu chỉ thực hiện phần DV và
giao lại toàn bộ giá trị công việc hoặc hạng mục có bao thầu
NVL hoặc MMTB cho NTP thì:

- Tỷ lệ % thuế TNDN trên doanh thu DV của NTNN là 5%

126
www.gdt.gov.vn
63
126
Ví dụ minh họa

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
Q thuê K XD (trừ

phần DVụ):100

Công ty Z

Nhà thầu phụ


K
(PP ấn định tỷ lệ)

127 www.gdt.gov.vn

127

2.2. PP ấn định tỷ lệ

4) Cung cấp MMTB có kèm theo D.vụ thực hiện tại VN,
nếu tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp
dụng tỷ lệ TNDN của từng phần G.trị HĐ. Nếu HĐ không
tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp dụng tỷ
lệ để tính TTNDN là 2% trên toàn bộ giá trị hợp đồng.

128 www.gdt.gov.vn 64
128
Ví dụ 1 – Tách riêng được G.trị MMTB và DV

Nước X Việt Nam

Q cung cấp MMTB cho K: 100

Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ lắp đặt
máy móc thiết bị cho K: 20

129 www.gdt.gov.vn

129

Ví dụ 2 – Không tách riêng được MMTB và DV

Nước X Việt Nam

Q cung cấp MMTB và cung cấp


Công ty Q Công ty K
D.vụ lắp đặt MMTB cho K: 120

130 www.gdt.gov.vn 65
130
2.3. PP hỗn hợp
 Điều kiện áp dụng: NTNN, NTPNN thoả mãn đồng thời 03 ĐK
sau  Đăng ký với CQ Thuế để được áp dụng:

● Có cơ sở thường trú tại Việt Nam, hoặc là đối tượng cư trú tại
Việt Nam

● KD tại VN theo HĐ nhà thầu, HĐ nhà thầu phụ ≥ 183 ngày kể từ


ngày HĐ có hiệu lực

● Tổ chức hạch toán kế toán theo quy định của pháp luật về kế
toán và hướng dẫn của BTC

131 www.gdt.gov.vn

131

2.3. PP hỗn hợp

a) Thuế GTGT: Thực hiện theo PP khấu trừ

b) Thuế TNDN: Thực hiện theo PP ấn định tỷ lệ như


đối với NTNN nộp thuế theo PP ấn định tỷ lệ tại
mục 2.2 nêu trên.

132 www.gdt.gov.vn 66
132
BÀI TẬP THỰC HÀNH XĐ THUẾ NHÀ THẦU
.

133

133

Ví dụ minh họa 1

134 www.gdt.gov.vn 67
134
.

Có phát sinh nghĩa vụ thuế


nhà thầu trong trường hợp
này không?

135

135

FLAPPY BIRD

136 68
136
.

Có phát sinh nghĩa vụ thuế


nhà thầu trong trường hợp
này không?

137

137

Nước X Việt Nam

Nhà thầu Q
Q thuê K XD (trừ

phần DVụ):100

Công ty Z

Nhà thầu phụ


K
(PP ấn định tỷ lệ)

138 www.gdt.gov.vn 69
138
.

Có phát sinh nghĩa vụ thuế


nhà thầu trong trường hợp
này không?

139

139

- Doanh thu tính thuế


GTGT của Q là bao nhiêu?

- Tỷ lệ thuế GTGT trên


doanh thu của Q là bao
nhiêu %?

140 70
140
THẢO LUẬN
Câu hỏi .
Tháng 10/2021, NTNN A mua HH (HH này thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT theo Luật thuế GTGT) của C.ty
Việt Nam B và bán HH đó cho C.ty Việt Nam C (A chỉ
định B giao hàng cho C). HĐKD này của A bị lỗ 200.000
USD (giá mua: 1.000.000 USD; giá bán: 800.000 USD).

Hỏi: Trường hợp này có PS nghĩa vụ thuế nhà thầu hay


không?

141 www.gdt.gov.vn

141

THẢO LUẬN

Câu hỏi 2.

Giả thiết như câu hỏi 1, Nhà thầu nước ngoài A


nộp thuế theo PP ấn định tỷ lệ thì DN nào sẽ
phải tính, khấu trừ và nộp thuế thay cho NTNN?
khi nào sẽ phải kê khai và nộp thuế thay cho
NTNN vào NSNN?

142 www.gdt.gov.vn 71
142
THẢO LUẬN
Câu hỏi 3.
Tháng 5/2022, NTNN H thuê C.ty Việt Nam A gia công
sản phẩm X (X thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
Luật thuế GTGT). Đơn giá gia công 1 đơn vị sản phẩm X
là 10 triệu. Nhà thầu nước ngoài H bán SP đã được gia
công cho C.ty Việt Nam B với đơn giá là 100 triệu/1đơn
vị SP (H chỉ định A giao hàng cho B).
Hỏi: Thuế nhà thầu bao gồm các loại thuế nào?
- DT tính thuế được tính trên giá trị nào?

143 www.gdt.gov.vn

143

THẢO LUẬN
Câu hỏi 4.
Trường hợp NTNN A đáp ứng đủ 03 ĐK:

● Có cơ sở thường trú tại VN,

● Kinh doanh tại VN theo HĐ nhà thầu, HĐ nhà thầu


phụ ≥ 183 ngày kể từ ngày HĐ có hiệu lực

● Áp dụng chế độ kế toán Việt Nam,

Hỏi: A có được phép nộp thuế theo PP trực tiếp hay


không?

144 www.gdt.gov.vn 72
144
Câu hỏi thảo luận

Câu hỏi 5. Trường hợp NTNN nộp thuế theo PP kê


khai, nếu giao lại một phần công việc cho Nhà thầu
phụ VN hoặc nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế
theo PP kê khai hoặc nhà thầu phụ nước ngoài nộp
thuế theo PP hỗn hợp thực hiện (Hợp đồng nhà
thầu có liệt kê danh sách thầu phụ và công việc do
thầu phụ thực hiện) thì doanh thu tính thuế của
NTNN có được trừ đi giá trị thầu phụ thực hiện
không?

145 www.gdt.gov.vn

145

BÀI 1
- Công ty A có trụ sở tại Hàn Quốc
- Công ty B có trụ sở tại Hà Nội, B đăng ký nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo kê khai DT, CF. B
mở Tài khoản tại duy nhất Ngân hàng Vietcombank Chi
nhánh Hà Nội.
- Tháng 9/2020, A có ký Hợp đồng với B về việc cung cấp
dịch vụ môi giới bán hàng cho B tháng 10/2020 (bán hàng
tại Việt Nam cho khách hàng VN) với giá trị Hợp đồng đã
bao gồm tất cả các loại thuế (nếu có) là 500.000 USD;

73
146
BÀI 1

- Hợp đồng đã được thực hiện đúng như các Điều


khoản của Hợp đồng. B đã chuyển tiền theo Hợp
đồng trả A vào ngày 30/10/2020.

Yêu cầu:

- Bạn hãy xác định nghĩa vụ thuế nhà thầu trong


trường hợp này;
- Số thuế nhà thầu (nếu có) được hạch toán kế toán
như thế nào?

147

BÀI 2
- Công ty A có trụ sở tại Hàn Quốc
- Công ty B có trụ sở tại Hà Nội, B đăng ký nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo kê khai DT, CF. B
mở Tài khoản tại duy nhất Ngân hàng Vietcombank Chi
nhánh Hà Nội.
- Tháng 9/2020, A có ký Hợp đồng với B về việc cung cấp
dịch vụ môi giới bán hàng cho B tháng 10/2020 (bán hàng
tại Việt Nam cho khách hàng VN) với giá trị Hợp đồng
chưa bao gồm tất cả các loại thuế (nếu có) là 500.000
USD;

74
148
BÀI 2

- Hợp đồng đã được thực hiện đúng như các Điều


khoản của Hợp đồng. B đã chuyển tiền theo Hợp
đồng trả A vào ngày 30/10/2020.

Yêu cầu:

- Bạn hãy xác định nghĩa vụ thuế nhà thầu trong


trường hợp này;
- Số thuế nhà thầu (nếu có) được hạch toán kế toán
như thế nào?

149

BÀI 3
- Công ty A có trụ sở tại Hàn Quốc
- Công ty B có trụ sở tại Hà Nội, B đăng ký nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo kê khai DT, CF. B
mở Tài khoản tại duy nhất Ngân hàng Vietcombank Chi
nhánh Hà Nội.
- Tháng 9/2020, A có ký Hợp đồng với B về việc cung cấp
dịch vụ môi giới bán hàng cho B tháng 10/2020 (bán hàng
tại Việt Nam cho khách hàng VN) với giá trị Hợp đồng đã
bao gồm tất cả các loại thuế (nếu có) là 500.000 USD;

75
150
BÀI 3

- Hợp đồng đã được thực hiện và B đã chuyển tiền trả


A vào ngày 30/10/2020 với số tiền là 500.000 USD.

Yêu cầu:

- Bạn hãy xác định nghĩa vụ thuế nhà thầu trong


trường hợp này;
- Số thuế nhà thầu (nếu có) được hạch toán kế toán
như thế nào?

151

BÀI 4

 Các thông tin, dữ liệu giữ nguyên như Bài tập 1,2,3
trên đây nhưng dịch vụ A cung cấp cho B là dịch vụ
đào tạo kiến thức đầu tư chứng khoán cho cổ đông
của B (B không hoạt động trong lĩnh vực đầu tư
chứng khoán) thì có phát sinh nghĩa vụ thuế nhà
thầu hay không?

76
152
BÀI 4

 Số thuế GTGT nhà thầu nếu có phát sinh thì có được


khấu trừ không?

Số thuế TNDN có được tính vào chi phí được trừ
không?

153

BÀI 5

Trả $100 tiền


phòng Trả lại $80 cho
khách sạn
CÔNG TY
M
ứng
Khách dụng kết Khách
Hàng ở nối đặt sạn Việt
Việt Nam phòng Nam
Dòng tiền chảy
Dòng tiền chảy
ra nước ngoài
Nước vào VN
ngoài

154 77
154
BÀI 5

Yêu cầu:

Bạn hãy xác định nghĩa vụ thuế nhà thầu trong


trường hợp này;

155

PHẦN HAI

GIẢI ĐÁP VƯỚNG MẮC TRONG VIỆC


XÁC ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CHUYỂN
GIAO TRONG GIAO DỊCH LIÊN KẾT

156 www.gdt.gov.vn 78
156
www.gdt.gov.vn

157

79

You might also like