Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu 14-10 Thue Nha Thau - VICA
Tai Lieu 14-10 Thue Nha Thau - VICA
PHẦN MỘT
2 www.gdt.gov.vn 1
2
NỘI DUNG TRÌNH BẦY
4 2
4
CS THUẾ NHÀ THẦU
5 5 www.gdt.gov.vn
6 6 www.gdt.gov.vn 3
6
THÔNG TƯ 103/2014/TT-BTC
I. Phạm vi áp dụng
7 www.gdt.gov.vn
8 www.gdt.gov.vn 4
8
Một số khái niệm
Khái niệm nêu tại Thông tư 103
9 www.gdt.gov.vn
10 www.gdt.gov.vn 5
10
1. Đối tượng áp dụng TT103
11 www.gdt.gov.vn
11
Tổ chức,
cá nhân Thực hiện quyền XK,
nước ngoài quyền NK, PPhối tại TTrường
VN, mua hàng để XK
(Kể cả Nhà thầu
và Nhà thầu phụ) bán hàng cho thương nhân VN
12 www.gdt.gov.vn 6
12
Ví dụ minh họa 1
13 www.gdt.gov.vn
13
Ví dụ minh họa 2
Công ty H
14 www.gdt.gov.vn 7
14
Ví dụ minh họa 3
15 www.gdt.gov.vn
15
Ví dụ minh họa 2
Công ty Z
16 www.gdt.gov.vn 8
16
2. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103
17 www.gdt.gov.vn
17
Ví dụ minh họa 3
18 www.gdt.gov.vn 9
18
Ví dụ minh họa 3
19 www.gdt.gov.vn
19
Ví dụ minh họa 3
Công ty Công ty K
Q Q thực hiện
lắp đặt, chạy
Địa điểm Q giao hàng cho K thử, bảo hành,
Cửa khẩu Việt Nam
bảo dưỡng
Cửa khẩu nước X
20 www.gdt.gov.vn 10
20
2. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103
21 www.gdt.gov.vn
21
Ví dụ minh họa 3
22 www.gdt.gov.vn 11
22
Ví dụ minh họa 3
23 www.gdt.gov.vn
23
Ví dụ minh họa 3
24 www.gdt.gov.vn 12
24
1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103
25 www.gdt.gov.vn
25
Ví dụ minh họa 2
Nước X
Việt Nam
Công ty Y
DV bốc xếp Công ty Z
hàng
26 www.gdt.gov.vn 13
26
1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103
27 www.gdt.gov.vn
27
Ví dụ minh họa 2
Công ty Z
28 www.gdt.gov.vn 14
28
Ví dụ minh họa 2
Công ty Z
29 www.gdt.gov.vn
29
30 www.gdt.gov.vn 15
30
1. Tổ chức, cá nhân NN không áp dụng TT103
31 www.gdt.gov.vn
31
32 www.gdt.gov.vn 16
32
4. Người nộp thuế
1. Nhà thầu NN, Nhà thầu phụ NN tự nộp thuế nếu thuộc 1 trong
2 trường hợp sau:
33 www.gdt.gov.vn
33
Thời hạn kinh doanh tại Việt Nam theo hợp đồng nhà thầu, hợp
đồng nhà thầu phụ ≥ 183 ngày kể từ ngày hợp đồng nhà thầu,
hợp đồng nhà thầu phụ có hiệu lực;
Tổ chức hạch toán kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán
và hướng dẫn của Bộ Tài chính,
34 www.gdt.gov.vn 17
34
4. Người nộp thuế
2. Bên Việt Nam tính thuế, khấu trừ, nộp thuế thay
NTNN - phương pháp trực tiếp (ấn định tỷ lệ) -
trường hợp NTNN không tự nộp
35 www.gdt.gov.vn
35
36 www.gdt.gov.vn 18
36
4. Bên Việt Nam nộp thuế thay
Nhà thầu dầu khí hoạt động theo Luật Dầu khí;
Chi nhánh của Công ty nước ngoài được phép hoạt động tại
Việt Nam;
Tổ chức nước ngoài hoặc đại diện của tổ chức nước ngoài
được phép hoạt động tại Việt Nam;
Văn phòng bán vé, đại lý tại Việt Nam của Hãng hàng không
nước ngoài có quyền vận chuyển đi, đến Việt Nam, trực tiếp
vận chuyển hoặc liên danh;
37 www.gdt.gov.vn
37
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ vận tải biển của hãng
vận tải biển nước ngoài; đại lý tại Việt Nam của Hãng giao
nhận kho vận, hãng chuyển phát nước ngoài;
38 www.gdt.gov.vn 19
38
4. Bên Việt Nam nộp thuế thay
39 www.gdt.gov.vn
39
40 www.gdt.gov.vn 20
40
II. Căn cứ, phương pháp tính thuế NT
41 www.gdt.gov.vn
41
42 www.gdt.gov.vn 21
42
1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT
a. HH được cung cấp có điểm giao nhận trong lãnh thổ VN; hoặc
HH được cung cấp có kèm theo DV tiến hành tại VN, kể cả DV
miễn phí (DV có hoặc không nằm trong giá trị của hợp đồng cung
cấp HH) thì:
-HH chịu thuế GTGT khâu NK; DV chịu thuế GTGT NT.
- Nếu không tách riêng được giá trị HH và giá trị DV đi kèm (kể
cả DV miễn phí) thì toàn bộ giá trị HH và DV phải chịu thuế GTGT
nhà thầu.
43 www.gdt.gov.vn
43
Ví dụ minh họa 2
44 www.gdt.gov.vn 22
44
Ví dụ minh họa 3
45 www.gdt.gov.vn
45
Ví dụ minh họa 4
46 www.gdt.gov.vn 23
46
1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT
b. Dịch vụ, dịch vụ gắn với hàng hoá thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT do Nhà thầu NN, Nhà thầu phụ NN cung
cấp (trừ hàng hoá, dịch vụ quy định tại Điều 2 Chương I
TT103):
47 www.gdt.gov.vn
47
48 www.gdt.gov.vn 24
48
1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN
49 www.gdt.gov.vn
49
Ví dụ minh họa 3
Công ty Z
50 www.gdt.gov.vn 25
50
Ví dụ minh họa 3
Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ lắp đặt cho
K, giá chưa thuế GTGT: 20
51 www.gdt.gov.vn
51
Ví dụ minh họa 3
52 www.gdt.gov.vn 26
52
1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN
53 www.gdt.gov.vn
53
TN từ Lãi tiền cho vay, tiền gửi, lãi trả chậm, lãi trái
phiếu, chiết khấu giá trái phiếu, lãi chứng chỉ tiền gửi
54 www.gdt.gov.vn 27
54
1.2. Thu nhập chịu thuế TNDN
55 www.gdt.gov.vn
55
2.1. Nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
kê khai DT, chi phí (PP kê khai)
2.3. Nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ tính thuế trên DT (PP hỗn hợp)
56 www.gdt.gov.vn 28
56
2.1. PP kê khai
Điều kiện áp dụng: Nhà thầu NN, NTPNN thoả mãn đồng
thời 03 ĐK sau:
57 www.gdt.gov.vn
57
2.2. PP ấn định tỷ lệ
58 www.gdt.gov.vn 29
58
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Số
thuế Tỷ lệ % để
GTGT = Doanh thu X tính thuế
phải tính GTGT trên
nộp thuế GTGT doanh thu
59 www.gdt.gov.vn
59
2.2. PP ấn định tỷ lệ
60 www.gdt.gov.vn 30
60
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:
tính thuế =
GTGT 1 - Tỷ lệ % để tính TGTGT trên DT
61 www.gdt.gov.vn
61
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Giải thích công thức tính:
62 www.gdt.gov.vn 31
62
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Giải thích công thức tính:
{ }
DT Doanh Tỷ lệ %
chưa thu tính để tính
gồm = thuế 1 - TGTGT
thuế GTGT x trên DT
GTGT
tính thuế =
GTGT 1 - Tỷ lệ % để tính TGTGT trên DT
63 www.gdt.gov.vn
63
2) DT tính thuế GTGT của NTNN không bao gồm giá trị
công việc do NTP VNam hoặc NTPNN (nộp thuế theo
PP khấu trừ, kê khai hoặc nộp thuế theo PP hỗn hợp)
thực hiện (phải liệt kê danh sách NTP thực hiện công
việc cụ thể kèm theo HĐ nhà thầu)
64 www.gdt.gov.vn 32
64
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
Q thuê K XD
H,Mục 1:30
Công ty Z
Nhà thầu phụ
K
(PP Kê khai hoặc
PP hỗn hợp)
65 www.gdt.gov.vn
65
Ví dụ minh họa
66 www.gdt.gov.vn 33
66
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:
- Giá trị vật tư, NVL, máy móc thiết bị để thực hiện
HĐ nhà thầu
67 www.gdt.gov.vn
67
Ví dụ minh họa
Công ty M
Công ty Z
68 www.gdt.gov.vn 34
68
2.2. PP ấn định tỷ lệ
69 www.gdt.gov.vn
69
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
Q thuê K XD
H,Mục 1:30
Công ty Z
Nhà thầu phụ
K
(PP Kê khai hoặc
PP hỗn hợp)
70 www.gdt.gov.vn 35
70
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
Công ty Z
71 www.gdt.gov.vn
71
Ví dụ minh họa
Nước X Việt Nam
72 www.gdt.gov.vn 36
72
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:
5) DT tính thuế GTGT đối với cho thuê MMTB, P.tiện V.tải là
toàn bộ tiền cho thuê. Nếu DT cho thuê MMTB, P.tiện V.tải
gồm các C.phí do bên cho thuê trực tiếp chi trả như B.hiểm
P.tiện, bảo dưỡng, chứng nhận Đ.kiểm, điều khiển P.tiện,
MM, C.phí V.chuyển MMTB từ nước ngoài đến VN thì DT tính
thuế GTGT không gồm các C.phí này nếu có C.từ thực tế chứng
minh
73 www.gdt.gov.vn
73
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về doanh thu tính thuế GTGT:
74 www.gdt.gov.vn 37
74
2.2. PP ấn định tỷ lệ
75 www.gdt.gov.vn
75
2.2. PP ấn định tỷ lệ
76 www.gdt.gov.vn 38
76
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Số
thuế Tỷ lệ % để
GTGT = Doanh thu X tính thuế
phải tính GTGT trên
nộp thuế GTGT doanh thu
77 www.gdt.gov.vn
77
2.2. PP ấn định tỷ lệ
- Nếu không tách riêng được giá trị từng HĐKD thì áp
dụng tỷ lệ % để tính thuế GTGT cao nhất đối với
ngành nghề KD cho toàn bộ giá trị HĐ
78 www.gdt.gov.vn 39
78
Ví dụ minh họa
Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ bảo dưỡng
máy móc thiết bị cho K: 20
79 www.gdt.gov.vn
79
Ví dụ minh họa
80 www.gdt.gov.vn 40
80
Ví dụ minh họa
Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ bảo dưỡng
máy móc thiết bị cho K: 20
81 www.gdt.gov.vn
81
2.2. PP ấn định tỷ lệ
2) Riêng đối với hoạt động XD, lắp đặt có bao thầu NVL
hoặC MMTB đi kèm công trình XD:
- Không phải nộp TGTGT đối với giá trị NVL, MMTB đã
nộp thuế khâu NK (nếu tách riêng được); phần còn
lại thì áp dụng tỷ lệ riêng từng hoạt động
82 www.gdt.gov.vn 41
82
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:
2) Riêng đối với hoạt động XD, lắp đặt có bao thầu NVL
hoặC MMTB đi kèm công trình XD:
- Nếu không tách riêng được giá trị từng hoạt động
thì phải nộp chung trên toàn bộ giá trị HĐồng theo
tỷ lệ 3%
83 www.gdt.gov.vn
83
Ví dụ minh họa
84 www.gdt.gov.vn 42
84
Ví dụ minh họa
Công ty Q Công ty K
Giá trị XD nhà xưởng: 120
85 www.gdt.gov.vn
85
Ví dụ minh họa
86 www.gdt.gov.vn 43
86
2.2. PP ấn định tỷ lệ
3) NTNN thực hiện XD, lắp đặt, nếu chỉ thực hiện phần DV và
giao lại toàn bộ giá trị công việc hoặc hạng mục có bao thầu
NVL hoặc MMTB cho NTP thì:
87 www.gdt.gov.vn
87
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
Q thuê K XD (trừ
phần DVụ):100
Công ty Z
88 www.gdt.gov.vn 44
88
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về áp dụng tỷ lệ GTGT:
4) Cung cấp MMTB có kèm theo D.vụ thực hiện tại VN,
nếu tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp
dụng tỷ lệ GTGT của từng phần G.trị HĐ. Nếu HĐ không
tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp dụng tỷ
lệ để tính TGTGT là 3% trên toàn bộ giá trị hợp đồng.
89 www.gdt.gov.vn
89
Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ lắp đặt
máy móc thiết bị cho K: 20
90 www.gdt.gov.vn 45
90
Ví dụ 2 – Không tách riêng được MMTB và DV
91 www.gdt.gov.vn
91
2.2. PP ấn định tỷ lệ
92 www.gdt.gov.vn 46
92
2.2. PP ấn định tỷ lệ
• Khi chưa được cấp GCN đăng ký nộp thuế theo PP kê
khấu trừ, Bên VN thanh toán tiền cho NTNN, NTPNN,
tính thuế như sau:
93 www.gdt.gov.vn
93
2.2. PP ấn định tỷ lệ
• Khi đã được cấp GCN đăng ký nộp thuế theo PP kê khấu trừ, Bên
VN thanh toán tiền cho NTNN, NTPNN, tính thuế như sau:
94 www.gdt.gov.vn 47
94
2.2. PP ấn định tỷ lệ
95 www.gdt.gov.vn
95
2.2. PP ấn định tỷ lệ
96 www.gdt.gov.vn 48
96
2.2. PP ấn định tỷ lệ
97 www.gdt.gov.vn
97
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Giải thích công thức tính:
98 www.gdt.gov.vn 49
98
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Giải thích công thức tính:
{ }
DT Doanh Tỷ lệ thuế
chưa thu TNDN
gồm = tính 1 - trên DT
thuế thuế x tính thuế
TNDN TNDN TNDN
99 www.gdt.gov.vn
99
2.2. PP ấn định tỷ lệ
100 www.gdt.gov.vn 50
100
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
Q thuê K XD
H,Mục 1:30
Công ty Z
Nhà thầu phụ
K
(PP K.trừ, KK
hoặc PP hỗn hợp)
101 www.gdt.gov.vn
101
Ví dụ minh họa
102 www.gdt.gov.vn 51
102
2.2. PP ấn định tỷ lệ
103 www.gdt.gov.vn
103
Ví dụ minh họa
Công ty M
Công ty Z
104 www.gdt.gov.vn 52
104
2.2. PP ấn định tỷ lệ
105 www.gdt.gov.vn
105
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
hạng mục 1:30
Q thuê K XD
Công ty Z
106 www.gdt.gov.vn 53
106
Ví dụ minh họa
Nước X Việt Nam
107 www.gdt.gov.vn
107
2.2. PP ấn định tỷ lệ
5) DT tính thuế TNDN đối với cho thuê MMTB, P.tiện V.tải là
toàn bộ tiền cho thuê. Nếu DT cho thuê MMTB, P.tiện V.tải
gồm các C.phí do bên cho thuê trực tiếp chi trả như B.hiểm
P.tiện, bảo dưỡng, chứng nhận Đ.kiểm, điều khiển P.tiện,
MM, C.phí V.chuyển MMTB từ nước ngoài đến VN thì DT tính
thuế TNDN không gồm các C.phí này nếu có C.từ thực tế
chứng minh
108 www.gdt.gov.vn 54
108
2.2. PP ấn định tỷ lệ
109 www.gdt.gov.vn
109
2.2. PP ấn định tỷ lệ
7) DT tính thuế TNDN của hãng V.tải biển NN là toàn bộ cước thu
được từ H.động V.chuyển HK, V.chuyển HH, phụ thu khác mà
hãng V.tải biển được hưởng từ cảng xếp hàng của VN đến cảng
cuối cùng bốc dỡ HH đó (gồm cả cước của hàng phải chuyển tải
qua cảng trung gian) và/hoặc cước do V.chuyển HH giữa các
cảng VN. Không gồm cước đã tính thuế TNDN tại cảng VN đối với
chủ tàu NN và cước trả cho DN V.tải VN do đã VC hàng từ cảng
110 www.gdt.gov.vn 55
110
Ví dụ minh họa
Mỹ Việt Nam
Singapor
HĐ đại lý vận tải Công ty
Công ty X A (đại lý
(Vận tải biển) M HĐ V.tải của X)
(Vận tải
biển)
Trả cước: 30
Cảng
Singapor
Công ty B
(Bên thuê VC)
111 www.gdt.gov.vn
111
2.2. PP ấn định tỷ lệ
112 www.gdt.gov.vn 56
112
2.2. PP ấn định tỷ lệ
113 www.gdt.gov.vn
113
2.2. PP ấn định tỷ lệ
114 www.gdt.gov.vn 57
114
2.2. PP ấn định tỷ lệ
115 www.gdt.gov.vn
115
2.2. PP ấn định tỷ lệ
12) Đối với hoạt động nhận tái bảo hiểm từ nước
ngoài, doanh thu tính thuế TNDN là khoản hoa
hồng nhượng tái bảo hiểm mà NTNN nhận
được.
116 www.gdt.gov.vn 58
116
2.2. PP ấn định tỷ lệ
117 www.gdt.gov.vn
117
2.2. PP ấn định tỷ lệ
14) DT tính thuế TNDN đối với giao dịch hoán đổi lãi
suất là phần chênh lệch giữa lãi phải thu và lãi phải
trả mà NTNN nhận được trong 1 năm dương lịch.
Xác định kỳ tính thuế theo năm dương lịch theo quy
định tại Luật thuế TNDN, Luật Quản lý thuế và các
văn bản hướng dẫn
118 www.gdt.gov.vn 59
118
2.2. PP ấn định tỷ lệ
Lưu ý về doanh thu tính thuế TNDN:
15) DT tính thuế TNDN đối với tín phiếu kho bạc:
Áp dụng đối với từng loại tín phiếu kho bạc do nhà đầu tư nắm
giữ tại thời điểm tín phiếu đáo hạn
119 www.gdt.gov.vn
119
2.2. PP ấn định tỷ lệ
b) Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu tính thuế:
Tỷ lệ (%) thuế TNDN
tính trên doanh thu
ST Ngành kinh doanh
tính thuế
T
Thương mại: phân phối, cung cấp hàng hoá, nguyên liệu, vật 1
tư, máy móc, thiết bị; phân phối, cung cấp hàng hoá, nguyên
liệu, vật tư, máy móc, thiết bị gắn với dịch vụ tại Việt Nam
{bao gồm cả cung cấp hàng hoá theo hình thức xuất nhập
khẩu tại chỗ (trừ trường hợp gia công hàng hóa cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài); cung cấp hàng hoá theo điều kiện giao
hàng của Các điều khoản thương mại quốc tế - Incoterms}
Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm, thuê giàn
khoan 5
Riêng:
- Dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino; 10
2 - Dịch vụ tài chính phái sinh 2
3 Cho thuê tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng tàu bay, tàu biển 2
120 www.gdt.gov.vn 60
120
2.2. PP ấn định tỷ lệ
b) Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu tính thuế:
Tỷ lệ (%) thuế
TNDN tính trên
ST Ngành kinh doanh doanh thu tính thuế
T
Xây dựng, lắp đặt có bao thầu hoặc không bao thầu
nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị
4 2
Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển (bao
gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không)
5 2
Chuyển nhượng chứng khoán, chứng chỉ tiền gửi, tái
bảo hiểm ra nước ngoài, hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
6 0,1
Lãi tiền vay 5
7
Thu nhập bản quyền
8 10
121 www.gdt.gov.vn
121
2.2. PP ấn định tỷ lệ
1) - Đối với các Hợp đồng nhà thầu, HĐ nhà thầu phụ gồm
nhiều HĐKD khác nhau thì áp dụng tỷ lệ căn cứ vào DT chịu
thuế TNDN đối với từng HĐKD theo quy định tại HĐ.
- Nếu không tách riêng được từng HĐKD thì áp dụng tỷ lệ đối
với ngành nghề KD có tỷ lệ TTNDN cao nhất cho toàn bộ giá
trị HĐ
122 www.gdt.gov.vn 61
122
2.2. PP ấn định tỷ lệ
2) Riêng đối với hoạt động XD, lắp đặt có bao thầu NVL
hoặC MMTB đi kèm công trình XD:
- Nếu không tách riêng được giá trị từng hoạt động thì
phải nộp chung trên toàn bộ giá trị HĐồng theo tỷ lệ
2%
123 www.gdt.gov.vn
123
Ví dụ minh họa
124 www.gdt.gov.vn 62
124
Ví dụ minh họa
Công ty Q Công ty K
Giá trị XD nhà xưởng: 120
125 www.gdt.gov.vn
125
2.2. PP ấn định tỷ lệ
3) NTNN thực hiện XD, lắp đặt, nếu chỉ thực hiện phần DV và
giao lại toàn bộ giá trị công việc hoặc hạng mục có bao thầu
NVL hoặc MMTB cho NTP thì:
126
www.gdt.gov.vn
63
126
Ví dụ minh họa
Nhà thầu Q
Q thuê K XD (trừ
phần DVụ):100
Công ty Z
127 www.gdt.gov.vn
127
2.2. PP ấn định tỷ lệ
4) Cung cấp MMTB có kèm theo D.vụ thực hiện tại VN,
nếu tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp
dụng tỷ lệ TNDN của từng phần G.trị HĐ. Nếu HĐ không
tách riêng được G.trị MMTB và G.trị D.vụ thì áp dụng tỷ
lệ để tính TTNDN là 2% trên toàn bộ giá trị hợp đồng.
128 www.gdt.gov.vn 64
128
Ví dụ 1 – Tách riêng được G.trị MMTB và DV
Công ty Q Công ty K
Q cung cấp D.vụ lắp đặt
máy móc thiết bị cho K: 20
129 www.gdt.gov.vn
129
130 www.gdt.gov.vn 65
130
2.3. PP hỗn hợp
Điều kiện áp dụng: NTNN, NTPNN thoả mãn đồng thời 03 ĐK
sau Đăng ký với CQ Thuế để được áp dụng:
● Có cơ sở thường trú tại Việt Nam, hoặc là đối tượng cư trú tại
Việt Nam
● Tổ chức hạch toán kế toán theo quy định của pháp luật về kế
toán và hướng dẫn của BTC
131 www.gdt.gov.vn
131
132 www.gdt.gov.vn 66
132
BÀI TẬP THỰC HÀNH XĐ THUẾ NHÀ THẦU
.
133
133
Ví dụ minh họa 1
134 www.gdt.gov.vn 67
134
.
135
135
FLAPPY BIRD
136 68
136
.
137
137
Nhà thầu Q
Q thuê K XD (trừ
phần DVụ):100
Công ty Z
138 www.gdt.gov.vn 69
138
.
139
139
140 70
140
THẢO LUẬN
Câu hỏi .
Tháng 10/2021, NTNN A mua HH (HH này thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT theo Luật thuế GTGT) của C.ty
Việt Nam B và bán HH đó cho C.ty Việt Nam C (A chỉ
định B giao hàng cho C). HĐKD này của A bị lỗ 200.000
USD (giá mua: 1.000.000 USD; giá bán: 800.000 USD).
141 www.gdt.gov.vn
141
THẢO LUẬN
Câu hỏi 2.
142 www.gdt.gov.vn 71
142
THẢO LUẬN
Câu hỏi 3.
Tháng 5/2022, NTNN H thuê C.ty Việt Nam A gia công
sản phẩm X (X thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
Luật thuế GTGT). Đơn giá gia công 1 đơn vị sản phẩm X
là 10 triệu. Nhà thầu nước ngoài H bán SP đã được gia
công cho C.ty Việt Nam B với đơn giá là 100 triệu/1đơn
vị SP (H chỉ định A giao hàng cho B).
Hỏi: Thuế nhà thầu bao gồm các loại thuế nào?
- DT tính thuế được tính trên giá trị nào?
143 www.gdt.gov.vn
143
THẢO LUẬN
Câu hỏi 4.
Trường hợp NTNN A đáp ứng đủ 03 ĐK:
144 www.gdt.gov.vn 72
144
Câu hỏi thảo luận
145 www.gdt.gov.vn
145
BÀI 1
- Công ty A có trụ sở tại Hàn Quốc
- Công ty B có trụ sở tại Hà Nội, B đăng ký nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo kê khai DT, CF. B
mở Tài khoản tại duy nhất Ngân hàng Vietcombank Chi
nhánh Hà Nội.
- Tháng 9/2020, A có ký Hợp đồng với B về việc cung cấp
dịch vụ môi giới bán hàng cho B tháng 10/2020 (bán hàng
tại Việt Nam cho khách hàng VN) với giá trị Hợp đồng đã
bao gồm tất cả các loại thuế (nếu có) là 500.000 USD;
73
146
BÀI 1
Yêu cầu:
147
BÀI 2
- Công ty A có trụ sở tại Hàn Quốc
- Công ty B có trụ sở tại Hà Nội, B đăng ký nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo kê khai DT, CF. B
mở Tài khoản tại duy nhất Ngân hàng Vietcombank Chi
nhánh Hà Nội.
- Tháng 9/2020, A có ký Hợp đồng với B về việc cung cấp
dịch vụ môi giới bán hàng cho B tháng 10/2020 (bán hàng
tại Việt Nam cho khách hàng VN) với giá trị Hợp đồng
chưa bao gồm tất cả các loại thuế (nếu có) là 500.000
USD;
74
148
BÀI 2
Yêu cầu:
149
BÀI 3
- Công ty A có trụ sở tại Hàn Quốc
- Công ty B có trụ sở tại Hà Nội, B đăng ký nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo kê khai DT, CF. B
mở Tài khoản tại duy nhất Ngân hàng Vietcombank Chi
nhánh Hà Nội.
- Tháng 9/2020, A có ký Hợp đồng với B về việc cung cấp
dịch vụ môi giới bán hàng cho B tháng 10/2020 (bán hàng
tại Việt Nam cho khách hàng VN) với giá trị Hợp đồng đã
bao gồm tất cả các loại thuế (nếu có) là 500.000 USD;
75
150
BÀI 3
Yêu cầu:
151
BÀI 4
Các thông tin, dữ liệu giữ nguyên như Bài tập 1,2,3
trên đây nhưng dịch vụ A cung cấp cho B là dịch vụ
đào tạo kiến thức đầu tư chứng khoán cho cổ đông
của B (B không hoạt động trong lĩnh vực đầu tư
chứng khoán) thì có phát sinh nghĩa vụ thuế nhà
thầu hay không?
76
152
BÀI 4
Số thuế TNDN có được tính vào chi phí được trừ
không?
153
BÀI 5
154 77
154
BÀI 5
Yêu cầu:
155
PHẦN HAI
156 www.gdt.gov.vn 78
156
www.gdt.gov.vn
157
79