Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

 Chương 3.

Phép tính tích phân hàm một biến số


§1. Tích phân bất định
§2. Tích phân xác định
§3. Ứng dụng của tích phân xác định
§4. Tích phân suy rộng
…………………………
§1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
1.1. Định nghĩa
• Hàm số F (x ) được gọi là một nguyên hàm của f (x ) trên
khoảng (a; b) nếu F (x ) f (x ), x (a; b).
Ký hiệu f (x )dx (đọc là tích phân).
Nhận xét
• Nếu F (x ) là nguyên hàm của f (x ) thì F (x ) C cũng là
nguyên hàm của f (x ).
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Tính chất
1) k .f (x )dx k f (x )dx , k
2) f (x )dx f (x ) C
d
3) f (x )dx f (x )
dx
4) [ f (x ) g(x )]dx f (x )dx g(x )dx .
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
MỘT SỐ NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ
1) a.dx ax C , a
1
x
2) x dx C, 1
1
dx dx
3) ln x C; 4) 2 x C
x x
ax
5) e xdx ex C; 6) a xdx C
ln a
7) cos xdx sin x C; 8) sin xdx cos x C
dx dx
9) tan x C ; 10) cot x C
cos2 x sin2 x
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx 1 x
11) arctan C
x2 a2 a a
dx x
12) arcsin C, a 0
a2 x 2 a
dx 1 x a
13) ln C
x 2 a2 2a x a
dx x
14) ln tan C
sin x 2
dx x
15) ln tan C
cos x 2 4
dx
16) ln x x2 a C
2
x a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 1. Tính I .
2
4 x
1 2 x 1 2 x
A. I ln C; B. I ln C;
4 2 x 4 2 x
1 x 2 1 x 2
C. I ln C; D. I ln C.
2 x 2 2 x 2

dx 1 x 2
Giải. I ln C A.
x2 22 4 x 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 2. Tính I .
x2 x 6

Giải. Biến đổi:


1 1 1 1 1
.
2 (x 2)(x 3) 5 x 3 x 2
x x 6

1 1 1
Vậy I dx
5 x 3 x 2
1 1 x 3
ln x 3 ln x 2 C ln C.
5 5 x 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1.2. Phương pháp đổi biến
• Định lý
Nếu f (x )dx F (x ) C thì:
F ( (t )) (t )dt F ( (t )) C , với (t ) khả vi.

dx
VD 3. Tính I .
x ln x 1
dx
Giải. Đặt t ln x 1 dt .
2x ln x 1

Vậy I 2 dt 2t C 2 ln x 1 C.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 4. Tính I .
x 3 ln2 x
dx
Giải. Đặt t ln x dt
x
dt t ln x
I arcsin C arcsin C.
3 t2 3 3

dx
VD 5. Tính I .
3
x (x 3)
2
x dx
Giải. Biến đổi I .
x 3 (x 3 3)
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
3 2
Đặt t x dt 3x dx
1 dt 1 1 1
I dt
3 t(t 3) 9 t t 3
1 t 1 x3
ln C ln C.
9 t 3 9 x3 3
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1.3. Phương pháp từng phần
a) Công thức
u(x )v (x )dx u(x )v(x ) u (x )v(x )dx

hay udv uv vdu.

VD 6. Tính I x ln xdx .

u ln x dx x2
Giải. Đặt du ,v
dv xdx x 2
1 2 1 1 2 1 2
I x ln x xdx x ln x x C.
2 2 2 4
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
x
VD 7. Tính I dx .
x
2
x
Giải. Biến đổi I x .2 dx .

u x 2 x
Đặt x du dx , v
dv 2 dx ln 2

x x x
x .2 1 x x .2 2
I 2 dx C.
ln 2 ln 2 ln 2 ln2 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
Đối với nhiều tích phân khó thì ta phải đổi biến trước
khi lấy từng phần.

3 sin x
VD 8. Tính I cos x e dx .
2 sin x
Giải. Biến đổi I (1 sin x )e cos x dx .
2 t
Đặt t sin x I (1 t )e dt .

u 1 t2 du 2tdt
Đặt t t
dv e dt v e
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

t 2 t
I e (1 t ) 2te dt

t 2 t
e (1 t ) 2t(de )

t 2 t t
e (1 t ) 2te 2e dt

t 2 sin x 2
e (t 1) C e (sin x 1) C.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

b) Các dạng tích phân từng phần thường gặp


x
• Đối với dạng tích phân P (x )e dx , ta đặt:

u P (x ), dv e xdx .

• Đối với dạng tích phân P (x )ln x dx , ta đặt:

u ln x , dv P (x )dx .

…………………………………………………………………
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
2.1. Định nghĩa. Cho hàm số f (x ) xác định trên [a; b ].
Ta chia đoạn [a; b ] thành n đoạn nhỏ bởi các điểm chia
x 0 a x1 ... xn 1 xn b .
Lấy điểm k
[x k 1; xk ] tùy ý (k 1, n ).
n
Lập tổng tích phân: f ( k )(x k x k 1 ).
k 1
Giới hạn hữu hạn (nếu có) I lim được gọi
max(x k x k 1
) 0
k

là tích phân xác định của f (x ) trên đoạn [a; b ].


b
Ký hiệu là I f (x )dx .
a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Tính chất
b b
1) k .f (x )dx k f (x )dx , k
a a
b b b
2) [ f (x ) g(x )]dx f (x )dx g(x )dx
a a a
a b a
3) f (x )dx 0; f (x )dx f (x )dx
a a b
b c b
4) f (x )dx f (x )dx f (x )dx , c [a ; b ]
a a c
b
5) f (x ) 0, x [a ; b ] f (x )dx 0
a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b b
6) f (x ) g(x ), x [a; b ] f (x )dx g(x )dx
a a
b b
7) a b f (x )dx f (x ) dx
a a

8) m f (x ) M, x [a; b ]
b
m(b a) f (x )dx M (b a)
a
9) Nếu f (x ) liên tục trên đoạn [a; b ] thì
b
c [a; b ] : f (x )dx f (c )(b a ).
a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2.2. Công thức Newton – Leibnitz

Nếu f (x ) liên tục trên [a; b ] và F (x ) là một nguyên hàm


tùy ý của f (x ) thì:
b
b
f (x )dx F (x ) F (b) F (a ).
a
a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Nhận xét
1) Có hai phương pháp tính tích phân như §1.

2) Hàm số f (x ) liên tục và lẻ trên [ ; ] thì:

f (x )dx 0.

3) Hàm số f (x ) liên tục và chẵn trên [ ; ] thì:

f (x )dx 2 f (x )dx .
0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
4) Để tính f (x ) dx ta dùng bảng xét dấu của f (x ) để
a
tách f (x ) ra thành các hàm trên từng đoạn nhỏ.

Đặc biệt
b b
f (x ) dx f (x )dx nếu f (x ) 0, x (a;b).
a a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
3
dx
VD 1. Tính I .
2
1 x 2x 5
3
dx
Giải. Biến đổi I .
2
1 4 (x 1)

Đặt t x 1 dt dx
2 2
dt 1 t
I arctan .
2 2 20 8
0 4 t
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

VD 2. Tính I x cos x dx .
0
u x
Giải. Đặt du dx , v sin x
dv cos x dx

I x sin x sin x dx cos x 2.


0 0
0
1
2 3
VD 3. Tính I x 1.sin x dx .
1
2 3
Giải. Do hàm số f (x ) x 1.sin x liên tục và lẻ
trên đoạn [ 1; 1] nên I 0.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
• Công thức Walliss
(n 1)!!
2 2
, n leû
n n n !!
sin xdx cos xdx
(n 1)!!
0 0 . , n chaü
n
2 n !!
Trong đó:
0!! 1!! 1; 2!! 2; 3!! 3; 4!! 2.4 ;
5!! 1.3.5; 6!! 2.4.6; 7!! 1.3.5.7;...

2
8 7 !! 105
VD 4. sin x dx . .
8!! 2 768
0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

2
VD 5. Tính I (cos3 x 1)cos2 x dx .
0

2 2
Giải. Ta có I cos5 xdx cos2 xdx
0 0
4 !! 1!! 8
. .
5!! 2!! 2 15 4

………………………………………………………………
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
3.1. Tính diện tích S của hình phẳng
a) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tổng quát

S S

b d
S f2 (x ) f1(x ) dx S g 2 (y ) g1(y ) dy
a c
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 1. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
các đường y x 2 và y x 4 .
1 2
A. S ; B. S
15 15
4 8
C. S ; D. S .
15 15
Giải. Hoành độ giao điểm:
x2 x4 x 1, x 0

0 1
2 4 2 4 4
S (x x )dx (x x )dx C.
15
1 0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

Cách khác
2 4
Hoành độ giao điểm x x x 1, x 0
1 1
2 4 2 4
S x x dx 2 x x dx
1 0
1
2 4 4
2 (x x )dx C.
15
0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 2. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
các đường x y 2 và y x 2 .

Giải. Biến đổi:


2 2
x y x y
.
y x 2 x y 2

Tung độ giao điểm:


y2 y 2 y 1, y 2
2 2
2 1 2 1 3 27
S (y 2) y dy y 2y y .
2 3 1
6
1
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 3. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
các đường y e x 1 , y e 2x 3 và x 0 .
1 ln 4 1 1 ln 2 1
A. ln 4 ; B. ; C. ; D. ln 2
2 2 2 2
Giải. Hoành độ giao điểm: e x 1 e 2x 3
e 2x e x 2 0 e x 2 x ln 2.
ln 2 ln 2
2x x 1 2x x
S (e e 2)dx e e 2x
2 0
0

1 1
ln 4 ln 4 A.
2 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tham số
Hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình
x x (t ), y y(t ) với t [ ; ] thì:

S y(t ).x (t ) dt .

x2 y2
VD 4. Tính diện tích hình elip S : 1.
a 2 b2
Giải. Phương trình tham số của elip là:
x a cos t
, t [0; 2 ].
y b sin t
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2 2
S b sin t .( a sin t ) dt ab sin 2 t dt
0 0
2
1 cos 2t
ab dt ab .
2
0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

3.2. Tính độ dài l của đường cong


a) Đường cong có phương trình tổng quát

Cho cung AB có phương trình y f (x ), x [a; b ] thì:


b
l 1 [ f (x )]2 dx .
AB
a

x2
VD 5. Tính độ dài cung parabol y từ gốc tọa độ
2
1
O(0; 0) đến điểm M 1; .
2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Giải. Ta có:
1 1
l 1 (y )2 dx 1 x 2 dx
0 0

1
1 2 2
x 1 x ln x 1 x
2 0

2 1
ln 1 2 .
2 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b) Đường cong có phương trình tham số

Cho cung AB có phương trình tham số


x x (t )
, t [ ; ] thì:
y y(t )

2 2
l [x (t )] [y (t )] dt.
AB
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 6. Tính độ dài cung C có phương trình:
2
x t 1
,t 0; 1 .
y ln t t2 1

Giải. Ta có:
1
2 2
l [x (t )] [y (t )] dt
0

2 2
1
t 1
dt 1.
0 t2 1 t2 1
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
3.3. Tính thể tích vật thể tròn xoay
a) Vật thể quay quanh Ox
Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
y f (x ), y 0 , x a , x b quay quanh Ox là:
b
2
V [ f (x )] dx .
a

VD 7. Tính thể tích V do hình phẳng S giới hạn bởi


y ln x , y 0 , x 1, x e quay xung quanh Ox.
e
e
Giải. V ln x dx (x ln x x) .
1
1
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2 2
x y
VD 8. Tính V do (E ) : 1 quay quanh Ox.
2 2
a b
Giải. Ta có:
x2 y2 b2
1 y2 a2 x2 .
2 2 2
a b a

2 a
b 2 2 4
Vậy V a x dx ab 2 .
2 3
a a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

b) Vật thể quay quanh Oy


Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
x g(y ), x 0 , y c và y d quay quanh Oy là:
d
V [g(y )]2dy.
c

VD 9. Tính thể tích V do hình phẳng S giới hạn bởi


2
y 2x x , y 0 quay xung quanh Oy.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2
Giải. Parabol y 2x x
được viết lại:
y 2x x 2 (x 1)2 1 y
x 1 1 y, x 1
.
x 1 1 y, x 1

1 2 2
Vậy V 1 1 y 1 1 y dy
0
1 1
8 3 8
4 1 y dy (1 y) .
3 0 3
0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
y f (x ), y 0 , x a và x b quay xung quanh Oy
còn được tính theo công thức:
b
V 2 xf (x )dx (*).
a

VD 10. Dùng công thức (*) để giải lại VD 9.


2
2
2 2x 3 x4 8
Giải. V 2 x (2x x )dx 2 .
0
3 4 3
0
………………………………………………………………………
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG
• Khái niệm mở đầu
Cho hàm số f (x ) 0, x [a; b ]. Khi đó, diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị y f (x ) và trục hoành là:
b
S f (x )dx .
a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Cho hàm số f (x ) 0, x [a; ) (b ). Khi đó,
diện tích S có thể tính được cũng có thể không tính được.
Trong trường hợp tính được hữu hạn thì:
b
S f (x )dx lim f (x )dx .
b
a a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG
4.1. Tích phân suy rộng loại 1
4.1.1. Định nghĩa
• Cho hàm số f (x ) xác định trên [a; ), khả tích trên
mọi đoạn [a; b ] (a b).
b
Giới hạn (nếu có) của f (x )dx khi b được gọi
a
là tích phân suy rộng loại 1 của f (x ) trên [a; ).
b
Ký hiệu là: f (x )dx lim f (x )dx .
b
a a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
• Định nghĩa tương tự:
b b
f (x )dx lim f (x )dx ;
a
a
b
f (x )dx lim f (x )dx .
b
a a

• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói
tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
• Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là
khảo sát sự hội tụ và tính giá trị hội tụ (thường là khó).
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 1. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I .
Giải 1 x
• Trường hợp α = 1:
b
dx b
I lim lim ln x (phân kỳ).
b x b 1
1
• Trường hợp α khác 1:
b
dx 1 b
1
I lim lim x
b x 1 b 1
1
1
1 1 , 1
lim b 1 1
1 b
, 1.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

Vậy
1
 Với 1: I (hội tụ).
1

 Với 1: I (phân kỳ).


 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
0
dx
VD 2. Tính tích phân I .
(1 x )2
0 0
dx 1
Giải. I lim lim 1.
2 1 xa
a
a (1 x) a

dx
VD 3. Tính tích phân I .
1 x2
b
dx b
Giải. I lim lim arctan x
b
a a 1 x2 b
a
a

lim arctan b lim arctan a .


b a 2 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
• Nếu tồn tại lim F (x ) F( ), ta dùng công thức:
x

f (x )dx F (x ) .
a
a
• Nếu tồn tại lim F (x ) F( ), ta dùng công thức:
x
b
b
f (x )dx F (x ) .

• Tương tự:

f (x )dx F (x ) .
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ


a) Tiêu chuẩn 1
• Nếu 0 f (x ) g(x ), x [a; ) và

g(x )dx hội tụ thì f (x )dx hội tụ.


a a

• Các trường hợp khác tương tự.


 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

x 10
VD 4. Xét sự hội tụ của tích phân I e dx .
1
Giải. Với x [1; ) thì
10 x 10 x
x 1 x x 0 e e

x 10
e dx e xdx .
1 1

x x 1
Mặt khác, e dx e (hội tụ).
1 e
1

Vậy tích phân đã cho hội tụ.


 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b) Tiêu chuẩn 2

• Nếu f (x ) dx hội tụ thì f (x )dx hội tụ (ngược lại


a a
không đúng).
• Các trường hợp khác tương tự.

x
VD 5. Xét sự hội tụ của tích phân I e cos 3x dx .
1

x
Giải. e cos 3x dx e x dx (hội tụ) I hội tụ.
1 1
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
c) Tiêu chuẩn 3
• Cho f (x ), g(x ) liên tục, luôn dương trên [a; )
f (x )
và lim k . Khi đó:
x g(x )

 Nếu 0 k thì:

f (x )dx và g(x )dx cùng hội tụ hoặc phân kỳ.


a a

 Nếu k 0 và g(x )dx hội tụ thì f (x )dx hội tụ.


a a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
k
 Nếu thì f (x )dx phân kỳ.
g(x )dx phaâ
n kyø a
a

• Các trường hợp khác tương tự.


dx
VD 6. Xét sự hội tụ của tích phân I .
2 3
1 1 x 2x
1 1
Giải. Đặt f (x ) , g(x ) ta có:
2 3 3
1 x 2x x
3
f (x ) x 1 dx
và hội tụ I hội tụ.
g(x ) 1 x2 2x 3 2
1 x3
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
Nếu f (x ) g(x ) (x ) thì

f (x )dx và g(x )dx có cùng tính chất.


a a
dx
VD 7. Xét sự hội tụ của tích phân I .
1 sin x x
1
Giải. Ta có:
1 1 dx
(x ) và phân kỳ.
1 sin x x x x
1
Vậy I phân kỳ.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

dx
VD 8. Điều kiện của để I hội tụ là:
3
1 x . ln x 1
3 1
A. 3; B. ; C. 2; D. .
2 2
Giải. Đặt t ln x
1
dt dt dt
I .
3 3 3
0 t 1 0 t 1 1 t 1
1
dt
• là tích phân thông thường nên hội tụ.
3
0 t 1
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1 1
• Do nên:
3
t 1
t3

dt
I hội tụ hội tụ
3
1 t 1

1 3 A.
3
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

(x 2 1)dx
VD 9. Điều kiện của để I hội tụ?
1 2x x4 3

Giải
(x 2 1)dx dx
• Với 4: I hội tụ.
1 2x x4 3 1 x2

dx
• Với 4: I hội tụ I hội tụ .
2
1 2x
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.2. Tích phân suy rộng loại 2
4.2.1. Định nghĩa
• Cho hàm số f (x ) xác định trên [a; b) và không xác định
tại b , khả tích trên mọi đoạn [a; b ]( 0).
b
Giới hạn (nếu có) của f (x )dx khi 0 được gọi là
a
tích phân suy rộng loại 2 của f (x ) trên [a; b).
Ký hiệu:
b b
f (x )dx lim f (x )dx .
0
a a
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số

• Định nghĩa tương tự:


b b
f (x )dx lim f (x )dx (suy rộng tại a );
0
a a

b b
f (x )dx lim f (x )dx (suy rộng tại a , b ).
0
a a

• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói
tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
dx
VD 10. Khảo sát sự hội tụ của I ,b 0.
0 x
Giải
• Trường hợp α = 1:
b
dx b
I lim lim ln x ln b lim ln .
0 x 0 0

• Trường hợp α khác 1:


b b
dx 1 b
1
I lim lim x dx lim x
0 x 0 1 0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1
b
1 1 1 , 1
lim b 1
1 0
, 1.

Vậy
1
b
 Với 1: I (hội tụ).
1
 Với 1: I (phân kỳ).
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1
3
3dx
VD 11. Tính tích phân I .
2
1 1 9x
6

A. I ; B. I ; C. I ; D. I .
3 3 6
1
1
3
d (3x ) 3
Giải. I arcsin 3x B.
1 (3x ) 2 1 3
1 6
6
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
e
dx
VD 12. Tính tích phân I .
3 2
1 x . ln x
Giải. Đặt t ln x
1 1 2 1
dt 3dt 3
I t 3 t 3.
3 2 0
0 t 0
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2
dx
VD 13. Tính tích phân I .
1 x2 x
Giải. Ta có:
2 2
dx 1 1
I dx
x (x 1) x 1 x
1 1

2
1 1
lim dx
0
1
x 1 x
2
x 1
lim ln .
0 x 1
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
Các tiêu chuẩn hội tụ như tích phân suy rộng loại 1.
Chú ý b b
Nếu f (x ) g(x ) (x b) thì f (x )dx và g(x )dx
a a
có cùng tính chất (với b là cận suy rộng).
1
x dx
VD 14. Tích phân suy rộng I
0 x (x 1)(2 x)
hội tụ khi và chỉ khi:
1 1
A. 1; B. ; C. ; D. .
2 2
 Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Giải. Khi x 0 thì
x x 1 1
.
1
x (x 1)(2 x) 2x 2
x2
1
1 dx
I hội tụ hội tụ
1
2 0
x2
1 1
1 C.
2 2

You might also like