Professional Documents
Culture Documents
Phép tính tích phân hàm 1 biến (Ôn tập TP bất định + xác định, TP suy rộng)
Phép tính tích phân hàm 1 biến (Ôn tập TP bất định + xác định, TP suy rộng)
dx 1 x 2
Giải. I ln C A.
x2 22 4 x 2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 2. Tính I .
x2 x 6
1 1 1
Vậy I dx
5 x 3 x 2
1 1 x 3
ln x 3 ln x 2 C ln C.
5 5 x 2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1.2. Phương pháp đổi biến
• Định lý
Nếu f (x )dx F (x ) C thì:
F ( (t )) (t )dt F ( (t )) C , với (t ) khả vi.
dx
VD 3. Tính I .
x ln x 1
dx
Giải. Đặt t ln x 1 dt .
2x ln x 1
Vậy I 2 dt 2t C 2 ln x 1 C.
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 4. Tính I .
x 3 ln2 x
dx
Giải. Đặt t ln x dt
x
dt t ln x
I arcsin C arcsin C.
3 t2 3 3
dx
VD 5. Tính I .
3
x (x 3)
2
x dx
Giải. Biến đổi I .
x 3 (x 3 3)
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
3 2
Đặt t x dt 3x dx
1 dt 1 1 1
I dt
3 t(t 3) 9 t t 3
1 t 1 x3
ln C ln C.
9 t 3 9 x3 3
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1.3. Phương pháp từng phần
a) Công thức
u(x )v (x )dx u(x )v(x ) u (x )v(x )dx
VD 6. Tính I x ln xdx .
u ln x dx x2
Giải. Đặt du ,v
dv xdx x 2
1 2 1 1 2 1 2
I x ln x xdx x ln x x C.
2 2 2 4
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
x
VD 7. Tính I dx .
x
2
x
Giải. Biến đổi I x .2 dx .
u x 2 x
Đặt x du dx , v
dv 2 dx ln 2
x x x
x .2 1 x x .2 2
I 2 dx C.
ln 2 ln 2 ln 2 ln2 2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
Đối với nhiều tích phân khó thì ta phải đổi biến trước
khi lấy từng phần.
3 sin x
VD 8. Tính I cos x e dx .
2 sin x
Giải. Biến đổi I (1 sin x )e cos x dx .
2 t
Đặt t sin x I (1 t )e dt .
u 1 t2 du 2tdt
Đặt t t
dv e dt v e
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
t 2 t
I e (1 t ) 2te dt
t 2 t
e (1 t ) 2t(de )
t 2 t t
e (1 t ) 2te 2e dt
t 2 sin x 2
e (t 1) C e (sin x 1) C.
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
u P (x ), dv e xdx .
u ln x , dv P (x )dx .
…………………………………………………………………
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
2.1. Định nghĩa. Cho hàm số f (x ) xác định trên [a; b ].
Ta chia đoạn [a; b ] thành n đoạn nhỏ bởi các điểm chia
x 0 a x1 ... xn 1 xn b .
Lấy điểm k
[x k 1; xk ] tùy ý (k 1, n ).
n
Lập tổng tích phân: f ( k )(x k x k 1 ).
k 1
Giới hạn hữu hạn (nếu có) I lim được gọi
max(x k x k 1
) 0
k
8) m f (x ) M, x [a; b ]
b
m(b a) f (x )dx M (b a)
a
9) Nếu f (x ) liên tục trên đoạn [a; b ] thì
b
c [a; b ] : f (x )dx f (c )(b a ).
a
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2.2. Công thức Newton – Leibnitz
f (x )dx 0.
f (x )dx 2 f (x )dx .
0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
4) Để tính f (x ) dx ta dùng bảng xét dấu của f (x ) để
a
tách f (x ) ra thành các hàm trên từng đoạn nhỏ.
Đặc biệt
b b
f (x ) dx f (x )dx nếu f (x ) 0, x (a;b).
a a
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
3
dx
VD 1. Tính I .
2
1 x 2x 5
3
dx
Giải. Biến đổi I .
2
1 4 (x 1)
Đặt t x 1 dt dx
2 2
dt 1 t
I arctan .
2 2 20 8
0 4 t
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 2. Tính I x cos x dx .
0
u x
Giải. Đặt du dx , v sin x
dv cos x dx
2
8 7 !! 105
VD 4. sin x dx . .
8!! 2 768
0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2
VD 5. Tính I (cos3 x 1)cos2 x dx .
0
2 2
Giải. Ta có I cos5 xdx cos2 xdx
0 0
4 !! 1!! 8
. .
5!! 2!! 2 15 4
………………………………………………………………
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
§3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
3.1. Tính diện tích S của hình phẳng
a) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tổng quát
S S
b d
S f2 (x ) f1(x ) dx S g 2 (y ) g1(y ) dy
a c
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 1. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
các đường y x 2 và y x 4 .
1 2
A. S ; B. S
15 15
4 8
C. S ; D. S .
15 15
Giải. Hoành độ giao điểm:
x2 x4 x 1, x 0
0 1
2 4 2 4 4
S (x x )dx (x x )dx C.
15
1 0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Cách khác
2 4
Hoành độ giao điểm x x x 1, x 0
1 1
2 4 2 4
S x x dx 2 x x dx
1 0
1
2 4 4
2 (x x )dx C.
15
0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 2. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
các đường x y 2 và y x 2 .
1 1
ln 4 ln 4 A.
2 2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tham số
Hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình
x x (t ), y y(t ) với t [ ; ] thì:
S y(t ).x (t ) dt .
x2 y2
VD 4. Tính diện tích hình elip S : 1.
a 2 b2
Giải. Phương trình tham số của elip là:
x a cos t
, t [0; 2 ].
y b sin t
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2 2
S b sin t .( a sin t ) dt ab sin 2 t dt
0 0
2
1 cos 2t
ab dt ab .
2
0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
x2
VD 5. Tính độ dài cung parabol y từ gốc tọa độ
2
1
O(0; 0) đến điểm M 1; .
2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Giải. Ta có:
1 1
l 1 (y )2 dx 1 x 2 dx
0 0
1
1 2 2
x 1 x ln x 1 x
2 0
2 1
ln 1 2 .
2 2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b) Đường cong có phương trình tham số
2 2
l [x (t )] [y (t )] dt.
AB
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
VD 6. Tính độ dài cung C có phương trình:
2
x t 1
,t 0; 1 .
y ln t t2 1
Giải. Ta có:
1
2 2
l [x (t )] [y (t )] dt
0
2 2
1
t 1
dt 1.
0 t2 1 t2 1
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
3.3. Tính thể tích vật thể tròn xoay
a) Vật thể quay quanh Ox
Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
y f (x ), y 0 , x a , x b quay quanh Ox là:
b
2
V [ f (x )] dx .
a
2 a
b 2 2 4
Vậy V a x dx ab 2 .
2 3
a a
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1 2 2
Vậy V 1 1 y 1 1 y dy
0
1 1
8 3 8
4 1 y dy (1 y) .
3 0 3
0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
y f (x ), y 0 , x a và x b quay xung quanh Oy
còn được tính theo công thức:
b
V 2 xf (x )dx (*).
a
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói
tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
• Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là
khảo sát sự hội tụ và tính giá trị hội tụ (thường là khó).
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx
VD 1. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I .
Giải 1 x
• Trường hợp α = 1:
b
dx b
I lim lim ln x (phân kỳ).
b x b 1
1
• Trường hợp α khác 1:
b
dx 1 b
1
I lim lim x
b x 1 b 1
1
1
1 1 , 1
lim b 1 1
1 b
, 1.
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Vậy
1
Với 1: I (hội tụ).
1
dx
VD 3. Tính tích phân I .
1 x2
b
dx b
Giải. I lim lim arctan x
b
a a 1 x2 b
a
a
f (x )dx F (x ) .
a
a
• Nếu tồn tại lim F (x ) F( ), ta dùng công thức:
x
b
b
f (x )dx F (x ) .
• Tương tự:
f (x )dx F (x ) .
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
x 10
VD 4. Xét sự hội tụ của tích phân I e dx .
1
Giải. Với x [1; ) thì
10 x 10 x
x 1 x x 0 e e
x 10
e dx e xdx .
1 1
x x 1
Mặt khác, e dx e (hội tụ).
1 e
1
x
VD 5. Xét sự hội tụ của tích phân I e cos 3x dx .
1
x
Giải. e cos 3x dx e x dx (hội tụ) I hội tụ.
1 1
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
c) Tiêu chuẩn 3
• Cho f (x ), g(x ) liên tục, luôn dương trên [a; )
f (x )
và lim k . Khi đó:
x g(x )
Nếu 0 k thì:
dx
VD 8. Điều kiện của để I hội tụ là:
3
1 x . ln x 1
3 1
A. 3; B. ; C. 2; D. .
2 2
Giải. Đặt t ln x
1
dt dt dt
I .
3 3 3
0 t 1 0 t 1 1 t 1
1
dt
• là tích phân thông thường nên hội tụ.
3
0 t 1
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1 1
• Do nên:
3
t 1
t3
dt
I hội tụ hội tụ
3
1 t 1
1 3 A.
3
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
(x 2 1)dx
VD 9. Điều kiện của để I hội tụ?
1 2x x4 3
Giải
(x 2 1)dx dx
• Với 4: I hội tụ.
1 2x x4 3 1 x2
dx
• Với 4: I hội tụ I hội tụ .
2
1 2x
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.2. Tích phân suy rộng loại 2
4.2.1. Định nghĩa
• Cho hàm số f (x ) xác định trên [a; b) và không xác định
tại b , khả tích trên mọi đoạn [a; b ]( 0).
b
Giới hạn (nếu có) của f (x )dx khi 0 được gọi là
a
tích phân suy rộng loại 2 của f (x ) trên [a; b).
Ký hiệu:
b b
f (x )dx lim f (x )dx .
0
a a
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b b
f (x )dx lim f (x )dx (suy rộng tại a , b ).
0
a a
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói
tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
dx
VD 10. Khảo sát sự hội tụ của I ,b 0.
0 x
Giải
• Trường hợp α = 1:
b
dx b
I lim lim ln x ln b lim ln .
0 x 0 0
Vậy
1
b
Với 1: I (hội tụ).
1
Với 1: I (phân kỳ).
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
1
3
3dx
VD 11. Tính tích phân I .
2
1 1 9x
6
A. I ; B. I ; C. I ; D. I .
3 3 6
1
1
3
d (3x ) 3
Giải. I arcsin 3x B.
1 (3x ) 2 1 3
1 6
6
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
e
dx
VD 12. Tính tích phân I .
3 2
1 x . ln x
Giải. Đặt t ln x
1 1 2 1
dt 3dt 3
I t 3 t 3.
3 2 0
0 t 0
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
2
dx
VD 13. Tính tích phân I .
1 x2 x
Giải. Ta có:
2 2
dx 1 1
I dx
x (x 1) x 1 x
1 1
2
1 1
lim dx
0
1
x 1 x
2
x 1
lim ln .
0 x 1
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
Các tiêu chuẩn hội tụ như tích phân suy rộng loại 1.
Chú ý b b
Nếu f (x ) g(x ) (x b) thì f (x )dx và g(x )dx
a a
có cùng tính chất (với b là cận suy rộng).
1
x dx
VD 14. Tích phân suy rộng I
0 x (x 1)(2 x)
hội tụ khi và chỉ khi:
1 1
A. 1; B. ; C. ; D. .
2 2
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Giải. Khi x 0 thì
x x 1 1
.
1
x (x 1)(2 x) 2x 2
x2
1
1 dx
I hội tụ hội tụ
1
2 0
x2
1 1
1 C.
2 2