Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ MỨC ĐỘ 9+

ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2024

SỐ LƯỢNG: 40 CÂU| THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT


Tuyệt đối không được sử dụng tài liệu
THẦY DĨ THÂM

Họ và tên thí sinh………………………………………………………


Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

HDT 1: Hạt nhân AZ X có độ hụt khối là ∆m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân là
2mc 2 mc 2 mc 2
A. B. mc 2 C. D.
A 2A A
HDT 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động
điều hòa với tần số
m k 1 k 1 m
A. B. C. D.
k m 2 m 2 k
HDT 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng phía vân sáng trung tâm là
A. 6,5i. B. 2,5i. C. 3,5i. D. 3i.

HDT 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( t )( U  0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trỏ R là UR thoả mãn
U
A. U R = 2U B. U R = C. UR = 2U D. U R = U
2
HDT 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.
HDT 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và biên độ là A1 và A2. Biên độ tổng hợp cực đại bằng
1
A. ( A1 + A 2 ) B. A1 + A2 C. A12 + A22 D. A1 − A2
2
HDT 7: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và lỗ trống
C. ion dưong, ion âm và electron. D. electron.

1
HDT 8: Khi xe chạy qua các đoạn đường có gờ giảm tốc như hình bên thì xe
sẽ dao động
A. cộng hưởng. B. cưỡng bức
C. duy trì. D. tắt dần.

HDT 9: Với h là hằng số plăng. Năng lượng của một hạt phôtôn của ánh sáng đon sắc có tần số f là
1 1
A. hf 2 B. hf C. hf D. 2hf
2 2

 x 
HDT 10: Một sóng cơ truyền trên trục Ox với phưong trình u = 2 cos  20t −  x tính bằng cm, t tính
 8 
bằng s). Tần số của sóng bằng
A. 2 Hz. B. 10π Hz. C. 20πHz. D. 10 Hz.
HDT 11: Hình bên là hình ảnh các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A
và B (mang điện tích qA và qB) gây ra. Chọn đáp án đúng về dấu của hai
điện tích.
A. qA > 0;qB > 0. B. qA < 0; qB > 0.
C. qA > 0;qB < 0. D. qA < 0;qB < 0.

HDT 12: Với h là hằng số Plăng. Theo tiên đề Bo, khi một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng En thấp hơn thì phát ra một hạt phôtôn có tần số
fmn thoả mãn
A. hf mn = Em − En B. hfmn = 2 ( Em − En ) C. hf mn = En − Em D. 2hf mn = Em − En

HDT 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( t )( U0 ;   0) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là
U U0 U 0 L
A. 0 B. LU 0 C. D.
L 2 L 2
HDT 14: Trong y tế, để khử trùng không khí và diệt khuẩn phòng mổ người ta
thường sử dụng loại đèn như hình bên. Đó là ứng dụng của tia nào sau
đây?.
A. Tia X. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia γ.

HDT 15: Tia phóng xạ nào sau đây có bản chất là các hạt 42 He ?
A. Tia β-. B. Tia β+. C. Tia γ D. Tia α.
HDT 16: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn màu đặc trưng theo
thứ tự là
A. Tím, đỏ, lam, chàm. B. Đỏ, chàm, lam, tím.
C. Đỏ, lam, chàm, tím. D. Chàm, đỏ, tím, lam.
HDT 17: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Độ cao của âm.
C. Cường độ âm. D. Đồ thị âm.

2
HDT 18: Trong khoảng thời gian ∆t có một điện lượng ∆q chuyển qua tiết diện thẳng S của vật dẫn thì
cường độ dòng điện được xác định bằng
1 q.t 2 q q q
A. B. C. .t D.
2 S S.t S t
HDT 19: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Trên đoạn
thẳng nối hai nguồn, hai điểm cực đại giao thoa cách nhau một đoạn nhỏ nhất là
A. λ/2. B. λ/4. C. λ. D. 2λ.
HDT 20: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động. Suất điện động cực đại trong cuộn dây
thứ nhất là E0. Suất điện động cực đại trong cuộn dây thứ hai và thứ ba là
1 1 2
A. đều bằng E 0 B. E 0 và E 0 C. 2 E0 và 3 E0. D. đều bằng E0.
2 3 3
HDT 21: Một nguồn Laze có công suất 2 W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Lấy h =
6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn do nguồn này phát ra trong thời gian 2 s là
A. 14.1019 hạt. B. 14.1018 hạt. C. 7.1018 hạt. D. 7.1019 hạt.
HDT 22: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ có chu kì dao động riêng là T. Để chu kì dao động riêng là 2T thì
chiều dài của con lắc đơn tăng thêm một lượng
A. ℓ. B. 2ℓ. C. 4ℓ. D. 3ℓ.
HDT 23: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 10 g đang dao động điều hoà, lực kéo về tác
dụng lên vật có biểu thức F = 0,01cos(4t) N. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dài của con lắc đơn là
A. 62,5 cm. B. 4 cm. C. 6,25 cm. D. 25 cm.
HDT 24: Một khung dẫy dẫn hình vuông có 20 vòng dây, cạnh 10 cm đặt trong từ trường có các đường
sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Trong khoảng thời gian △t = 0,1 s, cảm ứng từ của
từ trường tăng đều một lượng △B = 4 mT. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn
bằng
A. 320 mV. B. 10 mV. C. 8 mV. D. 80 mV.
HDT 25: Tia nào sau đây không gây ra được hiện tượng phát quang?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia γ.
HDT 26: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại. B. tia X.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.

HDT 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100t ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 160 V. Hệ số công suất
của đoạn mạch xấp xỉ
A. 0,68. B. 0,51. C. 0,27. D. 0,73.
HDT 28: Tại một điểm có sóng âm truyền qua, nếu cường độ âm tăng 20 lần thì mức cường độ âm tại điểm
đó tăng thêm
A. 10 dB B. 26 dB C. 20 dB D. 13 dB
HDT 29: Khi làm bộ nạp điện cho một Acquy 12V từ điện lưới 220V - 50 Hz, một học sinh quấn một máy
hạ áp. Sau khi đã quấn 1100 vòng dây cho cuộn sơ cấp thì học sinh này cần quấn cuộn thứ cấp

A. 120 vòng dây. B. 12 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 110 vòng dây.

3
HDT 30: Kênh Radio FM 99,6 MHz truyền trong không gian với vốc độ 3.108 m / s. Bước sóng của sóng
Radio này là
A. 30 m. B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m.
HDT 31: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng CD, vị trí cân bằng O. Trên
đoạn CD có hai điểm M và N sao cho MO = NC. Biết tỉ số động năng của vật tại M và N là 2. Tỉ
số thế năng của vật tại M và N gần nhất với
A. 0,05. B. 0,15. C. 0,35. D. 0,25.

HDT 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (100t + u )( V )( −  u  0) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
1 10−3
gồm điện trở thuần R = 50 3 (  ) , cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = F . Biết điện tích
 5
2.10−2  
của một bản tụ biến thiên theo thời gian q = cos 100t +  C. Phương trình điện áp u là.
  6
 5   
A. u = 200 cos 100t −  V B. u = 100 cos 100t −  V
 6   6
   
C. u = 100 3 cos 100t −  V D. u = 200 cos 100t −  V
 3  6

  L, r
HDT 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100t +  V (t tính A M
C
B
 6
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Trong đó
1
r = 50 3 ; L = H . Điều chỉnh điện dung C để đoạn
2
mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức

   
A. u AM = 240 2 cos 100t +  V B. u AM = 240 2 cos 100t −  V
 3  3
   
C. u AM = 80 6 cos 100t +  V D. u AM = 80 6 cos 100t +  V
 3  2

HDT 34: Một sợi dây đàn hồi rất dài căng ngang, tại thời điểm t = 0 đầu O của sợi dây bắt đầu dao động
điều hoà đi lên theo phương thẳng đứng tạo ra sóng hình sin lan truyền trên sợi dây. M là một
điểm trên sợi dây, khi dây duỗi thẳng M cách O là 20 cm. Biết sóng trên dây có chu kì T = 0,2 s,
biên độ A = 4 cm và tốc độ truyền sóng v = 80 cm / s. Thời điểm đầu tiên điểm M lên cao hơn vị
trí cân bằng 2 cm là
1 1 1 4
A. s B. s C. s D. s
15 60 30 15
HDT 35: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm dòng điện trong mạch có độ lớn 3 mA thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ bằng 6,4 V. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH. Điện dung C của tụ điện là
A. 0,39 nF. B. 2,2 nF. C. 0,22 nF. D. 3,9 nF.

4
HDT 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc λ1 = 0,410µm và λ2 (với 0,720 µm   2  0,751m ). Trên màn quan sát, tại điểm M
là vân sáng đầu tiên cùng màu với vân sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương
vuông góc ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất AD thì M là một vân sáng, tiếp tục
dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất ∆D nữa thì tại M lại là một vân sáng. Bước sóng 1 gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,748 µm. B. 0,739 µm. C. 0,725 µm. D. 0,732 µm.
HDT 37: Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m=10 g và tích điện q= 2 µC. Tại thời điểm t = 0, kéo
vật về phía bên trái sao cho sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ để con
lắc đơn dao động điều hoà. Ngay khi vật đến vị trí thấp nhất thì tạo một điện trường đều E nằm
ngang hướng về bên phải thì vật tiếp tục dao động điều hoà và đến vị trí cao nhất có sợi dây hợp
với phương thẳng đứng một góc 180.Bỏ qua lực cản của môi trường và lấy g =10 /m s2. Cường
độ điện trường E xấp xỉ
A. 6000 V/m. B. 8000 V/m. C. 500 V/m. D. 7000 V/m.
HDT 38: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng biên độ và
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ và AB= 6 5 .
Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính. Trên (C) có số điểm dao động
cùng pha với hai nguồn là
A. 4. B. 16. C. 8. D. 12.

HDT 39: Đặt điện áp u = U0 cos (100t ) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình 1, trong đó
R là biến trở, cuộn cảm có điện trở r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ứng
với mỗi giá trị C, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt cực đại. Hình 2 biểu
diễn sự phụ thuộc của điện trở R theo điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch MN xấp xỉ

R()

R r, L C
A M N B
O
C
Hình 1 Hình 2

A. 0,51. B. 0,71. C. 0,29. D. 0,78.


HDT 40: Ở hình vẽ, máy biến áp lí tưởng có 2 cuộn thứ cấp với tổng số A
vòng dây bằng số vòng dây của của cuộn sơ cấp (N1 + N2 = N). N1
Ampe kế lí tưởng. Cuộn sơ cấp được nối với điện áp xoay chiều U N
có giá trị hiệu dụng không đổi U = 220 V. Lần lượt nối điện trở N2
thuần R vào hai cuộn thứ cấp, cuộn còn lại để hở thì số chỉ của
Ampe kế' lần lượt là 0,8 A và 1,6 A. Giá trị điện trở R là
A. 92 Ω. B. 47 Ω.
C. 275 Ω. D. 123 Ω.

You might also like