Professional Documents
Culture Documents
TTQT2022
TTQT2022
03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò,
vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo
Học phần giới thiệu cho sinh viên những kiến thức về hợp đồng ngoại thương,
Incoterms, cách phát hành và lưu thông các phương tiện thanh toán và cách thực hiện
các phương thức thanh toán quốc tế. Ngoài ra, sinh viên còn được giới thiệu những kiến
thức về chứng từ trong thanh toán, thực hành kiểm tra bộ chứng từ và xử lý các tình
huống tranh chấp phát sinh trong các giao dịch thương mại và dịch vụ quốc tế.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Thanh toán Quốc tế sẽ đạt được các chuẩn đầu
ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức căn bản về cách phát hành, lưu thông các phương tiện thanh
toán quốc tế.
- CLO1.2: Kiến thức phương thức thanh toán trong các giao dịch thương mại,
dịch vụ quốc tế.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng làm việc nhóm.
- CLO2.2: Kỹ năng thuyết trình.
- CLO2.3: Kỹ năng xử lý tình huống trong tranh chấp thanh toán quốc tế.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Tự nhận thức được các tình huống sử dụng phương tiện thanh toán
quốc tế.
- CLO3.2: Vận dụng được các phương thức thanh toán quốc tế tại ngân hàng và
doanh nghiệp.
2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
ra của học
phần
(CLOs) PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO2 PLO2 PLO2 PLO2 PLO2 PLO2 PLO3 PLO3 PLO3 PLO3 PLO3 PLO3
(CĐR cấp 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 2.1 .2 .3 .4 .5 .6 .7 .1 .2 .3 .4 .5 .6
3)
CLO1.1 P P S H P S P S P P
CLO1.2 P H S H P S P S P P
CLO2.1 H H S S P H P
CLO2.2 H H H H P H S
CLO2.3 S P H S S H S
CLO3.1 H H S P P P
CLO3.2 H S S S H S
3
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 10.1.1: Trần Hoàng Ngân và nhóm biên soạn (2018), Giáo trình Thanh toán Quốc tế,
NXB Đại học Kinh tế TPHCM.
Tài liệu 10.1.2: Hoàng Thị Minh Ngọc và nhóm biên soạn (2013), Giáo trình Bài tập Thanh
toán Quốc tế, NXB Đại học Kinh tế TPHCM.
Tài liệu 10.1.3: Eric Bishop (2004), Finance of International Trade, Elsevier Ltd Butterworth-
Heinemann.
4
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Tổng quan về TTQT Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên xem trước đề cương và CLO1.1
tài liệu học tập.
(5 tiết) 1.1 Thế nào là TTQT 10.1.3 CLO3.1
1.2 Các thành phần tham gia
Buổi 2 Hợp đồng ngoại thương và bộ Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên chuẩn bị các mẫu hợp CLO1.1
chứng từ trong TTQT đồng ngoại thương và bộ chứng
(5 tiết) Giảng dạy tình 10.1.3 CLO1.2
từ trong thanh toán quốc tế.
2.1 Hợp đồng ngoại thương huống 10.2.3 CLO2.3
2.2 Giới thiệu về BCT
Buổi 3 Phương tiện thanh toán Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên chuẩn bị bài tập tình CLO1.1
huống về hối phiếu, séc.
(5 tiết) 3.1 Hối phiếu thương mại 10.1.3 CLO3.1
Đọc ULB 1930
3.2 Hối phiếu ngân hàng
5
3.3 Lệnh phiếu
3.4 Séc
Buổi 4 Thực hành hối phiếu (1 tiết) Thuyết trình 10.1.1 Sinh viên đọc tài liệu về phương CLO1.1
thức thanh toán chuyển tiền.
(5 tiết) Phương thức thanh toán Giảng dạy tình 10.1.2 CLO1.2
chuyển tiền (3 tiết) huống 10.1.3 CLO2.2
4.1 Khái niệm Sinh viên tìm hiểu về trường CLO2.3
hợp áp dụng của các phương
4.2 Thành phần tham gia CLO3.1
thức thanh toán quốc tế tại các
4.2 Phân loại NHTM. CLO3.2
4.2.1 Căn cứ vào mục
đích chuyển tiền
6
4.3.3 Chuyển tiền trả sau
Buổi 5 (5 Chương 5: Phương thức thanh Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên chuẩn bị bài tập tình CLO1.2
tiết) toán nhờ thu huống về phương thức thanh toán
Thuyết trình 10.1.2 CLO2.1
nhờ thu.
5.1 Khái niệm
10.1.3 CLO2.2
Sinh viên tìm hiểu về trường hợp
5.2 Thành phần tham gia CLO3.2
áp dụng của các phương thức
5.3 Cơ sở pháp lý thanh toán quốc tế tại các NHTM.
Buổi 6 Chương 6: Phương thức thanh Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên Tìm hiểu UCP 600, CLO1.2
toán tín dụng chứng từ ISBP 745, URR725
(5 tiết) Thuyết trình 10.1.2 CLO2.1
6.1 Cơ sở pháp lý
10.1.3 CLO2.2
6.2 Khái niệm 10.2.1 CLO3.2
6.3 Đối tượng tham gia
7
6.4.1 Quy trình mở L/C
Buổi 7 6.4.2 Quy trình thanh toán L/C Thuyết giảng 10.1.1 Xử lý tình huống thanh toán L/C CLO1.2
(5 tiết) 6.5 Thư tín dụng Thuyết trình 10.1.2 Tìm các mẫu L/C đặc biệt CLO2.1
6.6 Các loại tín dụng thư đặc biệt 10.1.3 CLO2.2
10.2.1 CLO3.2
Buổi 8 KIỂM TRA BỘ CHỨNG TỪ Thuyết giảng 10.1.1 Sinh viên đọc bộ chứng từ do CLO1.2
TRONG THANH TOÁN GV cung cấp.
(5 tiết) Thuyết trình 10.1.2 CLO2.1
QUỐC TẾ
Giảng dạy tình 10.1.3 CLO2.2
7.1 Kiểm tra bộ chứng từ trong
huống 10.2.1 CLO2.3
thanh toán quốc tế
8
8.2 Rủi ro tỷ giá trong ngoại
10.2.3
thương
Ôn tập
Tổng cộng:
30 tiết
9
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Thảo luận:
- Bản thu hoạch:
- Thuyết trình: 20%
- Báo cáo:
- Thi giữa học phần: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
10
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Các câu hỏi Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời
Trả lời câu hỏi 10
đặt đúng đều đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số
11
được trả lời đặt đúng và nhưng chưa câu hỏi đặt
đầy đủ, rõ nêu được nêu được đúng
ràng và thỏa định hướng định hướng
đáng phù hợp đối phù hợp đối
với những với những
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
12
8/19/2022
GIỚI THIỆU
• MỤC TIÊU
• PHƯƠNG PHÁP
• YÊU CẦU
• TÀI LIỆU
1
8/19/2022
PHẦN 2:
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Khái niệm
2
8/19/2022
3
8/19/2022
Nhờ Thu
10
TDCT
No……(1)… BILL OF EXCHANGE
( 2 )----20xx
For…………(3)………..
At …(4).. sight of this FIRST Bill of Exchange (Second of
the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of
…………………………………………(5)………………………
…………………… the sum of
……………………………………………(6)……….
11
12
4
8/19/2022
+ USD 10,000.00
US Dollars ten thousand only.
+ USD 111,880.00
United states dollars One hundred
eleven thousand eight hundred and
eighty only
+ USD 544,165.20
United states dollars Five hundred forty
four thousand one hundred sixty five
and cents twenty only
13
14
15
5
8/19/2022
LỆNH PHIẾU
Là lời hứa, lời cam kết thanh toán của
người trả tiền. Lệnh phiếu do người mua,
nhà nhập khẩu ký phát.
17
Cheque / Check
• Cheque là tờ lệnh thanh toán do người
chủ tài khoản tiền gởi ký phát, ra lệnh
cho Ngân hàng trích từ tài khoản của
mình một số tiền nhất định để trả cho
người cầm séc, người có tên trên tờ
séc hoặc trả theo lệnh của người ấy.
18
6
8/19/2022
19
20
21
7
8/19/2022
22
T/T
NH NH
HH
NK XK
BCT
23
Article 3: Payment
By TTR IN ADVANCE via INDUSTRIAL AND
COMMERCIAL BANK OF VIETNAM,
TRANSACTION OFFICE NR.2
Payment documents required:
•Commercial invoice in triplicate, Packing list
in triplicate
•3/3 Original Bill of Lading.
•2/2 Insurance Policy covering all risks for
110% contract value.
24
8
8/19/2022
25
26
27
9
8/19/2022
28
29
(3) HH
XK NK
(6)
NH
30
10
8/19/2022
31
2.Khái niệm:
• Phương thức nhờ thu là nghiệp
vụ xử lý của Ngân hàng đối với các
chứng từ quy định theo đúng chỉ
thị nhận được nhằm để :
• Chứng từ đó được thanh toán
hoặc được chấp nhận
• Chuyển giao khi chứng từ được
thanh toán hoặc được chấp nhận
• Chuyển giao chứng từ theo đúng
các điều khoản và điều kiện khác.
32
• Chứng từ (Documents):
• Chứng từ tài chính (Financial documents):
hối phiếu (bills of exchange), lệnh phiếu
(promissory notes, Séc (cheques) hay các
phương tiện tương tự.
• Chứng từ thương mại (Commercial
documents): hoá đơn (invoices), chứng từ
vận tải (transport documents), giấy chứng
nhận số lượng - trọng lượng - chất lượng,
phiếu đóng gói, phiếu kiểm dịch vệ sinh,…
33
11
8/19/2022
34
(6) T/T
NH NH
(3) HP
(1) HH&BCT
XK NK
35
36
12
8/19/2022
37
(8) T/T
NH NH
(4) HP + BCT
(9) Báo có (3) HP + BCT (5) HP&BS BCT (6) (7) BCT
(2) HH
XK NK
(1)HĐ mua bán
38
39
13
8/19/2022
40
41
42
14
8/19/2022
43
Cơ sở pháp lý:
• Bản qui tắc thống nhất và thực hành
về tín dụng chứng từ (Uniform Customs
and Practice for documentary credits) do
Phòng Thương mại Quốc tế (ICC-
International Chamber of Commerce) ban
hành.
• Văn bản đầu tiên được xuất bản năm
1933 sau đó được sửa đổi bổ sung qua
các năm 1951, 1962, 1974, 1983 (số
400.ICC), 1993 - ICC – UCP – No 500.
Hiện nay là UCP 600
44
45
15
8/19/2022
46
47
48
16
8/19/2022
49
50
Hồ sơ xin mở L/C
• Giấy đề nghị mở L/C
• Hồ sơ pháp nhân khách hàng
• Quyết định bổ nhiệm
• Bản sao hợp đồng
• Giấy phép nhập khẩu
• Phương án nhập khẩu
• Báo cáo tài chính
• TSTC,Cầm cố nếu có yêu cầu (vay
ký quỹ L/C)
51
17
8/19/2022
52
53
54
18
8/19/2022
55
Ý nghĩa L/C
• L/C là cốt lõi của phương thức
TDCT
• L/C là được mở ra nhằm thực hiện
điều khoản thanh toán của HĐ, nhưng
nó độc lập với hợp đồng
• L/C là cơ sở pháp lý chính của việc
thanh toán, nó ràng buộc các bên có
liên quan đến phương thức này
56
57
19
8/19/2022
58
59
Nếu ngân hàng trả tiền khác ngân hàng phát hành
• Ngân hàng chiết khấu sẽ đòi tiền ngân
hàng trả tiền bằng Telex hoặc Swift, đồng
thời gửi bộ chứng từ kèm theo thư ngân
hàng và bản copy điện đòi tiền đến cho
ngân hàng phát hành.
• Điện đòi tiền phải ghi rõ số L/C, tên ngân
hàng nào phát hành, có lời xác nhận
chứng từ phù hợp của Ngân hàng thương
lượng.
60
20
8/19/2022
61
62
63
63
21
8/19/2022
64
65
• Trả chậm
66
66
22
8/19/2022
67
67
68
69
69
23
8/19/2022
70
71
71
72
72
24
8/19/2022
73
74
74
75
75
25
8/19/2022
76
77
78
78
26
8/19/2022
8. L/C DỰ PHÒNG
(STAND BY L/C)
• Đảm bảo quyền của nhà NK khi nhà XK
không có khả năng giao hàng. NH mở
cam kết thanh toán cho nhà NK nếu nhà
XK không hoàn thành nghĩa vụ.
• Sử dụng trong đấu thầu, đầu tư quốc tế.
• Sử dụng ở các quốc gia có NH không
thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh.
79
79
80
80
81
27
8/19/2022
82
83
28