Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

THI THỬ HSG TỈNH ONLINE NĂM 2020

(Thời gian làm bài 150 phút)

TỔNG QUAN BÀI THI


Tên tệp Tên tệp Tên tệp Giới hạn
Tên bài
chương trình dữ liệu vào kết quả thời gian
Bài 1. Tổng các ước nguyên tố SUMNT.* SUMNT.INP SUMNT.OUT 1 giây/test
Bài 2. Xâu kí tự XAU.* XAU.INP XAU.OUT 1 giây/test
Bài 3. Tổng nhỏ nhất TONGMIN.* TONGMIN.INP TONGMIN.OUT 1 giây/test
Bài 4. Đổi tiền MONEY.* MONEY.INP MONEY.OUT 1 giây/test
Chú ý:
- Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng là Pascal
hoặc C++;
- Thí sinh có thể nộp bài online nhiều lần, kết quả bài thi là kết quả của lần nộp cuối cùng.
Bài 1 (6 điểm). Tổng các ước nguyên tố
Cho số nguyên dương N, tính tổng các ước của N là số nguyên tố.
* Input: đọc vào từ file văn bản SUMNT.INP gồm 1 số nguyên dương N (𝑁 ≤ 1012 ).
* Output: ghi ra file văn bản SUMNT.OUT một số duy nhất là kết quả tìm được.
* Example:
SUMNT.INP SUMNT.OUT
30 10
25 5
* Giới hạn:
- Có 16/24 test với 𝑁 ≤ 109 , tương ứng 4,0 điểm;
- Có 8/24 test với 109 < 𝑁 ≤ 1012 , tương ứng 2,0 điểm.
Bài 2 (6 điểm). Xâu kí tự
Cho xâu ký tự S có độ dài n chỉ gồm các chữ cái tiếng anh, chữ số, gạch nối và khoảng trống. Xâu
con của xâu S là xâu được lấy ra từ xâu S một số ký tự liên tiếp. Một xâu là đối xứng nếu đọc nó từ phải
sang trái cũng thu được kết quả giống như đọc từ trái sang phải. Em hãy thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:
- Xóa tất cả các chữ số, gạch nối và khoảng trống trong xâu S;
- Đếm tất cả các xâu con của xâu S là xâu đối xứng có độ dài d;
* Input: vào từ file văn bản XAU.INP gồm:
- Dòng 1: ghi xâu S;
- Dòng 2: ghi số nguyên dương (d ≤n).
* Output: ghi ra file văn bản XAU.OUT gồm:
- Dòng 1: ghi xâu S sau khi xóa;
- Dòng 2: số lượng xâu con của xâu S là xâu đối xứng có độ dài d.
* Example:
XAU.INP XAU.OUT Giải thích
A a1c 2_ab3 c_b23 cac Aacabcbcac Các xâu con của xâu S đối xứng có
3 4 độ dài d là: aca, bcb, cbc và cac
* Giới hạn:
- Có 12/24 test có độ dài của xâu ≤ 200, tương ứng 3,0 điểm;
- Có 8/24 test có 200 < độ dài của xâu ≤1000, tương ứng 2,0 điểm;
- Có 4/24 test có độ dài của xâu ≤106 và số lượng chữ cái trong xâu ≤10000, tương ứng 1,0 điểm.
* Lưu ý: Với mỗi test, nếu thí sinh chỉ tìm được một trong 2 kết quả thì vẫn phải ghi đầy đủ 2 kết
quả trên 2 dòng theo định dạng của tệp kết quả (kết quả nào không tìm được thì ghi một kết quả bất kỳ),
trong 1 test mỗi kết quả đúng được 50% điểm của test).
Bài 3 (4 điểm). Tổng nhỏ nhất
Cho hai dãy số nguyên a1, a2, …, am và b1, b2, …, bn. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của tổng a i + b j
* Input: đọc từ file văn bản TONGMIN.INP gồm:
- Dòng 1 ghi 2 số nguyên dương m và n (m, n  105 )
- Dòng 2 ghi m số nguyên a1, a2, …, am với ( ai  109 )
- Dòng 3 ghi n số nguyên b1, b2, …, bn với ( bi  109 )
* Output: ghi ra file văn bản TONGMIN.OUT gồm một số là giá trị nhỏ nhất tìm được
* Example:
TONGMIN.INP TONGMIN.OUT
45 1
-4 2 1 7
2 7 5 -3 6
* Giới hạn:
- Có 10/16 test có n, m≤1000, tương ứng 2,5 điểm;
- Có 6/16 test có 1000<m, n≤105, tương ứng 1,5 điểm.
Bài 4 (4 điểm). Đổi tiền (MONEY.*)
Trong kỳ nghỉ hè Nam được bố mẹ cho đi nghỉ mát ở đất nước Omega xa xôi. Ở đó người dân chỉ
tiêu tiền xu. Khi đi bố mẹ cho Nam một tờ ngân phiếu M đô la. Sau khi xuống máy bay Nam đã vào ngân
hàng đổi tiền. Ngân hàng có N đồng tiền xu, đồng thứ i có mệnh giá là ai đô la. Là một nhân viên ngân hàng
bạn có bao nhiêu cách đổi tiền cho Nam?
* Input: từ file văn bản MONEY.INP có dạng:
- Dòng 1: ghi 2 số N và M (N≤100 và M≤10000)
- Các dòng tiếp theo là N số tương ứng là các mệnh giá a1, a2, …, an (với 0 < ai ≤ 105)
* Output: ghi ra file văn bản MONEY.OUT gồm một dòng duy nhất là số cách đổi tiền.
* Example:
MONEY.INP MONEY.OUT Giải thích
5 10 3 - Cách 1: 1 4 5
12345 - Cách 2: 2 3 5
- Cách 3: 1 2 3 4
* Giới hạn:
- Có 8/16 test với N≤10, tương ứng 2,0 điểm;
- Có 8/16 test với 10<N≤100, tương ứng 2,0 điểm.
----------------- Hết -----------------

You might also like