Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ LỚP 9

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều kiện để biểu thức√ x+ 2 có nghĩa:
A. x ≥ 2 B. x >−2 C. x ≥−2 D. x ≤−2
Câu 2. Kết quả của √(2−√5)2 là:
A.2− √5 B.3 C.1 D.√ 5−2
Câu 3.Phương trình √ x+ 2=3 có nghiệm là:
A.1 B.5 C.7 D.3
Câu 4.Cho tam giác ABC vuông tại A, ^
ACB=30 °, AB = 5cm. Độ dài cạnh
BC là:
A.4cm B.5cm C.8cm D.10cm
Câu 5.Cho 2 đường thẳng (d):y = mx+5 và (d’):y = 3x+2. Tìm m để
(d)//(d’):
A.m = 2 B.m = 3 C.m = 5 D.m = 4
II.TỰ LUẬN

( √ x−1 2
)
Câu 1: Cho biểu thức A = √ x−2 + x−4 : √ x +2
√x
, x > 0, x≠ 4
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm giá trị của x để A > 1
Câu 2: Cho hàm số y=mx+m−1 có đồ thị là đường thẳng (d),
a, Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm (1;3)
b, Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 4 tại 1 điểm trên
trục hoành
Câu 3: Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Qua điểm M ở ngoài đường
tròn, vẽ 2 tiếp tuyển MA, MB (A,B là tiếp điểm ). Kẻ đường kính AC
của đường tròn O
a, CMR: OM vuông góc AB và CB//OM
b, Gọi K là giao điểm thứ 2 của MC với đường tròn (O).
CMR: CK.CM = 4 R2
MBK =^
c, CMR: ^ MCB

Câu 4: Cho x,y là 2 số thực dương thỏa mãn x≥3 y . Tìm GTNN của
biểu thức :
2 2
x +y
A=
xy

You might also like