Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI TẬP RIÊNG

Bài 1. Một hỗn hợp (N1, N2_Etanol – nước; N3,N4_Benzen-toluen; N5,N6_Axit


acetic-nước; N7_Aceton-nước) có suất lượng STTx100 kg/h, nồng độ nhập liệu là
35%Kg, sp đỉnh 85%mol và sản phẩm đáy chứa 5%mol . Hơi ra ở đỉnh được ngưng tụ
hoàn toàn, tỉ số hoàn lưu sử dụng bằng 1.5 lần tỉ số hoàn lưu tối thiểu. Xác định:
a- suất lượng các dòng sản phẩm
b- tỉ số hoàn lưu tối thiểu
c- số mâm lý thuyết
(đường cân bằng tự tra)
Giải:
F=4400 kg/h
x F =35 % kg

x D =85 % mol

x W =5 % mol

Ta có: {F . x =D
F
F=D+W
. x +W . x
D W

Mà:
xN 0 ,35
MN 18
xF= = =0,642=64 , 2 %
x N x a 0 , 35 ( 1−0 ,35 )
+ +
M N Ma 18 60

F . x F F .(1−x F ) 4400.0 , 35 4400.(1−0 ,35)


F= + = + =133 , 22
MN Ma 18 60

a, { F=D+W
F . x F =D . x D +W . x W
⟺ {133 ,22.0,642=D.0
133 , 22=D+W
, 85+W .0 , 05

⟺ {WD=98 ,6 Kmol /h
=34 , 64 Kmol/h
¿
xD− y F
b, Rmin = ¿
y F −x F
¿
Ta có: x F =64 ,2 → ( trađường cân bằng , nội suy ) y F=74 , 92
¿
x D− y F 0 , 85−0,7492
→ R min = = =0 , 94
y ¿ F−x F 0,7492−0,642

c, Ta có:
R=1, 5. Rmin =1 ,5. 0 , 94=1 , 41
R xD 1 , 41 0 ,85
Pt đường cất: y cất = . x+ ⟹ y cất = . x+
R +1 R+1 1 , 41+ 1 1 , 41+1
⟹ y cất =0,585. x +0,353

Pt đường chưng:
f +R f −1 F 133 , 22
y chưng = . x− .x mà f = = =1,351
R+1 R+1 W D 98 , 6
1,351+1 , 41 1,351−1
⟹ y chưng= . x− .0 , 05
1 , 41+1 1 , 41+ 1
−3
⟹ y chưng=1,146. x−7 , 28. 10

c, Ta có:

{ {
y cất=0,585. x +0,353 → x F =0,642 ; y F=0,728
x D=0 , 85 ; y D=0 , 85

{
y chưng=1,146. x−7 , 28. 10−3 → x F =0,642 ; y F =0,728
x W =0 , 05; y D =0 , 05

Bài 2. Một thiết bị sấy lý thuyết để VL với năng suất nhập liệu STTx10 kg/h. Độ ẩm
vật liệu đầu 70%, độ ẩm cuối 9%. Không khí sấy ban đầu có trạng thái trước khi vào
bộ phận đốt nóng A (t0 = 30độ C, φ0 = 70%), và ra khỏi thiết bị sấy có φ = 50%.
H=25 kcal/kgkkk
a. Xác định lượng nước bốc hơi khỏi vật liệu trong 1 giờ.
b. Tính suất lượng dòng không khí sấy và công suất nhiệt của thiết bị sấy.
c. Biểu diễn quá trình sấy này trên đồ thị không khí ẩm
Giải:
L1 = 440 kg/h
X1 = 70 %
X2 = 9 %
A (t0 = 30°C, φ = 70 %)
C (φ = 50 %, H = 25 Kcal/kg KKK)
x1− x2 0 ,7−0 , 09
a) W = L1 . = 440 . = 294,95 kg/h
1−x 2 1−0 , 09

A (t 0= 30°C, φ = 70 %)

Tra { y 0=19 g ẩm/kgkkk =0,019 kg ẩm/kgkkk


H 0 =18 ,5 kcal /kgkkk
Tra { y 2=24 , 5 g ẩm/kgkkk=0,0245 k gẩm/ kgkkk
H 2=25 kcal/ kgkkk

W 294 , 95
G = y −y = = 53627,27 kg/h
2 0 0,0245−0,019
H 2 −H 0 25−18 ,5
Q = qs . W = W . = 294 ,95. = 348577,27 kcal/h
y2 − y0 0,0245−0,019

Vẽ lên giản đồ

You might also like