• Vị mặn, cay. Tính bình. Quy kinh tâm, can, tỳ, phế. BÁCH HỢP • 6-12g/ngày, thuốc sắc, bột. • Vị ngọt. Tính mát. Quy kinh tâm, phế. BẠCH PHỤC LINH • 12-40g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán. • Vị ngọt, nhạt. Tính bình. Quy kinh tâm, phế, thận, tỳ, vị. BẠCH TẬT LÊ • 6-9g/ngày, thuốc sắc. • Vị cay, đắng. Tính vi ôn, hơi độc. Quy kinh can, phế. CÁ NGỰA KHÔ • 3-9g/ngày, thuốc rượu uống, sắc, bột, hoàn. • Vị ngọt. Tính ôn. Quy kinh thận. CÁNH KIẾN TRẮNG • 0,5-2g/ngày, thuốc sắc, hoàn, tán Dung dịch 20% trong cồn làm thuốc bôi chữa nẻ vú. • Vị đắng, cay. Tính bình. Quy kinh tỳ, tâm, can. CAO LƯƠNG KHƯƠNG • 1-9g • Vị cay. Tính ôn. Quy kinh tỳ, vị. CỬU KHỔNG • 3-6g/ngày, thuốc bột 5-30g/ngày, thuốc sắc • Vị mặn. Tính bình, ko độc. Quy kinh gan, thận. ĐAỊ PHÚC BÌ • 4,5-9g/ngày, thuốc sắc. • Vị cay. Tính vi ôn. Quy kinh tỳ vị. đại trường, tiểu trường. ĐẠI TÁO • 8-14 g/ngày, thường phối hợp trong thuốc bổ, sắc, ngâm rượu uống. • Vị ngọt. Tính ôn. Quy kinh tỳ, vị. ĐẠM TRÚC DIỆP • 6-9 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp. • Vị ngọt, nhạt. Tính hàn. Quy kinh tâm, phế, tiểu trường. ĐĂNG TÂM THẢO • 1-3 g/ngày, thuốc sắc, bột. • Vị ngọt, nhạt. Tính vi hàn. Quy kinh tâm, phế, tiểu trường. HÀ DIỆP • DL khô 3-9g. DL tươi 15-30g. • Vị đắng.Tính bình. Quy kinh can, tỳ, vị. HẬU PHÁC • 3-9 g/ngày, phối hợp. • Vị đắng, cay. Tính ôn. Quy kinh tỳ,vị,phế, đại tràng. HOÀNG CẦM • 12-20 g/ngày, thuốc sắc, tán bột và phối hợp. • Vị đắng. Tính hàn, không độc. Quy kinh đại trường, tậm, phế, đởm, bàng quang… HOÀNG KỲ • 9-30 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán. • Vị ngọt. Tính ôn. Quy kinh phế, tỳ. HOÀNG TINH • 8-16 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp. • Vị Ngọt. Tính bình. Quy kinh tỳ, phế, thận. KÊ HUYẾT ĐẰNG • 10-15 g/ngày, thuốc sắc, ngâm rượu. Dùng ngoài lượng thích hợp. • Vị đắng, hơi ngọt. Tính ấm. Quy kinh can, thận. KÊ NỘI KIM • 3-9 g/ngày, thuốc tán. • Vị ngọt. Tính bình. Quy kinh tỳ, vị, tiểu trường, bàng quang. KHIẾM THỰC • 12-20 g/ngày, thường dùng tươi, phơi/sấy khô sắc lấy nước uống, sao vàng tán thành bột làm viên hoàn. • Vị ngọt. Tính bình.không độc. Quy kinh thận, tỳ, vị, can, tâm KHỔ SÂM • 5-10 g/ngày, thuốc sắc • Vị rất đắng. Tính hàn. Quy kinh tâm, tỳ, thận KHƯƠNG HOẠT • 4-12g/ngày, thuốc sắc, ngâm rượu. • Vị đắng, the, cay. Tính ôn, mùi thơm hắc. Quy kinh can, thận, bàng quang. LAI PHỤC TỬ • 6-10g, sắc nước, sao tán thành bột • Vị cay, ngọt. Tính bình. Quy kinh phế, tỳ, vị. LỆ CHI HẠCH • 10-15g, thuốc sắc, hoàn tán • Vị ngọt, chat, hơi đắng. Tính ôn. Quy kinh can, thận LONG ĐỞM THẢO • 2-3 g/ngày, thuốc sắc, thuốc rượu • Vị đắng. Tính hàn. Quy kinh can, đởm, bàng quang LONG NHA THẢO • 10-15g, có thể dùng liều cao 30-60g, cho vào thuốc thang. Giã nát đắp, dùng bột, cao bôi hoặc dùng nước rửa. • Vị đắng, sáp. Tinh bình. Quy kinh can, phế, tỳ MẠN KINH TỬ • 4-16 g/ngày, thuốc sắc • Vị đắng, cay. Tính hơi hàn. Quy kinh can, phế, bàng quang MẪU ĐƠN BÌ • 8-16g • Vị đắng, cay. Tính mát. Quy kinh tâm, can, thận. MẪU LỆ • 12-40 g/ngày, thuốc bột là chủ yếu, thuốc sắc • Vị mặn, sáp. Tính hàn, Quy kinh Can, thận, đởm MIẾT GIÁP • 9-24 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp • Vị mặn. Tính mát. Quy kinh can, thận. MỘC THÔNG • 3-8 g/ngày, thuốc sắc • Vị mặn, đắng. Tính lạnh. Quy kinh Tâm, phế, tiểu trường, bàng quang NGA TRUẬT • 6-9 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp • Vị đắng, cay. Tính ấm. Quy kinh can, tỳ NGẢI DIỆP • 6-12 g/ngày, thuốc sắc • Vị đắng, cay. Tính ấm. Quy kinh can, thận, tỳ NGẪU TIẾT • 10-60g • Vị ngọt, hơi đắng. Tính bình. Quy kinh can, tỳ, vị NGÔ THÙ DU • 1,5-4,5 g/ngày, phối ngũ trong các bài thuốc. Dùng ngoài lượng thích hợp. • Vị cay, đắng. Tính ấm, ít độc. Quy kinh tỳ, vị, can, thận. NGƯU BÀNG TỬ • 6-12 g/ngày, thuốc sắc • Vị cay, đắng. Tính lạnh. Quy kinh phế, vị. NHÂN SÂM • 4-10 g/ngày, thuốc hãm hoặc lấy dịch chiết bằng cách thái lát mỏng cho vào chén sứ, thêm ít nước, đậy nắp, đun cách thủy đến khi chiết hết mùi vị • Vị ngọt, đắng. Tính bình. Quy kinh tỳ, phế, tâm. Ô DƯỢC • 3-10g, sắc uống hoặc thuốc thang, hoàn tán • Vị cay, tính ôn. Quy kinh phế, tỳ, thận, bàng quang Ô MAI • 10-30 g/ngày, thuốc sắc. Dùng ngoài theo yêu cầu, tán nhỏ đắp ngoài. Cầm máu, trị tiêu chảy nên sao cháy. • Vị chua. Tính hàn. Quy kinh can, tỳ, phế, đại tràng PHÒNG KỶ • 6-10 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp • Vị đắng. Tính hàn. Quy kinh bàng quang, thận, tỳ PHỤ TỬ • 4-12 g/ngày. Thuốc sắc • Vị cay, đắng. Tính nóng, có độc. Quy kinh tâm, thận, tỳ QUA LÂU NHÂN • 9-15 g/ngày, phối hợp • Vị ngọt, đắng. Tính lạnh. Quy kinh phế, vị, đại tràng QUY BẢN • 9-24 g/ngày, sắc trước các vị thuốc khác, dùng phối hợp • Vị mặn, ngọt. Tính mát. Quy kinh can, thận, tâm, tỳ. SÀI HỒ • 3-9 g/ngày, phối hợp • Vị cay, đắng. Tính mát. Quy kinh can, đởm, tam tiêu, tâm bào SƠN THÙ DU • 6-12 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, phối hợp • Vị chua, chát. Tính ấm. Quy kinh can, thận TẦN GIAO • 6-12 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán • Vị đắng. Tính bình. Quy kinh vị, đại tràng, can, đởm TANG PHIÊU TIÊU • 6-8 g/ngày, có thể 12g. Dùng ngoài tang phiêu tiêu đốt tồn tính, tán bột trộn với dầu để bôi chữa mụn mủ ở trẻ em • Vị ngọt, mặn. Tính bình. Quy kinh can, thận TẾ TÂN • 4-8 g/ngày, thuốc sắc, bột,viên, thường phối hợp • Vị cay. Tính ấm. quy kinh tâm, phế, can, thận THẦN KHÚC • 6-15 g/ngày • Vị ngọt, cay. Tính ấm. Quy kinh tỳ, vị THANH BÌ • 3-10g, thuốc sắc,hoàn tán • Vị đắng, cay. Tính ấm. Quy kinh phế, tỳ THỊ ĐẾ • 4,5-9 g/ngày, thuốc sắc • Vị đắng, chát. Tính ấm. quy kinh vị THIÊN MA • 3-9 g/ngày, phối hợp • Vị cay. Tính ấm. Quy kinh can THƯƠNG TRUẬT • 5-10g, dùng sống tính táo của thuốc mạnh, sao lên bớt táo • Vị cay, đắng. Tính ấm. Quy kinh tỳ, vị THUYỀN THOÁI • 2,4-4,5 g/ngày • Vị mặn, ngọt. Tính hàn. Quy kinh can, phế TRI MẪU • 8-16g. liều cao 30g • Vị đắng, ngọt. Tính lạnh. Quy kinh phế, thận, vị TÂY QUA • 2g/lần x 3lần/ngày, thuốc sắc • Vị ngọt. Tính mát. Quy kinh phế, thận UẤT KIM • 6-12 g/ngày, thuốc sắc, bột • Vị cay, đắng. Tính ôn. Quy kinh can, tỳ UY LINH TIÊN • 5-10g, có thể tới 30g trường hợp hóc xương cá hoặc lúc cần • Vị cay, mặn. Tính ôn. Quy kinh bàng quang XUYÊN SƠN GIÁP • 4-10g, dùng uống hoặc thuốc thang. Lúc sắc nên đập vụn • Vị hơi mặn. Tính hàn. Quy kinh can, vị XUYÊN TIÊU • 3-6g/ngày • Vị cay. Tính ấm. Quy kinh phế, tỳ, thận