Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BẠCH CƯƠNG TẰM

• 6-12g/ngày. Trẻ dưới 15T 1-6g.


• Vị mặn, cay. Tính bình. Quy kinh tâm, can, tỳ, phế.
BÁCH HỢP
• 6-12g/ngày, thuốc sắc, bột.
• Vị ngọt. Tính mát. Quy kinh tâm, phế.
BẠCH PHỤC LINH
• 12-40g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán.
• Vị ngọt, nhạt. Tính bình. Quy kinh tâm, phế, thận, tỳ, vị.
BẠCH TẬT LÊ
• 6-9g/ngày, thuốc sắc.
• Vị cay, đắng. Tính vi ôn, hơi độc. Quy kinh can, phế.
CÁ NGỰA KHÔ
• 3-9g/ngày, thuốc rượu uống, sắc, bột, hoàn.
• Vị ngọt. Tính ôn. Quy kinh thận.
CÁNH KIẾN TRẮNG
• 0,5-2g/ngày, thuốc sắc, hoàn, tán
Dung dịch 20% trong cồn làm thuốc bôi chữa nẻ vú.
• Vị đắng, cay. Tính bình. Quy kinh tỳ, tâm, can.
CAO LƯƠNG KHƯƠNG
• 1-9g
• Vị cay. Tính ôn. Quy kinh tỳ, vị.
CỬU KHỔNG
• 3-6g/ngày, thuốc bột
5-30g/ngày, thuốc sắc
• Vị mặn. Tính bình, ko độc. Quy kinh gan, thận.
ĐAỊ PHÚC BÌ
• 4,5-9g/ngày, thuốc sắc.
• Vị cay. Tính vi ôn. Quy kinh tỳ vị. đại trường, tiểu trường.
ĐẠI TÁO
• 8-14 g/ngày, thường phối hợp trong thuốc bổ, sắc, ngâm rượu uống.
• Vị ngọt. Tính ôn. Quy kinh tỳ, vị.
ĐẠM TRÚC DIỆP
• 6-9 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp.
• Vị ngọt, nhạt. Tính hàn. Quy kinh tâm, phế, tiểu trường.
ĐĂNG TÂM THẢO
• 1-3 g/ngày, thuốc sắc, bột.
• Vị ngọt, nhạt. Tính vi hàn. Quy kinh tâm, phế, tiểu trường.
HÀ DIỆP
• DL khô 3-9g. DL tươi 15-30g.
• Vị đắng.Tính bình. Quy kinh can, tỳ, vị.
HẬU PHÁC
• 3-9 g/ngày, phối hợp.
• Vị đắng, cay. Tính ôn. Quy kinh tỳ,vị,phế, đại tràng.
HOÀNG CẦM
• 12-20 g/ngày, thuốc sắc, tán bột và phối hợp.
• Vị đắng. Tính hàn, không độc. Quy kinh đại trường, tậm, phế, đởm, bàng quang…
HOÀNG KỲ
• 9-30 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán.
• Vị ngọt. Tính ôn. Quy kinh phế, tỳ.
HOÀNG TINH
• 8-16 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp.
• Vị Ngọt. Tính bình. Quy kinh tỳ, phế, thận.
KÊ HUYẾT ĐẰNG
• 10-15 g/ngày, thuốc sắc, ngâm rượu. Dùng ngoài lượng thích hợp.
• Vị đắng, hơi ngọt. Tính ấm. Quy kinh can, thận.
KÊ NỘI KIM
• 3-9 g/ngày, thuốc tán.
• Vị ngọt. Tính bình. Quy kinh tỳ, vị, tiểu trường, bàng quang.
KHIẾM THỰC
• 12-20 g/ngày, thường dùng tươi, phơi/sấy khô sắc lấy nước uống, sao vàng tán thành bột
làm viên hoàn.
• Vị ngọt. Tính bình.không độc. Quy kinh thận, tỳ, vị, can, tâm
KHỔ SÂM
• 5-10 g/ngày, thuốc sắc
• Vị rất đắng. Tính hàn. Quy kinh tâm, tỳ, thận
KHƯƠNG HOẠT
• 4-12g/ngày, thuốc sắc, ngâm rượu.
• Vị đắng, the, cay. Tính ôn, mùi thơm hắc. Quy kinh can, thận, bàng quang.
LAI PHỤC TỬ
• 6-10g, sắc nước, sao tán thành bột
• Vị cay, ngọt. Tính bình. Quy kinh phế, tỳ, vị.
LỆ CHI HẠCH
• 10-15g, thuốc sắc, hoàn tán
• Vị ngọt, chat, hơi đắng. Tính ôn. Quy kinh can, thận
LONG ĐỞM THẢO
• 2-3 g/ngày, thuốc sắc, thuốc rượu
• Vị đắng. Tính hàn. Quy kinh can, đởm, bàng quang
LONG NHA THẢO
• 10-15g, có thể dùng liều cao 30-60g, cho vào thuốc thang. Giã nát đắp, dùng bột, cao bôi
hoặc dùng nước rửa.
• Vị đắng, sáp. Tinh bình. Quy kinh can, phế, tỳ
MẠN KINH TỬ
• 4-16 g/ngày, thuốc sắc
• Vị đắng, cay. Tính hơi hàn. Quy kinh can, phế, bàng quang
MẪU ĐƠN BÌ
• 8-16g
• Vị đắng, cay. Tính mát. Quy kinh tâm, can, thận.
MẪU LỆ
• 12-40 g/ngày, thuốc bột là chủ yếu, thuốc sắc
• Vị mặn, sáp. Tính hàn, Quy kinh Can, thận, đởm
MIẾT GIÁP
• 9-24 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp
• Vị mặn. Tính mát. Quy kinh can, thận.
MỘC THÔNG
• 3-8 g/ngày, thuốc sắc
• Vị mặn, đắng. Tính lạnh. Quy kinh Tâm, phế, tiểu trường, bàng quang
NGA TRUẬT
• 6-9 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp
• Vị đắng, cay. Tính ấm. Quy kinh can, tỳ
NGẢI DIỆP
• 6-12 g/ngày, thuốc sắc
• Vị đắng, cay. Tính ấm. Quy kinh can, thận, tỳ
NGẪU TIẾT
• 10-60g
• Vị ngọt, hơi đắng. Tính bình. Quy kinh can, tỳ, vị
NGÔ THÙ DU
• 1,5-4,5 g/ngày, phối ngũ trong các bài thuốc. Dùng ngoài lượng thích hợp.
• Vị cay, đắng. Tính ấm, ít độc. Quy kinh tỳ, vị, can, thận.
NGƯU BÀNG TỬ
• 6-12 g/ngày, thuốc sắc
• Vị cay, đắng. Tính lạnh. Quy kinh phế, vị.
NHÂN SÂM
• 4-10 g/ngày, thuốc hãm hoặc lấy dịch chiết bằng cách thái lát mỏng cho vào chén sứ,
thêm ít nước, đậy nắp, đun cách thủy đến khi chiết hết mùi vị
• Vị ngọt, đắng. Tính bình. Quy kinh tỳ, phế, tâm.
Ô DƯỢC
• 3-10g, sắc uống hoặc thuốc thang, hoàn tán
• Vị cay, tính ôn. Quy kinh phế, tỳ, thận, bàng quang
Ô MAI
• 10-30 g/ngày, thuốc sắc. Dùng ngoài theo yêu cầu, tán nhỏ đắp ngoài. Cầm máu, trị tiêu
chảy nên sao cháy.
• Vị chua. Tính hàn. Quy kinh can, tỳ, phế, đại tràng
PHÒNG KỶ
• 6-10 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, thường phối hợp
• Vị đắng. Tính hàn. Quy kinh bàng quang, thận, tỳ
PHỤ TỬ
• 4-12 g/ngày. Thuốc sắc
• Vị cay, đắng. Tính nóng, có độc. Quy kinh tâm, thận, tỳ
QUA LÂU NHÂN
• 9-15 g/ngày, phối hợp
• Vị ngọt, đắng. Tính lạnh. Quy kinh phế, vị, đại tràng
QUY BẢN
• 9-24 g/ngày, sắc trước các vị thuốc khác, dùng phối hợp
• Vị mặn, ngọt. Tính mát. Quy kinh can, thận, tâm, tỳ.
SÀI HỒ
• 3-9 g/ngày, phối hợp
• Vị cay, đắng. Tính mát. Quy kinh can, đởm, tam tiêu, tâm bào
SƠN THÙ DU
• 6-12 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán, phối hợp
• Vị chua, chát. Tính ấm. Quy kinh can, thận
TẦN GIAO
• 6-12 g/ngày, thuốc sắc, hoàn tán
• Vị đắng. Tính bình. Quy kinh vị, đại tràng, can, đởm
TANG PHIÊU TIÊU
• 6-8 g/ngày, có thể 12g. Dùng ngoài tang phiêu tiêu đốt tồn tính, tán bột trộn với dầu để
bôi chữa mụn mủ ở trẻ em
• Vị ngọt, mặn. Tính bình. Quy kinh can, thận
TẾ TÂN
• 4-8 g/ngày, thuốc sắc, bột,viên, thường phối hợp
• Vị cay. Tính ấm. quy kinh tâm, phế, can, thận
THẦN KHÚC
• 6-15 g/ngày
• Vị ngọt, cay. Tính ấm. Quy kinh tỳ, vị
THANH BÌ
• 3-10g, thuốc sắc,hoàn tán
• Vị đắng, cay. Tính ấm. Quy kinh phế, tỳ
THỊ ĐẾ
• 4,5-9 g/ngày, thuốc sắc
• Vị đắng, chát. Tính ấm. quy kinh vị
THIÊN MA
• 3-9 g/ngày, phối hợp
• Vị cay. Tính ấm. Quy kinh can
THƯƠNG TRUẬT
• 5-10g, dùng sống tính táo của thuốc mạnh, sao lên bớt táo
• Vị cay, đắng. Tính ấm. Quy kinh tỳ, vị
THUYỀN THOÁI
• 2,4-4,5 g/ngày
• Vị mặn, ngọt. Tính hàn. Quy kinh can, phế
TRI MẪU
• 8-16g. liều cao 30g
• Vị đắng, ngọt. Tính lạnh. Quy kinh phế, thận, vị
TÂY QUA
• 2g/lần x 3lần/ngày, thuốc sắc
• Vị ngọt. Tính mát. Quy kinh phế, thận
UẤT KIM
• 6-12 g/ngày, thuốc sắc, bột
• Vị cay, đắng. Tính ôn. Quy kinh can, tỳ
UY LINH TIÊN
• 5-10g, có thể tới 30g trường hợp hóc xương cá hoặc lúc cần
• Vị cay, mặn. Tính ôn. Quy kinh bàng quang
XUYÊN SƠN GIÁP
• 4-10g, dùng uống hoặc thuốc thang. Lúc sắc nên đập vụn
• Vị hơi mặn. Tính hàn. Quy kinh can, vị
XUYÊN TIÊU
• 3-6g/ngày
• Vị cay. Tính ấm. Quy kinh phế, tỳ, thận

You might also like