Professional Documents
Culture Documents
Dinh DuongAutosaved
Dinh DuongAutosaved
Dinh DuongAutosaved
NHU CẦU NĂNG LƯỢNG. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA PROTID, LIPID, GLUCID
Câu 1: Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện:
Câu 2: Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như:
A. Tuổi
B. Hormon tuyến giáp
C. Hormon tuyến tụy
D. Giới tính
Câu 4: Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết:
Câu 5: Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực phụ KHÔNG thuộc vào yếu tố:
Câu 6: Để đảm bảo mức kết hợp tối ưu giữa các chất sinh năng lượng thì tỷ lệ tổng số năng
lượng cả ngày do:
A. Cả 3 ý trên
B. Lipid cung cấp chiếm 20-30% (18-25%)
C. Glucid cung cấp chiến 56-68% (60-70%)
D. Protein cung cấp chiếm 12-14%
Câu 8: Hầu hết thức ăn có nguồn gốc động vật đều có …… tương tự như người còn được gọi là
protein hoàn chỉnh
Tạo Lượng Vitamin A có trong sữa mẹ có thể bằng … lượng dự trữ vitamin A của người mẹ
trong vòng 6 tháng cho con bú đầu tiên:
B. hình
C. Cung cấp năng lượng
D. Cân bằng nội môi
Câu 10: Protein là thành phần quan trọng cấu thành nên ….. là những chất tham gia vào mọi hoạt
động điều hòa chuyển hóa và tiêu hóa:
Câu 11: Nhu cầu protein thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào:
A. Tuổi
B. Những biểu hiện sinh lý hoặc bệnh lý
C. Giới
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Theo nhu cầu khuyến nghị của người Việt Nam, protein nên chiếm từ ..... tổng năng
lượng khẩu phần:
A. 13-15%
B. 11-13%
C. 12-14%
D. 10-12%
Câu 13: Nếu cung cấp protein vượt quá nhu cầu, protein sẽ được chuyển thành lipid và dự trữ ở
….. của cơ thể:
A. Mô mỡ
B. Vùng cánh tay và đùi
C. Vùng mông
D. Vùng bụng
A. Khoảng 4 Kcal
B. Khoảng hơn 9 Kcal
C. Khoảng 9 Kcal
D. Khoảng hơn 4 Kcal
Câu 16: Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc: (chậm phát
triển, giảm miễn dịch)
Câu 17: Sử dụng thừa protein quá lâu có thể sẽ dẫn tới: (1. béo phì, 2. bệnh gout, 3. RL tiêu hóa,
4. Ca)
A. Động vật
B. Chỉ thức ăn có nguồn gốc động vật
C. Cả thực vật và động vật
D. Thực vật
Câu 20: Căn cứ vào các mạch nối đôi trong phân tử acid béo mà người ta phân acid béo thành:
A. Khoảng 9 Kcal
B. Khoảng 4 Kcal
C. Khoảng hơn 9 Kcal
D. Khoảng hơn 4 Kcal
Câu 23: Theo khuyến nghị cho người Việt Nam, năng lượng do lipit cung cấp hàng ngày nên
chiếm ….. tổng năng lượng khẩu phần: (18-25%)
A. 20%-25%
B. 20%-30%
C. 15%-20%
D. 20%-35%
Câu 24: Theo khuyến nghị cho người Việt Nam, lượng lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm
khoảng ….. tổng số lipid:
A. 30%-40%
B. 20%-30%
C. 40%-50%
D. 30%-50%
Câu 25: Trẻ em thiếu lipid đặc biệt là các acid béo không no cần thiết có thể dẫn đến:
A. Khô mắt
B. Chậm phát triển chiều cao và cân nặng
C. Ung thư
D. Chàm da
A. Đau đầu
B. Ung thư đại tràng
C. Rối loạn nội tiết
D. Rụng tóc
Câu 27: Lipid có nhiều trong thức ăn có nguồn gốc từ:
A. Oxy
B. Cacbon
C. Hidro
D. Nito
Câu 41: Thức ăn giàu lipid là nguồn năng lượng đậm đặc cần thiết cho:
Câu 42: Mô mỡ ở dưới da và quanh các phủ tạng là một mô đệm có tác dụng:
Câu 43: Acid béo nào sau đây là thành phần của acid mật và muối mật, rất cần cho quá trình tiêu
hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng ở ruột:
A. Panmitic
B. Caprilic
C. Arachidonic
D. Cholesterol
A. 0,2%-0,3%
B. >0,04%
C. 3%-4%
D. < 0,1%
A. 56,2%
B. 76,2%
C. 66,2%
D. 86,2%
A. 62,2g%
B. 72,2g%
C. 82,2g%
D. 52,2g%
A. 0,5-1g%
B. 25-30g%
C. 35-40g%
D. 5-10g%
Câu 48: Trong cơ thể, glucid được dự trữ ở gan dưới dạng:
A. Glycogen
B. Saccarose
C. Fructose
D. Glucose
Câu 49: Đường đơn (monosacacarid) KHÔNG bao gồm loại nào sau đây:
A. Glucose
B. Lactose
C. Galactose
D. Fructose
Câu 50: Đường đôi (disaccarid) KHÔNG bao gồm loại nào sau đây:
A. Galactose
B. Saccarose
C. Maltose
D. Lactose
Câu 51: Đường đa phân tử KHÔNG bao gồm loại nào sau đây:
A. Tinh bột
B. Chất xơ
C. Saccarose
D. Glycogen
Câu 52: Theo nhu cầu khuyến nghị của VDD Việt Nam, tổng năng lượng cung cấp trong ngày
đối với nam > 60 tuổi là:
A. 2100-2300 Kcal
B. 1500-2000 Kcal
C. 1700-2100 Kcal
D. 1900-2200 Kcal
Câu 53: Theo nhu cầu khuyến nghị của VDD Việt Nam, tổng năng lượng cung cấp trong ngày
đối với nữ > 60 tuổi là:
A. 1900 Kcal
B. 2000 Kcal
C. 1800 Kcal
D. 1700 Kcal
Câu 54: Đối với trẻ 3 tháng đầu (0-3 tháng), nhu cầu năng lượng có thể tính dựa trên cân nặng và
độ tuổi của trẻ là:
A. 100kcal-110kcal/kg cơ thể
B. 110kcal-130kcal/kg cơ thể
C. 110kcal-120kcal/kg cơ thể
D. 100kcal-120kcal/kg cơ thể
A. Nhìn
B. Biệt hóa tế bào và miễn dịch
C. Giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine
D. Chức năng phát triển
Câu 57: Chức năng đặc trưng nhất của Vitamin A là:
Câu 58: Chọn ý SAI: Khi thiếu vitamin A có thể dẫn đến:
A. 400-700 RE/L
B. 450-750 RE/L
C. 350-650 RE/L
D. 300-600 RE/L
Câu 61: Lượng Vitamin A có trong sữa mẹ có thể bằng … lượng dự trữ vitamin A của người mẹ
trong vòng 6 tháng cho con bú đầu tiên:
40%
60%
30%
50%
Câu 62: Để đảm bảo cho dự trữ Vitamin A của người mẹ, trong thời gian mẹ cho con bú cần phải
bổ sung thêm một lượng vitamin A là bao nhiêu: (850)/ có thai(600)
A. 400RE/ngày
B. 300RE/ngày
C. 500RE/ngày
D. 600RE/ngày
A. Thận
B. Cơ
C. Ruột non
D. Gan
Câu 64: Hàm lượng Vitamin A trong gan lợn khoảng: 6000
A. 11000RE/100g
B. 12000RE/100g
C. 10000RE/100g
D. 13000RE/100g
Câu 65: Vitamin A tham gia vào chức năng của tế bào … trong việc đáp ứng với ánh sáng khác
nhau và tế bào … với chức năng phân biệt màu sắc
A. Hình que, hình sợi
B. Hình que, hình dẹt
C. Hình nón, hình dẹt
D. Hình que, hình nón
Tinh hoàn
Da
Đường hô hấp
Đường tiêu hóa
A. Vitamin D1 và vitamin D2
B. Vitamin D1 và vitamin D4
C. Vitamin D2 và vitamin D3
D. Vitamin D3 và vitamin D4
Câu 68: Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thực vật được:
Câu 70: Chức năng quan trọng nhất của vitamin D là:
Câu 71: Nhu cầu Vitamin D cần đủ để có thể phòng bệnh còi xương và đảm bảo cho xương phát
triển bình thường là:
A. 120UI/ngày
B. 80UI/ngày
C. 140UI/ngày
D. 100UI/ngày
Câu 72: Nhu cầu Vitamin D đối với trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú là:
A. 40µg/ngày
B. 30µg/ngày
C. 10µg/ngày
D. 20µg/ngày
Câu 73: Nhu cầu vitamin D đối với người trưởng thành trên 25 tuổi là:
A. 15 µg/ngày
B. 10 µg/ngày
C. 5 µg/ngày
D. 20 µg/ngày
Câu 74: Trẻ được tắm nắng đều đặn mỗi ngày sẽ nhận được một lượng vitamin D tương đương
với:
15-19,5 µg/ngày
5-7,5 µg/ngày
10-13,5 µg/ngày
1-4,5 µg/ngày
Câu 75: Những thực phẩm có nguồn gốc động vật nào sau đây KHÔNG cung cấp vitamin D:
A. Bơ
B. Thịt
C. Gan
D. Cá
Câu 76: Chức năng chính quan trọng nhất của Vitamin E là:
Câu 77: Những tổn thương tế bào nào sau đây KHÔNG phải là do thiếu vitamin E:
A. Ung thư
B. Giai đoạn sớm của vữa xơ động mạch
C. Sừng hóa tế bào biểu mô
D. Lão hóa sớm
Câu 78: Loại thực phẩm nào sau đây có rất ít hàm lượng vitamin E:
A. Dầu đậu tương
B. Mỡ động vật
C. Dầu dừa
D. Giá đỗ
A. Riboflavin
B. Calciferol
C. Retinol
D. Thiamin
Câu 80: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của Vitamin B1:
A. Enzym quan trọng trong sự hô hấp của tế bào và mô như chất vận chuyển hydrogen
B. Quá trình chuyển hóa của acid amine leucine
C. Chuyển đổi acid amin tryptophan thành niacin
D. Sản xuất và giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine
A. Cả lipid và glucid
B. Để Lipid
C. Glucid
D. Protid
Câu 83: Khoáng đa lượng là những khoảng tồn tại trong cơ thể với một lượng …….. trọng lượng
cơ thể
A. ≥ 0,4%
B. ≥ 0,7%
C. ≥ 0,05%
D. ≥ 0,06%
Câu 84: Khoáng vi lượng là những khoảng tồn tại trong cơ thể với một lượng …….. trọng lượng
cơ thể:
A. < 0,03%
B. < 0,4%
C. < 0,05%
D. < 0,6%
Câu 85: Để phân biệt giữa chất khoáng và một chất hóa học của cuộc sống là chất khoáng
KHÔNG chứa nguyên tử ….. trong cấu trúc của nó:
A. Nito
B. Cacbon
C. Oxy
D. Hydro
Câu 86: Chất khoáng thường kết hợp với ….. chứa trong các chất hữu cơ khi thực hiện các chức
năng trong cơ thể:
A. Oxy
B. Cacbon
C. Hydro
D. Nito
Câu 87: Các chất khoáng vi lượng tham gia vào những chức năng nào sau đây của cơ thể:
Câu 88: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của Calci:
Câu 89: Quá trình hình thành thromboplastin, thrombin, fibrin tại nơi tổn thương tạo cục máu
đông cần sự có mặt của:
A. Sắt
B. Kẽm
C. Calci
D. Phospho
Câu 90: Tạo xương bắt đầu từ rất sớm ngay từ khi thụ thai. Những tinh thể khoáng được lắng
đọng dần trong quá trình xương hóa là:
A. Magie
B. Calci phosphate
C. Phosphor
D. Calci
Câu 91: Quá trình hấp thụ Calci KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Vitamin D
B. Phospho
C. Vitamin E
D. Magie
Câu 95: Trẻ 1-10 tuổi có thể hấp thu tới ……. Lượng calci của khẩu phần ăn:
A. 85%
B. 75%
C. 65%
D. 95%
Câu 96: Trẻ vị thành niên do bộ xương phát triển nhanh và bộ xương cần lưu giữ khoảng 500mg
calci/ngày. Do vậy, khẩu phần cần cung cấp lượng calci là:
1100-1300mg/ngày
1000-1200mg/ngày
1200-1500mg/ngày
1100-1400mg/ngày
Câu 97: Nhu cầu calci khuyến nghị cho người sau 35 tuổi là:
600mg/ngày
700mg/ngày
800mg/ngày
500mg/ngày
Câu 98: Nguồn thực phẩm nào sau đây KHÔNG cung cấp calci:
Câu 100: Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng …….. phụ thuộc vào giới, tuổi và kích
thức cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ sắt
A. 3,5-5,5 g
B. 1,0-4,0 g
C. 2,5-4,0 g
D. 4,0-6,0 g
Câu 102: Sắt được hấp thu và chuyển hóa chủ yếu tại:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Đại tràng
D. Hỗng hồi tràng
Câu 103: Loại sắt nào sau đây chủ yếu (>85%) có nguồn gốc từ thực vật:
Câu 104: Loại sắt nào sau đây chủ yếu có nguồn gốc từ động vật:
Câu 105: Yếu tố nào sau đây làm tăng hấp thu sắt không Hem:
Câu 106: Yếu tố làm giảm hấp thu sắt không Hem:
Câu 107: Nhu cầu sắt hàng ngày đối với phụ nữ có thai là: (3)
3-4 mg/ngày
2,8-3,2 mg/ngày
3,5-4,5 mg/ngày
2-3 mg/ngày
Câu 108: Nhu cầu sắt hàng ngày đối với nữ vị thành niên là: (2,4)
3,0-5,7 mg/ngày
1,5-2,0 mg/ngày
1,9-3,7 mg/ngày
2,5-4,7 mg/ngày
Câu 109: Tổng lượng sắt cần cho cả thời kỳ có thai khoảng: (1000mg)
1040mg
9040mg
1140mg
8040mg
Câu 110: Loại thực phẩm nào sau đây chứa rất ít sắt:
Gạo
Mộc nhĩ
Gan lợn
Thịt nạc
Câu 111: Vitamin C còn có tên gọi khác nào sau đây:
Acid ascorbic
Riboflavin
Calciferol
Thiamin
Câu 112: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của vitamin C
Câu 113: Vì vitamin C có thể giữ ion sắt dưới dạng Sắt Fe2+, giúp cho việc hấp thu sắt không
hem ở …. Dễ dàng hơn
Tá tràng
Dạ dày
Đại tràng
Ruột non
Câu 114: Vitamin C có mặt phần lớn ở các thực phẩm có nguồn gốc:
Câu 115: Trong các loại rau, vitamin C tập trung ở phần nào nhiều nhất: Phân phối không đều:
lá nhiều hơn cuống và thân, tùy thuộc độ chín và điều kiện chiếu sáng
Thân
Rễ
Hoa
Lá
Câu 116: Trong các chất khoáng sau đây, chất nào là khoáng vi lượng:
Kẽm
Magie
Calci
Phospho
Câu 119: Yếu tố nào sau đây làm giảm hấp thu kẽm:
Câu 120: Thực phẩm nào sau đây chứa hàm lượng kẽm nhiều nhất:
Câu 121: Chức năng quan trọng nhất của iod là:
Đại tràng
Ruột non
Tá tràng và hỗng tràng
Dạ dày
Câu 123: Nhu cầu khuyến nghị hàm lượng iod dành cho nam, nữ trưởng thành là:
170 µg/ngày
190 µg/ngày
130 µg/ngày
150 µg/ngày
Câu 124: Nhu cầu khuyến nghị hàm lượng iod dành cho phụ nữ cho con bú là:
220 µg/ngày
180 µg/ngày
160 µg/ngày
200 µg/ngày
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG, ĐẶC ĐIỂM VỆ SINH CỦA THỰC PHẨM
Câu 125: Trong thịt động vật có chứa nhiều:
Câu 126: Hàm lượng nước có trong thịt các loại nói chung có thể lên tới:
75-85%
70-75%
60-70%
70-80%
Câu 128: Tỷ lệ hấp thu đồng hóa thịt nói chung là:
87-95%
85-87%
80-85%
96-97%
80%
74%
60%
70%
Câu 132: Protid tổ chức liên kết ở trong thịt là loại protid:
Chứa nhiều tryptophan và xystin là hai acid amin có giá trị cao
Khó hấp thu
Có giá trị dinh dưỡng cao
Dễ đồng hóa, dễ hấp thu
Câu 133: Lượng lipid trong thịt dao động từ ….. tùy thuộc vào loại súc vật và độ béo của nó:
1-40g%
1-30g%
1-20g%
1-10g%
Câu 134: Giá trị dinh dưỡng của lipid có trong thịt phụ thuộc vào:
Vị trí lớp mỡ
Độ béo gầy của con vật
Thân nhiệt
Chế độ ăn của con vật
Vitamin C
Vitamin B2
Vitamin B1
Vitamin A
416-417mg%
116-117mg%
316-317mg%
216-217mg%
Câu 139: Các yêu cầu vệ sinh khi giết mổ súc vật gồm:
Câu 140: Để hạn chế sự tự hủy, sau khi giết mổ súc vật, thịt nên để thịt nguội ở 2-10oC trong
khoảng:
18h
24h
8h
12h
Câu 141: Bệnh nào sau đây KHÔNG truyền từ thịt sang người:
Bệnh lao
Bệnh do virus cúm
Bệnh sán dây
Viêm não nhật bản
1-10g%
1-20g%
5-25g%
10-30g%
Câu 145: Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá chiếm bao nhiêu phần trăm trong
tổng số lipid:
70%
60%
80%
90%
Vitamin D
Vitamin nhóm B
Vitamin C
Vitamin A
3,0-3,7g%
4,0-4,7g%
1,0-1,7g%
2,0-2,7g%
Bệnh tả
Bệnh giun xoắn
Bệnh sán lá gan
Bệnh nhiễm trùng, nhiễm độc do thức ăn nhiễm Salmonella
Câu 150: Sữa động vật nói chung là loại thực phẩm KHÔNG có đặc điểm nào sau:
Câu 151: Protid sữa KHÔNG bao gồm loại nào sau đây:
Lactoalbumin
Nucleprotid
Casein
Lactoglobulin
Câu 152: Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa casein vì lượng casein chiếm bao nhiêu trong
tổng số protid:
Khoảng 95%
Khoảng 85%
Khoảng 65%
Khoảng 75%
Câu 153: Lacto albumin khác với casein có trong sữa là:
Câu 154: Lipid ở sữa KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Vitamin A, B và C
Vitamin A, B1 và D
Vitamin A, D, E và K
Vitamin A, B1 và B2
Câu 158: Các thành phần dinh dưỡng có trong sữa non là:
Protid, lipid, glucid, vitamin, chất khoáng, các chất khí, men, nội tiết tố, chất màu và
kháng thể miễn dịch IgA
Protid, lipid, glucid, vitamin và các muối khoáng
Protid, lipid, glucid, vitamin, chất khoáng và kháng thể miễn dịch IgA
Protid, lipid, glucid, vitamin và kháng thể miễn dịch IgA
Câu 159: Sữa tươi có chất lượng tốt phải đảm bảo yếu tố nào sau đây:
Câu 160: Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là:
Câu 161: Lòng trắng trứng sống khó hấp thu vì có chứa:
Cryptoxanthin
Xantofin
Xystin
Antitrypxin
16,6g%
44,3g%
60g%
50g%
Câu 163: Lượng protid trung bình có trong mỗi quả trứng khoảng:
6g
5g
7g
8g
Câu 164: Màu của lòng đỏ trứng KHÔNG do sắc tố nào sau đây:
Xystin
Cryptoxanthin
Carotenoit
Xantofin
Câu 165: Protid ở lòng trắng chủ yếu là loại protid nào sau đây:
Lactoalbumin
Albumin
Globulin
Lactoglobulin
Câu 166: Glucid ở trứng phần lớn là loại nào sau đây nằm trong các phức hợp với protid và lipid:
Galactose và glucose
Glycogen
Manose và galactose
Lactose
Câu 167: Chất khoáng ở lòng đỏ trứng chủ yếu tồn tại dưới dạng liên kết với:
Lipid
Glucid
Protid và lipid
Protid
Câu 168: Các thành phần dinh dưỡng trong gạo là:
Tinh bột
Lipid và protid
Cả 3 ý trên
Vitamin
Câu 169: Hàm lượng protid gạo dao động ….. tùy theo giống gạo và điều kiện bảo quản:
7-8,5g%
1-6,5g%
3-7,5g%
5-8,5g%
Câu 170: Trong gạo KHÔNG có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì:
Glutein
Globulin
Prolamin
Albumin
Câu 171: Protid gạo có hệ số hấp thu lên tới ….. nhưng hệ số sử dụng chỉ đạt khoảng …..:
76,5-88%; 58%
66,5-88%; 48%
86,5-98%; 68%
96,5-98%; 58%
Câu 172: Protid gạo ….. nên đây là yếu tố hạn chế trong số các acid amin của gạo:
Giàu xystin
Giàu lysine
Nghèo tryptophan
Nghèo lysine
Câu 173: Giá trị sinh học của lipid gạo thấp vì:
60-70g%
70-80g%
50-60g%
80-90g%
Câu 175: Glucid gạo KHÔNG có thành phần nào sau đây:
Fructose
Aminopectin
Aminose
Xenlulose
Câu 176: Xenlulose trong gạo có cấu trúc ….. nên có tác dụng kích thích tiêu hóa, không cản trở
thủy phân tinh bột:
Vitamin C
Caroten
Vitamin nhóm B
Vitamin PP
2,5-8g%
5,5-9g%
10,5-15g%
8,5-10g%
Câu 181: Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần từ 4-5g%, thường cao gấp mấy lần ở gạo:
Câu 182: Lý do Ngô được xem là loại thực phẩm giúp làm giảm cholesterol trong máu:
Câu 183: Bột ngô kém dẻo hơn bột gạo vì:
Câu 185: Yếu tố hạn chế của gạo, ngô và bột mì nói chung là:
Nghèo tryptophan
Nghèo albumin
Nghèo globulin
Nghèo lysin
Câu 186: Năng lượng mà 100g khoai lang tươi cung cấp khoảng:
122Kcal
422Kcal
222Kcal
322Kcal
Solanin
Glucozit
Aspergillus flavus
Aflatoxin
54g%
24g%
44g%
34g%
Câu 191: Đậu đỗ nói chung nghèo các acid amin chứa lưu huỳnh như:
Globulin
Lysin
Trytophan
Methionin, xystin
Câu 193: Trong giá đậu xanh có nhiều loại men hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa thức ăn được tốt
hơn là:
Pepsinogen và phospholipase
Protease và Amylase
Amylase và pepsinogen
Protease và pepsinogen
Câu 195: Trong kỹ thuật ủ lên men đậu tương rất có thể bị nhiễm độc Aspergillus flavus từ
không khí vào. Đây là loại mốc có khả năng sinh độc tố ….. gây ung thư mạnh ở gan và các phủ
tạng khác:
Glucozit
Solanin
Tetrodotoxin
Aflatoxin
Câu 196: Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ:
Tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysine và lạc nghèo methionine
Tốt lên nhiều vì ngũ cốc giàu lysine và lạc giàu tryptophan
Tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysine và lạc nghèo trytophan
Tốt lên nhiều vì ngũ cốc giàu lysine và lạc giàu methionine
Câu 197: Vừng có nhiều canxi ngang với sữa, nhưng giá trị hấp thu kém vì ….. cản trở nhiều khả
năng hấp thu canxi:
Câu 198: Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì lượng dịch vị tiết ra …… so với ăn protid đơn
thuần:
Tăng 2 lần
Giảm 2 lần
Tăng 4 lần
Giảm 4 lần
Câu 199: Rau quả có vai trò trong dự phòng được một số bệnh ung thư nhờ có nhiều:
Ít chất béo
Caroten, vitamin E, vitamin C
Cả 3 ý trên
Selen, kẽm, đồng, magie
Câu 200: Trong rau quả lượng nước có thể chiếm đến:
40-90%
60-70%
70-95%
50-80%
Câu 201: Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng:
Câu 202: Xenxluloza ở dưới dạng liên kết với các chất …… tạo thành phức hợp …… kích thích
mạnh nhu động ruột và tiết dịch ruột
Phytoxit; Phytoxit-xenlulose
Trypsin; Trypsin-xenlulose
Tanin; Tanin-xenlulose
Pectin; Pectin-xenlulose
Câu 203: Rau quả có nhiều carotene là loại rau quả có đặc điểm sau:
Có màu vàng
Có nhiều diệp lục tố
Cả 3 ý trên
Có màu đỏ
Câu 204: Rau quả còn non hoặc quả già đều giảm giá trị dinh dưỡng, nhất là:
Caroten
Caroten và vitamin C
Vitamin C và khoáng chất
Vitamin C
Câu 205: Trong rau quả có chứa các chất khoáng kiềm như:
Magie và kali
Canxi và phosphor
Canxi, phosphor, magie và kali
Canxi, phosphor và magie
Câu 206: Chọn ý SAI: Sự có mặt của phytoxit, có nhiều nhất trong tỏi, hành và các loại rau thơm
có vai trò là:
Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thức ăn trong muối dưa
Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn đường hô hấp
Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn đường tiêu hóa, trực khuẩn mủ xanh
Chữa các bệnh ung thư
Câu 207: Chọn ý SAI: Chất pectin có nhiều trong quả chín, cà rốt, có vai trò:
Câu 208: Chất tanin có nhiều trong búp ổi, búp chè, quả xanh có vai trò:
Câu 209: Không nên bảo quản rau quả ở điều kiện:
Nhiệt độ thấp
Độ ẩm thấp
Tốc độ gió bằng không
Độ ẩm cao
Cả 3 ý trên
Giảm lượng nước
Giảm các chất dinh dưỡng đặc biệt là vitamin C và carotene
Dễ dàng bị nhiễm khuẩn, nấm mốc
150 Kcal/ngày
100 Kcal/ngày
250 Kcal/ngày
200 Kcal/ngày
Câu 212: Theo Tổ chức Y tế thế giới, trong 6 tháng cuối người mẹ cần bổ sung thêm năng lượng
so với lúc chưa mang thai khoảng:
300 Kcal/ngày
350 Kcal/ngày
250 Kcal/ngày
400 Kcal/ngày
Câu 213: Nhu cầu về năng lượng của bà mẹ nuôi con bú ước tính khoảng bao nhiêu Kcal/ngày:
2700-3000 Kcal/ngày
3000-3500 Kcal/ngày
2000-2700 Kcal/ngày
2000-2500 Kcal/ngày
Câu 214: Ước tính để cung cấp được 100 ml sữa, khẩu phần ăn của người mẹ cần tăng khoảng
bao nhiêu Kcal:
80-95 Kcal
50-75 Kcal
70-85 Kcal
100-115 Kcal
Câu 215: Trong thời kỳ nuôi con bú chỉ tính riêng năng lượng của bà mẹ cần cho tiết sữa nuôi
con khoảng bao nhiêu Kcal/ngày
550-650 Kcal/ngày
450-550 Kcal/ngày
650-750 Kcal/ngày
750-850 Kcal/ngày
Câu 216: Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, đối với phụ nữ có
thai 6 tháng cuối nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là:
Câu 217: Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, đối với bà mẹ nuôi
con bú nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là:
Câu 218: Nhu cầu canxi ở phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối và cho con bú cần là:
100-300mg/ngày
300-500mg/ngày
500-700mg/ngày
1000-1200mg/ngày
Câu 219: Chọn ý SAI: Chế độ ăn của bà mẹ trong thời kỳ mang thai và nuôi con bú nên:
Câu 220: Để xây dựng bào thai, nhau thai, các mô của cơ thể người mẹ người phụ nữ mang thai
cần bao nhiêu gam protein/ngày:
70g protein/ngày
60g protein/ngày
80g protein/ngày
50g protein/ngày
Câu 221: Chọn ý SAI: Nhu cầu protein tăng lên ở phụ nữ có thai vì:
Câu 222: Các acid béo thiết yếu cần cho sự phát triển thần kinh và thị giác ở thai nhi và có thể
giúp giảm nguy cơ đẻ non là:
Oleic và arachidonic
Oleic và klupannodonic
Linoleic và arachidonic
Linoleic và alpha-linoleic
Câu 223: Các nghiên cứu cho thấy bằng chứng các trans acid được tạo ra khi dầu thực vật
hydrogen hóa lại có tác dụng:
Câu 224: Ở phụ nữ có thai cần hướng tới đảm bảo trong khẩu phần ăn hàng ngày, năng lượng do
chất béo cung cấp nên chiếm bao nhiêu % trong tổng số năng lượng
30%
40%
10%
20%
Câu 225: Lượng calci mà người mẹ chuyển cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh là:
30g
20g
40g
10g
Câu 226: Nhu cầu calci ở 3 tháng đầu khi mang thai chỉ cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
150mg/ngày
110mg/ngày
190mg/ngày
70mg/ngày
Câu 227: Nhu cầu calci ở 3 tháng giữa khi mang thai cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
550mg/ngày
450mg/ngày
350mg/ngày
250mg/ngày
Câu 228: Nhu cầu calci ở 3 tháng cuối khi mang thai và cho con bú 6 tháng đầu cần tăng lên bao
nhiêu mg/ngày:
600mg/ngày
800mg/ngày
1000mg/ngày
1200mg/ngày
Câu 229: Vitamin nào sau đây rất cần thiết cho quá trình hấp thu canxi:
Vitamin D
Vitamin C
Vitamin E
Vitamin B2
Câu 230: Quá trình tổng hợp hemoglobin cần có vai trò của chất khoáng nào sau đây:
Sắt
Magie
Kẽm
Phosphor
Câu 231: Nguồn thức ăn chứa nhiều sắt KHÔNG bao gồm loại nào sau đây:
Câu 232: Ở cơ thể người chỉ hấp thu được khoảng bao nhiêu % lượng sắt từ thức ăn vào cơ thể:
Khoảng 30%-40%
Khoảng 10%-30%
Khoảng 5%
Khoảng 40%-50%
Câu 233: Nhu cầu kẽm của phụ nữ trong thời kỳ mang thai là:
38mg/ngày
48mg/ngày
18mg/ngày
28mg/ngày
Câu 234: Không được dùng vitamin A liều cao trên 15000U.I hàng ngày trong thời kỳ mang thai
vì:
600mcg/ngày
1000mcg/ngày
1200mcg/ngày
800mcg/ngày
1300mcg/ngày
1500mcg/ngày
1700mcg/ngày
1000mcg/ngày
500UI/ngày
200UI/ngày
400UI/ngày
300UI/ngày
Câu 238: Nhu cầu vitamin D ở phụ nữ có thai tăng gấp đôi so với phụ nữ không có thai để đảm
bảo:
Quá trình chuyển hóa xây dựng xương của thai nhi
Đảm bảo hệ xương của mẹ chắc khỏe
Chuyển hóa hấp thu canxi và phosphor ở ruột
Phòng ngừa loãng xương
Câu 239: Để chuyển hóa được tiền vitamin D ở dưới da thành vitamin D hoạt động cần phải đảm
bảo được yếu tố nào sau đây:
Cả 3 ý trên
Ánh nắng mặt trời (tia cực tím)
Thức ăn đảm bảo đủ lượng dầu mỡ
Bổ sung thêm vitamin D3
Câu 240: Thời gian tắm nắng đảm bảo cho quá trình tổng hợp vitamin D, để đáp ứng đủ nhu cầu
vitamin D của cơ thể là:
Câu 241: Nhu cầu vitamin B1 trong thời gian mang thai và cho con bú là:
9,5 mg/ngày
5,5 mg/ngày
13,5 mg/ngày
1,5 mg/ngày
Thiamin
Retinol
Niacin
Riboflavin
Câu 244: Nguồn thực phẩm nào KHÔNG cung cấp vitamin B2 là:
Rau xanh
Trứng, sữa, phomat
Cá
Lạc. vừng
Câu 245: Nhu cầu vitamin B2 trong thời kỳ mang thai và cho con bú là:
5,6-5,8 mg/ngày
1,6-1,8 mg/ngày
7,6-7,8 mg/ngày
3,6-3,8 mg/ngày
Câu 246: Nhu cầu vitamin C trong thời kỳ mang thai là:
110mg/ngày
90mg/ngày
70mg/ngay
50mg/ngày
Câu 247: Folat hay còn gọi là vitamin B9 tổng hợp hòa tan trong nước KHÔNG có vai trò nào
sau đây:
Bị giảm 10% lượng oxy để hình thành carboxy hemoglobin gây co mạch và giảm lượng
máu đưa các chất dinh dưỡng tới thai nhi
Cần phải tăng lượng acid folic gấp 3 lần trong khẩu phần để duy trì nồng độ folat trong
huyết thanh
Cần phải tăng lượng vitamin C gấp 2 lần trong khẩu phần để duy trì nồng độ vitamin C
trong huyết thanh
Làm sẩy thai, tăng khả năng dị tật thai nhi, thai chết lưu
Câu 249: Tai biến nào sau đây KHÔNG liên quan đến dinh dưỡng trong sinh đẻ:
Đẻ non
Chứng đần độn
Tăng huyết áp
Đái tháo đường
Câu 250: Yếu tố nào sau đây có liên quan đến sự phát triển bệnh tăng huyết áp thai nghén và tiền
sản giật ở phụ nữ mang thai:
Chế độ ăn giàu chất béo
Thừa cân và tăng khối lượng cơ thể của bà mẹ
Chế độ ăn thiếu vitamin và muối khoáng
Thói quen ăn mặn
Câu 252: Ước tính trung bình trong năm đầu đời trẻ tăng được được bao nhiêu kg?
Khoảng 7kg
Khoảng 13kg
Khoảng 10kg
Khoảng 15kg
Câu 253: Ước tính trung bình chiều dài nằm của trẻ phát triển tăng bao nhiêu so với chiều dài
nằm sơ sinh khi trẻ được 12 tháng tuổi?
Câu 254: Nhu cầu protein của trẻ sáu tháng đầu sau sinh trung bình là (tính theo protein từ trứng
và sữa):
51g/trẻ/ngày
31g/trẻ/ngày
21g/trẻ/ngày
41g/trẻ/ngày
Câu 255: Thức ăn của trẻ dưới 1 tuổi phải đảm bảo:
Dễ tiêu hóa
Cân đối về số lượng và tỷ lệ thành phần các chất dinh dưỡng
Dễ hấp thu
Dễ tiêu hóa và dễ hấp thu, đủ chất dinh dưỡng
Câu 256: Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự từ các loại thức ăn như sau:
Bột loãng, bột đặc, cháo, cơm
Lỏng, bột loãng, cháo, cơm
Lỏng, bột đặc, cháo, cơm
Lỏng, bột loãng, bột đặc, cháo, cơm
Câu 257: Theo đề nghị của tổ chức y tế thế giới nhu cầu năng lượng của trẻ trung bình trong năm
đầu đời là:
Câu 258: Trẻ sinh đủ tháng nguồn dự trữ sắt có thể đủ:
Câu 259: Trẻ sinh đủ tháng nguồn dự trữ vitamin A có thể đủ:
Câu 260: Trong 6 tháng đầu đời KHÔNG nên cho trẻ ăn những thức ăn như:
Hoàn chỉnh nhất, thích hợp nhất với sự phát triển của trẻ dưới 1 tuổi
Hoàn chỉnh nhất với sự phát triển của trẻ
Thích hợp nhất với sự phát triển của trẻ
Tất cả các ý trên
Câu 262: Hàm lượng protid trong sữa mẹ như thế nào so với sữa bò:
Nhiều hơn trong sữa bò và có đầy đủ các acid amin thiết yếu
Nhiều hơn sữa bò, có đủ các acid amin thiết yếu và dễ tiêu hóa hơn sữa bò
Ít hơn sữa bò, có đủ các acid amin thiết yếu và dễ tiêu hóa hơn sữa bò
Ít hơn sữa bò nhưng có đầy đủ các acid amin thiết yếu
Câu 263: Sữa mẹ là thức ăn phù hợp nhất, hoàn chỉnh nhất với trẻ em vì:
Câu 265: Lượng sắt trong sữa mẹ tuy không nhiều nhưng dễ hấp thu vì:
Khoảng 75% sắt trong sữa mẹ được hấp thụ tại ruột non
Khoảng 85% sắt trong sữa mẹ được hấp thụ tại ruột non
Khoảng 55% sắt trong sữa mẹ được hấp thụ tại ruột non
Khoảng 65% sắt trong sữa mẹ được hấp thụ tại ruột non
Câu 266: Các globulin miễn dịch, chủ yếu là IgA trong sữa mẹ có tác dụng:
Câu 267: Lisozym là một loại men có nhiều hơn hẳn trong sữa mẹ so với sữa bò có tác dụng:
Câu 270: Các loại bạch cầu trong sữa mẹ (đặc biệt trong 2 tuần đầu) có khả năng ….. có tác dụng
bảo vệ cơ thể chống lại các vi khuẩn gây bệnh
Câu 271: Yếu tố Biffidus là …. Cần thiết cho các vi khuẩn lactobacillus phát triển:
Câu 273: Cho con bú góp phần thực hiện kế hoạch hóa gia đình vì:
Khi trẻ bé, ở mẹ tuyến yên sẽ tiết ra ostrogen có tác dụng ức chế sự rụng trứng
Khi trẻ bé, ở mẹ tuyến yên sẽ tiết ra FSH có tác dụng ức chế sự rụng trứng
Khi trẻ bé, ở mẹ tuyến yên sẽ tiết ra progesterol có tác dụng ức chế sự rụng trứng
Khi trẻ bú, ở mẹ tuyến yên sẽ tiết ra prolactin có tác dụng ức chế sự rụng trứng
Câu 274: Khi trẻ bú sẽ kích thích tuyến yên tiết ra prolactin và oxytoxin. Prolactin có tác dụng:
Câu 275: Khi trẻ bú sẽ kích thích tuyến yên tiết ra prolactin và oxytoxin. Oxytoxin có tác dụng:
Cả 3 ý trên
Bài tiết sữa sớm
Co hồi tử cung sau đẻ
Cầm máu sau đẻ
Câu 276: Thông thường số lần mẹ có thể cho trẻ bú mỗi ngày là:
8-10 lần/ngày
2-4 lần/ngày
6-8 lần/ngày
4-6 lần/ngày
Câu 277: Ở những bà mẹ ít sữa nên làm gì để kích thích bài tiết sữa tốt hơn:
Ăn đủ lượng protid
Uống thật nhiều nước
Ngủ đủ giấc
Cho trẻ bú nhiều hơn
Câu 280: Chọn ý SAI: Trẻ từ 4 đến 6 tháng tuổi chỉ nên cho ăn thức ăn bổ sung khi:
Câu 281: Chọn ý SAI: Khi bắt đầu cho trẻ ăn bổ sung nên:
Cho trẻ tập làm quen dần với nhiều loại thức ăn khác nhau
Vẫn nên tiếp tục cho trẻ bú mẹ
Cho ăn bổ sung nhiều lần (>3 lần) trong ngày
Giữ khoảng thời gian mỗi lần bú mẹ như trước đây
Khuyến khích trẻ ăn càng nhiều càng tốt trong mỗi bữa ăn
Tốt nhất cho trẻ ăn trong vòng 2 giờ ngay sau khi chế biến thức ăn
Cho trẻ ăn bằng thìa
Nên cho trẻ bú bình, vì trẻ sẽ ăn dễ dàng hơn
Câu 284:Chọn ý SAI Lưu ý cách cho trẻ ăn bổ sung trong khi trẻ bị ốm:
Câu 285: Chọn ý SAI: Không nên cho trẻ ăn bổ sung quá sớm vì:
Câu 286: Chọn ý SAI: Nếu cho trẻ ăn bổ sung quá muộn thì sẽ không tốt vì:
Trẻ rất dễ bị suy dinh dưỡng và bị thiếu các vi chất dinh dưỡng
Trẻ kém phát triển, thậm chí không phát triển được
Mẹ dễ mang thai trở lại
Nguy cơ mắc bệnh của trẻ cao lên vì trẻ không nhận được đầy đủ các chất dinh dưỡng
Câu 287: Thức ăn bổ sung cho trẻ phải đảm bảo các tiêu chí như:
Câu 289: Khối cơ bắp giảm ở người cao tuổi, người già có thể dẫn đến:
Câu 290: Điểm then chốt bảo vệ sức khỏe ở người già là:
Ăn đủ chất
Duy trì khối cơ bắp
Uống nhiều nước
Ngủ đủ giấc
Câu 291: Nhu cầu năng lượng ở người già giảm vì:
Câu 293: Ở người già, khối cơ bắp giảm nhanh hơn khối thịt khi tuổi tăng lên, thường sau 60 tuổi
khối cơ giảm khoảng:
7%/mười năm
5%/mười năm
10%/mười năm
15%/mười năm
Câu 294: Đáp ứng miễn dịch ở người già suy giảm vì:
Câu 296: Ở người cao tuổi, tình trạng thiếu Vitamin B12 có thể liên quan đến:
Thiếu máu
Tim mạch
Teo thoái hóa sụn xương
Loãng xương
Câu 297: Ở người tuổi cao tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan thiếu vitamin:
Vitamin B12
Vitamn C
Vitamin B3
Vitamin A
Câu 300: Ở người cao tuổi, thiếu Pantothenic acid có liên quan đến:
Câu 304: Nguyên tắc ăn uống nào sau đây là quan trọng nhất đối với người cao tuổi:
Câu 305: Ở người cao tuổi chế độ ăn thiếu vitamin E có liên quan đến:
Câu 306: Khoảng ½ người già trên 70 tuổi, thị lực kém là một suy giảm chức năng phổ biến nhất
do:
Thiếu vitamin C
Thiếu vitamin A
Đục nhân mắt
Thiếu vitamin E
Câu 307: Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng và chất khoáng ở người già nên:
Dựa vào kết quả xét nghiệm và theo chỉ định của thầy thuốc, đặc biệt là với liều lượng
lớn
Chỉ áp dụng với những người ăn không đủ chất dinh dưỡng
Chỉ áp dụng với người già ở nhà hoặc ở viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh
nắng mặt trời
Chỉ áp dụng đối với những người bị viêm teo dạ dày
Cau 308: Đối với người già ở nhà hoặc ở viện dưỡng lão không tiếp xúc với ánh nắng mặt trời,
nên bổ sung thêm vitamin D với liều lượng:
Câu 309: Đối với những người già không thể tăng nguồn calci từ chế độ ăn, nên bổ sung thêm
calci với liều lượng:
4000-8000 mg/ngày
40-80 mg/ngày
4-8 mg/ngày
400-800 mg/ngày
Câu 310: Đối với những người phẫu thuật dạ dày hay viêm teo dạ dày – làm cản trở việc hấp thu
B12 từ thức ăn, nên bổ sung thêm vitamin B12 với liều lượng là:
1500 µg/ngày
150 µg/ngày
15 µg/ngày
1,5 µg/ngày
Câu 311: Tập thể dục đều đặn và vận động hợp lý giúp cho người cao tuổi:
Câu 312: Đối với những người phẫu thuật ở dạ dày làm cản trở hấp thu vitamin nào sau đây:
Vitamin B6
Vitamin B9
Vitamin B3
Vitamin B12
Câu 313: Những đối tượng nào sau đây nên là những người tiên phong về chăm sóc sức khỏe
cho người già:
Người làm công tác xã hội, các chuyên gia dinh dưỡng, đội ngũ cộng tác viên y tế
Các chuyên gia dinh dưỡng, bác sỹ, điều dưỡng
Đội ngũ cộng tác viên y tế, người thân trong gia đình, người làm công tác xã hội
Đội ngũ y bác sỹ, người thân trong gia đình
Câu 314: Những người già đang dùng thuốc thì nên:
Câu 315: Những người già mắc bệnh mạn tính liên quan đến ăn uống (tiểu đường, béo phì, tăng
huyết áp) nên:
Ăn mềm, dễ tiêu
Ăn ít một, chia bữa nhỏ
Đảm bảo thức ăn giàu dinh dưỡng nhưng ít calo
Có chế độ ăn nhẹ và thích hợp theo lời khuyên của các chuyên gia dinh dưỡng
Câu 316: Chế độ ăn nhiều chất xơ rất quan trọng với người cao tuổi vì:
Câu 317: Người già nên ăn hỗn hợp giàu đạm béo: Ăn thêm đậu, lạc, vừng, cá, thủy sản. đậu phụ
và đậu các loại. Các chất này có nhiều chất đạm, chất béo, trong đó có một loại acid béo không
no là ….. rất quan trọng trong việc làm giảm cholesterol trong máu
Acid linoleic
Acid oleic
Acid stearic
Acid panthimic
Câu 318: Vị tuyến nước bọt và hàm răng của người nhiều tuổi hoạt động kém nên thức ăn của
người già cần đảm bảo:
Câu 323: Thể suy dinh dưỡng nào sau đây KHÔNG phải là suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng:
Câu 324: Đối với các thể dinh dưỡng nặng người ta thường sử dụng thang đo nào để phân loại:
Câu 325: Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng thể teo đét có thể xảy ra:
Câu 326: Suy dinh dưỡng nặng thể phù (kwashiorkor) – chủ yếu xảy ra ở nhóm trẻ:
Câu 327: Nguyên nhân phổ biến dẫn tới suy dinh dưỡng thể teo đét là:
Câu 328: Nguyên nhân thường gặp dẫn đến suy dinh dưỡng thể phù là:
Còi xương
Thiếu vitamin B12
Các bệnh nhiễm khuẩn từ vừa đến nặng
Thiếu vitamin D
Câu 330: Xét nghiệm nồng độ Albumin huyết thanh ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là:
Hơi thấp
Bình thường
Thấp (dưới 3g/100ml)
Bình thường hoặc hơi thấp
Câu 331: Xét nghiệm nồng độ Albumin huyết thanh ở trẻ suy dinh dưỡng thể phù là:
Hơi thấp
Thấp (dưới 3g/100ml)
Bình thường hoặc hơi thấp
Bình thường
Câu 332: Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là:
Mệt mỏi
Hay quấy khóc, mệt mỏi
Trẻ kích thích, khó ngủ
Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi
Câu 333: Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể phù là:
Câu 334: Trên cộng đồng, suy dinh dưỡng thể vừa và nhẹ thường gặp và có ý nghĩa sức khỏe
quan trọng nhất vì ngay cả suy dinh dưỡng nhẹ cũng làm tăng ….. nguy cơ bệnh tật và tử vong ở
trẻ em
Gấp ba
Gấp đôi
Gấp năm
Gấp bốn
Câu 335: Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc nhỏ còn ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ….. ở tuổi
trưởng thành
Mắc các bệnh mạn tính
Khả năng học tập và lao động
Mắc bệnh béo phì
Lao động thể lực, trí lực cũng như một số bệnh mạn tính
Câu 336: Thang phân loại tình trạng dinh dưỡng trên cộng đồng dựa theo các chỉ số như:
Câu 337: Để đánh giá theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng người ta dựa vào chỉ số:
Cả 3 ý trên
Cân nặng/chiều cao
Chiều cao/tuổi
Cân nặng/tuổi
Câu 338: Để đánh giá tình trạng suy dinh dưỡng mạn tính, còi cọc người ta dựa vào chỉ số:
Cân nặng/tuổi
Cả 3 ý trên
Cân nặng/chiều cao
Chiều cao/tuổi
Câu 339: Để đánh giá tình trạng suy dinh dưỡng hiện tại, gầy còm người ta dựa vào chỉ số:
Câu 340: Theo Baker, các bệnh tim mạch, đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa ở người trưởng
thành có thể có nguồn gốc từ:
Câu 341: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là:
Câu 342: Nguyên nhân sâu xa của suy dinh dưỡng là:
Câu 343: Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm
sóc mọi đứa trẻ và tập trung ưu tiên vào giai đoạn:
Trẻ ≤ 36 tháng
Trẻ ≤ 60 tháng
Trẻ ≤ 48 tháng
Trẻ ≤ 24 tháng
Câu 344: Trẻ em trước tuổi học đường là đối tượng bị suy dinh dưỡng cao nhất bởi vì:
Cả 3 ý trên
Cơ thể ở giai đoạn phát triển nhanh
Chế độ ăn không đầy đủ
Nhu cầu dinh dưỡng cao
Câu 345: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với thời gian bị suy dinh dưỡng và
thể loại suy dinh dưỡng:
Câu 346: Suy dinh dưỡng thể teo đét hay xảy ra vào trước 6 tháng tuổi, đối với những người trẻ:
Câu 347: Các nguyên nhân dẫn đến suy dinh dưỡng thể teo đét là:
Câu 349: Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm:
Câu 350: Các bà mẹ trong vòng một tháng sau để cần được bổ sung vitamin A liều cao với hàm
lượng bao nhiêu:
400000IU
200000IU
100000IU
300000IU
Câu 351: Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung vitamin A liều cao định kỳ ra phạm vi cả
nước vào năm nào:
1993
1988
1994
2000
Câu 352: Hiện nay ở Việt Nam thiếu vitamin A tiền lâm sàng ở nhóm đối tượng nào vẫn đang
còn là vấn đề cần quan tâm:
Câu 353: Bổ sung vitamin A trên quần thể trẻ có nguy cơ thiếu vitamin A sẽ làm giảm bao nhiêu
phần trăm tỷ lệ tử vong:
33%
23%
43%
13%
Retinol và γ carotene
Retinol và carotenoid
Retinol và β carotene
Retinol và α carotene
Thực vật
Cả 3 ý trên đều sai
Động vật
Cả động vật và thực vật
Động vật
Thực vật
Cả động vật và thực vật
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 358: Ước tính khi ăn vào cơ thể, trung bình lượng β-carotene được hấp thụ tại ruột non là
bao nhiêu:
Câu 359: Tại tế bào thành ruột cứ bao nhiêu phân tử β-carotene cho 1 phân tử retinol:
1 phân tử β-carotene
4 phân tử β-carotene
3 phân tử β-carotene
2 phân tử β-carotene
Câu 360: Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 3-6
tháng tuổi là bao nhiêu:
325 mcg/ngày
125 mcg/ngày
525 mcg/ngày
725 mcg/ngày
Câu 361: Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 6-12
tháng tuổi là bao nhiêu:
150 mcg/ngày
350 mcg/ngày
750 mcg/ngày
550 mcg/ngày
Câu 362: Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 1 – 6
tuổi tháng tuổi là bao nhiêu:
400 mcg/ngày
200 mcg/ngày
100 mcg/ngày
600 mcg/ngày
Câu 363: Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để:
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính (thiếu dinh dưỡng trường diễn)
Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ
Cả 3 ý trên
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại
Câu 364: Theo dõi và sử dụng biểu đồ phát triển là công việc tự giác có ý thức của đối tượng nào
sau đây:
Câu 365: Thiếu máu dinh dưỡng hay gặp ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. Thiếu máu liên quan
đến nhiễm giun sán:
Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
Cột 1 sau, cột 2 đúng
Cột 1 đúng, cột 2 sai
Câu 366: Theo Tổ chức Y tế thế giới, trẻ em từ 6 tháng đến 6 tuổi bị coi là thiếu máu do thiếu sắt
khi hàm lượng Hb trong máu thấp hơn:
10g/100ml
11g/100ml
12g/100ml
13g/100ml
Câu 367: Theo Tổ chức Y tế thế giới, trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi bị coi là thiếu máu do thiếu sắt
khi hàm lượng Hb trong máu thấp hơn:
10g/100ml
12g/100ml
11g/100ml
13g/100ml
Câu 368: Theo Tổ chức Y tế thế giới, nam trưởng thành bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm
lượng Hb trong máu thấp hơn:
10g/100ml
11g/100ml
13g/100ml
12g/100ml
Câu 375: Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa:
Câu 376: Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa:
Nhiều Tanin
Nhiều tinh bột
Chất xơ
Nhiều rau
Câu 378: Các chất dinh dưỡng cần thiết tham gia quá trình tạo máu là gì?
Tất cả các chất trên
Vitamin B12; Vitamin C
Sắt; Acid Folic
Chất đạm (protein)
Câu 379: Tại sao lại gọi là thiếu máu dinh dưỡng?
Do thiếu một hay nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho quá trình tạo máu nên dẫn đến
thiếu máu
Do thiếu Vitamin E
Do thiếu Canxi
Do thiếu Iot
Câu 380: Các dấu hiệu để nhận biết thiếu máu dinh dưỡng nặng do thiếu sắt?
Hay hoa mắt, chóng mặt, khó thở khi lao động, gắng sức
Mệt mỏi, mất ngủ, kém tập trung
Mệt mỏi, ít hoạt động, hay quấy khóc, ăn kém
Tất cả các biểu hiện trên
Câu 381: Hậu quả của thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt đối với trẻ em dưới 5 tuổi là gì?
Câu 382: Hậu quả của thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt đối với trẻ em tuổi học đường là gì?
Câu 383: Hậu quả của thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt đối với phụ nữ mang thai là gì?
Nguy hiểm hơn, thiếu máu còn tăng nguy cơ đẻ non, tăng tỷ lệ mắc bệnh và tử vong của
mẹ và con
Những bà mẹ bị thiếu máu có nguy cơ đẻ con nhẹ cân và dễ bị chảy máu ở thời kỳ hậu
sản và lại sinh ra những đứa con có tình trạng dự trữ sắt thấp…
Tất cả các hậu quả trên
Thiếu máu gây nên tình trạng thiếu oxi ở các tổ chức, đặc biệt ở một số cơ quan như tim,
não
Câu 384: Cần phải làm gì để phòng bệnh thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt?
Bổ sung sắt và đa vi chất dinh dưỡng cho các đối tượng có nguy cơ cao; phụ nữ mang
thai, bà mẹ cho con bú trong 2 tháng đầu, phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và trẻ em
Phòng chống bệnh nhiễm trùng, nhiễm giun sán, tiến hành tẩy giun định kỳ khi trẻ từ 2
tuổi trở lên
Đa dạng hóa bữa ăn; cần cung cấp đủ các thực phẩm giàu sắt có nguồn gốc động vật, thực
phẩm giàu vitamin C
Tất cả các biện pháp trên
Câu 386: Xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán thiếu máu là …… và dựa vào ngưỡng của Tổ
chức Y tế Thế giới (TCYTTG) để chẩn đoán thiếu máu:
Câu 387: Ở người bình thường, lượng ferritin trong huyết thanh là:
70 µg/dl
50 µg/dl
60 g/100ml
40 µg/dl
Câu 400: Đối với trẻ 3 tháng giữa (4-6 tháng), nhu cầu năng lượng có thể tính dựa trên cân nặng
và độ tuổi của trẻ là:
A. 100kcal-110kcal/kg cơ thể
B. 110kcal-120kcal/kg cơ thể
C. 100kcal-120kcal/kg cơ thể
D. 110kcal-130kcal/kg cơ thể
A. Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa thực phẩm giàu protid
B. Sự hấp thu Fe bị tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa nhiều lipit
C. Sự hấp thu Fe được giảm đi khi khẩu phần ăn có chứa thực phẩm giàu vitamin C
D. Sự hấp thu Fe bị giảm đi khi khẩu phần ăn có nhiều rau
Câu 402: Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Trẻ em từ 6 tháng đến 6 tuổi bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hb trong máu
thấp hơn 10g/100ml
B. Nam trưởng thành bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hb trong máu thấp hơn
13g/100ml
C. Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hb trong máu
thấp hơn 10g/100ml (<12)
D. Nữ trưởng thành bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hb trong máu thấp hơn
12g/100ml
Câu 10: Trong các chất khoáng sau đây, chất nào là khoáng vi lượng
A. Kẽm, iod
B. Phospho và iod
C. Calci và kẽm
D. Magie và calci
Câu 32: Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây:
A. Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa thực phẩm giàu vitamin C
B. Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa thực phẩm giàu protid
C. Sự hấp thu Fe bị giảm đi khi khẩu phần ăn có nhiều chất xơ
D. Sự hấp thu Fe bị giảm đi khi khẩu phần ăn có chứa nhiều Tanin
A. Sự hấp thu Fe được giảm đi khi khẩu phần ăn có chứa thực phẩm giàu protid
B. Sự hấp thu Fe bị giảm đi khi khẩu phần ăn có nhiều chất xơ
C. Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa thực phẩm giàu vitamin C
D. Sự hấp thu Fe bị tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa nhiều Tanin
A. 20-49
B. 15-49
C. 25-49
D. 15-35
Câu 78: Nhu câù kẽm của phụ nữ trong thời kỳ mang thai là:
A. 18mg/ngày
B. 48mg/ngày
C. 28mg/ngày
D. 38mg/ngày
A. 400UI ngày
B. 500UI ngày
C. 200UI ngày
D. 300UI ngày
Câu 80: Hầu hết thức ăn có nguồn gốc thực vật có …… nên được gọi là protein không hoàn
chỉnh
A. Chức năng bài tiết của insulin. Chống oxy hóa. Cân bằng nội tiết calci và tạo xương
B. Điều hòa chức năng một số men. Chức năng bài tiết của insulin. Cân bằng nội môi calci
và tạo xương
C. Chống oxy hóa. Điều hòa chức năng một số men
D. Cân bằng nội môi calci và tạo xương. Chống oxy hóa
A. Calci
B. Magie
C. Kẽm
D. Các acid amin cần thiết
Câu 98: Trong giá đậu xanh có nhiều loại men hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa thức ăn được tốt hơn
là:
A. Pepsinogen và phospholipase
B. Proteaza và pepsinogen
C. Amylaza và pepsinogen
D. Proteaza và amylaza
Câu 3: Nếu khẩu phần ăn thiếu nhiều glucid có thể dẫn đến:
Câu 4: Nếu ăn quá nhiều thực phẩm có nhiều glucid có thể dẫn đến:
A. Mệt mỏi
B. Toan hóa máu do tăng thể cetonic trong máu
C. Rối loạn nội tiết
D. Thừa cân, béo phì
A. Hidro
B. Nito
C. Oxy
D. Cacbon
Câu 7: Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết:
Câu 13: Theo nhu cầu khuyến nghị dinh dưỡng dành cho người VN, tổng năng lượng cung cấp
trong ngày cho nam 18-30 tuổi lao động nặng là
A. 3200
B. 2600
C. 3000
D. 2800
Câu 14: Theo nhu cầu khuyến nghị dinh dưỡng dành cho người VN, tổng năng lượng cung cấp
trong ngày cho nữ 18-30 tuổi lao động nặng là
A. 2600
B. 2800
C. 2400
D. 3000
A. Globulin
B. Prolamin
C. Glutein
D. Albumin
Câu 25: Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, đối với phụ nữ có thai
6 tháng cuối nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là:
A. 20g protein/ngày
B. 15g protein/ngày
C. 10g protein/ngày
D. 5g protein/ngày
Câu 26: Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, đối với bà mẹ nuôi
con bú nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là:
A. 8g protein/ngày
B. 18g protein/ngày
C. 38g protein/ngày
D. 28g protein/ngày
Câu 27: Ý nào sau đây không đúng: Chế độ ăn của bà mẹ trong thời kỳ mang thai và nuôi con bú
nên:
Câu 28: Ý nào sau đây không đúng: Nhu cầu protein tăng lên ở phụ nữ có thai vì:
A. Do nito giữ lại tăng lên trong suốt quá trình mang thai
B. Để đảm bảo cho sự phát triển thai nhi và nhau thai
C. Để đảm bảo cho sự phát triển các mô của người mẹ
D. Để duy trì cân bằng nội môi trong cơ thể
Câu 29: Nhu cầu calci ở 3 tháng đầu khi mang thai cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
A. 190mg/ngày
B. 110mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 70mg/ngày
Câu 30: Lượng calci mà người mẹ chuyển cho trẻ em từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh là:
A. 10g
B. 40g
C. 30g
D. 20g