1 / DỰA VÀO CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI A. CÂU HỎI TRL YES/ NO LOẠI BỎ KHÔNG CHỨA YES/ NO - Do/ does/ did / can/ could… - ………………………………., right ? - ……………………………….., aren’t you ? tóm lại : không có TĐH
B. KHÔNG TRL Y/ N LOẠI BỎ ĐÁP ÁN CHỨA Y/ N
(có TĐH –WH ) + WHEN : mốc tg / ( giờ : 10h, thứ 67cn , this - last - next week/ month, year, morning / afternoon , at the end of the….day . year , month , after + school, work , lunch ) + HOWLONG : khoảng THỜI GIAN, ….hours ( bao nhiêu tiếng đồng hồ ) + HOW OFTEN : TẦN SUẤT : TIMES ( lần) / every ( mỗi ) + HOW MANY/ MUCH : SỐ LƯỢNG , TIỀN + WHERE : IN / ON / AT / FROM/ TO/ LEFT/ RIGHT/ NEXT TO = BY + WHY : because, TO + VO ( ĐỂ ) : to speak , to pass + HOW : CÁCH THỨC : BY ( BẰNG ) + WHICH : ------one + WHO : người, DEPARTMENT, MANAGER , SOME ONE , I,….. C. YES/ NO LỰA CHỌN : Ex : do you love ME or HER ? 1. YOU , 2. HER 3. BOTH 4. EITHER/ NEITHER 5. NOT DECIDED YET D. ĐỀ NGHỊ : -why don’t you ? -how about ? - I think…. -- đáp án chứa : thanks , good , idea, love it , like it, choice , right . 2. DỰA VÀO THÌ : What did you do last night ? a. She will do it b. They are doing homework c. I went to hotel 3 .DỰAVÀO ĐẠI TỪ : I YOU , YOU I , HE/ SHE / IT/ WE => HE/ SHE / IT/ WE 4. LOẠI TRỪ ÂM THANH GIỐNG HOẶC GẦN GIỐNG