Professional Documents
Culture Documents
cau-truc-de-thi-JLPT - Ngoai-Ngu-Ha-Noi - Com-Đã G P
cau-truc-de-thi-JLPT - Ngoai-Ngu-Ha-Noi - Com-Đã G P
Phần 1 Từ Mục
表記 8 Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào.
vựng 文字・ 2
語彙 Mục
(25 phút) 文脈規定 10 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
3
Mục 言い換え類
5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
4 義
文の文法1
Mục
Phần 2 (文法形式 16 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
1
の判断)
Ngữ pháp -
đọc hiểu 文の文法2
文法
Mục
(文の組み 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
2
(50 Phút) 立て)
Mục
文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
3
内容理解(
Mục 短文) Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có
3
4 liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc.
(短文)
読解 内容理解(
Mục 中文) Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc
2
5 sống hàng ngày.
(中文)
Mục
情報検索 1 Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản.
6
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố
nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc
2 表記 6
Katakana như thế nào.
言語知
文字・語
識(30 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa
彙 3 文脈規定 10
分) là từ nào.
4 言い換え類義 5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5 用法 5 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
文の文法1(文法形 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu
1 15
式の判断) văn.
文法 文の文法2(文の組
言語知 2 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
み立て)
識・読
解(60
分) 3 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự
読解 4 内容理解(短文) 4 đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống
hay công việc.
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn…
6 情報検索 2
có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản.
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (
1 課題理解 8 Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang
tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (
2 ポイント理解 7 Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những
聴解(35分) điểm chính)
Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích
3 発話表現 5
hợp.
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích
4 即時応答 8
hợp.
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố
nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana
2 表記 6
như thế nào, phù hợp với ý nghĩa của câu.
言語
知識 文字・
Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là
(30分 語彙 3 文脈規定 11
từ nào.
)
4 言い換え類義 5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5 用法 5 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu
1 文の文法1(文法形式の判断) 13
văn.
文法
言語 2 文の文法2(文の組み立て) 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
知識
・読 3 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
解(
70分 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 150 ~ 200 chữ Hán tự,
) 4 内容理解 4 thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng có liên quan đến công việc và
読解 cuộc sống.
(短文)
Đọc nội dung của một văn bản khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại văn giải
6 内容理解(長文) 4 thích, thư từ hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai
của các lí luận.
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi… có
7 情報検索 2
khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản.
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (
1 課題理解 6 Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang
tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải
2 ポイント理解 6 nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm
chính)
聴解(40分)
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ
3 概要理解 3
đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích
4 発話表現 4
hợp.
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích
5 即時応答 9
hợp.
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố
nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc
2 表記 5
Katakana như thế nào.
言語知 5 言い換え類義 5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
識・読
解(
6 用法 5 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
105分
)
7 文の文法1 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu
12
(文法形式の判断) văn.
文法 文の文法2
8 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
(文の組み立て)
9 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 chữ Hán tự, thể
読解 10 内容理解(短文) 5 loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc
sống.
Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa
12 統合理解 2
tổng hợp vừa so sánh đối chiếu.
Đọc nội dung của một văn bản khoảng 900 chữ Hán tự, thể loại văn lí luận,
13 主張理解(長文) 3 bình phẩm mang tính so sánh.. Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền
đạt trong tổng thể đoạn văn.
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,
14 情報検索 2
thông tin trong tạp chí, thương mại… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản.
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (
1 課題理解 5 Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang
tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (
聴解(5 0分) 2 ポイント理解 6 Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những
điểm chính)
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ
3 概要理解 5
đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích
4 即時応答 12
hợp.
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố
nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Số
(Thời gian thi) Tiêu đề Mục tiêu
câu
文字 2 文脈規定 7 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
・語
彙
3 言い換え類義 6 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
4 用法 6 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
言語知識・ 文の文法1(
読解(110 5 文法形式の判 10 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
分) 断)
文法 文の文法2(
6 文の組み立て 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
)
7 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
内容理解(短 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích,
読解 8 4
文) chỉ thị.. với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống.
内容理解(長 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự
10 4
文) luận... Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả…
Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp vừa so
11 統合理解 3
sánh đối chiếu.
主張理解(長 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn mang tính lí luận, tính
12 4 trừu tượng chẳng hạn như bình phẩm, xã luận... Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần
文)
truyền đạt trong tổng thể đoạn văn.
Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp
13 情報検索 2
chí, thương mại… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản.
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt
1 課題理解 6 những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái
thích hợp tiếp theo là cái gì. )
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã
2 ポイント理解 7
được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
聴解(6 0分)
Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có
3 概要理解 6
thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4 即時応答 14 Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.
5 統合理解 4 Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin.
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố
nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.