Nội dung Mức độ kiến thức/kĩ thức Đơn vị TT kiến thức/Kĩ năng cần kiểm tra, đánh Vận kiến thức Nhận Thông Vận năng giá dụng biết hiểu dụng cao – Nhận biết được một số phương pháp biểu hiện A. Một số A. Bản 1 các đối tượng địa lí trên 1 vấn đề chung đồ bản đồ: phương pháp kí hiệu . B.Hệ quả – Trình bày được hệ qủa chuyển địa lí của chuyển động tự 2 B. Trái Đất động quay quanh trục: giờ trên 1 chính của Trái Đất. Trái Đất C. Ngoại – Trình bày được tác động C. Thạch lực và tác của ngoại lực đến địa hình 3 1 quyển động của bề mặt Trái Đất: quá trình ngoại lực bóc mòn D.1.Khí – Trình bày được nguyên quyển. nhân của sự thay đổi khí 4 D. Khí quyển Nhiệt độ áp. 1 không khí E.1. Thủy – Nêu được khái niệm quyển thuỷ quyển. E.2. – Trình bày được các Nước nhân tố ảnh hưởng tới chế biển và độ nước sông. đại – Hiểu được tính chất của dương nước biển và đại dương. E. Thủy 5 – Hiểu được chuyển động 4 4 1 Quyển của các dòng biển trong đại dương. – Các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - Vai trò cuả biển , đại dương đối với phát triển kinh tế- xã hội. 6 F. Sinh F.1. Đất – Trình bày được khái 3 4 1 quyển và sinh niệm về đất; phân biệt quyển được lớp vỏ phong hoá và đất. – Trình bày được các nhân tố hình thành đất; đá mẹ, khí hậu. – Trình bày được khái niệm sinh quyển; phân tích được đặc điểm và giới hạn của sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật. Liên hệ sự phân bố một số cây trồng ở nước ta. G.1. Vỏ – Trình bày khái niệm vỏ địa lý. địa lí; phân biệt được vỏ Quy luật địa lí và vỏ Trái Đất. thống – Trình bày được khái G. Một số nhất. niệm, biểu hiện của quy 7 quy luật của G.2. Quy luật thống nhất 3 4 lớp vỏ địa lý luật địa và hoàn chỉnh của vỏ địa đới và lí. phi địa – Trình bày khái niệm, đới biểu hiện của quy luật địa đới và phi địa đới. E. Kĩ - Nhận dạng biểu đồ, phân năng sử tích số liệu thống kê. dụng bản đồ; làm 8 E. Kĩ năng 2 việc với bảng số liệu và biểu đồ Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ 40% 30% 20% 10% nhận thức Tỉ lệ chung 100% 70% 30%