Professional Documents
Culture Documents
Chương 1: NƯỚC (15%) 1
Chương 1: NƯỚC (15%) 1
34.Tại sao thực phẩm l nóng lại ít ngọt hơn thực phẩm nguội?
(vì khi nóng lên liên kết H giảm)
35.Xylose thường ở đâu?
(Rơm rạ, gỗ)
36.Đường nha còn có tên gọi là?
(maltose)
37.Điều nào Không đúng trong lợi ích của phản ứng nghịch đảo đường?
(làm tăng lượng chất khô khoảng 5,26%
Tăng độ hòa tan của đường , tránh hiện tượng kết tinh lại
Dung dịch đường nghịch đảo có tính hút ẩm cao
Giúp làm giảm vị ngọt)
38. Lactose còn gọi là gì?
(đường sữa)
39.Glucide được cấu tạo từ các nguyên tố chính là C,H,O. trong đó tỉ lệ của
H:O là?
(2:1)
40.Chitin có nhiều ở đâu?
(tôm, cua, …)
41.Phân loài nào có thể tiêu hóa được cellulose?
(Động vật nhai lại)
42.Sắp xếp theo thứ tự đúng của các quá trình?
(trương nở-hồ hóa – dịch hóa – thoái hóa )
CHƯƠNG 4: LIPID 20%
1. Dựa vào thành phần cấu tạo, người ta chia lipid ra làm mấy loại?
(2)
2. Lượng năng lượng do 1g lipid cung cấp là bao nhiêu kcal?
(9,1)
3. Cấu tạo của “lipid thủy phân được” có liên kết chủ yếu nào sau đây?
(Ester)
4. Glyceride là ester của chất nào?
(Glycerin và acid béo đơn chức cao phân tử)
5. Chỉ số nào được dùng để kiểm tra lượng acid béo tự do trong chất béo?
(AV)
6. Khi thủy phân Glycerin bằng kiềm sẽ tạo ra cái gì?
(Glycerin và muối xà phòng)
7. Chất nòa sau đây không thuộc nhóm lipid phức tạp?
(Steroid)
8. Acid báo có độ dài là 16 cacbon, có 2 liên kết đôi ở vị trí số 7 và 11. Được
kí hiệu là ?
(16:2(∆ 7,11))
9. Ở dộng vật lipid chủ yếu có ở đâu ?
(Mỡ)
10.Dầu thực vật sử dụng trong thực phảm được ly trích chủ yếu từ đâu?
(cây cọ)
11.Nhiệt độ nong chảy của triglycerin phụ thuộc vào đâu?
(gốc R)
12.Chỉ ố iod của mỡ và dầu như thế nào?
(Dầu>Mỡ)
13.Ceride là tên gọi khác của hợp chất nào ?
(Sáp)
14.Carbon được kí hiệu Ca là carbon nào trong mạch acid béo?
(C sô 2)
15.Một acid béo no có 19C được kí hiệu?
(C19:0)
16.Acid béo nào có 6 lk đôi?
(DHA)
17.Chỉ số nào đánh giá độ ôi của chất béo?
(PV)
18.Khi thủy phân Glyceride bằng kiềm sẽ tạo ra cái gì?
( xà phòng )
19.Trong quá trình bảo quản, chỉ số nào của chât béo có xu hướng giảm ?
(IV)
20.Những chỉ số nào được dùng để đánh giá mữ độ oxh của chất béo?
(PV)
21.Dầu thực vật tồn tại ở trạng thái lỏng do nguyên nhân nào?
(Chứa các gốc acid béo không no )
22.Để tạo ra các chất béo cứng từ nguyên liệu dầu thực vật, người ta phải tiến
hành phản ứng gì?
(Cộng Hydro phân tử )
23.Phản ứng chuyển vị các nhóm ester trong lipod được tiến hành trong điều
kiện nào ?
( Có methylate Na xúc tác, nhiệt độ cao, không có nước)
24.Lipase phân hủy chất béo theo cơ chế nào?
( Thủy phân liên kết ester )
25.Bản chất của lipid là gì ?
( Hợp chất thuộc nhóm ester )
26.Trong triglycerin có mấy liên kết ester ?
(3)
27.Chỉ số savon của chất béo được xác định như thế nào ?
( số mg KOH dùng để trung hòa lượng acid béo tự do và acid béo kết
hơp có trong 1g chất béo )
28.Tính chất nào sau đây là của lipid?
( tan tốt trong dung môi không phân cực )
29. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm toàn acid béo bão hòa?
( acid plamitic, acid butyric, acid stearic)
30.Chỉ số nào đánh giá độ tươi của chất béo?
(AV)
CHƯƠNG 6: CHẤT KHOÁNG
1. Phosphorous tồn tại trong cơ thể ở dạng nào?
( dạng vô cơ và dạng hữu cơ)
2. Thiếu Magie có thể mắc triệu chứng gì?
(cơ bắp đau nhức, rối loạn tim mạch và huyết áp)
3. Nhu cầu Magie trong một ngày của cơ thể trẻ em là?
(350mg/ngày)
4. Vai trò của chất khoáng Potassium(K) đối với cơ thể người ?
( duy trì cân bằng huyết áp, hỗ trợ xung thần kinh, co bóp cơ)
5. Chọn câu trả lời đúng?
a. Kali co nhiều trong khoai tây, rỉ đường, đậu xanh và đu đủ
b. Canxi có nhiều trogn hải sản, rong biển, ra dền, cải thìa
c. Phospho có nhiều trong cá trứng sữa
d. Magie chiếm 0.5% khối lượng cơ thể
6. Việc tăng Canxi trong cơ thể dẫn đến bệnh nào?
( Vôi hóa cột sống )
7. Nếu nấu ăn nhiều muối (sodium) sẽ dẫn đến bệnh gì?
( ảnh hưởng đến thận )
8. Vai trò của Postassium (K) đối với cơ thể ?
( chống chuột rút , rội loạn cơ )
9. Nhận định đúng?
a. Ngoại bào hay nội bào gì cũng có Na và K
b. Natri chỉ có ở trong nội bào
c. Kali chỉ có trong ngoại bào
d. Ngoại bài hay nội bào đều không có Na và K
10.Ở ngoại bào thì K nhiều hơn Na?
( SAI)
11.Ở nội bào thì K niều hơn Na?
(ĐÚNG)
12.Trong cơ thể Canxi chiếm?
(1,5-2% trọng lượng cơ thể người, 99% lượng canxi tồn tại trong
xương, răng , móng và 1% trong máu
13.Trong cơ thể người thành phần cơ bản cấu tạo nên xương và răng là ?
(Canxi kết hợp với Phospho )
14.Nhu cầu Kali cần thiết mỗi ngày ở người bình thường là ?
(4700 mg)
15.Một số dáu hiệu cảnh báo thiếu Kali trong cơ thể là ?
( thường bị chuột rút, mất ngủ, nhịp tim không đều )
16.Trong các loại thực phẩm sau đây loại nào giàu nguồn Ca nhất?
( sữa và sản phẩm từ sữa)
17.Thừa canxi có hiện tượng gì?
( Gây sỏi thận )