Word de 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHUẨN ĐẨU RA & PTNNL

ĐỀ MẪU SỐ 2_W

KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NÂNG CAO
Môn kiểm tra: LÝ THUYẾT WORD
Thời gian: 20 phút
NỘI DUNG ĐỀ:

Câu 1: Trong Word, menu File > Options > Save, chức năng Save AutoRecover
information every … minutes dùng để:
A. Cài đặt nơi tự động lưu tài liệu
B. Cài đặt thời gian tự động lưu tài liệu
C. Lưu tập tin dưới dạng một tập tin khác Word
D. Cài đặt số phút tập tin tự động đóng lại
Câu 2: Để bật/ tắt chế độ kiểm tra ngữ pháp khi soạn thảo văn bản tiếng Anh ta vào:
A. File > Options > Proofing, check các mục có chữ grammar trong vùng “When
correcting spelling and grammar in Word”
B. File > Options> Proofing, check các mục có chữ spelling trong vùng “When
correcting spelling and grammar in Word”
C. Home > Font > Check grammar and spelling
D. Word không hỗ trợ tính năng này
Câu 3: Trong Word 2016, một đối tượng có kiểu bao phủ đối với văn bản (Wrap text)
Behind text có nghĩa là:
A. Đối tượng nằm trên văn bản
B. Văn bản nằm dưới đối tượng
C. Văn bản nằm trên đối tượng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 4: Trong Word 2016, sau khi ra lệnh sao chép để thực hiện việc giữ nguyên định
dạng gốc khi dán thì trong hộp liệt kê Paste ta chọn:
A. Keep Text Only
B. Keep Source Formatting
C. Merge Formatting
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 5: Trong Word, để xóa bỏ văn bản nền mờ (watermark) ta vào:
A. Home > Watermark > Remove Watermark
B. Design > Watermark > Remove Watermark
C. Insert > Watermark > Remove Watermark
D. View > Watermark > Remove Watermark
Câu 6: Trong Word, khi chỉnh khoảng cách dòng Line spacing là Exactly: 6pt, có
nghĩa là:
A. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là bội của 6pt
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn cách nhau ít nhất 6pt
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn cách nhau đúng 6pt
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn cố định 6pt

Trang 1/3
Câu 7: Trong Word, để không cho phép một dòng của đoạn văn tự lủng lẳng ở đầu
hoặc cuối trang ta check chọn:
A. Windows/Orphan Control
B. Don’t hyphenate
C. Suppress line number
D. Keep with next
Câu 8: Trong Word, muốn chỉnh văn bản từ hai cột thành một cột, ta chọn văn bản
sau đó:
A. Bấm phím Delete
B. Vào menu Layout > Columns, chọn One
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X
D. Khi chia cột rồi ta không thể chỉnh về một cột được
Câu 9: Trong bảng của Word, ở hộp thoại chèn ô, Insert entire row có nghĩa là:
A. Chèn dòng mới trong bảng
B. Chèn cột mới trong bảng
C. Chèn ô mới trong bảng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 10: Đâu là thao tác đúng để tách bảng trong Word
A. Đặt con trỏ tại dòng cần tách, chọn menu Layout > Merge Table
B. Đặt con trỏ tại dòng cần tách, chọn menu Layout > Split Table
C. Đặt con trỏ tại dòng cần tách, chọn menu Insert > Merge Table
D. Đặt con trỏ tại dòng cần tách, chọn menu Insert > Split Table
Câu 11: Trong bảng của Word, chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Bảng gồm 3 cột 2 dòng KHÔNG THỂ ghép với bảng 2 cột 3 dòng
B. Để ghép các bảng với nhau thì các bảng đó phải có cùng số cột
C. Để ghép các bảng với nhau, thì các bảng đó không được nhập văn bản. Khi ghép xong
các bảng mới được phép nhập văn bản.
D. Để ghép các bảng, ta xóa bỏ dòng trống giữa các bảng
Câu 12: Chọn phát biểu SAI:
A. Ta có thể liên kết văn bản bên trong một tài liệu bằng cách sử dụng bookmark
B. Ta có thể xóa các liên kết trong của cùng một tài liệu bằng cách xóa bỏ bookmark
C. Ta có thể đi đến bookmark bất kỳ trong tài liệu
D. Ta có thể di chuyển và chỉnh sửa tên các bookmark
Câu 13: Trong văn bản có liên kết của Word, để liên kết văn bản ta sử dụng:
A. Click chọn điểm liên kết, bấm phím F5
B. R_Click vào điểm liên kết, chọn Link
C. Click chọn điểm liên kết
D. Nhấn giữ phím Ctrl, click chọn điểm liên kết
Câu 14: Trong soạn thảo Word 2016, để xóa nhận xét/ bình luận cho một đối tượng ta
chọn đối tượng đó sau đó thực hiện:
A. Home > Paragraph > Delete Comment
B. Home > Text > Strikethough > Delete Comment
C. Review > Delete > Delete
D. Review > Delete > Delete All Comments in Document
Câu 15: Làm sao để theo dõi được sự thay đổi nội dung cũng như định dạng trên tài
liệu văn bản?
A. Ta thiết lập chế độ theo dõi lưu vết trên Word thông qua chức năng Tracking
B. Ta thiết lập chế độ bảo mật tài liệu bằng cách đặt password

Trang 2/3
C. Không thể thiết lập được chế độ theo dõi
D. Người sử dụng Word tự nhận biết sự thay đổi bằng trực quan
Câu 16: Chọn phát biểu SAI về ngắt vùng (Section Breaks):
A. Có thể đổi ngắt vùng kiểu Next Page sang Continuous
B. Ta có thể xem các kiểu ngắt vùng bằng chế độ xem văn bản ở chế độ phác thảo
C. Trường hợp ngắt vùng không như mong đợi, ta không cần phải xóa chỉ cần chỉnh sửa
kiểu ngắt vùng theo mong muốn là được
D. Không thể đổi kiểu ngắt vùng, chỉ có thể xóa và làm lại kiểu ngắt vùng
Câu 17: Một tài liệu có: 3 ngắt vùng kiểu Next Page, 1 ngắt vùng kiểu Odd Page, tài
liệu đó có bao nhiêu vùng?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 18: Trong Word 2016, để tạo các điều khiển cho biểu mẫu ta vào menu:
A. Home
B. Developer
C. Insert
D. References
Câu 19: Trong biểu mẫu của Word 2016, để tạo giá trị mặc định trong danh sách liệt
kê của điều khiển Drop-Down Form Field, ta thực hiện:
A. R_Click vào giá trị đó, chọn Set Default Value
B. Click vào giá trị đó, chọn Set Default Value
C. Di chuyển giá trị đó lên đầu danh sách liệt kê
D. Di chuyển giá trị đó vào danh sách các giá trị mặc định của điều khiển
Câu 20: Trên biểu mẫu Word 2016, chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Ta không thể sử dụng điều khiển nhập mới văn bản
B. Ta không thể sử dụng điều khiển Click chọn ngày tháng năm
C. Ta có thể viết trực tiếp các mã lệnh bằng ngôn ngữ visual basic trên Word
D. Ta có thể bảo vệ biễu mẫu, không cho chỉnh sửa nó

Trang 3/3

You might also like