Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

MA TRẬN ĐẶC TẢ

Số câu hỏi theo các mức độ


Nội dung Đơn vị kiến nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
kiến thức/kĩ thức/kĩ Vận
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
năng năng dụng
biết hiểu dụng
cao
Chủ đề A. Nhận biết:
Máy tính và Trình bày được sơ lược lịch sử
xã hội tri phát triển của các hệ điều hành
thức thông dụng cho PC.
Trình bày được một cách khái
quát mối quan hệ giữa phần
cứng, hệ điều hành và phần
HỆ ĐIỀU
mềm ứng dụng cũng như vai 3 4
HÀNH trò của mỗi thành phần trong
hoạt động chung của cả hệ
thống.
Thông hiểu:
Chỉ ra được một số đặc điểm
của hệ điều hành cho thiết bị di
động.
PHẦN Nhận biết 3 3 3
MỀM Trình bày được một số khái
NGUỒN
MỞ niệm và so sánh phần mềm
VÀ PHẦN nguồn mở với phần mềm
MỀM
thương mại; Nêu được vai trò
CHẠY
TRÊN của phần mềm nguồn mở và
INTERNET phần mềm thương mại đối với
sự phát triển của công nghệ
thông tin.
Làm quen với phần mềm chạy
trên Internet.
Thông hiểu
Học sinh nhận biết được một
số phần mềm chạy trên
internet.
Thông hiểu
Học sinh đưa ra được thêm các
ví dụ minh họa được vai trò
của phần mềm nguồn mở và
phần mềm thương mại đối với
sự phát triển của công nghệ
thông tin.

Nhận biết
Nhận diện được một số thiết bị
trong thân máy với chức năng
và các thông số đo hiệu năng
của chúng.
Thông hiểu
Nhận biết được sơ đồ của các
mạch logic AND, OR, NOT
BÊN
TRONG Và giải thích được vai trò của
MÁY TÍNH các mạch logic đó trong thực
hiện các tính toán nhị phân.
Vận dụng
Giải thích được vai trò của các
mạch logic đó trong thực hiện
các tính toán nhị phân.
BÀI 1: HỆ ĐIỀU HÀNH

Câu 1: Đâu là chức năng của hệ điều hành các máy tính nói chung?
A.Tổ chức thực hiện các chương trình, điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lý
trên máy tính
B.Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng
C.Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Hệ điều hành quản lý thiết bị nào?
CPU
Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi
Cả hai đáp án trên đều đúng
Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu nào?
Quản lý tệp và quản lý thư mục
CPU
Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi
Đáp án khác
Câu 4: Hệ điều hành cung cấp tiện ích nào để nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính?
Định dạng đĩa
Nén tệp
Kiểm tra lỗi đĩa
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Hệ điều hành là?
Phần mềm để chạy các ứng dụng
Môi trường để chạy các ứng dụng
Thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng
Đáp án khác
Câu 6: Theo em, nhóm chức năng nào thể hiện rõ nhất đặc thù của hệ điều hành máy tính cá
nhân?
Tổ chức thực hiện các chương trình điều phối tải nguyên cho các tiến trình xử lí trên
máy tính. Nói cách khác, hệ điều hảnh là môi trường đề chạy các ứng dụng
Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng
Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
Quản lý thiết bị
Câu 7: Máy tính cá nhân có điểm gì khác với các siêu máy tính, các máy chủ?
Sự thân thiện
Dễ sử dụng
Cả hai đáp án trên đều đúng
Đáp án khác

BÀI 3: PHẦN MỀM NGUỒN MỞ VÀ PHẦN MỀM INTERNET


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng
A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác
Câu 2: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở
A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
D. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng
A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Câu 4: Loại phần mềm theo chuyển giao sử dụng là?
A. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn đóng
B. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở
C. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bộ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 6: Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến,
phát triển
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của
mà sản xuất
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS
Câu 7: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?
A. GLU GPL
B. GNU GPN
C. GLU GPN
D. GNU GPL
Câu 8: Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:
A. Được đưa ra dựa trên copyright
B. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
C. Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
D. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Câu 9: Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cấn đínhkèm
những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:
A. Một thông báo độc lập đi kèm
B. Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
C. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng

BÀI 4: BÊN TRONG MÁY TÍNH

Câu 1: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
B. Bàn phím và con chuột
C. Máy quét và ổ cứng
D. Màn hình và máy in
Câu 2: Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
Câu 3: Thiết bị nào là thiết bị ra?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
Câu 4: Thiết bị vừa vào và là thiết bị ra là:
A. Bàn phím.
B. Màn hình cảm ứng.
C. Chuột.
D. Loa.
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột.
D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Bàn phím và chuột được dùng để nhập dữ liệu.
B. CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
C. RAM là bộ nhớ trong của máy tính.
D. Điện thoại thông minh không thể được coi là một máy tính bảng thu nhỏ.
Câu 7: Webcam là thiết bị dùng để:
A. Nhận thông tin dạng âm thanh.
B. Nhận thông tin dạng kí tự.
C. Nhận thông tin dạng hình ảnh.
D. Nhận thông tin dạng âm thanh và kí tự.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy tính xách tay?
A. Toàn bộ hộp thân máy, màn hình, bàn phím, chuột được tích hợp chung
thành một khối, đảm nhiệm đầy đủ các chức năng của các thiết bị vào-ra
và bộ phận xử lí thông tin.
B. Bên trong máy tính thường không có loa, muốn máy tính có khả năng xuất và
nhận thông tin dạng âm thanh ta phải cắm thêm bộ tai nghe kèm micro.
C. Máy tính xách tay không có khả năng nhận thông tin vào và xuất thông tin ra dưới
dạng hình ảnh, âm thanh.
D. Chuột và bàn phím của máy xách tay là tách rời và phải cắm ngoài.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính bảng?
A. Màn hình cảm ứng không có chức năng của 1 bàn phím.
B. Màn hình cảm ứng xuất hiện bàn phím ảo khi cần nhập dữ liệu.
C. Màn ảnh cảm ứng cho phép chạm ngón tay để điều khiển máy tính thay thế chuột.
D. Máy tính bảng có khả năng nhận thông tin vào và xuất thông tin dưới dạng hình
ảnh, âm thanh.
Câu 10: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.

BÀI 5: KẾT NỐI MÁY TÍNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ

Câu 1: Thuật ngữ nào dùng để chỉ ra các thiết bị vào ra của hệ thống máy tính?
A. Màn hình.
B. Phần mềm.
C. Phần cứng.
D. Tài nguyên dùng chung.
Câu 2: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 3: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 4: Đâu là chức năng của loa?
A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy
tính.
B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên màn
hình.
C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.
Câu 5: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự
các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu.
a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.
b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
d) Lưu lại nội dung của tệp.
A. a - b - d - c
B. d - b - c - a
C. d - c - b - a
D. c - d - a - b
Câu 6: Thiết bị nào dưới đây có thể làm thiết bị đầu ra?
A. Màn hình.
B. Micro.
C. Bàn phím.
D. Webcam.
Câu 7: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 8: Đâu là chức năng của máy chiếu?
A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy
tính.
B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên màn
hình.
C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.
Câu 9: Khi em đang gọi điện thoại có hình ảnh cho bạn, em không nghe thấy tiếng bạn,
nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro.
B. Bật loa của mình và nhắc các bạn bật micro.
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa.
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa.
Câu 10: Thiết bị nào dưới đây không thể làm thiết bị đầu vào?
A. Máy quét.
B. Màn hình cảm ứng.
C. Máy in đa năng.
D. Loa.
Câu 11: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào - ra.
Câu 12: Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ Em hãy lắp thiết bị a) bàn phím
vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng:

A. 1
B. 2
C. 5
D. 7
Câu 13: Đâu là chức năng của tấm cảm ứng?
A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy
tính.
B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên
màn hình.
C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.
Câu 14: Vai trò của thiết bị vào là:
A. Để xử lý thông tin.
B. Đưa thông tin ra ngoài.
C. Để tiếp nhận thông tin vào.
D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.
Câu 15: Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ Em hãy lắp thiết bị b) Dây
mạng vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng:

A. 1
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 16: Máy quét ảnh trong hình vẽ là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 17: Vai trò của thiết bị ra là:
A. Để xử lý thông tin.
B. Đưa thông tin ra ngoài.
C. Để tiếp nhận thông tin vào.
D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.
Câu 18: Quy tắc nào không đảm bảo sử dụng máy tính an toàn
A. Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính.
B. Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp.
C. Ăn uống trong phòng máy tính.
D. Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng.
Câu 19: Đâu là chức năng của bộ điều khiển game?
A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên
máy tính.
B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên màn
hình.
C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.
Câu 20: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là
gì?
A. Máy vẽ đề thị.
B. Bàn phím.
C. Máy in.
D. Máy quét.

BÀI 6: LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ TỆP TIN TRÊN INTERNET

Câu 1: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?


A. Dung lượng bộ nhớ lớn
B. Tất cả đều đúng
C. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
D. Dễ dàng tìm kiếm
Câu 2: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 3: Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như?
A. Tất cả đều đúng
B. Google Drive
C. One Drive
D. iCloud và Dropbox
Câu 4: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến
gọi là?
A. Nhà lưu trữ
B. Cầu kết nối
C. Bát online
D. Đĩa trực tuyến
Câu 5: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng….?
A. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
B. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến để lưu trữ và
sử dụng
C. Mua bán thông tin lưu trữ của nhau
D. A và C đúng
Câu 6: Trên nơi lưu trữ trực tuyến cho phép người dùng….?
A. Tạo thư mục mới, quản lý ổ đĩa
B. A và C đúng
C. Chỉnh sửa trực tuyến
D. Trao đổi như một kênh chat
Câu 7: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 8: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 9: Quyền chỉnh sửa là?
A. Không đáp án nào đúng
B. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ
C. Là quyền chỉ cho xem
D. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư mục và tệp
Câu 10: Người dùng có thể hủy hoặc thay đổi chế độ chia sẻ thư mục và tệp cho nhau
không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có thể bán cho nhau
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 11: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
A. Không, nó là vô hạn
B. Có
C. Không kết luận được
D. Không, vì không gian thì không có dung lượng
Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
A. Tài khoản nơi lưu trữ đó
B. Bộ xử lý thuật toán đám mây
C. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng
D. A và C đúng
Câu 13: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. FireFox
B. iMay+
C. iCloud+
D. Google
Câu 14: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. Google One
B. Google dox
C. Google chrome
D. Google team
Câu 15: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. P
B. POST
C. pUp
D. pCloud
Câu 16: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. MediaFile
B. MediaFire
C. MediaMine
D. MediaWhy
Câu 17: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. UC Brown
B. OPERA
C. Microsoft 365
D. MiLine
Câu 18: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. GAMA.nz
B. META.nz
C. BETA.nz
D. MEGA.nz
Câu 19: Chỗ chấm số (7) là?
A. Từ bỏ
B. Thay đổi
C. Hoàn thành.
D. Chiến đấu
Câu 20: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
A. Google Drive
B. Google Chrome
C. FireFox
D. DTDS

BÀI 8 THỰC HÀNH NÂNG CAO SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MẠNG XÃ HỘI

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người
nhận đã đọc hay chưa
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không
mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có
Câu 4: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử
B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi
tải về
C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau
D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc
Câu 5: Cách đăng nhập, đăng xuất thư điện tử:
(1) Truy cập vào trang mail.google.com
(2) Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong hộp thư đến
(3) Nháy chuột vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư để mở thư
(4) Đăng nhập vào hộp thư
(5) Nháy chuột vào nút đăng xuất để ra khỏi hộp thư điện tử
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
B. (1) -> (4) -> (2) -> (3) -> (5)
C. (1) -> (2) -> (3) -> (5) -> (4)
D. (1) -> (5) -> (4) -> (2) -> (3)
Câu 6: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B. thu_hoai.432@yahoo.com
C. Hoangth&hotmail.com
D. Hoa675439@gf@gmail.com
Câu 7: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. không được phép sử dụng gmail
B. chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
C. cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
D. cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học
Câu 8: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?
A. Sửa tài liệu
B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên
nào?
A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em
không biết.
B. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.
C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
Câu 10: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để
biết địa chỉ thư điện tử cua bạn em
A. thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
B. tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
C. sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi

You might also like