CF3 Practice 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.

CF3.Practice.2
buinganhang9295@gmail.com Chuyển đổi tài khoản

*Bắt buộc

Email *

Email của bạn

Họ tên - Lớp tín chỉ - HT học *

Câu trả lời của bạn

Câu 1:Nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có: * 1 điểm

A. Vay dài hạn ngân hàng, trái phiếu chính phủ, vốn chủ sở hữu

B. Phải trả người bán dài hạn, lợi nhuận để lại tái đầu tư, cổ phiếu quỹ

C. Vay ngắn hạn ngân hàng, phải trả người bán ngắn hạn, người mua trả tiền trước
ngắn hạn

D. Vay ngắn hạn ngân hàng, thuê tài chính, cổ phiếu ưu đãi

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 1/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 2: Nhận định nào dưới đây không chính xáckhi xét đến ưu điểm của * 1 điểm
nguồn vốn tạm thời?

A. Sử dụng nguồn vốn tạm thời giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí sử dụng vốn

B. Nguồn vốn tạm thời thường có tính linh hoạt cao hơn nguồn vốn thường xuyên

C. Nguồn vốn tạm thời không làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp

D. Nguồn vốn tạm thời giúp doanh nghiệp dễ dàng đáp ứng nhu cầu VLĐ

Câu 3: Đâu là công thức xác định Nguồn vốn lưu động thường xuyên * 1 điểm
(NVLĐTX) đúng?

A. NVLĐTX = Tài sản ngắn hạn – Nợ phải trả nhà cung cấp

B. NVLĐTX = Tiền và tương đương tiền + Nợ phải thu khách hàng

C. NVLĐTX = Vốn chủ sở hữu + Nợ trung và dài hạn – Tài sản dài hạn

D. NVLĐTX = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải thu – Nợ phải trả nhà cung cấp

Câu 4: Những cách nào sau đây giúp doanh nghiệp tăng vốn chủ sở hữu? * 1 điểm

A. Cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, vay ngân hàng

B. Cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu chuyển đổi

C. Cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu, thuê tài chính

D. Cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu dành quyền ưu tiên mua cho cổ đông
hiện hành

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 2/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 5: Lợi ích của sử dụng nợ vay là: * 1 điểm

A. Tăng cường mức độ tự chủ tài chính

B. Giảm bớt áp lực trả lãi định kỳ

C. Giảm bớt chi phí sử dụng vốn bình quân

D. Giảm bớt nguy cơ phá sản

Câu 6: Phát hành cổ phiếu thường mới dành quyền ưu tiên mua cho cổ * 1 điểm
đông hiện hành giúp doanh nghiệp:

A. Tiết kiệm chi phí sử dụng vốn so với sử dụng lợi nhuận để lại

B. Huy động được lượng vốn chủ sở hữu có quy mô lớn

C. Gia tăng tính thanh khoản của cổ phiếu

D. Bảo vệ sự kiểm soát của cổ đông hiện hành với công ty

Câu 7: Trái phiếu chuyển đổi là: * 1 điểm

A. Chứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành thể hiện nghĩa vụ và sự cam kết
của doanh nghiệp về lợi tức và vốn gốc với trái chủ

B. Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu của một cá nhân hoặc tổ chức với phần vốn
điều lệ của doanh nghiệp

C. Chứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành có thể chuyển đổi thành cổ phiếu
thường theo một tỷ lệ nhất định

D. Chứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành có kèm theo quyền mua một số
lượng cổ phiếu của công ty với giá xác định

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 3/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 8: Giá trị của quyền chuyển đổi là: * 1 điểm

A. Giá trị tối thiểu nhà đầu tư nhận được khi nắm giữ trái phiếu chuyển đổi

B. Chênh lệch giữa giá trị thị trường của trái phiếu chuyển đổi với giá trị đầu tư của
trái phiếu chuyển đổi

C. Chênh lệch giữa giá trị chuyển đổi với giá trị đầu tư của trái phiếu chuyển đổi

D. Chênh lệch giữ giá trị thị trường của trái phiếu chuyển đổi với giá trị tối thiểu của
trái phiếu chuyển đổi

Câu 9: Đâu không phải là lợi ích của huy động vốn bằng phát hành trái * 1 điểm
phiếu chuyển đổi?

A. Tăng nguồn vốn dài hạn cho doanh nghiệp một cách dễ dàng

B. Tiết kiệm chi phí phát hành

C. Tăng khả năng tự chủ tài chính cho doanh nghiệp

D. Duy trì quyền quản lý và kiểm soát của các cổ đông hiện hành

Câu 10: Chỉ ra điểm bất lợi của thuê tài chính: * 1 điểm

A. Nhanh chóng có được tài sản cố định phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Tăng vốn trung và dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh

C. Chi phí sử dụng vốn thấp hơn vay dài hạn ngân hàng

D. Có thể hoãn thuế thu nhập doanh nghiệp

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 4/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 11: Đứng từ góc độ doanh nghiệp, chi phí sử dụng vốn là: * 1 điểm

A. Mức tỷ suất sinh lời đòi hỏi của doanh nghiệp với số vốn đầu tư vào những dự án
dài hạn

B. Chi phí cơ hội của số vốn doanh nghiệp đầu tư vào những dự án dài hạn

C. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của chủ thể cung cấp vốn với số vốn mà doanh nghiệp huy
động cho những dự án đầu tư dài hạn

D. Tỷ suất sinh lời tối thiểu cần đạt để đảm bảo lợi ích của chủ sở hữu không bị sụt
giảm

Câu 12: Hãy sắp xếp các nguồn vốn dưới đây theo thứ tự tăng dần của chi * 1 điểm
phí sử dụng vốn:

A. Vay dài hạn, vốn cổ phần thường, vốn cổ phần ưu đãi

B. Vay dài hạn, vốn cổ phần ưu đãi, vốn cổ phần thường

C. Trái phiếu, vốn cổ phần thường, thuê tài chính

D. Thuê tài chính, vốn cổ phần thường, vốn cổ phần ưu đãi

Câu 13: Theo DCF, công thức xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại tái * 1 điểm
đầu tư đúng là:

r_e=D_0/P_1 +g

r_e=D_1/P_0 +g

r_e=D_0/P_0 +g

r_e=D_1/P_1 +g

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 5/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 14: Khi xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại theo DCF, để g = * 1 điểm
ROE*(1-Hệ số chi trả cổ tức) cần đảm bảo những điều kiện nào?

A. Tỉ lệ chi trả cổ tức không đổi, cơ cấu nguồn vốn không đổi, cổ tức tăng đều

B. Tỉ lệ chi trả cổ tức không đổi, cơ cấu nguồn vốn không đổi, mức sinh lời của lợi
nhuận tái đầu tư bằng ROE

C. Tỉ lệ chi trả cổ tức không đổi, cổ tức tăng đều, cơ cấu nguồn vốn không đổi

D. Tỉ lệ chi trả cổ tức không đổi, cổ tức tăng đều, mức sinh lời của lợi nhuận tái đầu
tư bằng ROE

Câu 15: Điểm gãy là: * 1 điểm

A. Điểm xác định giới hạn của tổng quy mô huy động mà tính từ giới hạn đó, doanh
nghiệp phải trả chi phí sử dụng vốn cao hơn cho mỗi đồng vốn mới huy động thêm.

B. Điểm xác định giới hạn của tổng quy mô huy động vốn mà tính từ giới hạn đó,
doanh nghiệp phải trả chi phí sử dụng vốn bình quân cao hơn cho mỗi đồng vốn mới
huy động thêm.

C. Điểm xác định giới hạn quy mô huy động vốn của từng nguồn cá biệt mà tính từ
giới hạn đó, doanh nghiệp phải trả chi phí sử dụng vốn bình quân cao hơn cho mỗi
đồng vốn mới huy động thêm.

D. Điểm xác định giới hạn quy mô huy động vốn của từng nguồn cá biệt mà tính từ
giới hạn đó, doanh nghiệp phải trả chi phí sử dụng vốn sau thuế cao hơn cho mỗi
đồng vốn mới huy động thêm.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 6/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 16: Công ty cổ phần Đại Việt đang xem xét thực hiện 3 dự án độc lập * 1 điểm
A, B, C có IRR lần lượt là 12%, 15%, 18%. Có thông tin về nguồn vốn để
thực hiện các dự án này như sau:

- Vay dài hạn BIDV, tỷ trọng 20%, lãi vay trước thuế 12%;

- Vay dài hạn VCB, tỷ trọng 30%, lãi vay trước thuế 13%;

- Vốn chủ sở hữu, tỷ trọng 50%, chi phí sử dụng vốn trước thuế 16%.

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Hãy cho biết chi phí sử dụng vốn bình quân
của dự án này là bao nhiêu?

a. 16,0%

b. 10,5%

c. 13,04%

d. 14,3%

Câu 17: Công ty cổ phần An Nam hiện có 1 triệu cổ phiếu thường đang lưu * 1 điểm
hành với mức giá hiện hành là 60.000 đồng/1 cổ phiếu. Công ty dự tính
huy động thêm 250.000 cổ phiếu mới dành quyền ưu tiên mua cho cổ
đông hiện hành với mức giá ưu đãi là 40.000 đồng/1 cổ phiếu. Số quyền
mua cần thiết để mua 1 cổ phiếu mới là:

A. 3 quyền mua

B. 4 quyền mua

C. 5 quyền mua

D. 6 quyền mua

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 7/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 18: Công ty cổ phần An Nam hiện có 1 triệu cổ phiếu thường đang lưu * 1 điểm
hành với mức giá hiện hành là 60.000 đồng/1 cổ phiếu. Công ty dự tính
huy động thêm 250.000 cổ phiếu mới dành quyền ưu tiên mua cho cổ
đông hiện hành với mức giá ưu đãi là 40.000 đồng/1 cổ phiếu. Giá trị lý
thuyết của 1 quyền mua sau phát hành là:

A. 4.000 đồng

B. 4.500 đồng

C. 5.000 đồng

D. 5.500 đồng

Câu 19: Công ty cổ phần An Nam hiện có 1 triệu cổ phiếu thường đang lưu * 1 điểm
hành với mức giá hiện hành là 60.000 đồng/1 cổ phiếu. Công ty dự tính
huy động thêm 250.000 cổ phiếu mới dành quyền ưu tiên mua cho cổ
đông hiện hành với mức giá ưu đãi là 40.000 đồng/1 cổ phiếu. Ông X hiện
đang nắm giữ 1% cổ phiếu của công ty. Ông này dự tính bán 50% số quyền
mua và thực hiện mua cổ phiếu mới với 50% số quyền mua còn lại. Số tiền
lý thuyết mà ông X có thể thu về là:

A. 20 triệu đồng

B. 25 triệu đồng

C. 50 triệu đồng

D. 75 triệu đồng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 8/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 20: Công ty cổ phần Hoàng Kim có thông tin về tài sản và nguồn vốn * 1 điểm
năm 2021 như sau:
- Tổng tài sản đầu năm là 80 tỷ đồng, trong đó có 60 tỷ đồng tài sản ngắn
hạn. Cuối năm tổng tài sản là 100 tỷ đồng, tài sản ngắn hạn là 70 tỷ đồng.
- Nợ phải trả đầu năm là 40 tỷ đồng trong đó có 25 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nợ phải trả cuối năm là 55 tỷ đồng, gồm 35 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nguồn vốn thường xuyên của công ty cuối năm 2021 là:

a. 55 tỷ đồng

b. 40 tỷ đồng

c. 65 tỷ đồng

d. 80 tỷ đồng

Câu 21: Công ty cổ phần Hoàng Kim có thông tin về tài sản và nguồn vốn * 1 điểm
năm 2021 như sau:
- Tổng tài sản đầu năm là 80 tỷ đồng, trong đó có 60 tỷ đồng tài sản ngắn
hạn. Cuối năm tổng tài sản là 100 tỷ đồng, tài sản ngắn hạn là 70 tỷ đồng.
- Nợ phải trả đầu năm là 40 tỷ đồng trong đó có 25 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nợ phải trả cuối năm là 55 tỷ đồng, gồm 35 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nguồn vốn tạm thời của công ty đầu năm 2021 là:

a. 40 tỷ đồng

b. 25 tỷ đồng

c. 17 tỷ đồng

d. 21 tỷ đồng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 9/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 22: Công ty cổ phần Hoàng Kim có thông tin về tài sản và nguồn vốn * 1 điểm
năm 2021 như sau:
- Tổng tài sản đầu năm là 80 tỷ đồng, trong đó có 60 tỷ đồng tài sản ngắn
hạn. Cuối năm tổng tài sản là 100 tỷ đồng, tài sản ngắn hạn là 70 tỷ đồng.
- Nợ phải trả đầu năm là 40 tỷ đồng trong đó có 25 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nợ phải trả cuối năm là 55 tỷ đồng, gồm 35 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nguồn vốn lưu động thường xuyên của công ty cuối năm 2021 là:

a. 35 tỷ đồng

b. 49 tỷ đồng

c. 45 tỷ đồng

d. 30 tỷ đồng

Câu 23: Công ty cổ phần Hoàng Kim có thông tin về tài sản và nguồn vốn * 1 điểm
năm 2021 như sau:
- Tổng tài sản đầu năm là 80 tỷ đồng, trong đó có 60 tỷ đồng tài sản ngắn
hạn. Cuối năm tổng tài sản là 100 tỷ đồng, tài sản ngắn hạn là 70 tỷ đồng.
- Nợ phải trả đầu năm là 40 tỷ đồng trong đó có 25 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Nợ phải trả cuối năm là 55 tỷ đồng, gồm 35 tỷ đồng nợ ngắn hạn.
Cuối năm so với đầu năm 2021, NVLĐTX của công ty đã:

a. Duy trì ở mức + 35 tỷ đồng

b. Duy trì ổn định ở mức - 35 tỷ đồng

c. Tăng thêm 6 tỷ đồng

d. Giảm bớt 6 tỷ đồng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 10/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 24: Công ty cổ phần Viễn Đông dự tính phát hành trái phiếu mệnh giá * 1 điểm
100.000 đồng với lãi suất trái phiếu 8%/năm. Lãi vay được trả hàng năm và
vốn gốc hoàn trả sau 10 năm. Giá ròng phát hành của trái phiếu là 77.400
đồng. Thuế suất thuế TNDN = 20%. Chi phí sử dụng trái phiếu sau thuế của
công ty bằng:

a. 8%

b. 9,6%

c. 6,4%

d. 12%

Câu 25: Công ty cổ phần Nghinh Phong dự kiến huy động 10 tỷ vốn vay * 1 điểm
của ba ngân hàng thương mại theo kết cấu như sau:

- Vay 3 tỷ của BIDV với lãi suất 12%/năm, trả lãi hàng năm.

- Vay 5 tỷ của VCB với lãi suất 10%/năm. Trả lãi 6 tháng 1 lần.

- Vay 2 tỷ của TCB với lãi suất 6%/6 tháng.

Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế của Nghinh Phong là bao nhiêu với mức
thuế suất thuế TNDN = 20%?

a. 8,8%

b. 8,9%

c. 8,96%

d. 8,86%

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 11/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 26: Công ty cổ phần Lạc Việt hiện có cơ cấu nguồn vốn tối ưu gồm * 1 điểm
40% nợ phải trả và 60% vốn chủ sở hữu. Công ty dự kiến đầu tư vào một dự
án có số vốn đầu tư là 3 tỷ đồng. Để thực hiện dự án này, công ty có thể sử
dụng các nguồn sau:

- Sử dụng 750 triệu đồng lợi nhuận để lại

- Vay ngân hàng BIDV không giới hạn với mức lãi suất 12%/năm

- Phát hành cổ phần thường

Cổ phiếu của công ty trên thị trường hiện đang có mức tỷ suất sinh lời là
15%/năm. Nếu phát hành cổ phần thường mới, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của
các chủ sở hữu mới tăng thêm 1,5%. Công ty tiếp tục duy trì cơ cấu nguồn
vốn tối ưu. Tổng quy mô nguồn vốn vượt qua mức bao nhiêu thì chi phí sử
dụng vốn chủ sở hữu của công ty thay đổi?

a. 750 triệu đồng

b. 1.875 triệu đồng

c. 1.250 triệu đồng

d. 2.000 triệu đồng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 12/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 27: Công ty cổ phần Ngôi Nhà Lớn hiện có cơ cấu nguồn vốn tối ưu * 1 điểm
gồm 50% nợ phải trả và 50% vốn chủ sở hữu. Công ty dự kiến đầu tư vào
một dự án có số vốn đầu tư là 3 tỷ đồng. Để thực hiện dự án này, công ty
có thể sử dụng các nguồn sau:

- Sử dụng 600 triệu đồng lợi nhuận để lại

- Vay ngân hàng BIDV không giới hạn với mức lãi suất 12%/năm

- Phát hành cổ phần thường

- Cổ phiếu của công ty trên thị trường hiện đang có mức tỷ suất sinh lời
là 15%/năm. Nếu phát hành cổ phần thường mới, tỷ suất sinh lời đòi hỏi
của các chủ sở hữu mới tăng thêm 1.5%.

Công ty tiếp tục duy trì cơ cấu nguồn vốn tối ưu. Thuế suất thuế TNDN là
20%.Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án là:

a.13,05%

b. 12,75%

c. 13,95%

d. 14,25%

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 13/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 28: Công ty cổ phần Đồng Tâm có cơ cấu nguồn vốn tối ưu gồm 50% * 1 điểm
nợ phải trả và 50% vốn chủ sở hữu. Công ty dự kiến đầu tư vào một dự án.
Để thực hiện dự án này, công ty có thể sử dụng các nguồn sau:

- Sử dụng 600 triệu đồng lợi nhuận để lại

- Vay ngân hàng BIDV: Nếu số vốn vay không quá 1 tỷ đồng, mức lãi
suất là 10%/năm. Nếu số vốn vay trên 1 tỷ đồng, mức lãi suất là 12%/năm.

- Phát hành cổ phần thường

- Cổ phiếu của công ty trên thị trường hiện đang có mức tỷ suất sinh lời
là 15%/năm. Nếu phát hành cổ phần thường mới, tỷ suất sinh lời đòi hỏi
của các chủ sở hữu mới tăng thêm 1.5%.

Công ty tiếp tục duy trì cơ cấu nguồn vốn tối ưu. Thuế suất thuế TNDN là
20%.

Nếu quy mô của dự án là 5 tỷ đồng, IRR của dự án phải đạt trên mức bao
nhiêu để dự án được chấp thuận?

a. 13,05%

b. 9,57%

c. 14,25%

d. 10,77%

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 14/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

Câu 29: Công ty cổ phần Ngọc Việt duy trì chính sách ổn định cổ tức với tỷ * 1 điểm
lệ tăng cổ tức hàng năm là 7%. Giá cổ phiếu hiện hành của công ty là 50
ngàn đồng. EPS năm trước của công ty là 2.500 đồng với hệ số chi trả cổ
tức là 0.4. Công ty tiếp tục duy trì tỷ lệ chi trả cổ tức 0.4. Thuế suất thuế
TNDN là 20%. Công ty không có cổ phần ưu đãi. Chi phí sử dụng lợi nhuận
để lại của công ty là:

a. 7,0%

b. 9,14%

c. 9,00%

d. 7,2%

Câu 30: Công ty cổ phần Kiến Thiết duy trì tỷ lệ chi trả cổ tức ổn định ở * 1 điểm
mức 0,5. ROE dự kiến của công ty là 16%. Công ty đã chi trả cổ tức 3.000.
Giá bán cổ phiếu hiện hành của công ty là 30.000 đồng. Chi phí sử dụng lợi
nhuận để lại tái đầu tư của công ty là:

a. 10,8%

b. 18,8%

c. 16%

d. 8%

Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.

Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách
quyền riêng tư

Biểu mẫu

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 15/16
14:22, 18/03/2023 CF3.Practice.2

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdFI2Cq47MtnxIftpiDKhiLHYryI-i46LN8JzE9i07b_ULq_g/viewform 16/16

You might also like