Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Câu 1: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm thai sản ở huyện B như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021

1. Số lao động nữ tham gia BHXH bình quân Người 40000


2. Tỷ lệ lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ % 60

Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ của huyện B năm 2021 là: 40000 x 60% => C
A. 28000 người B. 12000 người C. 24000 người D. 17000 người
Câu 2: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội ở huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021
1. Tổng số vụ tai nạn lao động Vụ 40
2. Số lao động bị tai nạn lao động được Người 2
hưởng trợ cấp bình quân một vụ
2 x 40 => B
Số lao động bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp của huyện A năm 2021 là:
A. 69người B. 80 người C. 100 người D. 85 người
Câu 3: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm thai sản ở huyện X như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021
1. Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ Người 40000
3. Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ
Người 10000
sinh con

A =>
(10000/40000)
100%
Tỷ lệ số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ sinh con trong năm (so với số lao động nữ trong độ tuổi
sinh đẻ) của huyện X năm 2021 là:
A. 25% B. 40% C. 10% D. 29%
Câu 4: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội ở huyện B như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021
2. Số lao động bị tai nạn lao động được
Người 50
hưởng trợ cấp
3. Số tiền trợ cấp tai nạn lao động bình
Trđồng/người 5
quân một người
50*5=C
Tổng số tiền trợ cấp tai nạn lao động của huyện B năm 2021 là:
A. 200 triệu đồng B. 520 triệu đồng C. 250 triệu đồng D. 140 triệu đồng
Câu 5: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội ở huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021
1. Số lao động bình quân Người 40000
2. Tỷ lệ lao động tham gia đóng bảo % 80
hiểm xã hội
40000*80%=D

Số lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội của huyện A năm 2021 là:
A. 25000 người B. 43000 người C. 41000 người D. 32000 người
Câu 6: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) ở huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021
1.Số lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội Người 24000
2. Tỷ lệ lao động bị bệnh nghề nghiệp được % 3
hưởng trợ cấp trong năm so với số lao động tham
gia đóng BHXH

C
Số lao động bị BNN được hưởng trợ cấp BHXH của huyện A năm 2021 là:
A. 400 người B. 180 người C. 720 người D. 600 người
Câu 7: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021
2. Số lao động nghỉ ốm được hưởng chế độ Người 3000
trợ cấp ốm đau
3. Tổng số lượt người nghỉ việc vì ốm đau Lượt-người 7500
được hưởng trợ cấp

C
Số lượt nghỉ việc vì ốm đau bình quân một lao động nghỉ ốm được hưởng chế độ trợ cấp ốm đau
của huyện A năm 2021 là:
A. 3. 5 lượt B. 2.2 lượt C. 2.5 lượt D. 3.4 lượt
Câu 8: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021


1. Số lao động nghỉ ốm được hưởng Người 5000
chế độ trợ cấp ốm đau
2. Số tiền trợ cấp ốm đau Triệu đồng 10000

C
Số tiền trợ cấp ốm đau bình quân một lao động nghỉ ốm được hưởng chế độ trợ cấp ốm đau
của huyện A năm 2021 là:
A. 1 trđồng/người B. 5 trđồng/người C. 2 trđồng/người D. 3 trđồng/người
Câu 9: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021
1. Số lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội Người 70000
2. Số lao động bị bệnh nghề nghiệp được hưởng Người 70
trợ cấp trong năm
70/70000
*100%=A

Tỷ lệ lao động bị bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp trong tổng số lao động tham gia
đóng bảo hiểm x ã hội của huyện A năm 2021 là:
A. 0.1% B. 0.5% C. 0.15% D. 1%
Câu 10: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021
1. Số lao động bị bệnh nghề nghiệp được Người
hưởng trợ cấp trong năm 200
2. Số tiền trợ cấp bệnh nghề nghiệp bình Triệu đồng/người
4
quân một người trong năm

B
Tổng số tiền trợ cấp bệnh nghề nghiệp trong năm của huyện A năm 2021 là:
A. 200 triệu đồng B. 800 triệu đồng C. 500 triệu đồng D. 600 triệu đồng
Câu 11: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021
1. Số lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội Người 50000
2. Tỷ lệ lao động nghỉ ốm được hưởng trợ cấp ốm
% 0.2
đau

D
Số lao động nghỉ ốm được hưởng trợ cấp ốm đau của huyện A năm 2021 là:
A. 1000 người B. 500 người C. 200 người D. 100 người
Câu 12: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm thai sản ở huyện G như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021

1. Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ Người 40000 52075


2. Tỷ lệ lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ sinh % 25 20
con trong năm (tính theo số lao động nữ trong
độ tuổi sinh đẻ)
3. Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ sinh 1*2 10000 10415
con
(10415/10000)*100-100=4.15 => TĂNG A
Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ sinh con của huyện G năm 2021 so với năm 2020
A. Tăng 4.15% tương ứng 415 người B. Giảm 20% tương ứng 200 người
C. Tăng 3% tương ứng 210 người D. Giảm 10% tương ứng với 10 người
Câu 13: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội ở huyện F như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021
1. Số lao động bị tai nạn lao động Người 50 55
được hưởng trợ cấp
2. Tổng số tiền trợ cấp tai nạn lao Triệu đồng 300 302.5
động trong năm
3. Số tiền trợ cấp tai nạn lao động 6 = 300/50 5.5 =
bình quân một người 302.5/55
(0.5/6)*100%

Số tiền trợ cấp tai nạn lao động bình quân một người của huyện F năm 2021 so với năm 2020:
A. Tăng 0.2 triệu đồng/người tương ứng với 5%
B. Giảm 0.6 triệu đồng/người tương ứng với 6%
C. Giảm 0.5 triệu đồng/người tương ứng với 8.3333%
D. Giảm 10 triệu đồng/người tương ứng với 10%
Câu 14: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm thai sản ở huyện X như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021
1. Số lao động nữ tham gia BHXH bình quân Người 80000 100000
2. Số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ Người 48000 70000
(48000/80000)*100 60% 70%
(70000/100000)*100 C

Tỷ lệ số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ của huyện X năm 2021 so với năm 2020:
A. Giảm 6% B. Giảm 20% C. Tăng 10% D. Tăng 7%
Câu 15: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội ở huyện S như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2020 2021
1. Tổng số vụ tai nạn lao động Vụ 10 20
2. Số lao động bị tai nạn lao động
Người 25 40
được hưởng trợ cấp
25/10=2.5 trd/ng 2.5 2
40/20=2 trd/ng
2-2.5=-0,5 => giảm 0.5
Số lao động bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp bình quân một vụ của huyện S năm 2021 so
với năm 2020:
A. Giảm 0.5 người/vụ B. Tăng 0.3 người/vụ
C. Tăng 5 người/vụ D. Tăng 1 người/vụ
Câu 16: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội ở huyện S như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2020 2021
1. Tổng số vụ tai nạn lao động Vụ 10 20
2. Số lao động bị tai nạn lao động
Người 25 40
được hưởng trợ cấp
2 2.5 2
(2/2,5)*100-100=-20 => giảm
Số lao động bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp bình quân một vụ của huyện S năm 2021 so
với năm 2020:
A. Giảm 20% B. Tăng 1.4% C. Tăng 10% D. Tăng 110%
Câu 17: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) ở huyện C như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2020 2021
1. Số lao động bị BNN được
hưởng trợ cấp BHXH Người 500 450
2. Tổng số tiền trợ cấp bệnh nghề Triệu
2000 1125
nghiệp trong năm đồng
2000/500 4 tr/ng
1125/450 2.5
tr/ng
2.5-4= -1.5 => giảm
Số tiền trợ cấp bệnh nghề nghiệp bình quân một người của huyện C năm 2021 so với năm 2020:
A. Tăng 2 triệu đồng/người B. Giảm 5.1 triệu đồng/người
C. Tăng 2.6 triệu đồng/người D. Giảm 1.5 triệu đồng/người
Câu 18: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) ở huyện C như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2020 2021
1. Số lao động bị BNN được
hưởng trợ cấp BHXH Người 500 450
2. Tổng số tiền trợ cấp bệnh nghề Triệu
2000 1125
nghiệp trong năm đồng
(500/2000)*100= 25% 40%
(450/1125)*100
40%-25%=15% => tăng 15%
Số tiền trợ cấp bệnh nghề nghiệp bình quân một người của huyện C năm 2021 so với năm 2020:
A. Tăng 15% B. Giảm 37.5% C. Giảm 25% D. Giảm 11%
Câu 19: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
2020 2021

1. Số lao động tham gia đóng


người 20000 25000
BHXH bình quân
2. Số lao động nghỉ ốm được
Người 2000 1500
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau
2:1 10% 6%

Tỷ lệ lao động nghỉ ốm được hưởng trợ cấp ốm đau của huyện A năm 2021 so với năm 2020:
A. Giảm 4% B. Tăng 6% C. Giảm 20% D. Giảm 10%
Câu 20: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
2020 2021

1. Số lao động tham gia đóng


Người 50000 56000
bảo hiểm xã hội
2. Số lao động bị tai nạn lao
Người 25 56
động được hưởng trợ cấp
(2/1)*100 0.05 0.1

Tỷ lệ lao động bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp trong tổng số lao động tham gia BHXH
huyện A năm 2021 so với năm 2020:
A. Tăng 2% B. Giảm 0.06% C. Tăng 0.05% D. Giảm 0.02%
Câu 21: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện S như sau:
Chỉ tiêu
Đơn Năm Năm
vị 2020 2021
1 Số lao động nghỉ ốm được hưởng chế
Ngư
độ trợ cấp ốm đau 500 520
ời
2. Số lượt nghỉ việc vì ốm đau bình
quân một lao động nghỉ ốm được Lượt 1.5 1.8
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau
750 936
(936/750)*100-100=24.8
Tổng số lượt người nghỉ việc vì ốm đau được hưởng trợ cấp của huyện S năm 2021 so với năm
2020:
A. Tăng 1% B. Tăng 24.8% C. Giảm 10% D. Giảm 5%
Câu 22: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện S như sau:
Chỉ tiêu
Năm Năm
Đơn vị
2020 2021
1. Số lao động nghỉ ốm được
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau Người 500 520

2. Số lượt nghỉ việc vì ốm đau bình


quân một lao động nghỉ ốm được Lượt 1.5 1.8
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau
750 936

Tổng số lượt người nghỉ việc vì ốm đau được hưởng trợ cấp của huyện S năm 2021 so với năm
2020:
A. Tăng 186 lượt người B. Giảm 322 lượt người
C. Tăng 159 lượt người D. Giảm 134 lượt người
Câu 23: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện Z như sau:
Chỉ tiêu
Năm Năm
Đơn vị
2020 2021
1. Số lao động nghỉ ốm được
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau Người 250 300

2. Tổng số ngày lao động nghỉ


Ngày người 625 840
việc vì ốm đau
2.5 2.8
2.8-2.5

Số ngày nghỉ việc vì ốm đau bình quân của một lao động nghỉ ốm được hưởng trợ cấp của huyện
Z năm 2021 so với năm 2020:
A. Tăng 0.7 ngày B. Giảm 1 ngày C. Tăng 0.3 ngày D. Giảm 3 ngày
Câu 24: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện Z như sau:
Chỉ tiêu
Năm Năm
Đơn vị
2020 2021
1. Số lao động nghỉ ốm được
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau Người 250 300
2. Tổng số ngày lao động nghỉ
Ngày người 625 840
việc vì ốm đau
2.5 2.8
(2.8/2.5)*100-100=12
Số ngày nghỉ việc vì ốm đau bình quân của một lao động nghỉ ốm được hưởng trợ cấp của huyện Z
năm 2021 so với năm 2020:
A. Tăng 12% B. Tăng 15% C. Giảm 11% D. Giảm 14%
Câu 25: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện H như sau:
Chỉ tiêu
Năm Năm
Đơn vị
2020 2021
1. Số lao động nghỉ ốm được
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau Người 400 350

2. Số ngày nghỉ việc vì ốm đau


bình quân của của một lao động Ngày 2 1.5
nghỉ ốm được hưởng trợ cấp
800 525
525-800= -275
Tổng số ngày người nghỉ việc vì ốm đau của huyện H năm 2021 so với năm 2020:
A. Giảm 275 ngày người B. Tăng 100 ngày người
C. Giảm 120 ngày người D. Tăng 170 ngày người
Câu 26: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện H như sau:
Chỉ tiêu
Năm Năm
Đơn vị
2020 2021
1. Số lao động nghỉ ốm được
hưởng chế độ trợ cấp ốm đau Người 400 350

2. Số ngày nghỉ việc vì ốm đau bình


quân của một lao động nghỉ ốm được Ngày 2 1.5
hưởng trợ cấp
800 525
(525/800)*100-100
Tổng số ngày người nghỉ việc vì ốm đau của huyện H năm 2021 so với năm 2020:
A. Giảm 28.129% B. Tăng 11.35% C. Giảm 34.375% D. Giảm 12.823%

CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ BẢO HIỂM Y TẾ


Câu 1: Năm 2020, địa phương A có: số người tham gia bảo hiểm y tế là 67000 người, số người
tham gia bảo hiểm y tế đi khám chữa bệnh trong năm là 42300 người. Tỷ lệ người tham gia bảo
hiểm y tế đi khám chữa bệnh trong 2020 của địa phương A là:
A. 88.17% B. 63.13% C. 50.24% D. 61.13%

(42300/67000)*100 = 63.13%

Câu 2: Năm 2021, địa phương B có: số người tham bảo hiểm y tế đi khám chữa bệnh 37200 người,
tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế chữa bệnh và điều trị chiếm 40%. Số người tham gia bảo hiểm y
tế chữa bệnh và điều trị năm 2021:
A. 42300 người
B. 16030 người
C. 14880 người
D. 17600 người
37200*40% = 14880 ng
Câu 3: Năm 2021, địa phương K có: số người tham gia bảo hiểm là 42000 người, tỷ lệ người tham
gia bảo hiểm y tế đi khám chữa bệnh là 60%. Số người tham gia bảo hiểm y tế đi khám chữa bệnh
năm 2021 địa phương K:
A. 25200 người
B. 13700 người
C. 41000 người
D. 29800 người
42000*60%=252000
Câu 4: Năm N, địa phương B có: số người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) đi khám chữa bệnh là
485000 người, số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị là 242500 người. Tỷ lệ người tham
gia BHYT chữa bệnh và điều trị năm N của địa phương B :
A. 45%
B. 20%
C. 30%
D. 50%
(242500/485000)*100=50%
Câu 5: Năm N, địa phương C có: số người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) đi khám chữa bệnh là
87000 người, tổng số lượt người tham gia BHYT khám chữa bệnh là 130500 lượt người. Số lượt
người tham gia BHYT khám chữa bệnh bình quân năm N địa phương C: 130500/87000=1.5
A. 1.5 lượt
B. 1.3 lượt
C. 1.1 lượt
D. 1.6 lượt
Câu 6: Năm N+1, địa phương A có: tổng số tiền trợ cấp bảo hiểm y tế (BHYT) là 25200 triệu
đồng, số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh trong năm là 72000 người. Số tiền trợ cấp
BHYT bình quân 1 người khám chữa bệnh BHYT năm N+1 địa phương A:
A. 0.26 triệu đồng/ người
B. 0. 15 triệu đồng/người
C. 0.38 triệu đồng/người
D. 0.35 triệu đồng/người 25200/72000
Câu 7: Năm N+1, địa phương A có: số lượt tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) khám chữa bệnh bình
quân 1 người là 1.5 lượt, tổng số lượt người tham gia BHYT khám chữa bệnh trong năm là 45000
lượt người. Số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh năm N+1 địa phương A:
A. 26000 người
B. 30000 người 45000/1.5
C. 25000 người
D. 29000 người
Câu 8: Năm N+1, địa phương A có: số người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) chữa bệnh và điều
trị là 25500 người, tỷ lệ dân số tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị trong năm 30%. Số người
tham gia BHYT đi khám chữa bệnh trong năm N+1 của địa phương A.
A. 85000 người 25500/30%
B. 46300 người
C. 10%
D. 74000 người
Câu 9: Năm N, địa phương A có: tổng số dân là 80000 người, tỷ lệ người tham gia bảo biểm y tế
(BHYT) trong năm là 57%. Số người tham gia BHYT trong năm N địa phương A:
A. 47000 người
B. 38600 người
C. 45600 người 80000*57%
D. 42700 người
Câu 10: Năm N, địa phương A có: số tiền trợ cấp bảo biểm y tế (BHYT) bình quân 1 người khám
chữa bệnh bằng BHYT là 0.4 triệu đồng/người, số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh trong
năm 62300 người. Tổng số tiền trợ cấp BHYT trong năm N của địa phương A:
A. 24000 triệu đồng
B. 24920 triệu đồng 0.4*62300
C. 41000 triệu đồng
D. 32000 triệu đồng
Câu 11: Năm N, địa phương C có: số dân tham gia bảo biểm y tế (BHYT) là 78300 người, số
người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh là 46980 người. Tỷ lệ dân số tham gia BHYT đi khám
chữa bệnh trong năm N của địa phương A:
A. 50%
B. 70%
C. 40%
D. 60% (46980/78300)*100
Câu 12: Năm N+1, địa phương D có: tổng số dân là 423300 người. Số người tham gia đóng bảo
hiểm y tế là 359805 người. Tỷ lệ tham gia đóng BHYT năm N+1 của địa phương D:
A. 70%
B. 85% (359805/423300)*100
C. 62%
D. 84%
Câu 13: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh A như sau:
Chỉ tiêu Năm2020 Năm 2021
1. Số người tham gia bảo
76000 80000
hiểm y tế trong năm (người)
2. Số người tham gia BHYT
đi khám chữa bệnh trong năm 30400 28000
(người)
(2/1)*100 40% 35%

Tỷ lệ người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh năm 2021 so với năm 2020 của tỉnh A:
A. giảm 6% B. giảm 5% C. tăng 10% D. tăng 8%
Câu 14: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của địa phương A như
sau:
Chỉ tiêu Năm2020 Năm 2021
1. Số người tham gia BHYT
đi khám chữa bệnh trong năm 95000 102000
( người)
2. Số người tham gia BHYT
chữa bệnh và điều trị trong 66500 76500
năm (người)
70% 75%

Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị năm 2021 so với năm 2020 của địa phương A:
A. tăng 1% B. tăng 10% C. tăng 5% B. giảm 5%
Câu 15: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của địa phương B như
sau:
Chỉ tiêu Năm2020 Năm 2021
1. Tổng số lượt người tham
gia BHYT khám chữa bệnh 5040 6500
trong năm (lượt người)
2. Số người tham gia BHYT
đi khám chữa bệnh trong năm 4200 5000
(người)
1 / 2 (tỷ lệ) 1.2 1.3
(1.3/1.2)*100-100=

Số lượt người tham gia BHYT khám chữa bệnh bình quân năm 2021 so với 2020 của địa
phương B:
A. giảm 4.3671% tương ứng với 0.5 lượt B. giảm 3.2231% tương ứng với 0.2 lượt
C. tăng 8.3333% tương ứng với 0.1 lượt D. tăng 5.4312% tương ứng với 0.1 lượt
Câu 16: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh A như sau:

Chỉ tiêu Năm N Năm N+1

1. Số dân tham gia bảo hiểm y


tế trong năm (người) 72300 68000

2. Tỷ lệ dân số tham gia


BHYT đi khám chữa bệnh 40 45
trong năm (%)
28920 30600
(30600/28920)*100-100=

Số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh năm N+1 so với năm N:
A. tăng 5.8091% B. tăng 4.2389% C. giảm 5.6178% D. giảm 12.324%
Câu 17: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh A như sau:

Chỉ tiêu Năm N Năm N+1

1. Số người tham gia BHYT đi khám


chữa bệnh (người)
379000 400000
2. Tỷ lệ dân số tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị trong năm (%) 60 65

227400 260000

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị năm N+1 so với năm N của tỉnh A:
A. tăng 41700 người B. tăng 46000 người
C. tăng 32600 người D. giảm 12000 người
Câu 18: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
2020 2021
1. Số lượt khám chữa bệnh bằng
BHYT bình quân một người (lượt) 1.5 1.6
2. Số người tham gia BHYT đi
82000 76000
khám chữa bệnh trong năm (người)
123000 121600
(121600/123000)*100-100=

Tổng số lượt người khám chữa bệnh bằng BHYT năm N+1 so với năm N của tỉnh B:
A. giảm 1.1382% B. giảm 3.1324% C. tăng 6.7123% D. giảm 5.4198%
Câu 19: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của địa phương B như
sau:
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Tổng số tiền trợ cấp BHYT trong
năm ( triệu đồng) 42500 38400

2. Số người tham gia BHYT đi khám


chữa bệnh trong năm( người). 85000 80000
1/2 (Tr/ng) 0.5 0.48
0.48-0.5=
Số tiền trợ cấp BHYT bình quân 1 người khám chữa bệnh BHYT năm N+1 so với năm N
của địa phương B:
A. giảm 0.06 triệu đồng/người B. giảm 0.02 triệu đồng/người
C. tăng 0.05 triệu đồng/người D. tăng 11%
Câu 20: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của địa phương B như
sau:
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Số người tham gia BHYT đi khám
chữa bệnh trong năm ( người) 379000 400000
2. Tỷ lệ dân số tham gia BHYT chữa
60 65
bệnh và điều trị trong năm (%)
227400 260000
(260000/227400)*100-100=

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị năm N+1 so với năm N:
A. tăng 16.438% B. tăng 18.322% C. tăng 14.336% D. giảm 45.178%
Câu 21: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh X như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
2020 2021
1. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị trong năm ( người) 3200 4000
2. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị nội trú trong năm ( người) 1500 1800
Ngoại trú = 1-2 1700 2200
(2200/1700)*100-100
Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị ngoại trú năm 2021 so với năm 2020 của tỉnh X:
A. giảm 18.1392% B. giảm 36.1692% C. tăng 29.4118% D. tăng 18.2812%
Câu 22: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh A như sau:

Chỉ tiêu Năm N Năm N+1

1. Số dân tham gia bảo hiểm y tế


472000 480000
trong năm (người)
2. Tỷ lệ dân số tham gia BHYT
đi khám chữa bệnh trong năm 42 40
(%)
1*2
198240 192000
192000-198240=
Số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh năm N+1 so với năm N của tỉnh A:
A. tăng 7000 người B. tăng 6890 người
C. giảm 8000 người D. giảm 6240 người
Câu 23: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh X như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
2020 2021
1. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị trong năm ( người) 8000 7500
2. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị nội trú trong năm 2400 1875
( người)
(2/1) *100
30% 25%
25-30

Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị nội trú năm 2021 so với năm 2020 của tỉnh X:
A. giảm 2% B. tăng 100 người C. tăng 7% D. giảm 5%
Câu 24: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị trong năm ( người) 57000 60000
2. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị ngoại trú trong năm 40000 41000
( người)
29.8% 19000

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị nội trú năm N+1 so với năm N:
A. tăng 11.7647% B. tăng 3.2923% C. tăng 4.1768% D. tăng 12.3912%

Câu 25: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
2020 2021
1. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị trong năm ( người) 8000 7500
2. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị nội trú trong năm ( người) 2400 1875

Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị ngoại trú năm 2021 so với năm 2020 của
tỉnh B :
A. tăng 5% B. tăng 100 người C. giảm 9% D. tăng 120 người
Câu 26: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị trong năm ( người) 57000 60000
2. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị ngoại trú trong năm 40000 41000
( người)

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị nội trú năm N+1 so với năm N:
A.giảm 3000 người B. giảm 4600 người C. tăng 2500 người D. tăng 2000 người
Câu 27: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT chữa bệnh và
điều trị trong năm ( người) 42000 45000
2. Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa bệnh và
điều trị ngoại trú trong năm (%) 70 75

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị ngoại trú năm N+1 so với năm N của tỉnh
B:
A. tăng 4350 người B. tăng 4600 người C. tăng 3600 người D. tăng 3000 người
Câu 28: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị trong năm ( người) 42000 45000
2. Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa 75
bệnh và điều trị ngoại trú trong năm (%) 70

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị ngoại trú năm N+1 so với năm N của tỉnh
B:
A. tăng 14.7959% B. tăng 1.5178% C. giảm 12.1792% D. giảm 17.3285%
Câu 29: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT
chữa bệnh và điều trị nội trú 9000 10340
trong năm ( người)
2. Tỷ lệ người tham gia BHYT
chữa bệnh và điều trị nội trú 20 22
trong năm (%)

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị năm N+1 so với năm N của tỉnh B:
A. giảm 4.2987% B. giảm 5.2945% C. tăng 7.1879% D. tăng 4.4444%
Câu 30: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị ngoại trú trong năm ( người) 31500 37500
2. Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị ngoại trú trong năm 70 75
(%)

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị năm N+1 so với năm N của tỉnh B:
A. tăng 4000 người B. tăng 1500 người C. tăng 5000 người D. giảm 500 người
Câu 31: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh B như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
N N+1
1. Số người tham gia BHYT chữa bệnh
và điều trị ngoại trú trong năm ( người) 31500 37500
2. Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị ngoại trú trong năm (%) 70 75

Tỷ lệ người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị nội trú năm N+1 so với năm N của tỉnh
B:
A. tăng 8% B. tăng 7% C. giảm 5% D. giảm 9%
Câu 32: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của tỉnh X như sau:
Năm Năm
Chỉ tiêu
2021 2022
1. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị trong năm ( người) 5200 5600
2. Số người tham gia BHYT chữa
bệnh và điều trị nội trú trong năm 900 870
( người)

Số người tham gia BHYT chữa bệnh và điều trị ngoại trú năm 2022 so với năm 2021:
A. giảm 600 người B. giảm 250 người
C. tăng 430 người D. tăng 200 người
Câu 33: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của địa phương B
như sau:
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Tổng số tiền trợ cấp BHYT trong
72000 74250
năm ( triệu đồng)
2. Số tiền trợ cấp BHYT BQ 1 người
khám chữa bệnh BHYT trong năm
( triệu đồng/người). 0.5 0.55

Số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh năm N+1 so với năm N của địa phương B:
A. tăng 8000 người B. tăng 6000 người
C. tăng 6020 người D. giảm 9000 người
Câu 34: Có dữ liệu thống kê về tình hình tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của huyện B như sau:
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
1. Số lượt khám chữa bệnh bằng BHYT
bình quân một người (lượt) 1.2 1.4
2. Tổng số lượt người khám chữa bệnh
bằng BHYT trong năm (lượt người) 98400 112000

Số người tham gia BHYT đi khám chữa bệnh bằng BHYT năm 2022 so với năm 2021 của
huyện B:
A. tăng 5000 người B. tăng 1500 người
C. giảm 2000 người D. giảm 3000 người
CHƯƠNG IV: THỐNG KÊ BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI
Câu 1: Kết quả hoạt động của công ty bảo hiểm H năm 2020:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2020
1. Số phương tiện cơ giới tham gia bảo
hiểm trách nhiệm dân sự gây tai nạn đối với xe 5200
người thứ 3.
2. Số đơn được giải quyết bồi thường . đơn 3900

3900/5200 *100

Tỷ lệ giải quyết bồi thường BH năm 2020 là:


A. 55 % B. 47 % C. 75 % D. 60 %
Câu 2: Kết quả hoạt động của công ty bảo hiểm H năm 2020:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2020

1. Số phương tiện cơ giới tham gia bảo hiểm


trách nhiệm dân sự gây tai nạn đối với người xe 4000
thứ 3.
2. Số đơn chưa được giải quyết bồi thường . đơn 600
600/4000 *100

Tỷ lệ tồn đọng giải quyết bồi thường BH năm 2020 là:


A. 15 % B. 19 % C. 25 % D. 36 %
Câu 3: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá xuất khẩu (HHXK) tại công ty bảo hiểm A:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1. Tổng giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm Tỷ đồng 800
2. Giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị tổn
Tỷ đồng 80
thất

80/800 *100

Tỷ lệ giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị tổn thất năm 2021:
A. 15 % B. 10 % C. 17 % D. 21 %

Câu 4: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá xuất khẩu (HHXK) tại công ty bảo hiểm A:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2020
1. Giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị Tỷ đồng
420
tổn thất
2. Tỷ lệ giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo %
hiểm bị tổn thất được bồi thường (so với giá trị 75
hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị tổn thất)
420*75%

Giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị tổn thất được bồi thường năm 2020:
A. 239 tỷ đồng B. 178 tỷ đồng C. 315 tỷ đồng D. 423 tỷ đồng
Câu 5: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm K như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Năm N
1. Tổng số tàu đang lưu hành trong năm Tàu 600
2. Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm % 90
600*90%
Số tàu tham gia bảo hiểm năm N:
A. 660 tàu B. 390 tàu C. 260 tàu D. 540 tàu
Câu 6: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm K như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1. Tổng số tàu đang lưu hành trong năm Tàu 900
2. Số tàu tham gia bảo hiểm bị tổn thất tàu 45

45/900 *100

Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm bị tổn thất so với tổng số tàu đang lưu hành trong năm 2021:
A. 3 % B. 5 % C. 6 % D. 8 %
Câu 7: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm K như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Năm N
1.Số tàu tham gia bảo hiểm Tàu 500
2. Số tàu tham gia bảo hiểm bị tổn thất tàu 10
10/500 *100
Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm bị tổn thất so với số tàu tham gia bảo hiểm trong năm N:
A. 4 % B. 3 % C. 2 % D. 5 %

Câu 8: Kết quả hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa XNK của công ty K:
Chỉ tiêu ĐVT Năm N
1. Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa nhập
Tỷ đồng 120
khẩu.
2. Tổng số tiền bồi thường hàng hóa nhập khẩu. Tỷ đồng 7.2
7.2/120 *100
Tỷ lệ tiền bồi thường hàng hóa nhập khẩu năm N:
A. 6 % B. 8 % C. 10 % D. 7 %
Câu 9: Kết quả hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu (HHXK) của công
ty
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1. Giá trị HHXK được bảo hiểm bị tổn thất Tỷ đồng 60
2. Giá trị HHXK được bảo hiểm bị tổn thất
Tỷ đồng 48
được bồi thường
48/60 *100

Tỷ lệ HHXK được bảo hiểm bị tổn thất được bồi thường (so với giá trị HHXK được bảo hiểm bị
tổn thất) năm 2021:
A. 75 % B. 70 % C. 80 % D. 95 %
Câu 10: Kết quả hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu (HHXK) của công
ty M:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1. Giá trị HHXK được bảo hiểm bị tổn thất Tỷ đồng 90
2. Tỷ lệ HHXK được bảo hiểm bị tổn thất được
bồi thường (so với giá trị HHXK được bảo hiểm % 75
bị tổn thất)
90*75%

Giá trị HHXK được bảo hiểm bị tổn thất được bồi thường năm 2021:
A. 87.2 tỷ đồng B. 29.9 tỷ đồng C. 48.4 tỷ đồng D. 67.5 tỷ đồng
Câu 11: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm trách nhiệm dân sự ở huyện G như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2021 2022

1. Số phương tiện cơ giới tham gia bảo hiểm


trách nhiệm dân sự gây tai nạn đối với người xe 3000
3500
thứ 3 (xe).
2. Tỷ lệ đơn giải quyết bồi thường BH
% 32 30

960 1050

Số đơn được giải quyết bồi thường năm 2022 so với năm 2021: 1050-960=
A. tăng 90 đơn B. tăng 100 đơn C. Giảm 8% D. Tăng 3%
Câu 12: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá xuất khẩu tại công ty bảo hiểm A trong 2 năm như
sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2021 2022
1. Tổng giá trị hàng hoá xuất khẩu được Tỷ
bảo hiểm đồng 400 450

2. Tỷ lệ giá trị hàng hoá xuất khẩu được


bảo hiểm bị tổn thất % 10 5

40 22.5

Giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị tổn thất năm 2022 so với 2021: 22.5-40=
A. giảm 35.2 tỷ đồng B. tăng 13 tỷ đồng C. Giảm 17.5 tỷ đồng D. Tăng 22%
Câu 13: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá xuất khẩu tại công ty bảo hiểm Z trong 2 năm :
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2021 2022

1. Giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo Tỷ


100 90
hiểm bị tổn thất đồng
2. Tỷ lệ giá trị hàng hoá xuất khẩu được
bảo hiểm bị tổn thất được bồi thường (so
% 75 80
với giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo
hiểm bị tổn thất)

75 72

Giá trị hàng hoá xuất khẩu được bảo hiểm bị tổn thất được bồi thường năm 2022 so với 2021:
A. Giảm 3 tỷ đồng B. tăng 4 tỷ đồng C. Giảm 8 tỷ đồng D. Tăng 20%
Câu 14: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm K trong 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2021 2022
1. Tổng số tàu đang lưu hành trong năm Tàu 200 250
2. Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm % 90 80

180 200

Số tàu tham gia bảo hiểm năm 2022 so 2021:


A. Giảm 5% B. tăng 20 tàu C. Giảm 200 tàu D. Tăng 200 tàu

Câu 15: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm K trong 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm
tính 2021 2022

1. Tổng số tàu tham gia bảo hiểm


Tàu 200 210
trong năm
2. Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm bị tổn
thất so với số tàu tham gia bảo hiểm % 5 10
10 21

Số tàu tham gia bảo hiểm bị tổn thất năm 2022 so 2021:
A. Giảm 11 tàu B. tăng 9 % C. Giảm 15% D. Tăng 11 tàu
Câu 16: Tình hình triển khai bảo hiểm trách nhiệm dân sự (BHTNDS) ở công ty bảo hiểm X tại hai
địa phương như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Huyện A Huyện B
tính
1. Tổng số phương tiện xe cơ giới
đang lưu hành trong năm xe 13200 14000
2. Tỷ lệ phương tiện xe cơ giới tham
% 50 52
gia BHTNDS
6600 7280

Số phương tiện xe cơ giới tham gia BHTNDS huyện B so với huyện A là:
A. Ít hơn 8200 xe B. Nhiều hơn 1600 xe
C. Nhiều hơn 680 xe D. Ít hơn 19%
Câu 17: Tình hình triển khai bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) ở công ty bảo hiểm X tại hai địa
phương như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Huyện A Huyện B


tính
1. Tổng số phương tiện xe cơ giới tham gia
BH TNDS xe 18000 18200
2. Tỷ lệ phương tiện xe cơ giới tham gia bảo
hiểm gây tai nạn đối với người thứ 3 (tính
% 5 4
theo số phương tiện cơ giới tham gia bảo
hiểm TNDS)
900 728

Số phương tiện xe cơ giới tham gia bảo hiểm TNDS gây tai nạn đối với người thứ ba của huyện B
so với huyện A là:
A. Ít hơn 172 xe B. Ít hơn 8% C. Nhiều hơn 12 % D. Nhiều hơn 100 xe
Câu 18: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá nhập khẩu (HHNK) tại công ty bảo hiểm Z trong 2
năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị 2021 2022
tính
1. Giá trị HHNK được bảo hiểm bị tổn Tỷ
80 82
thất được bồi thường đồng
2. Tỷ lệ HHNK được bảo hiểm bị tổn
thất được bồi thường (so với giá trị % 4 5
HHNK được bảo hiểm)
Giá trị HHNk được bảo hiểm
2000 1640
(1 / 2) *100

Giá trị HHNk được bảo hiểm năm 2022 so với 2021 là:
A. Giảm 360 tỷ đồng B. Giảm 200 tỷ đồng C. Tăng 5 % D. Tăng 400 tỷ đồng
Câu 19: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá nhập khẩu (HHNK) tại công ty bảo hiểm Z trong 2
năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 2021 2022
1. Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm
Tỷ đồng 120 150
HHNK
2. Tỷ lệ tiền bồi thường HHNK % 10 9

12 13.5

Tổng số tiền bồi thường HHNK năm 2022 so với 2021 là:
A. Giảm 2% B. Giảm 1.3 tỷ đồng C. Tăng 1.5 tỷ đồng D. Tăng 2 tỷ đồng
Câu 20: Tình hình triển khai bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) ở công ty bảo hiểm X tại hai địa
phương như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị 2021 2022
tính
1. Tổng số phương tiện xe cơ giới đang
lưu hành trong năm xe 14000 18000
2. Tỷ lệ phương tiện xe cơ giới tham
gia BH TNDS % 52 40

7280 7200

Số phương tiện xe cơ giới tham gia bảo hiểm TNDS năm 2022 so với năm 2021 là:
A. Giảm 25% B. Tăng 100 xe C. Tăng 5 % D. Giảm 80 xe
Câu 21: Tình hình triển khai bảo hiểm trách nhiệm dân sự (BHTNDS) ở công ty bảo hiểm X như
sau:
Chỉ tiêu Đơn vị 2021 2022
tính
1. Tổng số phương tiện xe cơ giới tham
gia BHTNDS xe 12000 12500
2. Tỷ lệ phương tiện xe cơ giới tham gia
bảo hiểm gây tai nạn đối với người thứ 3 % 5 4
(tính theo số phương tiện cơ giới tham gia
BHTNDS)
600 500

Số phương tiện xe cơ giới tham gia bảo hiểm TNDS gây tai nạn đối với người thứ ba năm 2022 so
với năm 2021 là:
A. Giảm 100 xe B. Giảm 10% C. Tăng 110 % D. Tăng 278 xe
Câu 22: Tình hình triển khai bảo hiểm hàng hoá nhập khẩu (HHNK) tại công ty bảo hiểm Z trong 2
năm như sau:
Chỉ tiêu ĐVT 2021 2022
1. Giá trị HHNK được bảo hiểm bị tổn thất Tỷ
20 25
được bồi thường đồng
2. Tỷ lệ HHNK được bảo hiểm bị tổn thất
được bồi thường (so với giá trị HHNK % 5 4
được bảo hiểm)
Giá trị HHNK được bảo hiểm 1/ 2 *100 400 625

Giá trị HHNK được bảo hiểm năm 2022 so với 2021 là:
A. Giảm 5% B. Tăng 145 tỷ đồng C. Tăng 12 % D. Tăng 225 tỷ đồng
Câu 23: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm A trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 2021 2022
1. Số tàu tham gia bảo hiểm tàu 250 200
2. Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm bị
tổn thất so với số tàu tham gia bảo % 2 1.5
hiểm
1*2
5 3

Số tàu tham gia bảo hiểm bị tổn thất năm 2022 so với 2021:
A. Giảm 10% B. Giảm 2 tàu C. Tăng 10% D. Tăng 2 tàu
Câu 24: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm A trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 2021 2022
1. Số tàu tham gia bảo hiểm bị
tàu 5 4
tổn thất
2. Tỷ lệ tàu tham gia bảo hiểm
bị tổn thất so với số tàu đang % 4 5
lưu hành.
Số tàu đang lưu hành 1/ 2
*100 125 80

Số tàu đang lưu hành năm 2022 so với 2021:


A. Giảm 45 tàu B. Giảm 10% C. Tăng 5% D. Tăng 24 tàu
Câu 25: Kết quả triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm A trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 2021 2022
1. Doanh thu nghiệp vụ bảo
Tỷ đồng 140 200
hiểm thân tàu
2. Tỷ lệ tiền bồi thường bảo
hiểm thân tàu. % 5 6

7 12
Tổng số tiền bồi thường bảo hiểm thân tàu năm 2022 so với 2021:
A. Giảm 10% B. Giảm 10 tỷ đồng C. Tăng 10% D. Tăng 5 tỷ đồng
Câu 26: Số liệu điều tra về kết quả hoạt động tại công ty bảo hiểm H trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 2021 2022
1. Số phương tiện cơ giới tham gia
bảo hiểm gây tai nạn đối với người xe 500 400
thứ 3.
2. Tỷ lệ giải quyết bồi thường bảo
hiểm. % 60 65

300 260

Số đơn được giải quyết bồi thường bảo hiểm năm 2022 so với 2021:
A. Tăng 10 đơn B. Giảm 40 đơn C. Tăng 8% D. giảm 8%
Câu 27: Số liệu điều tra về kết quả hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới tại công ty bảo hiểm
H trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu ĐVT 2021 2022
1. Số đơn được giải quyết bồi thường. Đơn 200 180
2. Tổng số tiền giải quyết bồi thường Triệu
trong năm. 2400 2250
đồng
Số tiền bồi thường bình quân 2/1
12 12.5

Số tiền bồi thường bình quân cho một đơn được giải quyết bồi thường bảo hiểm năm 2022 so với
2021:
A. Tăng 0.5 triệu đồng/ đơn B. Giảm 3 triệu đồng/đơn C. Tăng 5% D. giảm 5%
Câu 28: Số liệu điều tra về kết quả hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới tại công ty bảo hiểm
M trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị 2021 2022
tính
1. Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm
Triệu
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ 2000 2200
đồng
giới đối với người thứ 3 .
2. Tỷ lệ tiền bồi thường bảo hiểm
% 10 8

200 176

Số tiền bồi thường bảo hiểm nghiệp vụ bảo hiểm trên năm 2022 so với 2021:
A. Giảm 16% B. Giảm 24 triệu đồng C. Tăng 16% D. Tăng 100 triệu đồng

Câu 29: Tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu tại công ty bảo hiểm M trong vòng 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị 2021 2022
1. Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm
thân tàu Tỷ đồng 120 100
2. Tỷ lệ tiền bồi thường bảo hiểm
thân tàu % 5 4

Số tiền bồi thường bảo hiểm nghiệp vụ bảo hiểm trên năm 2022 so với 2021:
A. Giảm 5% B. Giảm 0.5 tỷ đồng C. Tăng 10% D. Giảm 2 tỷ đồng
Câu 30: Tình hình triển khai nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu tại công ty bảo hiểm hàng
hải SJC trong 2 năm như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị 2021 2022
1. Doanh thu nghiệp vụ bảo hiểm Triệu
hàng hóa xuất khẩu 1200 1800
đồng
2. Số đơn bảo hiểm hàng hóa
xuất khẩu trong năm. đơn 200 225

Doanh thu bảo hiểm bình quân một đơn cấp năm 2022 so với 2021:
A. Tăng 5 % B. Giảm 6% C. Tăng 2 triệu đồng/đơn D. Giảm 20 triệu đồng/đơn

CÂU HỎI CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH


câu hỏi 1: Tốc độ phát triển bình quân số người tham gia bảo hiểm xã hội của huyện Y giai đoạn
(2010-2022) là 110%. Biết, số người tham gia bảo hiểm xã hội năm 2022 là 82 nghìn người. Dự
đoán số người tham gia bảo hiểm xã hội của huyện Y năm 2023:
82*110%^1
A. 84.2 nghìn người
B. 54.6 nghìn người
C. 39.2 nghìn người
D. 90.2 nghìn người
Câu hỏi 2: Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân số người tham gia bảo hiểm xã hội của huyện Z
giai đoạn (2010-2022) là 1.7 nghìn người. Biết, số người tham gia bảo hiểm xã hội năm 2022 là 80
nghìn người. Dự đoán số người tham gia bảo hiểm xã hội của huyện Z năm 2024:
80+1.7*2
A. 66.2 nghìn người
B. 97.3 nghìn người
C. 83.4 nghìn người
D. 68.3 nghìn người
Câu hỏi 3: Tốc độ phát triển bình quân số người tham gia bảo hiểm y tế của huyện A giai đoạn
( 2010- 2022) là 104%. Biết số người tham gia bảo hiểm y tế năm 2022 là 80 nghìn người. Dự
đoán số người tham gia bảo hiểm y tế của huyện A năm 2024:
A. 86.528 nghìn người
B. 77.285 nghìn người
C. 89.197 nghìn người
D. 66.283 nghìn người
Câu hỏi 4: Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân số người tham gia bảo hiểm y tế của huyện X giai
đoạn (2010-2022) là 1.6 nghìn người. Biết số người tham gia bảo hiểm y tế năm 2022 là 90 nghìn
người. Dự đoán số người tham gia bảo hiểm y tế của huyện X năm 2025:
A. 88.3 nghìn người
B. 94.8 nghìn người
C. 100 nghìn người
D. 99.6 nghìn người

Câu hỏi 5: Thực hiện dự báo lợi nhuận của công ty bảo hiểm An Bình giai đoạn 2016-2022, ta
được phương trình đường thẳng có hệ số góc là 2.35 và hệ số tự do là 512. Hãy dự báo lợi nhuận
của doanh nghiệp trên cho năm 2024:
512+2.35*9
A. 712.33 tỷ đồng
B. 435.16 tỷ đồng
C. 533.15 tỷ đồng
D. 603.12 tỷ đồng

Câu hỏi 6: Thực hiện dự báo theo hàm xu thế tuyến tính số người tham gia bảo hiểm nhân thọ của
tập đoàn bảo hiểm A trong 9 năm (2014-2022) được phương trình đường thẳng có hệ số góc 21.2
và hệ số tự do là 800. Dự báo số người tham gia bảo hiểm nhân thọ của tập đoàn trên cho năm
2023 (đvt:nghìn người):
A. 1300 nghìn người
B. 900 nghìn người
C. 1125 nghìn người
D. 1012 nghìn người

Câu hỏi 7: Có số liệu thống kê về số người tham gia bảo hiểm nhân thọ của công ty bảo hiểm A
giai đoạn 2017-2023 như sau:
Năm 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Số người 114 164 170 188 190 200 204
(nghìn người)
Dự báo số người tham gia bảo hiểm nhân thọ của công ty bảo hiểm A năm 2024 dựa vào lượng
tăng (giảm) tuyệt đối bình quân.
(204-114)/(7-1)=15
15+204
A. 333 nghìn người
B. 219 nghìn người
C. 198 nghìn người
D. 451 nghìn người
Câu hỏi 8: Cho dãy số thời gian số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ của tỉnh A giai đoạn 2018-
2022

Năm 2018 2019 2020 2021 2022

Số lao động nữ trong độ tuổi


35 37 40 45 50
sinh đẻ (nghìn người)

Dự đoán số lao động nữ trong độ tuổi sinh đẻ của tỉnh A năm 2024 dựa vào tốc độ phát triển bình
quân:

A. 60.2361 nghìn người


B. 44.8202 nghìn người
C. 59.7652 nghìn người
D. 55.1820 nghìn người
Câu hỏi 9: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện H như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị Năm 2020 Năm 2021

1. Tổng số tiền trợ cấp ốm đau Triệu đồng 1750 1800


2. Số người nghỉ ốm được hưởng trợ
Người 500 450
cấp bảo hiểm xã hội

Biến động tuyệt đối của tổng số tiền trợ cấp ốm đau năm 2021 so với năm 2020 của huyện H do
ảnh hưởng bởi số tiền trợ cấp ốm đau bình quân một người ốm:
A. Giảm 220 triệu đồng
B. Tăng 225 triệu đồng
C. Tăng 127 triệu đồng
D. Giảm 240 triệu đồng
Câu hỏi 10: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm 2021
1. Số tiền trợ cấp ốm đau bình Triệu
2.5 2
quân một người ốm đồng/người
2. Số người nghỉ ốm được hưởng
Người 150 200
trợ cấp bảo hiểm xã hội

Biến động tuyệt đối của tổng số tiền trợ cấp ốm đau năm 2021 so với năm 2020 của huyện A:
A. Giảm 18 triệu đồng
B. tăng 78 triệu đồng
C. Tăng 50 triệu đồng
D. tăng 25 triệu đồng
Câu hỏi 11: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện A như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm 2021
1. Số tiền trợ cấp ốm đau bình Triệu 2.5 2
quân một người ốm đồng/người
2. Số người nghỉ ốm được
Người 150 200
hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội

Biến động tuyệt đối của tổng số tiền trợ cấp ốm đau năm 2021 so với năm 2020 của huyện A do
ảnh hưởng bởi số người nghỉ ốm được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội :
A. giảm 30 triệu đồng
B. tăng 50 triệu đồng
C. giảm 50 triệu đồng
D. Tăng 60 triệu đồng
Câu hỏi 12: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện H như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm 2021
1. Tổng số tiền trợ cấp ốm đau Triệu đồng 625 572
2. Số tiền trợ cấp ốm đau bình Triệu
2.5 2.6
quân một người ốm đồng/người

Biến động tương đối của tổng số tiền trợ cấp ốm đau năm 2021 so với năm 2020 của huyện H do
ảnh hưởng bởi số tiền trợ cấp ốm đau bình quân một người ốm:
A. Tăng 3.52%
B. giảm 4.32%
C. Giảm 2.38%
D. Tăng 4.65%
Câu hỏi 13: Tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH) tại huyện H như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm 2021
1. Tổng số tiền trợ cấp ốm đau Triệu đồng 1750 1800
2. Số người nghỉ ốm được hưởng trợ
Người 500 450
cấp bảo hiểm xã hội

Biến động tương đối của tổng số tiền trợ cấp ốm đau năm 2021 so với năm 2020 của huyện H do
ảnh hưởng bởi số người nghỉ ốm được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội :
A. Giảm 21.2%
B. Tăng 12.8%
C. Giảm 10%
D. Giảm 8%
Câu hỏi 14: Có số liệu thống kê về tình hình thực hiện hoạt động chi trả bảo hiểm y tế (BHYT) của
huyện H như sau:
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
1. Tổng số chi phí chi trả BHYT ( triệu đồng) - T 1680 2000
2. Số người khám chữa bệnh bằng BHYT(người) 4200 4000

Biến động tuyệt đối tổng chi phí chi trả bảo hiểm y tế của huyện H năm 2022 so với năm
2021 do ảnh hưởng số tiền chi trả bình quân cho 1 người đi khám chữa bệnh bằng BHYT:
A. tăng 400 triệu đồng
B. giảm 540 triệu đồng
C. tăng 120 triệu đồng
D. giảm 700 triệu đồng

Câu hỏi 15: Có số liệu thống kê về tình hình thực hiện hoạt động chi trả bảo hiểm y tế (BHYT)
của huyện H như sau:
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
1. Tổng số chi phí chi trả ( triệu đồng) 1120 900
2. Số tiền chi trả bình quân một người
0.35 0.3
khám chữa bệnh ( triệu đồng/người)

Biến động tuyệt đối tổng chi phí chi trả bảo hiểm y tế của huyện H năm 2022 so với năm
2021 do ảnh hưởng số người tham gia khám chữa bệnh bằng BHYT:
A. tăng 80 triệu đồng
B. giảm 70 triệu đồng
C. giảm 72 triệu đồng
D. giảm 15%
Câu hỏi 16: Có số liệu thống kê về tình hình thực hiện hoạt động chi trả bảo hiểm y tế (BHYT) của
huyện H như sau:
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
1. Tổng số chi phí chi trả ( triệu đồng) 1120 900
2. Số tiền chi trả bình quân một người
0.35 0.3
khám chữa bệnh ( triệu đồng/người)

Biến động tương đối tổng chi phí chi trả bảo hiểm y tế của huyện H năm 2022 so với năm
2021 do ảnh hưởng số người tham gia khám chữa bệnh bằng BHYT:
A. tăng 10%
B. giảm 6.25 %
C. giảm 3 triệu đồng
D. giảm 9%
Câu hỏi 17: Có số liệu thống kê về tình hình thực hiện hoạt động chi trả bảo hiểm y tế (BHYT)
của huyện H như sau:
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
1. Số tiền chi trả bình quân một người khám
0.6 0.55
chữa bệnh ( triệu đồng/người)
2. Số người khám chữa bệnh (người) 4200 4000

Biến động tương đối tổng chi phí chi trả bảo hiểm y tế của huyện H năm 2022 so với năm
2021 do ảnh hưởng số tiền chi trả bình quân cho 1 người đi khám chữa bệnh bằng BHYT:
A. giảm 7.94%
B. tăng 120 triệu đồng
C. tăng 9.6%
D. tăng 4%

Câu hỏi 18: Cho số liệu về tình hình bồi thường nghiệp vụ bảo hiểm ở doanh nghiệp kinh doanh
bảo hiểm X như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021 Năm 2022
1. Tổng số tiền bồi thường Triệu đồng 1800 2187.5
2. Số vụ bồi thường Vụ 300 350

Biến động tuyệt đối của tổng số tiền bồi thường năm 2022 so với năm 2021 của doanh nghiệp X do
ảnh hưởng bởi số tiền bồi thường bình quân một vụ:
A. Giảm 33 triệu đồng
B. Tăng 14.5 triệu đồng
C. Tăng 87.5 triệu đồng
D. Giảm 67.2 triệu đồng
Câu hỏi 19: Cho số liệu về tình hình bồi thường nghiệp vụ bảo hiểm ở doanh nghiệp kinh doanh
bảo hiểm X như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021 Năm 2022
1. Tổng số tiền bồi thường Triệu đồng 1800 2187.5
2. Số vụ bồi thường Vụ 300 350

Biến động tương đối của tổng số tiền bồi thường năm 2022 so với năm 2021 của doanh nghiệp X
do ảnh hưởng bởi số vụ bồi thường:
A. Giảm 23.24%
B. Giảm 11.67%
C. Tăng 10.43%
D. Tăng 16.67%
Câu hỏi 20: Cho số liệu về tình hình khai thác nghiệp vụ bảo hiểm (BH) của tổng công ty BH C
năm 2021 và 2022 như sau
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021 Năm 2022
1. Năng suất khai thác Triệu đồng/người 137 140
2. Số nhân viên Người 420 400

Biến động tuyệt đối của tổng doanh thu 2022 so với năm 2021 của tổng công ty BH C do ảnh
hưởng bởi số nhân viên của công ty:
A. Giảm 2740 triệu đồng
B. Tăng 1700 triệu đồng
C. Tăng 4923 triệu đồng
D. Giảm 1892 triệu đồng
Câu hỏi 21: Cho số liệu về tình hình khai thác nghiệp vụ bảo hiểm (BH) của tổng công ty BH C
năm 2021 và 2022 như sau
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021 Năm 2022
1. Năng suất khai thác Triệu 137 140
đồng/người
2. Số nhân viên Người 420 400

Biến động tương đối của tổng doanh thu 2022 so với năm 2021 của tổng công ty BH C do ảnh
hưởng bởi năng suất khai thác bình quân một nhân viên của công ty:
A. Tăng 7.8%
B. Giảm 10.2%
C. Giảm 5%
D. Tăng 2.09%

Câu hỏi 22: Cho số liệu về tình hình khai thác nghiệp vụ bảo hiểm (BH) của tổng công ty BH
JETSTAR quý III và IV năm 2022 như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Quý III Quý IV


1. Số hợp đồng bình quân Hợp
70 72
một nhân viên đồng/người
2. Số nhân viên Người 650 670

Biến động tuyệt đối của tổng số hợp đồng quý IV so với quý III năm 2022 của tổng công ty BH
JETSTAR do ảnh hưởng bởi số hợp đồng bình quân một nhân viên của công ty:
A. Tăng 271 hợp đồng
B. Giảm 3200 hợp đồng
C. Tăng 1340 hợp đồng
D. Tăng 1500 hợp đồng
Câu hỏi 23: Cho số liệu về tình hình khai thác nghiệp vụ bảo hiểm (BH) của tổng công ty BH
JETSTAR quý III và IV năm 2022 như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Quý III Quý IV
1. Số hợp đồng bình quân Hợp
70 72
một nhân viên đồng/người
2. Số nhân viên Người 650 670

Biến động tuyệt đối của tổng số hợp đồng quý IV so với quý III năm 2022 của tổng công ty BH
JETSTAR do ảnh hưởng bởi số nhân viên của công ty:
A. Tăng 1769 hợp đồng
B. Tăng 1400 hợp đồng
C. Giảm 1300 hợp đồng
D. Tăng 1640 hợp đồng
Câu hỏi 24: Tính toán dựa trên số liệu về lợi nhuận thu được (y) và chi phí quảng cáo (x) của 6
công ty bảo hiểm thuộc tỉnh K năm 2022 được kết quả như sau: ∑ x = 1287; ∑ y = 81.6; ∑ xy =
19919; ∑ x 2 = 354269; ∑ y 2 = 1193.46. Hệ số góc của phương trình hồi quy tuyến tính phản ánh
mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và lợi nhuận thu được của doanh nghiệp là:
A. 0.09132
B. – 0.03089
C. 0.03089
D. – 0.08021
Câu hỏi 25: Tính toán trên số liệu về tỷ lệ mắc bệnh nghề nghiệp (y) và mức trang bị bảo hộ lao
động (x) của 6 công ty thuộc tỉnh K năm 2021 được kết quả như sau: ∑ x = 37400; ∑ y = 9.2;
∑ xy = 54700; ∑ x 2 = 241580000; ∑ y 2 = 14.96. Hệ số tự do của phương trình hồi quy tuyến tính
phản ánh mối quan hệ giữa tỷ lệ mắc bệnh nghề nghiệp và mức trang bị bảo hộ lao động là:
A. 4.8754
B. – 4.5672
C. 3.4849
D. – 2.0034
Câu hỏi 26: Tính toán trên số liệu về tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội (y) và tỷ lệ nghèo (x)
qua 6 năm của tỉnh K được kết quả như sau: ∑ x = 61.8; ∑ y = 391.6; ∑ xy = 3987.14; ∑ x 2 =
655.04; ∑ y 2 = 25713.14. Hệ số tương quan tuyến tính phản ánh mối quan hệ giữa giữa tỷ lệ dân
số tham gia bảo hiểm xã hội và tỷ lệ nghèo là:
A. 0.9347
B. – 0.8662
C. 0.5689
D. – 0.6754

Câu hỏi 27: Tính toán trên số liệu về thu nhập bình quân ( triệu đồng/người) và tỷ lệ dân số
khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế (%) của 6 phường thuộc thành phố T năm 2022 có kết quả
như sau: ∑x = 25.5; ∑y = 400.2; ∑xy = 1649.15; ∑x2 = 135.25; ∑y2= 26794.2. Thu nhập bình
quân và tỷ lệ dân số khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế có mỗi quan hệ:
A. không có mối quan hệ
B. bình thường
C. chặt chẽ
D. rất chặt chẽ

CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ HIỆU QUẢ KINH DOANH BẢO HIỂM

Câu 1: Có số liệu về tình hình kinh doanh tại một doanh nghiệp bảo hiểm trong tháng 3 và tháng 4
năm N như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu Tháng 3 Tháng 4
1. Giá trị sản xuất 6900 7200
2. Vốn cố định bình quân 32000 35000
1/2
Hiệu suất sử dụng vốn cố định theo giá trị sản xuất của doanh nghiệp bảo hiểm tháng 3 năm N:
(Đơn vị tính: triệu đồng/triệu đồng)

A. 0.2156 B. 0.2277 C. 0.4723 D. 0.4780


Câu 2: Có số liệu về tình hình kinh doanh tại doanh nghiệp bảo hiểm H trong tháng 7 và tháng 8
năm N như sau:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Giá trị gia tăng 7400 9200
2. Vốn lưu động bình quân 78000 90000
1/2
Hiệu suất sử dụng vốn lưu động theo giá trị gia tăng của doanh nghiệp tháng 8 năm N: (Đơn vị
tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.1191 B. 0.2498 C. 0.1022 D. 0.5287
Câu 3: Có số liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm A trong tháng 5 và tháng 6
năm N như sau:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6
1. Lợi nhuận thuần 200 250
2. Tổng nguồn vốn kinh doanh 6000 6200
250/6200
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp tháng 6 năm N: (Đơn vị
tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.0114 B. 0.0403 C. 0.0187 D. 0.5492
Câu 4: Có số liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm H trong tháng 8 và tháng 9
năm N như sau:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Tháng 8 Tháng 9
1. Doanh thu 500 450
2. Tổng nguồn vốn kinh doanh 6000 540
500/6000
Số vòng quay tổng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp tháng 8 năm N (Đơn vị tính: vòng)
A. 0.0833 B. 0.1298 C. 0.0678 D. 0.0372
Câu 5: Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp bảo hiểm K năm 2021 là 945 tỷ đồng, tăng 5% so với
năm 2020. Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp K năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
1+0.05=1.05
945/1.05=900
A. 600
B. 890
C. 900
D. 928
Câu 6: Tổng chi phí của doanh nghiệp bảo hiểm Q năm 2021 là 13720 tỷ đồng, giảm 2% so với
năm 2020. Tổng chi phí của doanh nghiệp Q năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
1-0.02=0.98
13720/0.98
A. 12145
B. 14000
C. 11430
D. 14200
Câu 7:Có số liệu về tình hình kinh doanh tại một doanh nghiệp bảo hiểm trong tháng 5 và tháng 6
năm N như sau:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6
1. Doanh thu 800 810
2. Giá trị tài sản cố định bình quân 52000 52800

Hiệu suất sử dụng tài sản cố định theo doanh thu của doanh nghiệp tháng 5 năm N (Đơn vị tính: tỷ
đồng/ tỷ đồng)
A. 0.0154 B. 0.0254 C. 0.0167 D. 0.0556
Câu 8: Có số liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm A trong quý III và quý IV
năm N như sau:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Lợi nhuận thuần 400 340
2. Giá trị tài sản cố định bình quân 60000 57800

Tỷ suất lợi nhuận tính trên giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp quý IV năm N: (Đơn vị tính: tỷ
đồng/tỷ đồng)
A. 0.0079 B. 0.0012 C. 0.0033 D. 0.0059
Câu 9: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm Y năm N như sau:
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí (triệu đồng) 2400 2500
2. Doanh thu (triệu đồng) 3000 3100

Năng suất sử dụng tổng chi phí của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu
đồng/triệu đồng)
A. 1.33 và 1.26 B. 1.53 và 1.55 C. 1.25 và 1.24 D. 1.12 và 1.17
Câu 10: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm T năm N như sau:
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí (triệu đồng) 8100 8700
2. Lợi nhuận (triệu đồng) 4000 4060

Tỷ suất lợi nhuận tính theo tổng chi phí của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8 năm N: (Đơn vị tính:
triệu đồng/triệu đồng)
A. 0.5225 và 0.6517 B. 0.4938 và 0.4667
C. 0.8399 và 0.8512 D. 0.8515 và 0.9528
Câu 11: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm T năm N như sau:
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Tổng chi phí (triệu đồng) 1800 1200
2. Tổng doanh thu (triệu đồng) 2300 2000

Lợi nhuận của doanh nghiệp T tháng 7 và tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 850 và 900 B. 380 và 300 C. 500 và 800 D. 200 và 140
Câu 12: Tổng doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm E năm 2020 là 4500 tỷ đồng, trong đó lợi
nhuận chiếm 15%. Lợi nhuận năm 2021 của doanh nghiệp E là ………tỷ đồng, tăng 2% so với
năm 2020. Chọn phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ………..
A. 700.5
B. 288.5
C. 440.5
D. 688.5
Câu 13: Năm 2020, doanh nghiệp bảo hiểm X chi ra 1 triệu đồng chi phí thu được 0.15 triệu đồng
lợi nhuận. Chi phí của doanh nghiệp năm 2020 là 6200 triệu đồng. Doanh thu của doanh nghiệp
bảo hiểm X năm 2020: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 9190
B. 5230
C. 7130
D. 3300
Câu 14: Năm 2021, doanh nghiệp bảo hiểm Y chi ra 1 triệu đồng chi phí thu được 1.1 triệu đồng
doanh thu. Chi phí của doanh nghiệp là 8000 triệu đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp bảo hiểm Y
năm 2021: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 670
B. 700
C. 702
D. 800
Câu 15: Năm 2020, doanh nghiệp bảo hiểm H chi ra 1 triệu đồng chi phí thu được 1.2 triệu đồng
doanh thu. Doanh thu của doanh nghiệp là 3600 triệu đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp bảo hiểm
H năm 2020: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 620
B. 600
C. 570
D. 500
Câu 16: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm X chi ra 1 triệu đồng chi phí thu được 0. 15 triệu đồng lợi
nhuận. Lợi nhuận của doanh nghiệp là 450 triệu đồng. Doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm X
năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 3450
B. 5600
C. 1700
D. 2000
Câu 17: Năm 2020, doanh nghiệp bảo hiểm X chi ra 1 triệu đồng chi phí thu được 1.05 triệu đồng
doanh thu. Doanh thu của doanh nghiệp là 5250 triệu đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp bảo hiểm
X năm 2020: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 250
B. 349
C. 336
D. 270
Câu 18: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm X có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Tháng 9 Tháng 10
1. Tổng chi phí (tỷ đồng) 800 810
2. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 1200 1100

Tháng 9, doanh nghiệp bảo hiểm X chi ra 1 tỷ đồng chi phí thu về ……. tỷ đồng lợi nhuận. Chọn
phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ………..
A. 0.6 B. 0.5 C. 0.12 D. 0.22
Câu 19: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Doanh thu (tỷ đồng) 700 670
2. Vốn cố định bình quân (tỷ đồng) 140 120
3. Vốn lưu động bình quân (tỷ đồng) 400 340

1/(2+3)

Số vòng quay tổng vốn của doanh nghiệp H quý II năm N: (Đơn vị tính: vòng)
A. 1.1190 B. 1.2963 C. 1.5526 D. 1.3382
Câu 20: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) 100 120
2. Vốn cố định bình quân (tỷ đồng) 160 180
3. Vốn lưu động bình quân (tỷ đồng) 230 242

1/(2+3) = 120/(180+242)

Tỷ suất lợi nhuận theo tổng nguồn vốn của doanh nghiệp H quý III năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ
đồng)
A. 0.3389 B. 0.1480 C. 0.2844 D. 0.1166
Câu 21: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Doanh thu (tỷ đồng) 780 800
2. % lợi nhuận trong doanh thu (%) 15 14
3. Vốn cố định bình quân (tỷ đồng) 340 350
800*14%=112
112/350=

Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn cố định của doanh nghiệp H quý III năm N: (Đơn vị tính: tỷ
đồng/tỷ đồng)
A. 0.40 B. 0.37 C. 0.32 D. 0.55
Câu 22: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Doanh thu (tỷ đồng) 800 780
2. Vốn lưu động bình quân (tỷ đồng) 250 190
N=90 ngày
90/(800/250)
Độ dài bình quân một vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp H quý II năm N: (Đơn vị tính:
ngày)
A. 40.279 B. 25.320 C. 28.125 D. 35.169
Câu 23: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Giá trị gia tăng (tỷ đồng) 810 780-
2. Tổng vốn kinh doanh (tỷ đồng) 600 570
Trong đó: - Vốn lưu động bình quân (tỷ đồng) 420 300
810/(600-420)

Hiệu suất sử dụng vốn cố định tính theo giá trị gia tăng của doanh nghiệp H quý II năm N: (Đơn vị
tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 6.2 B. 3.8 C. 5.1 D. 4.5
Câu 24: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Doanh thu (tỷ đồng) 620 680
2. Tổng vốn kinh doanh (tỷ đồng) 400 410
Trong đó: - Vốn cố định bình quân (tỷ đồng) 120 150

680/(410-150)

Số vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp H quý III năm N: (Đơn vị tính: vòng)
A. 2.6154 B. 1.2187 C. 2.8912 D. 3.3187
Câu 25: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm VT có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Giá trị gia tăng (tỷ đồng) 200 210
2. Vốn lưu động bình quân (tỷ đồng) 310 400

(2)/(1)

Mức đảm nhiệm vốn lưu động tính theo giá trị gia tăng của doanh nghiệp VT quý III và quý IV
năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 1.26 và 1.33 B. 1.55 và 1.9048 C. 1.65 và 2.1782 D. 1.44 và 1.1756
Câu 26: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm VT có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Giá trị gia tăng (tỷ đồng) 200 210
2. Vốn lưu động bình quân (tỷ đồng) 310 400
(2)/(1)

Năng suất sử dụng vốn lưu động tính theo giá trị gia tăng của doanh nghiệp VT quý III và quý IV
năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 1.1679 và 1.225 B. 0.2381 và 0.667 C. 0.6452 và 0.525 D. 0.3156 và 0.889
Câu 27: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm H có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Doanh thu (tỷ đồng) 820 870
2. Tổng vốn kinh doanh (tỷ đồng) 600 610
Trong đó: - Vốn lưu động bình quân 410 420

Độ dài bình quân một vòng quay vốn lưu động của doanh nghiệp H quý II năm N: (Đơn vị tính:
ngày)
A. 50 B. 45 C. 52 D. 66
Câu 28: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm BV có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) 120 110
2. Tổng vốn kinh doanh (tỷ đồng) 600 590
Trong đó: - Vốn lưu động bình quân 360 310
Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn cố định quý III của doanh nghiệp BV năm N: (Đơn vị tính: tỷ
đồng/tỷ đồng)
A. 0.4418 B. 0.5289 C. 0.3929 D. 0.7139
Câu 29: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm BV có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Doanh thu (tỷ đồng) 910 900
2. Tổng chi phí (tỷ đồng) 620 610
3. Tổng vốn kinh doanh (tỷ đồng) 1290 1732

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kinh doanh quý II của doanh nghiệp BV năm N: (Đơn vị tính:
tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.0281 B. 0.2248 C. 0.1186 D. 0.2901
Câu 30: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 900 920
2. Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng)
Trong đó:
- Chi phí hoạt động kinh doanh 369 400
- Chi phí hoạt động tài chính 100 129
- Chí phí quản lý doanh nghiệp 176 192
- Chi phí khác 52 60
697
(900-697)/697
Lcp=ln/ cpsx
Tỷ suất lợi nhuận tính theo tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp HM quý I năm N: (Đơn vị
tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.3386 B. 0.2912 C. 0.2512 D. 0.3289
Câu 31: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 900 920
2. Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng)
Trong đó:
- Chi phí hoạt động kinh doanh
- Chi phí hoạt động tài chính 369 400
- Chí phí quản lý doanh nghiệp 100 129
- Chi phí khác 176 192
52 60

Lợi nhuận của doanh nghiệp HM quý I và quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 189 và 200 B. 278 và 225 C. 310 và 330 D. 203 và 139
Câu 32: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 900 920
2. Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng)
Trong đó:
- Chi phí hoạt động kinh doanh 369 400
- Chi phí hoạt động tài chính 100 129
- Chí phí quản lý doanh nghiệp 176 192
- Chi phí khác 52 60
900/697 697 781
920/781

Năng suất sử dụng tổng chi phí tính theo doanh thu của doanh nghiệp HM quý I và quý II năm N:
(Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 1.2912 và 1.178 B. 1.5542 và 1.812 C. 1.0667 và 1.2246 D. 1.3321 và 1.825
Câu 33: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) 310 400
2. Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng)
Trong đó:
- Chi phí hoạt động kinh doanh 320 340
- Chi phí hoạt động tài chính 146 155
- Chí phí quản lý doanh nghiệp 89 99
- Chi phí khác 12 15

310/(320+146+89+12)

Tỷ suất lợi nhuận tính theo tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp HM quý I và quý II năm N:
(Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.4416 và 0.1629 B. 0.5523 và 0.6638 C. 0.3312 và 0.4278 D. 0.5467 và 0.6568
Câu 34: Doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021
I. Kết quả hoạt động kinh doanh (tỷ đồng)
1. Doanh thu
- Doanh thu hoạt động kinh doanh 720 660
- Doanh thu hoạt động khác 600 560
2. Lợi nhuận 120 100
200 180
II. Tổng nguốn vốn (tỷ đồng) 1856 1710
1. Vốn cố định 700 710
2. Vốn lưu động 1156 1000
720/1856

Số vòng quay tổng nguồn vốn của doanh nghiệp HM năm 2020: (Đơn vị tính: vòng)
A. 0.6623 B. 0.1734 C. 0.3879 D. 0.5124
Câu 35: Doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021
I. Kết quả hoạt động kinh doanh
1. Giá trị giá sản xuất (tỷ đồng) 1220 1210
2.% giá trị gia tăng trong giá trị sản xuất (%) 70 75
3. Lợi nhuận (tỷ đồng) 245 250
II. Tổng nguốn vốn (tỷ đồng) 1710
1. Vốn cố định 700 710
2. Vốn lưu động 1156 1000
(75*1210)/100=
907.5

907.5/1710

Năng suất tổng nguồn vốn tính theo giá trị gia tăng (Q=VA) của doanh nghiệp HM năm 2021:
(Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 4.1297 B. 0.5307 C. 0.6678 D. 4.1209
Câu 36: Doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021
I. Kết quả hoạt động kinh doanh
1. Doanh thu (tỷ đồng) = DT 466 480
- Doanh thu hoạt động kinh doanh 400 420
- Doanh thu hoạt động khác 66 60
2. Giá trị gia tăng (tỷ đồng) 150 155
II. Tổng nguốn vốn (tỷ đồng) 1856 1710
1. Vốn cố định 700 710
2. Vốn lưu động 1156 1000

Năng suất sử dụng tổng nguồn vốn tính theo giá trị gia tăng của doanh nghiệp HM năm 2020 và
năm 2021: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.0808 và 0.0906 B. 0.0522 và 0.0688 C. 0.0120 và 0.0224 D. 12 và 13
Câu 37: Doanh nghiệp bảo hiểm HM có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021
I. Kết quả hoạt động kinh doanh
1. Doanh thu (tỷ đồng) 566 610
- Doanh thu hoạt động kinh doanh 500 540
- Doanh thu hoạt động khác 66 70
2. % lợi nhuận trong tổng doanh thu (%) 12 10
II. Tổng nguốn vốn (tỷ đồng) 1856 1710
1. Vốn cố định 700 710
2. Vốn lưu động 1156 1000
Lợi nhuận =(12*566)/100=67.92

67,92/1856=0.0366

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng nguồn vốn của doanh nghiệp HM năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ
đồng/tỷ đồng)
A. 0.0226 B. 0.0366 C. 0.1178 D. 0.4278

Câu 38: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm MH có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Tốc độ phát triển quý
II so với quý I (%)
1. Tổng chi phí (tỷ đồng) 800 102
2. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 1200 105

Năng suất sử dụng tổng chi phí của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 1.3384 B. 1.1278 C. 1.5441 D. 1.6777
Câu 39:Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm MH có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Tốc độ phát triển quý
II so với quý I (%)
1. Tổng chi phí (tỷ đồng) 624 104
2. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 703.5 105

Năng suất sử dụng tổng chi phí của doanh nghiệp quý I năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 1.1792 B. 1.2552 C. 1.1167 D. 1.3689
Câu 40: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm Q có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý II Tốc độ phát triển quý
III so với quý II (%)
1. Tổng chi phí (tỷ đồng) 900 105
2. Lợi nhuận (tỷ đồng) 240 104

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng chi phí của doanh nghiệp quý III năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ
đồng)
A. 0.1472 B. 0.2641 C. 0.2255 D. 0.4198
Câu 41: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm MH có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Tốc độ phát triển quý
II so với quý I (%)
1. Tổng chi phí (tỷ đồng) 800 102
2. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 1190 104

Lợi nhuận của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 269.2 B. 421.6 C. 329.4 D. 3272
Câu 42: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm MH có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Tốc độ phát triển quý
II so với quý I (%)
1. Tổng doanh thu (tỷ đồng) 500 102
2. Tổng nguồn vốn (tỷ đồng) 670 103

Số vòng quay tổng nguồn vốn của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: vòng)
A. 0.338 B. 0.149 C. 0.739 D. 0.556
Câu 43: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm MH có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Tốc độ phát triển quý
II so với quý I (%)
1. Giá trị sản xuất (tỷ đồng) 800 102
2. Tổng nguồn vốn (tỷ đồng) 1000 104

Năng suất tổng nguồn vốn tính theo giá trị sản xuất của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính:
tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.7846 B. 0.2289 C. 0.9181 D. 0.2706
Câu 44: Năm N, doanh nghiệp bảo hiểm MH có số liệu về tình hình kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu Quý I Tốc độ phát triển quý
II so với quý I (%)
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) 100 102
2. Tổng nguồn vốn (tỷ đồng) 700 104

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng nguồn vốn của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ
đồng/tỷ đồng)
A. 0.0442 B. 0.1839 C. 0.1401 D. 0.1921

You might also like