Professional Documents
Culture Documents
Assignment 7
Assignment 7
Of or characterized
bởi sự vắng mặt của
Phi sinh học by the absence of life
sự sống hoặc các sinh
Abiotic or living organisms.
vật sống.
scatter in various
phân tán theo nhiều
Dissipate Tiêu tan directions
hướng khác nhau
The relationship
Thực phẩm được between all the living
cung cấp và điều trị things in a particular
Mạng thực phẩm
Food Web cho một khu vực cụ area, when thinking
thể. about how they eat
each other.
An increase in the
Sự gia tăng nhiệt độ earth's average
khí quyển trung bình atmospheric
của trái đất gây ra temperature that
Global Warming
Sự nóng lên toàn cầu những thay đổi causes corresponding
tương ứng trong khí changes in climate
hậu và điều đó có thể and that may result
xảy ra do hiệu ứng from the greenhouse
nhà kính. effect.
Greenhouse Effect Hiệu ứng nhà kính Sự gia tăng lượng An increase in the
carbon dioxide và các amount of carbon
loại khí khác trong dioxide and other
khí quyển (= hỗn hợp gases in the
khí quanh trái đất), atmosphere
được cho là nguyên (=mixture of gases
nhân của sự nóng lên around the earth), that
dần dần của bề mặt is believed to be the
cause of a gradual
warming of the
trái đất. surface of the earth.
Landfill Site Bãi chôn lấp Một nơi rác được A place where
rubbish is buried in a
chôn trong một hố large deep hole.
sâu lớn.
An ecological or
Một khu vực sinh environmental area
thái hoặc môi trường where a specific
Natural Habitat
Môi trường sống tự species lives. It is the
nơi một loài cụ thể
nhiên place in nature that
sống. Đó là nơi trong
particular species
tự nhiên mà các loài
calls home.
đặc biệt gọi là nhà.
Những thứ như
khoáng sản, rừng, Things such as
Natural Resources Tài nguyên thiên than đá, v.v ... tồn tại minerals, forests,
nhiên ở một nơi và có thể coal, etc. that exist in
được người dân sử a place and can be
dụng. used by people.
Power Plant Nhà máy điện Một nhà máy, bao A plant, including
gồm cả động cơ, máy engines, dynamos,
nổ, v.v., và tòa nhà etc., and the building
hoặc tòa nhà cần thiết or buildings
cho việc phát điện, necessary for the
như điện hoặc hạt generation of power,
nhân. as electric or nuclear
power
A large natural or
artificial lake used as
a source of water
Một hồ nước tự supply.
Reservoir nhiên hoặc nhân tạo Storage
Hồ chứa
lớn được sử dụng The putting and
làm nguồn cung cấp keeping of things in a
nước special place for use
in the future
Respiratory
Hô hấp
Lưu trữ Relating to breathing