Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Của hoặc đặc trưng

Of or characterized
bởi sự vắng mặt của
Phi sinh học by the absence of life
sự sống hoặc các sinh
Abiotic or living organisms.
vật sống.

toàn bộ; đá nhỏ dùng total; small stones


Aggregation
trong xây dựng used in building
Tập hợp

Một lớp đá, cát hoặc A layer of rock, sand,


đất có chứa nước
Aquifer or earth that
hoặc cho phép nước
contains water or
đi qua nó.
allows water to pass
through it.
Biomass Tổng trọng lượng khô Total dry weight of
Sinh khối
của vật chất sống living matter

(của một cái cây) Sản (of a tree) Producing


Coniferous xuất nón và có những cones, and having
Cây lá kim
chiếc lá không rụng leaves that do not fall
trong mùa đông. off in the winter.

Một thiết bị trên xe A device on a car that


Catalytic Converter hơi giúp giảm lượng reduces the amount
Chuyển đổi xúc tác khí độc được thải ra of poisonous gas that
từ khí thải. is released from the
exhaust.

chất làm lạnh: một


chất khí hoặc chất refrigerants: a gas or
Coolant Nước làm mát
lỏng được sử dụng để liquid used to reduce
giảm nhiệt độ temperature

để phân rã, hoặc gây


to decay, or to cause
Phân hủy ra một cái gì đó phân
Decompose something to decay

Sản phẩm cuối cùng The end product is


Deoxygenation Khử oxy là oxy và oxygen and energy-
carbonhydrat giàu
rich carbonhydrates
năng lượng

Một sinh vật sử dụng


chất thải hữu cơ làm An organism that
Detritivore
Detritivore nguồn thức ăn, như uses organic waste as
một số côn trùng nhất a food source, as
định. certain insects.

scatter in various
phân tán theo nhiều
Dissipate Tiêu tan directions
hướng khác nhau

Khu vực thoáng khí The breathable area


của tầng đối lưu từ of the troposphere
mực nước biển đến from sea level to
khoảng 4000 mét. 2. about 4000 metres.
Ecosphere Sinh thái học: một 2. Ecology: a
Không gian sinh thái
sinh quyển hành tinh, planetary biosphere,
bao gồm tất cả các including all living
sinh vật sống và sự organisms and their
tương tác của chúng interactions with the
với môi trường vật lý. physical
environment.

Chiều cao của một The height of a place


Elevation
Độ cao nơi trên mực nước above the level of the
biển. sea.

hành động dần dần


lấy đi quyền của the act of gradually
người khác hoặc taking away someone
Lấn chiếm
Encroachment kiểm soát thời gian, else's rights, or taking
công việc của ai đó, control of someone's
v.v.. time, work, etc.

Eutrophication Sự phú dưỡng Một hiện tượng trong A phenomenon in


đó hàm lượng các which the content of
chất hữu cơ trong organic matters in a
một vùng nước là quá water body is
mức, dẫn đến sự phát excessive, leading to
triển quá mức của
the overgrowth of
thực vật thủy sinh và
aquatic plants and
tảo
algae

Các động vật của một The process of using


Filtration khu vực nhất định
Lọc a filter to remove
hoặc thời kỳ được coi
solids from liquids or
là một tổng thể.
gases

The relationship
Thực phẩm được between all the living
cung cấp và điều trị things in a particular
Mạng thực phẩm
Food Web cho một khu vực cụ area, when thinking
thể. about how they eat
each other.

Any of various types


Fungus một loại chim được of organisms that get
sử dụng để sản xuất their food from
Nấm
thịt hoặc trứng decaying material or
other living things.

An increase in the
Sự gia tăng nhiệt độ earth's average
khí quyển trung bình atmospheric
của trái đất gây ra temperature that
Global Warming
Sự nóng lên toàn cầu những thay đổi causes corresponding
tương ứng trong khí changes in climate
hậu và điều đó có thể and that may result
xảy ra do hiệu ứng from the greenhouse
nhà kính. effect.

Greenhouse Effect Hiệu ứng nhà kính Sự gia tăng lượng An increase in the
carbon dioxide và các amount of carbon
loại khí khác trong dioxide and other
khí quyển (= hỗn hợp gases in the
khí quanh trái đất), atmosphere
được cho là nguyên (=mixture of gases
nhân của sự nóng lên around the earth), that
dần dần của bề mặt is believed to be the
cause of a gradual
warming of the
trái đất. surface of the earth.

An animal that eats


Herbivore Một con vật chỉ ăn
Động vật ăn cỏ only plants.
thực vật.

All of the water, ice,


Tất cả nước, băng và
and water vapor at or
hơi nước tại hoặc
near the surface of
Thủy quyển gần bề mặt trái đất,
Hydrosphere the earth, such as the
như biển, mây và
seas, clouds, and the
nước trong và dưới
water in and under
mặt đất.
the ground

không cho phép chất not allowing liquid or


Impermeable Không thấm nước
lỏng hoặc khí đi qua gas to go through

Incinerate To burn something


Để đốt cháy một cái
Thiêu completely.
gì đó hoàn toàn.

Một xã hội được thúc A society driven by


đẩy bởi việc sử dụng the use of technology
công nghệ để cho to enable mass
Industrialized Society phép sản xuất hàng production,
Xã hội công nghiệp loạt, hỗ trợ một dân supporting a large
số lớn với khả năng population with a
phân công lao động high capacity for
cao. division of labour.

một cách sản xuất a way of producing


một lượng lớn cây large amounts of
Intensive farming Thâm canh trồng, bằng cách sử crops, by using
dụng hóa chất và máy chemicals and
móc machines

Landfill Site Bãi chôn lấp Một nơi rác được A place where
rubbish is buried in a
chôn trong một hố large deep hole.
sâu lớn.

đốt cháy nhiên liệu burning of fuel with


với lượng không khí an excess of air in an
Lean-burning Đốt cháy dư thừa trong động internal combustion
cơ đốt trong. engine.

The solid outer layer


Lớp ngoài rắn chắc
Litva of the earth.
Lithosphere của trái đất.

quá trình giới thiệu the process of


một chiếc máy để làm introducing a
một cái gì đó đã từng machine to do
Mechanization Cơ giới hóa
được thực hiện bằng something that used
tay to be done by hand

Một sinh vật tự nó A living thing which


Microorganism
quá nhỏ để có thể on its own is too
Vi sinh vật
nhìn thấy mà không small to be seen
cần kính hiển vi. without a
microscope.

Đơn vị đơn giản nhất


của một chất hóa học, The simplest unit of a
Phân tử thường là một nhóm chemical substance,
Molecule
gồm hai hoặc nhiều usually a group of
nguyên tử. two or more atoms.

An ecological or
Một khu vực sinh environmental area
thái hoặc môi trường where a specific
Natural Habitat
Môi trường sống tự species lives. It is the
nơi một loài cụ thể
nhiên place in nature that
sống. Đó là nơi trong
particular species
tự nhiên mà các loài
calls home.
đặc biệt gọi là nhà.
Những thứ như
khoáng sản, rừng, Things such as
Natural Resources Tài nguyên thiên than đá, v.v ... tồn tại minerals, forests,
nhiên ở một nơi và có thể coal, etc. that exist in
được người dân sử a place and can be
dụng. used by people.

Any substance that


Bất kỳ chất nào mà
Nutrient plants or animals
thực vật hoặc động
Chất dinh dưỡng need in order to live
vật cần để sống và
and grow.
phát triển.

Một mảnh đất cực kỳ An extremely small


nhỏ, đặc biệt là một piece of dirt,
thứ được sản xuất bởi
especially one
Particulate Hạt các phương tiện giao
produced by road
thông đường bộ, gây
ô nhiễm. vehicles, that causes
pollution.

Cho phép chất lỏng Allowing liquids or


Permeable Được phép
hoặc khí đi qua. gases to go through.

Quá trình mà một nhà The process by which


máy sử dụng năng a plant uses the
lượng từ ánh sáng energy from the light
Quang hợp
Photosynthesis mặt trời để sản xuất of the sun to produce
thức ăn của riêng its own food.
mình.

có thể sản xuất điện able to produce


từ ánh sáng, hoặc liên electricity from light,
Quang điện
Photovoltaic quan đến quá trình or relating to the
thực hiện việc này process of doing this

Power Plant Nhà máy điện Một nhà máy, bao A plant, including
gồm cả động cơ, máy engines, dynamos,
nổ, v.v., và tòa nhà etc., and the building
hoặc tòa nhà cần thiết or buildings
cho việc phát điện, necessary for the
như điện hoặc hạt generation of power,
nhân. as electric or nuclear
power

Preventive Dự định dừng một cái


Intended to stop
Dự phòng gì đó trước khi nó
something before it
xảy ra.
happens.

A large natural or
artificial lake used as
a source of water
Một hồ nước tự supply.
Reservoir nhiên hoặc nhân tạo Storage
Hồ chứa
lớn được sử dụng The putting and
làm nguồn cung cấp keeping of things in a
nước special place for use
in the future

Respiratory
Hô hấp
Lưu trữ Relating to breathing

Để lấy một mẫu hoặc rock made from solid


Sedimentary rock mẫu của; kiểm tra material left by the
Đá trầm tích
hoặc đánh giá bằng action of water, ice,
một mẫu. or wind

15-50km trên bề mặt


15-50km above the
trái đất, năng lượng
earth's surface, sun's
Stratosphere Tầng bình lưu mặt trời được quan
energy is observed
sát thấy

Subspecies Phân loài Một loại đặc biệt A particular type


trong một loài, các within a species, the
thành viên khác nhau members of which
theo một số cách rõ are different in some
ràng so với các loại clear ways from those
khác của loài. of other types of the
species.
Trên 80km, nhiệt độ
Nhiệt quyển 80km above, temp
Thermosphere tăng
increases

Troposphere Tầng đối lưu Thấp nhất <15km Lowest <15km

Có thể tiếp tục tồn


Able to continue to
tại như hoặc phát
Viable Khả thi exist as or develop
triển thành một sinh
into a living being.
vật.

thay đổi màu sắc


changed in colour or
hoặc hình thức trong
form over a period of
một khoảng thời gian
time because of the
do ảnh hưởng của
Weathered (rock) Đá bị phong hóa effects of sun, wind,
mặt trời, gió hoặc các
or other weather
điều kiện thời tiết
conditions
khác

You might also like