Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Trung việt

·刚爬一会儿就出了一身汗,我休息一会儿再接着爬,比 不了你们年轻人。
· Leo đượ c mộ t lúc thì toát mồ hôi, nghỉ ngơi mộ t lát rồ i leo tiếp, nhưng không thể so sánh vớ i
các bạ n trẻ đượ c.

·中国人给你敬酒的时候,一定要干杯,把杯子里的酒一 口喝光。
·Khi ngườ i Trung Quố c nâng cố c chúc mừ ng bạ n, họ phả i nâng ly và uố ng hết rượ u trong ly
chỉ bằ ng mộ t ngụ m.

·我应一家中国公司的邀请来到这里工作。
·Tôi đến đây làm việc theo lờ i mờ i củ a mộ t công ty Trung Quố c.

·虽然他的工作忙得很,可是还抽空回家看看父母。

·Mặ c dù rấ t bậ n rộ n vớ i công việc nhưng anh ấ y vẫ n dành thờ i gian để về nhà thă m bố mẹ.

你的旅行路线很好,不过要花多少钱啊?
Hành trình du lịch củ a bạ n rấ t tuyệt vờ i nhưng chi phí sẽ là bao nhiêu?

我们好久没见面了,一见面谁也不认识谁。
Chúng ta đã lâu không gặ p, khi gặ p nhau cũ ng không nhậ n ra nhau.

咱们班参加联欢会的节目准备得怎么样了?
Lớ p chúng ta chuẩ n bị cho bữ a tiệc như thế nào?

他在北京的一家中外合资公司工作。
Anh ấy làm việc trong mộ t công ty liên doanh Trung-nướ c ngoài ở Bắ c Kinh.

·我们公司是搞中外文化交流的。
·Công ty chúng tôi làm về trao đổ i vă n hóa giữ a Trung Quố c và nướ c ngoài.

·你的旅行路线很好,不过要花多少钱啊。
·Lộ trình du lịch củ a bạ n rấ t tố t, nhưng chi phí sẽ là bao nhiêu?

·中国的事我没有不知道的。
·Không có gì về Trung Quố c mà tôi không biết.

·首先是要学好汉语拼音,为以后的学习打好基础。
·Việc đầ u tiên là phả i họ c tố t Hán Việt để tạ o nền tả ng vữ ng chắ c cho việc họ c sau này.
Việt trung

Thờ i gian trôi qua nhanh quá, tuầ n sau thi xong thì sắ p nghỉ hè rồ i.
• 时间过得真快,下周考试结束,就快放暑假了。

- Tớ đã chuẩ n bị mộ t bài hát rồ i, song lâu rồ i không hát rồ i, sợ rằ ng hát không hay.
我准备了一首歌,但是很久没唱了,我怕唱不好。
• Nếu bạ n đến nhà ngườ i Trung quố c làm khách, thì họ sẽ chuẩ n bị rấ t nhiều món ă n, làm bạ n
không làm thế nào ă n hết đượ c.
如果你到中国人家做客,他们会准备很多菜,你吃不完。
• Mỗ i lầ n đến Trung Quố c, nhìn thấ y tranh chữ yêu thích, cứ muố n mua mộ t số mang về.

• 每次去中国看到我最喜欢的文字画,我都想买一些带回来。

• Công việc củ a họ đã đạ t đượ c kết quả nhấ t định.


• 工作取得了一定成果。

• Tôi không biết mua quà gì cho anh ấ y đây.


我不知道该给他买什么礼物。
• Lầ n trướ c tôi dự đám cướ i củ a mộ t ngườ i bạ n Trung Quố c.
上次我参加一个中国朋友的婚礼。

• Chúng tôi muố n tậ n dụ ng cơ hộ i làm việc tạ i Bắ c Kinh để họ c tố t tiếng Trung.


• 我们想利用在北京工作的机会学好中文。

Dù đang là mùa đông nhưng nhìn bứ c tranh này tôi có cả m giác như mùa xuân vậ y.
虽然是冬天,但看着这张照片,我感觉就像春天一样。

Tôi muố n tìm hiểu phong tụ c tậ p quán củ a các dân tộ c thiểu số ở Trung Quố c.
我想了解中国少数民族的风俗习惯和传统。

• Chỉ có chă m chỉ họ c mớ i có thể đạ t đượ c thành tích tố t.


只有努力学习才能取得好成绩。

• Anh ấ y vẫ n muố n tiếp tụ c họ c ở đây.


他仍然想继续在这里学习。

You might also like