Hiện Tại Đơn

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

+ Diễn tả hà nh độ ng thườ ng xuyên xả y ra

Ví dụ : I go to school.

+ Mộ t sự thậ t hiển nhiên:


Ví dụ : The sun rises in the East.

+ Khi giớ i thiệu về bả n thâ n (tên, tuổ i, nghề nghiệp, nơi sinh số ng và sở thích)

Ví dụ : I live on Thai Thinh street.

 Cấu trúc:

Loại câu Công thức Ví dụ


Câu khẳng S + Vs/es - I go to school
định - He plays football
- She goes to school
Câu phủ định S + don’t/doesn’t + V - I don’t go to school.

- He doesn’t play football.

Lưu ý: I, You, We, They, số nhiều: don’t, do


He, She, It, số ít: doesn’t, does
Câu nghi vấn Do / Does + S + Vnguyên Do you go to school?
thể ?
Does she go to school?
** Chú ý:

Them “es” và o sau cá c độ ng từ có tậ n cù ng bằ ng: O, S, CH, X, SH, Z


Ví dụ : goes, watches, washes, misses, fixes, quizzes, ...
Cá c độ ng từ có tậ n cù ng bằ ng “y”, nếu trướ c “y” la phụ â m ta biến đổ i “y” thà nh
“i” rồ i thêm “es”, nếu trướ c “y” là nguyên â m (u, e, o, a, i) thì ta chỉ cầ n thêm
“s”.
Ví dụ : Fly => Flies, Play => Plays
Dấ u hiệu nhậ n biết:
Trong câ u thườ ng xuấ t hiện cá c trạ ng từ chỉ tầ n suấ t như: always (luô n luô n),
usually (thườ ng thườ ng), sometimes (thỉnh thoả ng), often (thườ ng xuyên),
every day (mỗ i ngà y), every week (mỗ i tuầ n),... Once/twice a week, ...

You might also like