Professional Documents
Culture Documents
Slide Kttc2 Ueh
Slide Kttc2 Ueh
3 4
1
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Mua hàng
7 8
2
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
3
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
13 14
15 16
4
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
17 18
19
TK 156-Hàng hoá theo KKTX
Lưu ý
Tk 1561- Tk 1562- CP Tr/hợp khoản CKTM hoặc GGHB nhận được (kể
thu mua HH cả các khoản tiền phạt vi phạm HĐKT về bản chất
Giá mua HH làm giảm giá trị bên mua phải thanh toán) sau khi
SDĐK SDĐK mua hàng thì KT phải căn cứ vào tình hình biến
động của HTK để phân bổ số CKTM, GGHB được
Tập hợp CP thu mua Phân bổ hưởng dựa trên số hàng còn tồn trong kho, đang
(= Chi phí mua hàng + CPTM SX, đang gửi bán, số đã xuất bán trong kỳ:
hao hụt trong định
mức khi thu mua)
cho hàng Nợ các TK 111, 112, 331,....
SDCK bán ra Có 152,153,156 (nếu hàng còn tồn kho)
SDCK Có 621,154,157 (nếu đang SX, gửi bán)
(TK 632)
Có 632 (nếu đã tiêu thụ trong kỳ)
CPTM còn lại chưa phân bổ cuối kỳ Có 133 (nếu có).
20
5
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
6
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 3 Ví dụ 4
• Công ty ABC cử nhân viên thu mua nông sản
từ hợp tác xã, số lượng 1.000kg với giá • Công ty kinh doanh nông sản ABC kiểm kê
kho, phát hiện thiếu 10kg hàng, trong đó hao
200.000 đ/kg, chưa trả tiền. Hao hụt trong
hụt trong định mức 2kg, ngoài định mức 8kg
định mức 1%. Hàng hóa về nhập kho phát
chưa có quyết định xử lý.
hiện thiếu 15kg. Hàng thiếu vượt định mức
sẽ bắt nhân viên áp tải bồi thường • Biết đơn giá tồn kho 200.000 đ/kg, đơn giá
bán chưa VAT khấu trừ 10% là 320.000 đ/kg.
=> Định khoản?
=> Định khoản?
=> Xác định giá gốc của toàn bộ lô hàng, và
giá gốc của 1 kg hàng?
25 26
Ví dụ 5
Tính và ghi sổ chi phí mua đối với các trường hợp sau. Cho biết
DN thuộc diện được khấu trừ thuế GTGT.
1. Mua một lô hàng hóa 50 tấn nông sản, giá trên hóa đơn là 300
triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), thời hạn thanh toán theo điều
khoản mua chịu thông thường là 3 tháng. Chi phí vận chuyển 21
triệu đồng (giá đã có thuế GTGT 5%). Hao hụt định mức là 0,5%.
Hàng nhận đủ tại kho người bán nhưng khi về kho số thực nhập
là 49,5 tấn.
2. Mua một lô hàng hóa thiết bị theo phương thức trả chậm 12
tháng. Giá mua theo phương thức thanh toán thông thường là
3.000 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Lãi do trả chậm là 300 triệu
3. Mua một số vật phẩm sử dụng cho mục đích phúc lợi, giá mua
200 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển 10,5
triệu (giá đã có thuế GTGT 5%). Do mua số lượng lớn, DN được
chiết khấu 5% giá bán có thuế.
Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế toán Việt Nam
28
7
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 6
KẾ TOÁN BÁN HÀNG Tình huống Thời Số tiền
Xác định thời điểm & số tiền ghi nhận doanh thu. điểm
Bên bán nộp VAT theo PP khấu trừ, có kỳ kế toán bắt ghi DT
Điều kiện ghi nhận (tự học) đầu từ 1/1 đến 31/12
1/Ngày 25/12/20X1, bên bán giao đủ hàng, đã
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro & lợi ích xuất hóa đơn, giá bán chưa thuế 100 trđ, VAT
gắn liền với quyền sở hữu 10%, bên mua đã nhận hàng, chấp nhận thanh
toán nhưng chưa trả tiền.
Không còn quyền quản lý/kiểm soát SP Ngày 4/1/20X2, bên mua chuyển tiền trả đủ
2/Ngày 25/12/20X1, bên bán nhận đủ tiền cho lô
Doanh thu Xác định tương đối chắc chắn hàng có giá bán chưa thuế 100 trđ, VAT 10%, đã
bán hàng xuất hóa đơn nhưng hàng vẫn nằm trong kho
Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng bên bán chưa được giao.
Ngày 4/1/20X2, hàng giao đủ, bên mua chấp nhận
Xác định được chi phí liên quan hàng
29 30
8
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
33
Ví dụ 7
• Xác định thời điểm ghi nhận DT của mỗi giao 3. Cty Hoàn Cầu giao hàng hóa cho Cty Nhất
dịch dưới đây: Phương, trong hợp đồng có qui định, sau khi
1. Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua lắp đặt thành một hệ thống, vận hành ổn định
hàng trả lại hàng trong thời gian 10 ngày không thì mới chấp nhận số hàng trên (do yêu cầu kỹ
cần nói lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn. thuật) và được Hoàn Cầu đồng ý.
2. Cty Hoàng Nhân giao hàng cho công ty Hoàng
Nghĩa tại kho của bên mua. Do 2 giám đốc quen 4. Siêu thị X bán phiếu quà tặng có mệnh giá từ
nhau nên kế toán của Hoàng Nhân chưa biết giá 100.000đ cho đến 500.000đ. Người có phiếu
bán là bao nhiêu. quà tặng được mua tất cả hàng hóa có tại siêu
thị và phải mua bằng hoặc cao hơn số tiền ghi
trên phiếu. Phiếu có giá trị 12 tháng.
34
9
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
10
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
Xuất HTK
DOANH THU
3332,3333,.. TK 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền
Đã Biếu tặng, TP, HH Trả lương CNV trừ vào doanh thu (nếu
113
bán khuyến mãi tiêu dùng / tặng CNV từ không tách khi ghi DT)
Khách mua hàng trả
521
quảng cáo nội bộ QKTPL bằng thẻ tín dụng
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, giảm giá 131
GVHB hàng bán, hàng bán bị trả Bán chịu
GVHB lại
Không kèm Đkiện phải CP 911
341
Doanh thu bán hàng thuần
điều kiện mua SP (CPBH, CPQLDN) Doanh thu được chuyển
thẳng để trả nợ
TS 641,642
(TSCĐ, XDCBDD) Các khoản tiền hoa hồng, phí
CPBH GVHB ngân hàng trích từ doanh thu
41 42
11
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
12
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Bán hàng vận chuyển thẳng Bán hàng vận chuyển thẳng KHÔNG tham
Mua hàng và chuyển bán (tự đọc) gia thanh toán (tự đọc)
Giá vốn Doanh thu • Bản chất: không phải giao dịch bán hàng, mà
là cung cấp dịch vụ môi giới mua bán hàng.
331 157 632 511 131 Doanh thu ghi nhận là doanh thu dịch vụ.
(1) (2b) (2a)Doanh thu
Giá mua Giá bao 511 131, 112…
gồm
thuế (2a)Phí môi giới
133 3331 chưa thuế
Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)
3331
Thuế GTGT (nếu
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định có hóa đơn GTGT)
51 52
13
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Bán hàng thông qua đại lý Kế toán tại công ty
Giá vốn Doanh thu
Đại lý là trung gian phân phối hàng 156 157 632 511 131-đại lý 641
• Có 2 hình thức (1)Gửi (2a) (2b)
– Đại lý mua hàng từ chủ hàng, ấn định giá bán đại lý Giá vốn DT
(3)Hoa
cao hơn giá mua từ chủ hàng để hưởng chênh hàng hồng đại lý
lệch giá: Đại lý mua đứt bán đoạn (tự đọc) 3331
đã bán 133
– Chủ hàng ấn định sẵn giá bán, đại lý chỉ được ThuếVAT
hưởng hoa hồng tính % trên giá bán hàng: (nếu có)
Bán đúng giá hưởng hoa hồng
111
53
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Ví dụ 11
Kế toán tại đại lý
Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý L
Đầu tháng, A xuất 45
hàng M cho đại lý L,
Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin giá bán 600/hàng,
về hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo VAT 5%; hoa hồng
4% giá chưa thuế,
cáo tài chính. KHÔNG ghi sổ kép. VAT 10%. Biết giá
xuất kho 500/hàng.
Trong tháng, đại lý L
đã bán được 40 hàng
M, thu tiền mặt.
Ngày 28/3 Đại lý
chuyển khoản thanh
toán 40 hàng M đã
bán sau khi trừ hoa
hồng được hưởng;
đồng thời trả lại 5
hàng bị hỏng không
sửa chữa được, cty
nhập kho phế phẩm
giá trị 100, số còn lại
55 tính vào CP khác 56
14
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
57 58
59 60
15
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 13
Ngày 2/1 xuất kho 21.000kg hàng A (giá gốc 25.000
511 131 152, 153, 156… đ/kg) để đổi ngang giá lấy 1 thiết bị Q của công ty T,
giá trao đổi đã có thuế GTGT 10% là 33.000 đ/kg
Giá bán hàng Giá hàng
hàng A. Thuế suất thuế GTGT của TSCĐ HH là 5%.
chuyển đi nhận về
Ngày 5/1 giao hàng A cho công ty T và nhận về thiết
133 bị Q đã được đưa vào sử dụng tại phòng kinh doanh
3331
trong tháng, thời gian sử dụng ước tính 3 năm.
Thuế GTGT
111,112 111,112
Chi chênh lệch Thu chênh lệch
61 62
16
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
65 66
17
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
Đặc điểm: phải thỏa các điều kiện sau: Khi bán hàng
- Khi mua HH, DV, khách hàng được tích điểm thưởng => đạt
đủ số điểm => sẽ được nhận một lượng HH, DV miễn phí • Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số
hoặc được GG CK;
tiền trừ đi GTHL của HH, DV phải cung cấp
- Người bán phải xác định được GTHL của HH, DV sẽ phải
ccấp miễn phí / số tiền sẽ CK, GG cho người mua khi người miễn phí / số phải giảm giá cho người mua
mua đạt được các đ/kiện của ch/trình (tích đủ điểm thưởng);
- Chtrình phải có giới hạn về thời gian cụ thể, rõ ràng (nếu quá
• Ghi nhận DT chưa thực hiện đối với phần
thời hạn số điểm thưởng tích lũy hết giá trị sử dụng) nghĩa vụ còn phải thực hiện với khách hàng
- Sau khi nhận HH, DV miễn phí / được CK GG, người mua bị
trừ số điểm tích lũy theo q/định của chtrình
- Việc cung cấp HH, DV miễn phí / CK GG cho người mua khi
đạt đủ số điểm thưởng có thể được thực hiện bởi chính
người bán hoặc một bên thứ ba theo q/định của chtrình. 69 70
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
511 131 111,112
• Kết thúc chương trình
Giá chưa thuế đối
Kết chuyển DT chưa thực hiện vào BCKQKD: với phần nghĩa vụ Thu
• Khách hàng không đạt được điều kiện; đã thực hiện tiền
• Khách hàng đạt được điều kiện và DN đã khách
33311
thực hiện xong nghĩa vụ Giá hàng
• Nếu bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ: Căn cứ Thuế GTGT thanh
vào bản chất quan hệ giữa DN và bên thứ toán
ba là mua đứt bán đoạn hay đại lý để ghi
nhận phù hợp 511 3387
Kết chuyển Giá chưa thuế đối
với phần nghĩa vụ
71 còn phải thực hiện 72
18
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
• Công thức phân bổ chi phí mua hàng • Công thức phân bổ chi phí mua hàng
theo tiêu thức giá trị theo tiêu thức khối lượng
CP mua Chi phí mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá CP mua CP mua hàng Số
hàng + hàng phát + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của hàng lúc đầu kỳ lượng
phân bổ sinh trong kỳ phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã = X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra cho hàng Số lượng Số lượng bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ bán ra hàng tồn đầu + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ trong kỳ
75 76
19
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
THỪA, THIẾU KHI GỬI HÀNG ĐI BÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU
77 78
79 80
20
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 17
Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu
• Tháng 11/N Công ty A đã bán chịu cho Cty B 100
sản phẩm với giá bán chưa thuế 100.000 đ/sp,
521 511 giá vốn 80.000 đ/sp, VAT 10% .
11*, 131
• Tháng 12/N do hàng bị lỗi, Công ty A nhận lại 20
Cuối kỳ, kết chuyển
sản phẩm đã bán và trừ nợ cho Công ty B.
• Tháng 2/N+1 Cty A nhận lại tiếp 10 sản phẩm đã
33311
bán (tháng 11/N) và trừ nợ cho Cty B.
Yêu cầu: Định khoản – giả sử tháng 2/N+1
chưa lập (hoặc đã lập) BCTC năm N.
81 82
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
• Kết quả kinh doanh được thể hiện bằng chỉ = Lợi nhuận gộp thuần từ hoạt
động kinh
tiêu Lợi nhuận Bán hàng và cung doanh
cấp dịch vụ
• Các công việc cần thực hiện trước khi xác Bán hàng hóa, bán
sản phẩm, cung cấp
định KQKD
+
dịch vụ
– Chọn thời điểm
Hoạt động khác: Bán = Lợi nhuận
– Kiểm tra rà soát nghiệp vụ tài sản cố định, nhận khác
– Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ tiền bồi thường, chi
tiền phạt…
doanh thu chi phí, lập dự phòng…) = Lợi nhuận kế
toán trước thuế
83 84
21
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Xác định kết quả kinh doanh TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
632 911 511 (tự đọc)
K/c giá vốn (2a) K/c DT thuần
hàng đã bán của hoạt động Báo cáo tình hình tài chính
641,642 521
K/c CP bán hàng (1) K/c các khoản Hàng tồn kho
và QLDN giảm trừ DT Báo cáo kết quả hoạt động
635 515
K/c CP tài chính
(2b) K/c DT tài chính Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
811 711 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
K/c CP khác (2c) K/c thu nhập khác
& các thông tin liên quan khác đến chi phí.
821 821
CP thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN Thuyết minh trên BCTC
421 421
K/c Lãi K/c Lỗ
85 86
Kế toán mua bán hàng theo Kế toán mua bán hàng theo
thông lệ quốc tế thông lệ quốc tế (tự đọc)
• Theo hệ thống chuẩn mực quốc tế, Doanh • Giá gốc hàng hóa bao gồm tất cả các chi phí
nghiệp vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế mua, chi phí chế biến và tất cả các chi phí
“Hàng tồn kho” (IAS 02 “Inventories”), và khác phát sinh để mang hàng hóa đến địa
chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS 15 điểm và trạng thái hiện tại. Các khoản chiết
“Hợp đồng với khách hàng” khấu, giảm giá và những khoản tương tự
được trừ khỏi giá gốc hàng mua.
• Lưu ý: Theo thông lệ quốc tế: chiết khấu
thanh toán được trừ khỏi giá gốc hàng mua
(kế toán Việt Nam không trừ CKTT khỏi giá
gốc hàng mua)
87 88
22
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
89 90
23
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
Giới thiệu
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc 1 2
• Nắm được đặc điểm chung của các hoạt • Chuẩn mực kế toán Việt Nam: VAS 02
động dịch vụ
“Hàng tồn kho” , VAS 14 “Doanh thu và
• Hiểu được đặc điểm riêng và thực hành Thu nhập khác”
kế toán đối với một số loại hình dịch vụ
phổ biến như: dịch vụ vận tải, dịch vụ du • Thông tư 200/2014/TT-BTC.
lịch, dịch vụ nhà hàng, khách sạn • Chuẩn mực kế toán quốc tế: IAS 02
• Vận dụng các nguyên tắc ghi nhận doanh “Inventories” và IFRS 15 “Revenue from
thu và nguyên tắc ghi nhận chi phí của Contracts with Customers”
hoạt động dịch vụ.
3 4
1
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
NỘI DUNG
5 6
2
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
9 10
Lưu ý:
Minh họa: Kinh doanh dịch vụ ngành sản xuất phim (DN sản xuất
phim / phát hành phim / phổ biến phim theo Luật Điện ảnh) * Theo VAS 02: Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi
Công ty kinh doanh dịch vụ truyền hình (cty A) ký hợp đồng đặt phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường
hàng cty B sản xuất 1 bộ phim gồm 20 tập, tổng giá trị Hợp đồng và phần chi phí sản xuất chung cố định không phân
là 100 triệu đồng, sẽ thanh toán làm 3 đợt:
bổ không được tính vào giá thành sản phẩm mà
Đợt 1: Thanh toán tạm ứng 20 triệu sau khi ký hợp đồng và nhận
được hạch toán vào giá vốn hàng bán.
hồ sơ thanh toán bao gồm: Đề nghị thanh toán, Hóa đơn GTGT.
Đợt 2: Thanh toán 40 triệu sau khi nghiệm thu và bàn giao cho
* Các chi chí gián tiếp, phát sinh ngoài sản xuất gồm:
bên A 20 tập phim (phim có thể đem phát sóng được).
Đợt 3: Thanh toán 40 triệu sau khi nhận được Giấy chứng - Chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng
nhận đăng ký quyền tác giả với tên chủ sở hữu là Công ty A. - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Ghi nhận doanh thu Cty A – Cty B (Đã đề cập chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa)
11 12
3
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
13 14
Giá thành của dịch vụ vận tải bao gồm 3 • Chi phí nhân công trực tiếp
khoản mục sau: Bao gồm chi phí lương và các khoản trích theo
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp lương của tài xế, phụ xế, trưởng, phó tàu.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của hoạt Lương nhân viên được trả theo tháng được
động vận tải là xăng, dầu, nhớt chạy tàu, tính cố định hoặc theo doanh thu tùy vào cách
xe... Đây là khoản mục chi phí chiếm tỷ thức trả lương của từng đơn vị
trọng lớn nhất trong giá thành.
15 16
4
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
• Chi phí sản xuất chung Tài khoản sử dụng để tập hợp chi phí và tính giá
thành của dịch vụ bao gồm:
Chi phí sản xuất chung của hoạt động vận
• TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
tải gồm chi phí khấu hao tàu, xe; chi phí
nhân viên phục vụ chung trên xe, tàu (như • TK 621 : Chi phí nhân công trực tiếp
nhân viên vệ sinh, nhân viên bảo vệ trên xe • TK 627 : Chi phí sản xuất chung
lửa, tàu biển), chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, & TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
bảo hiểm tàu xe, chi phí công cụ dụng cụ, Cách hạch toán và kết chuyển chi phí trên các tài
chi phí vệ sinh… khoản này các bạn đã được biết qua các chương
trước
17 18
19 20
5
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
KẾ TOÁN DỊCH VỤ DU LỊCH Trong phần này chúng ta sẽ tìm hiểu kế toán dịch vụ
hướng dẫn du lịch (cung cấp tour du lịch)
Sản phẩm của ngành du lịch mang tính tổng
Khi công ty du lịch bán tuor du lịch cho khách hàng,
hợp cao, không chỉ thỏa mãn nhu cầu thăm
thông qua chương trình tham quan được thiết kế
viếng các danh lam thắng cảnh, các khu di sẵn bao gồm các địa điểm sẽ tham quan, tiêu chuẩn
tích lịch sử của khách hàng mà còn thỏa khách sạn sẽ nghỉ, tiêu chuẩn bữa ăn, phương tiện đi
mãn các nhu cầu giải trí, ăn uống, nghỉ ngơi. lại…và về nguyên tắc là công ty du lịch sẽ thực hiện
Tất cả được kết hợp thực hiện trong một gói đúng chương trình tham quan đã ghi với khách
sản phẩm du lịch (Tour du lịch) hàng, nó có thể được xem như hợp đồng hay thỏa
thuận giữa công ty du lịch với khách hàng.
21 22
23 24
6
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
25 26
Tài khoản sử dụng để tập hợp chi phí và tính giá thành Xác định chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
của dịch vụ bao gồm:
Tại thời điểm tính giá thành dịch vụ du lịch
• TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
(thường là cuối tháng), những tour vẫn chưa
• TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp
kết thúc là những tour dở dang, chi phí của
• TK 627 : Chi phí sản xuất chung những tour dở dang là toàn bộ chi phí phát sinh
& TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thực tế tính đến thời điểm cuối tháng.
Cách hạch toán và kết chuyển chi phí trên các tài
khoản này các bạn đã được biết qua các chương trước
27 28
7
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
8
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
KẾ TOÁN DỊCH VỤ KHÁCH SẠN Về nguyên tắc kế toán mở chi tiết và tính giá
thành cho từng hoạt động dịch vụ như thuê
Chức năng chính của dịch vụ khách sạn là phòng, giặt ủi, massage…
cho thuê phòng ngủ, bên cạch đó có các dịch Trong mỗi hoạt động kế toán cũng chi tiết theo
vụ khác kèm theo để phục vụ khách như: nhà 3 khoản mục (Cp nguyên vật liệu trực tiếp, Cp
hàng, giặt ủi, karaoke, vũ trường, massage, nhân công trực tiếp và Cp sản xuất chung).
spa, gym… Trong phần này chỉ đề cập đến hoạt động cho
Ngoài ra khách sạn cũng có thể tổ chức tiệc thuê phòng ngủ, đây là hoạt động kinh doanh
cưới, tổ chức sự kiện… chính của khách sạn.
35 36
9
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
39 40
10
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
Lý do:
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ KHÁC
• Sự phân biệt giữa các bộ phận sử dụng chi phí
Trên thực tế các loại hình dịch vụ là rất đa dạng, như : bộ phận sản xuất, bán hàng và quản lý
quy mô của cũng có lớn, nhỏ khác nhau và yêu doanh nghiệp không được rõ ràng như doanh
cầu quản lý ở từng công ty cũng khác nhau. nghiệp sản xuất hay thương mại.
• Tùy quy mô của đơn vị và yêu cầu của quản lý
Kế toán cần lưu ý là tùy tình hình thực tế tại đơn có sử dụng TK 621,622,627 hay không...
vị để tổ chức hạch toán cho phù hợp.
41 42
• Trình bày thông tin trên Báo cáo tình hình tài chính
Số dư cuối kỳ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
(nếu có) được trình bày phần Tài sản, mục “Hàng tồn
kho” của Báo cáo tình hình tài chính (vì là HTK)
• Trình bày thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động Kế toán TSCĐ theo thông lệ
Phần doanh thu dịch vụ, giá vốn hàng bán và các chi Quốc Tế
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp được trình
bày trên Báo cáo kết quả hoạt động tương tự chương
10- Hoạt động kinh doanh hàng hóa
43 44
11
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THEO KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THEO
THÔNG LỆ QUỐC TẾ THÔNG LỆ QUỐC TẾ
45 46
Các chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh Kế toán cần theo dõi chi tiết doanh thu và chi phí
nghiệp được trừ ra khi xác định kết quả kinh của từng hoạt động.
doanh và trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động (Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động Về nguyên tắc các chi phí liên quan trực tiếp đến
và báo cáo lưu chuyển tiền tệ - quyển 1) dịch vụ nào, kế toán tập hợp và tính giá thành của
dịch vụ đó. Các chi phí chung liên quan đến nhiều
hoạt động, khi tính giá thành kế toán chọn tiêu thức
phân bổ hợp lý.
47 48
12
Chương 12- Hoạt động xây dựng
1
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Đặc điểm hoạt động xây dựng Doanh thu của các hợp đồng xây dựng
- Nhà thầu thực hiện các HĐXD đã ký sau khi Theo VAS15 “HĐXD”
trúng thầu hoặc được chỉ định thầu. Bàn giao CT,
HMCT... hoàn thành cho khách hàng chính là quá • HĐXD với giá cố định: nhà thầu chấp thuận
trình tiêu thụ sản phẩm xây lắp. một mức giá cố định cho toàn bộ hợp đồng
- Việc thi công xây dựng CT có đặc điểm, tiêu hoặc một đơn giá cố định trên đơn vị sản
chuẩn kỹ thuật riêng biệt. phẩm hoàn thành.
- Kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp tùy thuộc • HĐXD với chi phí phụ thêm: nhà thầu được
phương thức thanh toán giữa nhà thầu và
khách hàng hoàn lại các chi phí thực tế được phép thanh
- Giá trị dự toán có thể được lập cho từng CT,
toán, cộng thêm một khoản được tính bằng tỉ
HMCT, khối lượng xây lắp hoàn thành. lệ phần trăm trên những chi phí này hoặc
- Sản phẩm xây lắp cố định tại nơi thi công. được tính thêm một khoản phí cố định.
2
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Doanh thu của các hợp đồng xây dựng Chi phí của HĐXD:
3
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Đặc điểm kế toán CPSX và tính giá thành KT CPSX của hoạt động xây dựng
sản phẩm xây dựng.
- Giá trị dự toán là giá trị sản phẩm xây lắp được xây Không tổ Có tổ chức khoán
dựng trên cơ sở thiết kế kỹ thuật đã duyệt, các định chức khoán XL
mức kinh tế kỹ thuật do Nhà nước qui định, tính theo XL nội bộ
đơn giá tổng hợp cho từng khu vực thi công và phần nội bộ
lợi nhuận định mức của nhà thầu
- Giá thành dự toán = Giá trị dự toán – Lãi định mức Tập Không tổ Có tổ chức
– thuế GTGT hợp CP chức KT riêng KT riêng
- Giá thành kế hoạch được tính theo điều kiện cụ thể vào
của nhà thầu về biện pháp thi công, các định mức và
đơn giá áp dụng trong DN.
621, 622,
TK 141 TK 136 Pthu về
623,
- Giá thành thực tế: toàn bộ chi phí thực tế đã bỏ ra 627 Tạm ứng CP GTKLg XL giao khoán
để hoàn thành công tác xây lắp và được xác định theo Tk154 XLắp giao TK 336 Ptrả về
số liệu kế toán.
khoán nội bộ GTKLg XL nhận khoán
14
4
Chương 12- Hoạt động xây dựng
(1)GTT VL x/kho 632 bao gồm các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ
của công nhân trực tiếp sản xuất xây lắp
(6) CP
(5) Thừa để lại vượt mức
*TK sử dụng: TK 622 - Chi phí nhân công
trực tiếp
111,112,331(ghi âm) *Nguyên tắc kế toán:
(2) Mua giao 154 - Chi phí nhân công trực tiếp tính cho CT, HMCT
công trường (7) C/kỳ hay được phân bổ cho từng đối tượng xây lắp
154 GCCB theo tiêu thức phù hợp
k/ch
(3) VLGC
17
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (MTC)
3341,3348 622 MTC: máy nghiền đá, máy trộn bêtông, máy san
nền, máy xúc, máy vận thăng, máy cạp chuyển,
CP tiền lương, các khoản 632 cần cẩu ...
phụ cấp phải trả cho Chi phí sử dụng MTC gồm:
CP vượt mức
CNTT SX (kể cả LĐ thuê • Chi phí nhân công
ngoài đối với HĐ XL) • Chi phí vật liệu
154
• Chi phí dụng cụ phục vụ MTC.
Cuối kỳ KT, • Chi phí khấu hao MTC.
kết chuyển • Chi phí dịch vụ mua ngoài
CPNCTT vào • Chi phí bằng tiền khác
ĐT HTCP
19
5
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Phân loại chi phí sử dụng MTC: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (MTC)
6
Chương 12- Hoạt động xây dựng
7
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Lưu ý những trường hợp thuộc ngành Lưu ý những trường hợp thuộc ngành
31
8
Chương 12- Hoạt động xây dựng
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG Ghi nhận doanh thu và chi phí của hợp đồng
XÂY DỰNG xây dựng theo 1 trong 2 trường hợp sau
34
511 111, 112, 131 Cty XL M (kỳ KT 6 tháng theo năm DL) nhận thầu 1 công trình giá
DT (Hđơn) trên phần c/việc trị dự toán chưa thuế 1 tỷ, VAT 10% (CP dự toán 800 triệu)-
th/toán theo giá trị khối lượng công việc thực hiện với cty A, khởi
đã h/thành được khách hàng xác nhận công 1/N bàn giao 31/12/N+1
Khoản tiền thưởng thu được
từ khách hàng phụ thêm 30/6/N 31/3/N+1 31/12/N+1 coäng
Soá phaûi thu Cty A theo
Khoản bồi thường (từ kh/hàng /bên khác) 40%x1tyû+ 25%x1tyû+ 35%x1tyû+
khoái löôïng thöïc hieän (coù 1,1tyû
để bù đắp các CP không có trong Hđồng 10%VAT 10%VAT 10%VAT
xaùc nhaän cuûa cty A)
33311
VAT đầu ra 30/6/N 31/3/N+1 31/12/N+1 coäng
CP thöïc teá phaùt sinh
320tr 200tr 278tr 798tr
(thôøi ñieåm xñ DT)
Lập Hóa đơn và ghi nhận DT theo khối lượng công việc
đã thực hiện được khách hàng xác nhận 35 36
9
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Ví dụ 2: Hợp đồng xây dựng trong 3 năm, tổng doanh thu của hợp đồng là
DT Th/toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD
5.000 triệu đồng, tổng chi phí thực tế phát sinh trong 3 năm là 4.050 triệu đồng.
Trong hợp đồng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch. Tình
511 337 111,112 131 hình chi phí và số tiền thanh toán ba năm như sau: ĐVT triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 20x1 Năm 20x2 Năm 20x3
Chứng từ Phải thu Nhận
Căn cứ 1. Chi phí thực tế lũy kế đến năm 1.500 3.600 4.050
DT do nhà k/hàng theohóa đơn tiền do 2. Chi phí ước tính để hoàn thành tính đến
VAT trước 4. Số tiền đã thanh toán bằng TGNH 750 3.000 1.250
Yêu cầu: Xác định doanh thu và chi phí hợp đồng xây dựng và ghi sổ
kế toán của từng năm. Biết rằng doanh thu được ghi nhận theo phương
Hóa đơn lập theo tiến độ KH thanh toán trong Hợp đồng pháp tỷ lệ giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hoàn
DT ghi nhận theo khối lượng công việc đã hoàn thành thành tại một thời điểm so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng
37
2. Ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng năm 20x2:
Tổng chi phí dự toán = Chi phí Chi phí ước tính để
+ = 1.500 + 3.000 = 4.500 + Tổng chi phí dự toán của hợp đồng năm 20x2 = 3.600 + 400 = 4.000
của hợp đồng thực tế hoàn thành
3.600
= X 5.000 = 4.500
4.000
10
Chương 12- Hoạt động xây dựng
2. Ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng năm 20x3: Ví dụ 3: Cty XL M (kỳ KT 6 tháng theo năm DL) nhận thầu 1 công
trình giá trị dự toán chưa thuế 1 tỷ, VAT 10% (CP dự toán 800
+ Đến cuối năm 20x3 hợp đồng đã hoàn thành 100% trong đó phần công triệu)- th/toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD với Cty A, khởi công
việc hoàn thành của 2 năm trước là 90% (3.600/4.000 x 100% = 90%)
Vậy phần công việc hoàn thành của năm 20x3 là 10% = 100 % – 90%
1/20x0 bàn giao 31/12/20x1
30/6/20x0 31/3/20x1 31/12/20x1 cộng
Doanh thu năm 20x3 = Tỷ lệ công việc hoàn
+ Căn cứ vào số tiền thanh
CPSX thực tế phát sinh
thành năm 20x3 x Giá trị hợp đồng 304 tr 256 tr 238 tr 798 tr
(thời điểm xđ DT)
toán theo tiến độ kế hoạch = 10% x 5.000 = 500
quy định trong hợp đồng + Căn cứ vào chứng từ phản ánh doanh thu % hoàn thành lũy kế
năm 20x3 là 300 chưa thuế tương ứng với phần công việc đã hoàn thành
GTGT 10%, kế toán lập hóa
DT do nhà thầu tự tính 1 tỷ
trong năm 20x3 ghi:
đơn GTGT, ghi: Nợ TK 337/ Có 511: 500 Phát hành HĐ(GTGT) 1/7/20x0 1/4/20x1 31/12/20x1 cộng
Số phải thu Cty A theo 40%x1 tỷ+ 25%x1 tỷ+ 35%x1 tỷ+
+ Ghi nhận GVHB vào Báo cáo kết quả kinh 1,1 tỷ
tiến độ KH HĐXD 10%VAT 10%VAT 10%VAT
doanh 20x3: 4.050 –3.600 = 450
15/7/20x0: 15/5/20x1: 31/12/20x1:
Nợ TK 632 / Có TK 154: 450 Số đã thu =TGNH
440 tr 200 tr 400 tr
42
11
Chương 12- Hoạt động xây dựng
12
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Kế toán Bảo hành công trình THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
Ví dụ 4: Tại một nhà thầu có tình hình sau: (Đơn vị tính: triệu đồng) Báo cáo tài chính
Số dư đầu kỳ TK 352: 100, gồm Dự phòng bảo hành công trình A: 60
và B: 40 -Trong kỳ: Tập hợp Chi phí sửa chữa bảo hành các công trình
phát sinh thực tế:
BC tình hình TC Thuyết minh BCTC
-Hàng tồn kho -Hàng tồn kho: Chi
-Dự phòng phải trả phí SXKDDD
BCKQKD
-Chi phí phải trả -PP ghi nhận doanh
-Phải thu (hoặc Phải - Doanh thu thu và xác định công
trả) theo tiến độ kế việc hoàn thành.
- Giá vốn
Cuối kỳ kết thúc thời gian bảo hành hai công trình trên theo hợp hoạch -Tổng doanh thu ghi
-Phải thu khách hàng nhận lũy kế đến thời
đồng, đã xử lý dự phòng bảo hành sản phẩm xây dựng.
(và) Khách hàng ứng điểm báo cáo….
Yêu cầu: Tính toán, định khoản tình hình trên.
trước
49
52
13
Chương 12- Hoạt động xây dựng
Tóm tắt
• Hoạt động sản xuất xây lắp có nhiều điểm đặc
thù riêng.
• CPSX theo 4 khoản mục: Chi phí VL trực tiếp,
chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng
MTC và CPSX chung.
• Thanh toán trong xây lắp theo 2 trường hợp:
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch
Thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện
• Dự phòng phải trả về bảo hành xây lắp.
14
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
2 3
1
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
5 6
2
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Khái niệm Ví dụ 1: Phân loại BĐS cho mỗi tình huống sau đây
BĐS: Gồm quyền sử dụng đất; nhà, hoặc một phần của BẤT ĐỘNG SẢN Phân loại
nhà; hoặc cả nhà và đất; cơ sở hạ tầng do người chủ sở 1. Mua đất nắm giữ thời gian dài để chờ tăng giá
hữu hoặc người đi thuê tài sản theo HĐ thuê tài chính 2. Nhận đất do nhà nước cấp để góp vốn kinh
BĐS chủ sở hữu Hàng hóa/ BĐS đầu tư doanh
Thành phẩm 3. Mua đất mà chưa xác định rõ mục đích sử dụng
BĐS tương lai
Sử dụng trong sản Bán trong kỳ Thu lợi từ việc cho thuê 4. Thuê tài chính một tòa nhà để triển khai cho thuê
xuất, cung cấp hàng hoạt động hoạt động
hóa, dịch vụ hoặc sử kinh doanh Chờ tăng giá
dụng cho các mục bình thường 5. Mua nhà làm văn phòng chi nhánh công ty
đích quản lý. 6. Xây nhà để bán trong kỳ hợp động kinh doanh
thông thường
9 10
Cho thuê
hoạt động
Điều kiện ghi nhận BĐS đầu tư
(81%-80%) Văn phòng
và cửa hàng
(19%-20%)
Chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai; và
Phân loại TSCĐ và BĐSĐT theo mục đích sử dụng. Nếu 1 tài Nguyên giá xác định một cách
sản được sử dụng cho nhiều mục đích =>kế toán phải thực hiện đáng tin cậy
ước tính giá trị hợp lý của từng bộ phận để ghi nhận một cách
phù hợp với mục đích sử dụng.
- Trường hợp một bộ phận trọng yếu của tài sản được sử dụng
cho một mục đích cụ thể nào đó khác với mục đích sử dụng của
các bộ phận còn lại thì kế toán căn cứ vào mức độ trọng yếu có
thể phân loại toàn bộ tài sản theo bộ phận trọng yếu đó;
(trích Mục 3, Điều 34 – Thông tư 200/2014) 12
3
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Tài khoản sử dụng Ví dụ 2: Xác định TK phù hợp theo dõi giá trị ban đầu BĐS
15 16
4
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
5
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
23 24
6
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
TT 200, Đối với BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá, Chấm dứt thời hạn hợp đồng cho thuê hoạt động 1 căn nhà,
không trích khấu hao mà thực hiện xác định tổn DN quyết định chuyển sang bán. Căn nhà có nguyên giá
2.200.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế 500.000.000đ. DN quyết
thất do giảm giá trị - nếu khoản tổn thất được định sơn sửa trước khi chuyển nhượng. Sau hai tháng, việc
xác định đáng tin cậy (tương tự như việc xác sửa chữa hoàn tất, chi phí phải trả bên nhận thầu sửa chữa
định dự phòng giảm giá của HH bất động sản). 88.000.000đ (trong đó thuế GTGT 8.000.000đ).
? Theo
217 632
Giá nào
Tổn thất do giảm giá trị
SDCK
28
7
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
KT , BĐS ĐT do chuyển đổi mục đích sdg KT , BĐS ĐT do chuyển đổi mục đích sdg
(2a) (2b)2141,
Bắt đầu BĐS
Hàng triển khai BĐS sử dụng
tồn mục đích bán CSH 211,213 217 2147 2143
Kết thúc SD (1b)
kho Bắt đầu cho ĐT
thuê hoạt động sử dụng
(1a)
Kết thúc XD (3)
đưa vào cho thuê 1567
(4a) 632
BĐS XD 152,334,
111,331.. 154 (4d)
Việc chuyển đổi mục đích sử dụng không làm (4b) (4c) Khi
thay đổi giá trị ghi sổ của TÀI SẢN được bán
chuyển đổi
Ví dụ 7:
Lưu ý: BĐS CSHSD => BĐS ĐT DN (nộp VAT pp khấu trừ) có tình hình sau:
1. Chuyển căn nhà văn phòng sang cho thuê, biết NG 1,2 tỷ đồng
211,213 217Cho thuê 2147 2141 (gồm QSD đất 260 trđ), đã khấu hao 200 trđ ,TG sd 12 năm.
xxx Nguyên giá Khấu hao xxx
2. Hết hợp đồng cho thuê nhà, DN triển khai mục đích bán. Chi
tiền mặt sửa chữa nhà 50 trđ, biết NG 1,6 tỷ đồng (gồm giá trị
QSD đất 360 trđ), đã trích khấu hao 300 trđ.
211,213 217 chờ tăng giá bán 2141
xxx Nguyên giá Khấu hao xxx
3. Chuyển nhà kho nguyên liệu sang chờ (dài hạn) tăng giá bán,
biết NG 1,2 tỷ đồng (gồm giá trị QSD đất 260 triệu đồng), đã
Theo trích khấu hao 200 triệu đồng,TG sd 12 năm.
GTCL
8
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh BĐS KT cho thuê BĐS ĐT
Bán BĐS đầu Bán hàng hóa/
thành phẩm BĐS
Cho thuê BĐS
2147 632 5117 111,112,131
tư đầu tư
Doanh thu Nợ 112 … Nợ 112 … Nợ 112 … KH từng 3387
(5117) Có 5117
Có 333
Có 5117
Có 333
Có 5117/3387
Có 333
kỳ
Chi phí Nợ 632 Nợ 632 Nợ 632 111,112,…
(632) Nợ 2147 Có 1567, 1557 Có 2147 …
Có 217 CP
phát
sinh 133 33311
33 34
9
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
TT 200, Đối với BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá, DN chấm dứt cho thuê 1 cửa hàng và bán cửa hàng này với
không trích khấu hao mà thực hiện xác định tổn giá bán 700 trđ. Quyền sử dụng của cửa hàng có nguyên giá
500 trđ. Cửa hàng có nguyên giá 300 tr, hao mòn lũy kế 250
thất do giảm giá trị - nếu khoản tổn thất được trđ. Chi phí môi giới 10 trđ.
xác định đáng tin cậy (tương tự như việc xác Tất cả thanh toán qua chuyển khoản.
? Theo
217 632
Giá nào
Tổn thất do giảm giá trị
SDCK
37 38
Chi phí ước tính tổn thất BĐS kinh doanh Trình bày thông tin trên BCTC
Hàng hóa, thành phẩm BĐS nắm giữ chờ tăng giá Báo cáo tình hình tài chính
BĐS
Nếu có bằng chứng thì tiến Nếu có bằng chứng chắc chắn BĐS kinh doanh cho mục đích
hành lập dự phòng giảm giá cho thấy BĐS đầu tư bị giảm sinh lợi trong ngắn hạn được
HTK theo VAS 02. giá so với giá trị thị trường và trình bày ở phần TS, loại A – nhóm
khoản giảm giá được xác định IV “Hàng tồn kho”
một cách đáng tin cậy thì DN
BĐS kinh doanh cho mục đích
được đánh giá giảm nguyên giá
và ghi nhận tổn thất đầu tư được trình bày ở phần TS,
loại B, nhóm III “BĐS đầu tư” theo
Nợ 632 / Có 2294 Nợ 632/ Có 217
nguyên giá và giá trị hao mòn lũy
kế.
39 40
10
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Trình bày thông tin trên BCTC Trình bày thông tin trên BCTC
Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Doanh thu bán BĐS HTK và cho thuê BĐSĐT Luồng tiền từ hoạt động kinh
được trình bày ở chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và doanh: dòng tiền thu, chi của BĐS
cung cấp dịch vụ” kinh doanh thu lợi trong ngắn hạn,
Giá vốn BĐS kinh doanh ngắn hạn đã tiêu thụ thu chi về cho thuê BĐS đầu tư.
trong kỳ, cho thuê trong kỳ và các chi phí liên quan Luồng tiền từ hoạt động đầu tư:
được trình bày ở chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán”. dòng tiền thu, chi của hoạt động mua
Riêng Bán và thanh lý BĐSĐT sẽ trình bày Lợi sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng
nhuận thuộc Hoạt động khác: theo số thuần ở chỉ bán các TSDH là BĐS đầu tư.
tiêu Thu nhập khác, (hoặc) Chi phí khác
41 42
43 44
11
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Đo lường sau thời điểm ghi nhận ban đầu Chuyển đổi mục đích sử dụng
45 46
47 48
12
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
CỦA VIỆC Hiểu và phân tích các giao dịch bằng ngoại tệ
Kế toán tài chính 2 Biết cách xử lý các giao dịch bằng ngoại tệ liên quan đến
GIÁ HỐI ĐOÁI hoạt động xuất nhập khẩu trực tiếp và ủy thác: chứng từ,
thủ tục và ghi sổ kế toán.
Nắm được cách trình bày thông tin lên BCTC và sự ảnh
hưởng đến thông tin BCTC .
3 4
1
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
2
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Quy định về xác định tỷ giá: Quy định về xác định tỷ giá: TT 200
(1) TG thực tế giao dịch bằng ngoại tệ phát sinh trong kỳ
(2) Thời điểm lập BCTC:
TT 53/2016/TT-BTC
Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:
TG XẤP Xỉ
TG thực tế
- Nợ phải thu TG mua Tài sản
giao dịch - Đi góp vốn hoặc nhận vốn góp
ngoại tệ - Mua tài sản hoặc trả chi phí
TG bán Nợ phải trả
phát sinh
trong kỳ
ngay bằng ngoại tệ TG do Công ty mẹ quy định (các DN tập đoàn)
TG MUA
TG BÁN - Nợ phải trả: vay, nợ người bán
- Mua Tài sản hoặc trả khoản phí
TT 200/2014/TT-BTC
chưa thanh toán (nợ)
9 10
Xác định “Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ” Xác định “Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ”
1 2 3 4
Do nghiệp vụ
phát sinh Tiền,
thu hồi bằng Phải thu, phải trả có gốc Đi vay, cho Giao/ Nhận
Tài sản tương ngoại tệ, ngoại trừ: vay dưới mọi đặt cọc, ký
đương - Trả trước người bán & hình thức cược, ký quỹ:
CLTGHĐ Ngoại tệ tiền, tiền chi phí trả trước (nếu có được quyền được quyền
trả bằng gửi có kỳ bằng chứng DN không thu hồi hoặc nhận lại /
Nợ phải trả hạn nhận lại bằng ngoại tệ).
có nghĩa vụ phải hoàn trả
- Người mua trả tiền
bằng hoàn trả bằng ngoại
Do đánh giá trước và doanh thu
ngoại tệ nhận trước (nếu DN bằng ngoại tệ tệ;
lại cuối kỳ lập
không phải trả lại bằng
BCTC ngoại tệ).
11 12
3
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Xác định tỷ giá hối đoái TÀI KHOẢN theo dõi Khoản mục Tiền tệ
có gốc ngoại tệ
Quy đổi đồng ngoại tệ ra VND phải căn cứ vào: TK Tiền, tương đương TK Phải thu (ngoại tệ)
TT 200 TT 53 tiền (ngoại tệ) TK 131 bán chịu, 331 trả trước (nhưng
TK 1112, 1122, … người bán không giao hàng), 244, 1388,…
KM phi Tỷ giá giao dịch TGGDTT:
tiền tệ thực tế(TGGDTT): * TG mua / TG
TG mua / TG bán bán của NHTM TGGDTT TGGS theo đích danh
của NHTM TGGDTT TGGS
* TG xấp xỉ mua- Ví dụ: thu Theo TK Phải trả (ngoại tệ)
KM tiền bán chuyển khách BQLH TK 331 mua chịu, 131 nhận trước (nhưng
tệ có gốc Tỷ giá ghi sổ kế khoản trung bình DN không giao hàng), 344, 3388,…
hàng (TG
ngoại tệ toán (TGGS) : của NHTM mua); vay
- TG đích danh thường xuyên có (TG bán) theo đích danh TGGS
-TGBQ liên hoàn giao dịch TGGDTT
13 14
Xác định tỷ giá hối đoái quy đổi Xác định tỷ giá hối đoái quy đổi
TK DT/TNK TK CPSXKD/CPK TK TS (KM phi tiền tệ) TK VCSH
-TGGDTT tại thời -TGGDTT tại thời
-TGGDTT tại thời -TGGDTT tại thời
điểm ghi nhận DT: điểm ghi nhận TS: TG
điểm ghi nhận CP: điểm ghi nhận vốn
Ckỳ TG mua NHTM thu Ckỳ bán (chưa trả) / TG
TG bán (chưa trả) / góp: TG mua NH nơi
chuyển tiền/ chỉ định KHg chuyển mua (trả ngay)
TG mua (trả ngay) nhận vốn góp
(911) thanh toán (911) -TGGDTT tại
-TGGDTT tại thời thời điểm đã
- Phân bổ CP trả
điểm nhận trước trả trước cho
trước: TGGDTT tại
(nếu đã thu trước) người bán
thời điểm trả trước
SDCK SDCK
15 16
4
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Xác định tỷ giá hối đoái quy đổi Xác định tỷ giá hối đoái quy đổi
TK Tiền (có gốc ngoại tệ) TK Phải thu KH/ký cược/ký quỹ (gốc ngoại tệ)
- TGGDTT tại thời điểm thu: TG -TGGDTT thời điểm phải thu: TG mua - Khi thu hồi
mua/ TG bán/TGGS chuyển tiền -TGGS: TGBQLH -TGGDTT tại thời điểm ký quỹ/ ký cược theo TGGS:
ngày thu tiền tại thời điểm chi TG đích danh
TG mua của NH chỉ
TG mua NH (DN mở ĐGL định khách hàng
ĐGL cuối TK ngoại tệ/ giao cuối kỳ th.toán / nơi DN giao
kỳ lập dịch thường xuyên) lập BCTC dịch thường xuyên tại
BCTC tại ngày lập BCTC ngày lập BCTC
SDCK: SDCK:
Số dư nguyên tệ x TG mua Số dư nguyên tệ x TG mua
ngày lập BCTC ngày lập BCTC
17 18
(1) Khoản trả trước cho người bán, Chi phí trả trước
Xác định tỷ giá hối đoái quy đổi Lưu ý: (2) Khoản người mua trả trước, Doanh thu nhận trước
nơi DN giao dịch kỳ lập (1) Nếu người bán chắc chắn cấp HH, Dvụ sẽ thanh toán
tiền ngoại tệ
BCTC cung cấp HH, Dvụ
thường xuyên tại (2) Nếu DN KHÔNG cung cấp hàng
(2) Nếu DN chắc chắn cung hóa, Dvụsẽ thanh toán tiền
ngày lập BCTC cấp hàng hóa, D.vụ ngoại tệ
SDCK:
Số dư nguyên tệ x TG bán KHÔNG PHẢI GỐC NGOẠI TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ
ngày lập BCTC
19 20
5
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
TK Số nguyên tệ Tỷ giá Nội dung - Ngoài TGGDTT nêu trên, DN có thể lựa chọn tỷ giá giao dịch
thực tế là tỷ giá xấp xỉ với tỷ giá mua bán chuyển khoản trung
131 A Dư Nợ: 4.000 22.500 Phải thu khách hàng bình của NH thương mại nơi DN thường xuyên giao dịch.
131 B Dư Có: 3.000 22.450 KH ứng trước (sẽ giao - Tỷ giá xấp xỉ phải đảm bảo chênh lệch không vượt quá +/-1% so
hàng vào tháng 1/20x2) với tỷ giá mua bán chuyển khoản trung bình. Tỷ giá mua bán
244 Dư Nợ: 1.000 22.300 Ký quỹ (nhận lại bằng chuyển khoản trung bình được xác định hàng ngày hoặc hàng
tuần hoặc hàng tháng trên cơ sở trung bình cộng giữa tỷ giá
tiền khi hết hạn)
mua và tỷ giá bán chuyển khoản hàng ngày của NH thương mại.
331 M Dư có: 5.000 22.400 Phải trả người bán M
- Việc sử dụng tỷ giá xấp xỉ phải đảm bảo không làm ảnh hưởng
trọng yếu đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất
Hãy xác định khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ
kinh doanh của kỳ kế toán
21 22
Nguyên tắc kế toán chênh lệch tỷ giá (CLTG) KT chuyển đổi; mua – bán ngoại tệ
CLTG do ng.vụ p/sinh trong kỳ
1121 1122 1112
MỌI
DOANH CLTG do ĐGL Bù trừ Mua ngoại tệ Nhập Quỹ TM
NGHIỆP DTTC
ckỳ lập BCTC
(TK515) TG bán TG bán
(TGTT mua) TGGS của TK 1122
CL Hoặc
Trừ: DNNN Trước
TG 100% vốn điều lệ
có thực hiện dự
hoạt
Bắt đầu hoạt
động: bù trừ
Phân CPTC
1112 1122 1121
động:
án, công trình TK 4132 bổ (TK635)
trọng điểm quốc CLTG => Gửi vào NH Bán ngoại tệ
gia gắn với TK 4132 TGGS
nhiệm vụ ổn
TG mua
định kinh tế vĩ
(TGTT bán)
mức LN trước
số ph.bổ lỗ TG tối TGGS của TK 1112
mô, an ninh,
thiểu từng kỳ ≥ thuế (trước khi CLTG: TK 515/635
quốc phòng ph.bổ lỗ TG) 23 24
6
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN Kế toán giao dịch thu chi bằng ngoại tệ
7
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
29 30
8
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
33 34
9
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
37 38
10
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Doanh thu xuất khẩu trực tiếp Doanh thu xuất khẩu trực tiếp
511 131, 1122 131, 1122
3333 511
CÁCH 1 DThu xuất khẩu
Cách 2 Thuế XK Giá bán xuất khẩu
TGTT TGTT phải nộp TGTT TGTT
111, 112 3333 Lưu ý:
nộp 1/ Cách 1 hoặc 2 đều không ảnh hưởng
Thuế XK
thuế thông tin trên BCTC
phải nộp
“DTBH và CCDV” là giá bán sau khi trừ thuế XK
641 2/ Thuế XK được tính trên cơ sở tính thuế và TG
CP xuất hàng 43 tính thuế do Hải quan quy định
44
11
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
45 46
12
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Đối với bên nhận ủy thác xuất khẩu HÀNG HÓA KHO BẢO THUẾ
3388 GUTXK 111,112 • Áp dụng cho DN có vốn đầu tư nước ngoài phục vụ
111,112 3388 -nộp thuế hàng XK (XK ít nhất 50% sản phẩm)
Nộp hộ thuế (1b) • Áp dụng chế độ quản lý hải quan đặc biệt
Thu hộ tiền
• Hàng hóa NK đưa vào kho bảo quan không được
Chuyển trả cho đvị UTXK (5) hàng (3)
bán tại thị trường Việt Nam. Nếu bán nộp thuế nhập
511 131 GUTXK khẩu và các loại thuế khác
Phí ủy thác • Hàng hóa đưa vào kho bảo thuế nếu bị hư hỏng
bù trừ (5)
33311 (4) tái xuất hoặc tiêu hủy theo quy định
VAT • DN phải theo dõi chi tiết số lượng, giá trị từng NVL,
1388 GUTXK
vật tư, hàng hóa theo từng lần nhập, xuất.
Chi hộ (2) (5)
(phí NH, thuê bãi,…)
49 50
13
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(1) Lãi lỗ từ chênh lệch tỷ giá là 1 phần của chỉ tiêu
Chênh lệch TGHĐ trình bày ở phần Nguồn Doanh thu tài chính / Chi phí tài chính
vốn- D-Vốn chủ sở hữu, CLTGHĐ trong kỳ:____________
- Lãi: SD có TK 4132 ghi số dương CLTGHĐ điều chỉnh cuối kỳ TK:___________
- Lỗ: SD Nợ TK 4132 ghi số âm (2) Bán hàng xuất khẩu
Doanh thu bán hàng xuất khẩu: thuộc chỉ tiêu Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 01); nhưng
Lưu ý: không bao gồm thuế xuất khẩu.
-DN 100% vốn Nhà nước:__________ Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu không ảnh
-DN khác: ____________ hưởng BCKQHĐ
53 54
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) Thuyết minh BCTC
55 56
14
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
57 58
Ví dụ Trường hợp ghi giảm KMTT theo TGHĐ tại thời điểm phát sinh
giao dịch; cuối kỳ lập BCTC kế toán ĐGL SDCK theo TGHĐ cuối kỳ:
TG mua 21.8; TG bán là 22.5
131 (TG thời điểm 21) 1122(TG thời điểm 22) 156
22?
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
$10x20 $8 x19 $5 x $5 x 22 ?
?CLTG do $10 x 21 ? $10 x 21 ?
15
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
IAS 21 IAS 21
Các loại tỷ giá Ghi nhận ban đầu Ghi nhận ban đầu
46 62
IAS 21
63
16
Chương 16- Đầu tư tài chính
ĐẦU TƯ
Kế toán tài chính 2
TÀI CHÍNH
(Investments)
3 4
1
Chương 16- Đầu tư tài chính
2
Chương 16- Đầu tư tài chính
Ngày 15/4/N
Gửi tiết kiệm 14 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn sau 14 tháng từ ngày mua
Ngày 15/12/N
Gửi tiết kiệm 14 tháng
Mua TP, th/hạn 5 năm, đáo hạn sau 14 tháng từ ngày mua
3
Chương 16- Đầu tư tài chính
NỘI DUNG
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
An overview of corporate investments
2 ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH 1
Khái niệm
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY
3 ĐÁO HẠN 2
Phân loại
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ
KHÁC (công ty con, cty liên doanh, liên kết, 3
4
đầu tư công cụ vốn vào đơn vị khác)
Nội dung
5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC
13 14
4
Chương 16- Đầu tư tài chính
KHÁI NIỆM
2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH Đầu tư chứng khoán kinh doanh
(TRADING SECURITIES) là đầu tư các loại chứng khoán và CCTC khác
mà DN nắm giữ vì mục đích kinh doanh để
kiếm lời (kể cả chứng khoán đáo hạn >12
1
tháng mua vào, bán ra để kiếm lời) - bao gồm:
Khái niệm
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên TTCK;
- Các loại chứng khoán (tín phiếu, kỳ
2
phiếu..) và CCTC khác (chứng chỉ quỹ,
Kế toán giao dịch chứng khoán KD quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền
chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng
3 tương lai, thương phiếu…)
Kế toán dự phòng giảm giá CK KD
19 20
5
Chương 16- Đầu tư tài chính
KẾ TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
121 VD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán
(Tk 1282)(6) chuyển kinh doanh ghi sổ giao dịch sau:
1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6
tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết
(4) Bán (3)Đáo hạn/ nhận Lãi dồn tích
mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1
515 lần ngay khi phát hành)
111,112
(4a) GB–GG (1) Mua 635 2. Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích
(giá gốc) GG–GB thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp lệnh
(2) Lãi (4b) 12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%.
6
Chương 16- Đầu tư tài chính
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
27 28
7
Chương 16- Đầu tư tài chính
29 30
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
8
Chương 16- Đầu tư tài chính
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
111,112,141 1282
Đáo hạn
Thực chi 111,112 1282
Giá 112
515 Mua (giá gốc) Lãi trước
515 3387 gốc Lãi trong (Giá trị CK+ thời gian
Kết chuyển Lãi nhận thời gian lãi dồn tích) DN đầu tư
từng kỳ trước DN đầu tư
Mua (giá gốc có bao
gồm lãi dồn tích)
33 34
VD : Cty B có tài liệu đầu tư CK nắm giữ KT DỰ PHÒNG / TỔN THẤT ĐẦU TƯ
đáo hạn – KT ghi sổ Quý 4/N
NẮM GIỮ ĐẾN ĐÁO HẠN
1. Ngày 1/10 chi TM mua kỳ phiếu có MG là
100 trđ - 12 tháng, hưởng lãi 12%/năm
và được lãnh lãi một lần ngay khi mua. Cuối kỳ
128 413
2. Ngày 1/10 chi TM mua lại trái phiếu với lập BCTC ĐGL SD khoản mục
giá 51 trđ, còn 9 tháng nữa đáo hạn tiền tệ có gốc ngoại tệ
(biết TP có mệnh giá 50 trđ, 5 năm, lãi
10%/năm; trả lãi định kỳ 2 lần/ năm vào
1/7 và 31/12). Ngày 31/12 thu TM lãi 6 1283 2293 642
tháng cuối năm. xxx khó đòi Ch/lệch lập DP
3. Ngày 1/12 chi TM mua 1 số công trái với nợ khó đòi
giá 60 trđ, đáo hạn ngày 15/2/N+1 (biết
mệnh giá 40 trđ, thời hạn đầu tư 5 năm,
lãi suất 12%/năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo
1281,1282,1288 635
hạn) xxx Khoản tổn thất do không thu hồi được
4. Cuối quý, KT ghi các bút toán điều chỉnh
gồm phân bổ lãi nhận trước (NV1) & ghi nếu có bằng chứng chắc chắn khoản
tăng lãi phải thu dồn tích (NV3) tổn thất có thể thu hồi lại được
35 36
9
Chương 16- Đầu tư tài chính
2. Ngày 1/7 chuyển khoản mua 1 số cổ phiếu ưu đãi, nắm 4. Cuối năm: - ghi nhận lãi cho vay phải thu dồn
giữ đến 1/10 năm sau bên phát hành sẽ thu lại, số tiền tích (NV1)
theo mệnh giá là 100 trđ , giá mua 120 trđ. Cuối năm
nhận cổ tức ưu đãi cả năm là 10% mệnh giá bằng TM.
37 38
10
Chương 16- Đầu tư tài chính
PHÂN LOẠI
PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
VAS “CCTC”
Nhà đầu tư A
đtư vào CCTC Phương pháp
CÔNG CỤ VỐN giá gốc
Qbq<20% (Cost method) Lập và trình bày
BCTC hợp nhất
của nhà đầu tư
Qbq>50% Q đồng 20%Qbq Ghi sổ kế toán, (khoản đầu tư vào
lập và trình bày cơ sở KD đồng kiểm
KSoát <50% BCTC riêng soát và cty liên kết)
B là cty của nhà đầu tư
con B là Cty LD B là cty LK Phương pháp
vốn chủ sở hữu
(Equity method)
VAS 25 VAS 08 VAS 07 41 42
Phương pháp giá gốc (Cost method) Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity method)
11
Chương 16- Đầu tư tài chính
47 48
12
Chương 16- Đầu tư tài chính
C D E
Cổ đông không
Cổ đông kiểm
thiểu sốsoát
(Non-controlling Shareholders)
49 50
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
221 (ct Cty con) 112,138
111,112/341 Lưu ý: Tr/hợp góp vốn bằng tài sản khác tiền
(1a) Mua CP/ĐTư = tiền (4)Khi thu hồi/
thanh lý 156,155,152 TK 221
CP th/tin, gdịch… 635 515 Giá trị 811 / 711
CL ghi sổ
CL Vốn
222,228 lãi 211,217
lỗ góp
(2a) Ch sang hình thức (3a) Nhận Giá trị
đầu tư vào cty con cổ tức/ còn lại
lãi chia
(2b) 214
GTHM
(3b) Lãi được
chia tăng vốn 51 52
13
Chương 16- Đầu tư tài chính
Lưu ý: Tr/hợp nhà đầu tư được nhận cổ phiếu KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD
do Cty cổ phần tăng vốn đầu tư của CSH
Hình thức đầu tư: A đầu tư vào công ty con B KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD
(%QBQ= 55% = 35% + 20%)
1/ A đầu tư góp vốn trực tiếp vào B Thông qua trao đổi HTK
511 221
Góp vốn trực tiếp bằng Nợ 221-B: Vốn góp thỏa thuận
A TSCĐ với %QBQ 35%
B Nợ 214 Giá trị hợp lý của HTK
Có 211: NG
Có 711: chênh lệch
Vốn góp > GTCL
33311
2/ A đầu tư B bằng cách mua lại phần
sở hữu từ nhà đầu tư C và thanh
155,156,… 632
toán = TSCĐ (bản chất trao đổi TSCĐ
nhận về khoản đầu tư vào B) Giá ghi sổ
C a/ Thu nhập bán TSCĐ 111, 112
Nợ 221-B: giá trao đổi
Có 711: Giá bán TSCĐ CP liên quan
Có 33311: VAT trực tiếp
b/ GTCL TSCĐ bán
Nợ 811: GTCL
Nợ 214
Có 211: NG 56
14
Chương 16- Đầu tư tài chính
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
VD: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ. VD (tiếp theo): SDĐT: TK 221(M): 900 trđ, TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:
3.Cty A góp thêm vốn vào cty Z một lô hàng hoá có giá gốc là
1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có 180 trđ, vốn góp thống nhất là 182 trđ. Với lô hàng góp
mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ thêm này nâng tỷ lệ vốn góp vào cty Z từ 45% lên 52%.
quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)
2. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn
4.Nhượng lại 1 số cổ phiếu của cty CP M cho người bán
góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các
B (trừ nợ tiền hàng) với giá bán 200 trđ, biết giá gốc số
chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy
cổ phiếu này là 202 trđ; sau khi chuyển nhượng tỷ lệ
chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32
quyền biểu quyết giảm từ 52% xuống 40%).
trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp
bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)
57 58
60
15
Chương 16- Đầu tư tài chính
61 62
2. Góp vốn vào Cty AP bằng 1 nhà kho (đang chờ cho thuê,
có nguyên giá 5 tỷ đồng, khấu hao luỹ kế đến thời điểm góp
vốn là 1,1 tỷ đồng), vốn góp được tính 4 tỷ đồng. Cho biết
tỷ lệ vốn góp là 38% và thoả thuận đồng kiểm soát cty AP. 4. Chuyển 1.000 trái phiếu chuyển đổi của Cty ABC mà Cty A
đang nắm giữ (kỳ hạn 5 năm có giá gốc là 1.000 trđ) thành cổ
phiếu với vốn góp là 1.000 trđ, tỷ lệ Qbq là 21%
63 64
16
Chương 16- Đầu tư tài chính
KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Mức dự Vốn góp Vốn chủ Vốn đầu tư của DN
phòng tổn thực tế của
(Allowance for impairments in other entities) = các bên tại – sở hữu X Tổng vốn góp thực
thất các thực còn
là khoản dự phòng tổn thất do doanh nghiệp tổ chức tế của các bên tại
khoản tổ chức kinh tế
nhận vốn góp đầu tư (công ty con, liên doanh, kinh tế
ĐTTC
liên kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư có khả năng
mất vốn hoặc khoản dự phòng do suy giảm Ghi chú: - Số DP tối đa bằng giá gốc khoản đầu tư.
giá trị các khoản đầu tư vào công ty con, công
-Sdg khoản dự phòng để bù đắp số tổn thất nếu các
ty liên doanh, liên kết.
khoản đầu tư không thể thu hồi hoặc thu hồi < giá gốc:
Đối tượng: là các chứng khoán, các khoản vốn DN
đang đầu tư vào tổ chức kinh tế khác có đủ các điều nguyên nhân do bên nhận đầu tư bị phá sản, thiên tai,...
kiện (chính sách thuế: theo quy định thông tư 48/2019) -Khoản dự phòng này không dùng để bù đắp các
67
khoản lỗ do bán thanh lý các khoản đầu tư. 68
17
Chương 16- Đầu tư tài chính
KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC 5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC
Ch/lệch hoàn nhập DP Giá trị
khoản BC -TS NH
221,222,228 2292 635 Đầu tư THTC - TS DH
Ch/lệch lập DP Thông tin
“hoạt -LCT từ
Tổn thất Bù đắp tổn thất các động đầu HĐKD
Liên
xảy ra (số đã khoản ĐTTC tư tài Bản TM
quan
-LCT từ
BCTC BC HĐĐT
(thiên lập DP) vào cuối niên độ chính” luồng LCTT
tai, phá trên tiền
sản,…) BCTC
Số chưa lập dự phòng
Cổ tức và - DTHĐTC
BC
lợi nhuận - CPTC
được chia KQHĐ
69 70
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Đầu tư vào tài sản tài Khoản đầu tư được ghi
chính nhận theo giá trị phân bổ
Giá trị phân
bổ
18
Chương 16- Đầu tư tài chính
19