Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

- Bao gồm các công Các trung gian phân

PHÂN KHỐI MẠNG LƯỚT ty, nhà cung cấp,nhà CHỨC NĂNG Nhà sản xuất
phối
Thông tin - Các doanh nghiệp hợp tác với
(Manufacturer) (information) nhau vì lợi ích chung
Là quá trình tổ phân phối và cuối
chức,thực hiện và
CHUYỂN GIAO Phân phối vật chất
(Intermediary/Middlemen)
- Mỗi thành viên trong kênh phụ
cùng là khách hàng. Thông tin Kết nối (physical CÁC THÀNH VIÊN
đào tạo điều kiện GIÁ TRỊ - Những đối tượng (information) (matching) distribution)
thuộc lẫn nhau
cho chuyển giao này hợp tác với nhau KHÁC TRONG KÊNH - Mỗi thành viên đóng một vai
quyền sở hữu và
quyền sử dụng
KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM để cải thiện hiệu quả
hoạt động của toàn
Truyền thông cổ
động
Thương lượng
Tài trợ
(financing)
Nhà bán sỉ/bán
buôn
Nhà bán lẻ
(Retailer)
trò chuyên môn hóa trong kênh
(negotiation) - Hợp tác trong kênh với xung
KÊNH PHÂN PHỐI
(Wholeseller)
SP,DV giữa người (promotion)
bộ hệ thống. đột kênh
bán và người mua CHUỖI CUNG ỨNG Tiếp nhận rủi ro HÀNH VI + Hợp tác : Các thanh viên hiểu
một cách tối ưu. VAI TRÒ CỦA Tiếp xúc/liên lạc
(risk taking)
- Đối tác ở phía đầu chuỗi : (contact) và chấp nhận vai trò của mình,
PHÂN KHỐI •Tìm hiểu khách
CHUỖI CẦU Gồm tập hợp các DN cung cấp phối hợp tốt các hoạt động để
nguồn NVL, bộ phận, linh kiện, phụ - Tính kinh tế Phân tích Xác định hàng mục tiêu muốn
Chuỗi các hoạt động Mua sắm --> đạt được mục tiêu tổng quát
tùng, thông tin, tài chính và kiến - Kết nối giữa
nhu cầu phương gì từ kênh.
Sản xuất --> Tiêu thụ của cả kênh
thức chuyên môn cần thiết để tạo cung và cầu. CÁC CẤP ĐỘ KH án kênh •Doanh nghiệp cần
- Các hoạt động diễn ra theo từng + Xung đột kênh: Các thành
ra SP,DV. cân bằng giữa nhu PHÂN viên bất đồng về việc phân chia
bước và tuyến tính.
-Đối tác phía cuối -Các dòng chảy trong kênh THIẾT KẾ KÊNH cầu khách hàng với
- Theo quan điểm “cảm giác rồi TÍCH ai nên làm gì và phần thưởng/
chuỗi(downstream) + Dòng vật chất của sản phẩm MAKETING tính khả thi, chi phí
phản ứng lại” của KH. NHU lợi ích cho việc thực hiện là gì
+ Gồm các kênh phân phối (như và mức giá ưa thích
+ Việc hoạch định bắt đầu từ + Dòng quyền sở hữu CẦU
nhà bán buôn, bán lẻ). Những kênh · Xung đột theo chiều ngang
việc xác định nhu cầu của KH mục + Dòng tiền thanh toan Đánh giá Thiết lập cùa khách hàng để KHÁCH · Xung đột theo chiều dọc
này thường hưởng đến KH, tạo cầu mục tiêu
tiêu bằng cách tổ chức một chuỗi phương đáp ứng nhu cầu của
nối giữa doanh nghiệp và KH. + Dòng thông tin
án kênh kênh HÀNG
các nguồn lực và hoạt động nhằm khách hàng. THIẾT LẬP MỤC TIÊU
+ Theo quan điểm “sản xuất ra rồi + Dòng truyền thông cỏ đông
mục đích giá trị cho KH. •Mức độ dịch vụ của
bán” của DN CỦA KÊNH
kênh: tốc độ giao Nêu các mục tiêu của kênh về mặt
hàng, sự phong phú mức độ dịch vụ đang nhắm đến.

CHÍNH SÁCH
•Mục tiêu của kênh bị ảnh hưởng bởi:
Là một cấu trúc VMS THIẾT KẾ KÊNH
chủng loại hàng, dịch
Bàn chất của công ty.
kênh phân phối vụ phụ trợ.
Sản phẩm của công ty.
trong đó các PHÂN KHỐI Đối thủ cạnh tranh.

KÊNH
thành viên kênh
hoạt động như
VMS TẬP ĐOÀN VMS HỢP ĐỒNG VMS Được quản lí PHÂN KHỐI Phân phố i độc
Các yếu tố về môi trường
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN KÊNH CHÍNH
Phân phố i rộng rãi Phân phố i chọn lọc
một hệ thống (Intensive (Selective quyề n (Exclusive Tiêu chí kinh tế: so sánh doanh thu, chi phí
PHÂN thống nhất Xác định các loại trung gian. XÁC ĐỊNH dististribution) distribution) distribution)
và khả năng lợi nhuận của phương án kênh.
Nhường quyền kinh Tổ chức hợp tác Xác định số lượng trung gian. PHƯƠNG ÁN Chiến lược DN cung cấp Chiến lược DN sử dụng Chiến lược DN chỉ giao Tiêu chí về sự kiểm soát: kiểm soát đối với
KHỐI Chuỗi tình nguyện do
Xác định trách nhiệm của SP cho tất cả các cửa nhiều hơn 1 nhưng cho một số ít hạn chế việc marketing sản phẩm, mức độ kiểm soát
nhà bán buôn đảm bảo doanh bán lẻ CHÍNH hàng mà nó có thể cung không phải tất cả trung các đại lý quyền độc của các trung gian.
TRUYỀN thành viên trong kênh. cấp (càng nhiều trung gian phân phối sẵn sàng quyền phân phối SP của Tiêu chí về khả năng thích ứng: khả năng
Xác định số lượng trung gian gian càng tốt) tích trữ SP của DN. DN trong các khu vực linh hoạt để thích ứng với thay đổi của môi

THỐNG HỆ THỐNG MAKETING


của họ trường.

MARKETING LOGISTICS
THEO CHIỀU DỌC Phân tích
Phân tích QUẢN TRỊ KÊNH (Phân phối vật chất)
Phân phối vòng trong
(Inbound)
Phân phối vòng ngoài
(Outbound)
nhu cầu
KH
nhu cầu
PHÂN PHỐI Là việc đưa ra đúng sp đến
KH Nhà cung cấp Công ty Nhà bán lại Khách hàng
đúng KH vào đúng thời gian và
Là một sự dàn xếp kênh trong đó Là việc tuyển chọn, đúng thời điểm. Bao gồm việc Phân phối ngược
hai hay nhiều công ty ở cùng quản lý và động viên hoạch định, triển khai và kiểm (Reverse)

TỔ CHỨC KÊNH một cấp liên kết với nhau để Phân tích
từng cá nhân thành viên soát các dòng vật chất hàng cân băng giữa chi phí của
Phân tích hóa/dịch vụ và các dòng thông thực hiện chức
PHÂN PHỐI
nhu cầu việc giữ một số lượng hàng
HỆ THỐNG PHÂN theo đuổi một cơ hội trong kênh và đánh giá
KH nhu cầu tin có liên quan từ điểm bắt
marketing mới năng dự trữ lớn với doanh thu, lợi nhuận
KH hiệu quả hoạt động của đầu cho đến điểm tiêu thụ để
PHỐI ĐA KÊNH họ theo thời gian.
mà nó đem lại
đáp ứng các yêu cầu của KH với
NHÀ SẢN XUẤT HỆ THỐNG Công ty bảo TẦM QUAN TRỌNG một mức lợi nhuận
Quản trị tồn kho
hiểm tập đoàn
Kho bãi
MAKETING THEO nhượng quyền
Giám đốc bán
Giúp DN đạt được lợi thế cạnh MARKETING (Warehouse)
(Inventory
tranh mạnh mẽ
hàng vùng MỤC TIÊU LOGISTICS management)
NHÀ PHÂN
CHIỀU NGANG Tiết kiệm chi phí cho DN và KH
KHỐI
Đại lý/ người Đáp ứng yêu cầu của việc gia Tối đa hóa dịch vụ KH => giao hàng nhanh
môi giới Cty
Catalogue tăng nhanh chóng của chủng chóng dữ liệu nhiều hàng hóa trong kho ,
Nhân viên nhượng quyền
điện thoại Quản trị thông
bán hàng chủ GĐ bán sản phẩm chủng loại hàng hóa phong phú , linh hoạt , Vận tải
internet
BÁN LẺ BÁN BUÔN hàng khu vực Giúp DN quản lí nhanh chóng chính sách trả hàng tự do và những dịch vụ (Transportatio) (Logistics

Nhân viên bán


và hiệu quả các dòng hàng khác CHỨC management)
hóa, thông tin và tài chính nhờ
hàng Nhượng
quyền TM ở địa tiến bộ CNTT
Tối thiểu chi phí phân phối => giao hàng chậm NĂNG
hơn, dữ trữ ít hàng, và khối lượng vận chuyển ·ảnh hưởng việc định
Phân khúc
người tiêu dùng
Phân khúc
người tiêu dùng
Phân khúc kinh Phân khúc kinh
phương Khu vực
BH địa phương
Ảnh hưởng đến môi trường và nhiều hơn LOGISTICS giá, hiệu quả hoạt động
·trao đổi dữ liệu điện
các nỗ lực phát triển bền vững tử( Electronic data
CHÍNH
doanh 1 doanh 2 TẤT CẢ TRONG CẠNH TRANH
1 2 Cung cấp một mức độ dịch vụ KH đã định trước với mức chi giao hàng , điều kiện
của DN phí thấp nhất. interchange – EDI)
hàng hóa khi đến nơi

You might also like