Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
Câu 1: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 2 z 5 0 . Tìm tọa độ điểm biểu
7 4i
diễn số phức trên mặt phẳng phức?
z1
A. P 3; 2 . B. N 1; 2 . C. Q 3; 2 . D. M 1; 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
z 1 2i TM
z 2 2z 5 0
z 1 2i L
7 4i 7 4i
Suy ra 3 2i .
z1 1 2i
Điểm biểu diễn là P 3; 2 .
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 là z a bi với a , b . Tính
2
Câu 2:
a 3b .
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
1 3
z1 i
z2 z 1 0 2 2 a 1 ; b 3 a 3b 1 3 2 .
1 3 2 2 2 2
z2 i
2 2
Câu 3: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình
z 4 z 2 6 0 . Tính
S z1 z2 z3 z 4 .
A. S 2 3 . B. S 2 2 3 . C. S 2 2 . D. S 2
2 3 .
Lời giải
Chọn D.
z2 2 z 2
Ta có: z 4 z 2 6 0 2 .
z 3 z i 3
Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình, ta có:
S z1 z2 z3 z 4 2 2 3 .
z1 z2 z3 z4
Câu 4: Cho phương trình z 4 2 z3 6 z 2 8 z 9 0 có bốn nghiệm phức phân biệt là , , , . Tính
giá trị của biểu thức T z12 4 z22 4 z32 4 z42 4 .
A. T 2i . B. T 1 . C. T 2i . D. T 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt f z z 4 2 z 3 6 z 2 8 z 9 f z 0 .
Ta có z 2 4 z 2 4i 2 z 2i z 2i
T z1 2i z2 2i z3 2i z4 2i . z1 2i z2 2i z3 2i z4 2i
4
f 2i . f 2i 1 .
z1 3i 5 2 iz2 1 2i 4
Câu 5: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
T 2iz1 3 z2
thức .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có z1 3i 5 2 2iz1 6 10i 4 1 ; iz2 1 2i 4 3z2 6 3i 12 2 .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1 , B là điểm biểu diễn số phức 3z2 . Từ 1 và 2 suy ra
điểm A nằm trên đường tròn tâm I1 6; 10 và bán kính R1 4 ; điểm B nằm trên đường tròn
tâm I 2 6;3 và bán kính R2 12 .
A B
I1 I2
J
3
1
I
O x
1 3
M1
M2
(C2)
I
O
(C1)
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i 3 z i 10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng:
1 5 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 7 2
Lời giải
Chọn D.
Gọi z a bi a, b . Khi đó:
2 2
2
4 z i 3 z i 4 a 2 b 1 3 a 2 b 1 4 2 32 a 2 b 1 a 2 b 1
2
2
10 2 25 2 z 2 z 1 .
24 7 24 7
Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 1, đạt khi a ; b hay z i.
25 25 25 25
z z z iz1
Câu 15: Cho hai số phức 1 , 2 thỏa mãn z1 1 i 2 và 2 . Tìm giá trị lớn nhất m của biểu thức
z1 z2
A. m 2 2 2 . B. m 2 1 . C. m 2 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi z1 x yi ( x , y ), khi đó theo giả thiết của đề bài ta có z2 y xi .
2 2
Khi đó z1 1 i 2 x 1 y 1 4 .
Vì vậy tồn tại t để x 1 2sin t và y 1 2 cos t .
2 2 2
Do đó z1 z2 x y y x 2 x 2 y 2
2 6 4 sin t cos t 12 8 2 sin t 12 8 2 .
4
Do đó m 12 8 2 2 2 2 .
2 2
z 3 4i 5 T z 2 zi
Câu 16: Biết số phức z thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
z
Tính .
A. z 33 . B. z 50 . C. z 10 . D. z 5 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2
Đặt z x yi , theo giả thiết z 3 4i 5 x 3 y 4 5 . C
2 2
Ngoài ra T z 2 z i 4 x 2 y 3 T 0 đạt giá trị lớn nhất.
23 T
Rõ ràng C và có điểm chung do đó 5 13 T 33 .
2 5
Vì T đạt giá trị lớn nhất nên T 33 suy ra 4 x 2 y 30 0 y 15 2 x thay vào C ta được
5x 2 50 x 125 0 x 5 y 5 . Vậy z 5 2 .
2 2
z 3 4i 5 T z 2 zi
Câu 17: Biết số phức z thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
z
Tính .
A. z 33 . B. z 50 . C. z 10 . D. z 5 2 .
Lời giải
Chọn D
2 2
Đặt z x yi , theo giả thiết z 3 4i 5 x 3 y 4 5 . C
2 2
Ngoài ra T z 2 z i 4 x 2 y 3 T 0 đạt giá trị lớn nhất.
23 T
Rõ ràng C và có điểm chung do đó 5 13 T 33 .
2 5
Vì T đạt giá trị lớn nhất nên T 33 suy ra 4 x 2 y 30 0 y 15 2 x thay vào C ta được
5x 2 50 x 125 0 x 5 y 5 . Vậy z 5 2 .
z1 z2 z1 z2 8 6i
Câu 18: Với hai số phức và thỏa mãn và z1 z 2 2 , tìm giá trị lớn nhất của
P z1 z2 .
A. 4 6 . B. 2 26 . C. 5 3 5 . D. 34 3 2 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi z1 a bi, a, b , z2 c di, c, d .
a c 8 1
a c 2 b d 2 100
Theo giả thiết ta có b d 6 2 2 2
2 2 a c b d 4
a c b d 4 3
a 2 b 2 c 2 d 2 52
Ta có P z1 z2 a 2 b 2 c 2 d 2 .
2
Áp dụng bất đẳng thức x y 2 x 2 y 2 ta có:
P 2 2 a 2 b 2 2 c 2 d 2 104 P 2 26
a c 8
b d 6
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2 26 . Dấu bằng sảy ra khi 2 2
a c b d 4
a 2 b2 c 2 d 2
2
a 4
2
2
b 3
2 .
c 4 2
2
2
d 3 2
m max z n min z
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 1 i z 2 4 2 . Gọi , và số
2018
w
phức w m ni . Tính
A. 41009 . B. 51009 . C. 61009 . D. 21009 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có 1 i z 2 1 i z 2 4 2 z 1 i z 1 i 4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F1 1;1 là điểm biểu diễn của số phức z1 1 i và
F2 1; 1 là điểm biểu diễn của số phức z2 1 i . Khi đó ta có MF1 MF2 4 . Vậy tập hợp điểm
M biểu diễn số phức z là Elip nhận F1 và F2 làm hai tiêu điểm.
Ta có F1F2 2c 2c 2 2 c 2 .
Mặt khác 2a 4 a 2 suy ra b a 2 c 2 4 2 2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A1 A2 2a 4 , độ dài trục bé là B1 B2 2b 2 2 .
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m max z maxOM OA1 a 2 và n min z
minOM OB1 b 2 .
2018
Do đó w 2 2i suy ra w 6 w 61009 .
Câu 20: Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 và z2 z2 1 i 6i 2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất
2
của biểu thức P z2 z1 z2 z1 z2 .
A. 18 6 2 . B. 3 2 . C. 18 6 2 . D. 18 9 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z2 x yi , x, y , ta có
z2 z2 1 i 6i 2 x 2 y 2 x y 2 x y 6 i .
Vì z2 z2 1 i 6i 2 là số thực nên x y 6 0 .
Ta có
2 2 2 2 2
P z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 1.
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z1 , suy ra A nằm trên đường tròn C tâm O bán kính r 1 .
Gọi B là điểm biểu diễn số phức z2 , suy ra B nằm trên đường thẳng : x y 6 0 .
Ta có P AB 2 1 .
006
Mà AB d O; r 1 3 2 1.
2
2
Nên P 3 2 1 1 18 6 2 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi B là hình chiếu vuông góc của O trên và A là giao điểm của
đoạn OB với đường tròn C .
3 5
Câu 21: ) Cho các số phức w , z thỏa mãn w i và 5w 2 i z 4 . Giá trị lớn nhất của biểu
5
thức P z 1 2i z 5 2i bằng
A. 6 7 . B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi z x yi , với x, y . Khi đó M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5 w 2 i z 4 5 w i 2 i z 4 5i 2 i w i z 3 2i
2 2
z 3 2i 3 . Suy ra M x; y thuộc đường tròn C : x 3 y 2 9 .
Ta có P z 1 2i z 5 2i MA MB , với A 1; 2 và B 5; 2 .
1 1
Gọi O, A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn số phức 0, z ,
và z .
z z
1 35 35
Khi đó diện tích hình bình hành OACB là S OA.OB.sin z . .sin sin .
z 37 37
12
Suy ra cos 1 sin 2 .
37
Áp dụng định lý cosin trong tam giác OAC ta có
2 2
1 2 1 1 2 1
z OC 2 OA2 OB 2 2OA.OB.cos z 2 z .cos z 2 2 cos
z z z z
2 2
1 12 50 1 50
z 2 2. . Vậy z nhỏ nhất bằng .
z 37 37 z 37
12
Dấu “ ” xảy ra z 1 và cos .
37
1 12 1 12
Chẳng hạn như z sin arccos i cos arccos .
2 37 2 37
2
1 50
Vậy z nhỏ nhất bằng .
z 37
Câu 24: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 i 5 và biểu thức T z 7 9i 2 z 8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z 5 2i . B. z 1 6i .
C. z 1 6i và z 5 2i . D. z 4 5i .
Lời giải
Chọn B.
M
I
K
A
M0
B
Từ giả thiết z 1 i 5 suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm
I 1;1 , bán kính R 5 .
Xét các điểm A 7;9 và B 0;8 . Ta thấy IA 10 2.IM .
1 5
Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK IA K ;3
4 2
IM IK 1 chung IKM ∽ IMA c.g .c
Do , góc MIK
IA IM 2
MK IK 1
MA 2.MK .
MA IM 2
Lại có: T z 7 9i 2 z 8i MA 2.MB 2 MK MB 2.BK 5 5
5
Tmin 5 5 M BK C , M nằm giữa B và K 0 xM .
2
Ta có: phương trình đường thẳng BK là: 2 x y 8 0
x 1
2 x y 8 0 y 6
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 2 2 M 1; 6 .
x 1 y 1 25 x 5
y 2
Vậy z 1 6i là số phức cần tìm.
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức