Download as pps, pdf, or txt
Download as pps, pdf, or txt
You are on page 1of 56

Mạng máy tính

Mạng máy tính là gì?

 Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau
 Qua các đường truyền vật lý (cáp đồng, cáp

quang, sóng vô tuyến ..)


 Tuân theo các quy ước – giao thức truyền

thông.
Mạng máy tính đơn giản
Thiết bị đấu dây chung

Đường truyền tín hiệu vật lý


Hub
Cùng quy ước (hữu tuyến hoặc vô tuyến)
truyền thông

Các máy tính độc lập


Lợi ích của mạng máy tính

 Trao đổi thông tin giữa các máy xa nhau rất


nhanh chóng
 Chia sẻ tài nguyên, sử dụng chung: các thiết bị,
dữ liệu, chương trình.
 …
Chia sẻ đường kết nối Internet trong cơ quan

Đường điện thoại

Internet
Proxy

Mạng nội bộ
trong cơ Chia sẻ máy in
quan
Hub

Printer
trong cơ quan
Phân loại mạng
 Quy mô nhỏ, bán kính cở vài km.
 Mạng cục bộ  Tốc độ cao,
(Local Area Network - LAN)  Độ tin cậy cao (truyền tin ít lỗi)
 Mạng diện rộng
 Vùng rộng, khoảng cách hàng
(Wide Area Network - trăm km, hàng nghìn km
WAN)
 Mạng toàn cầu Internet
 Tốc độ chậm, kém tin cậy hơn

 Internet là liên mạng máy tính toàn cầu.


 Nhiều mạng LAN và WAN được kết nối với nhau theo một chuẩn
chung - giao thức TCP/IP để trở thành một mạng máy tính toàn
cầu.
 Là mạng máy tính nhưng không có ai là chủ, mọi người tự nguyện
tham gia vào Internet
 Là kho tri thức nhân loại, xa lộ thông tin toàn cầu…
Internet – liên mạng máy tính toàn cầu

UNIVERSITY
Nội dung
 Sơ lược lịch sử Internet
 Sơ lược cấu trúc mạng Internet
 Các ứng dụng trên mạng Internet
 Kết nối với Internet
 Các tài nguyên trên mạng Internet
 Các kỹ thuật dựa trên nền tảng Web
 Một số kỹ năng sử dụng Web.

01/19/24 Giới thiệu Internet 8/52


Sơ lược lịch sử Internet
 1969, dự án ARPANET của bộ quốc phòng Mỹ nhằm
nối các máy tính với nhau
 ARPANET được phi quân sự hoá

 1972, 40 máy tính nối vào ARPANET

 1980, NSFNET được nối vào ARPANET

 Các kỹ thuật mạng phát triển (TCP/IP) cho phép các

mạng khác được nối vào


 Internet ra đời.
 1995 Internet được sử dụng rộng rãi

 1997 Việt Nam kết nối vào Internet.

01/19/24 Giới thiệu Internet 9/52


Sơ lược cấu trúc mạng Internet
Mạng chính

Mạng vùng
Mạng vùng

LAN

WireLess
Access LAN
Provider
LAN
Mobile PDA

01/19/24 Giới thiệu Internet 10/52


Sơ lược cấu trúc mạng Internet
 Internet
 Mạng của các mạng
 Không phân biệt khoảng cách
 Không phân biệt vị trí địa lý
 Có hàng ngàn mạng con
 Hàng trăm triệu máy tính kết nối
 Mạng toàn cầu
 Xa lộ thông tin
 Kho tri thức của nhân loại…

01/19/24 Giới thiệu Internet 11/52


Các ứng dụng trên Internet
 Đọc tin tức (www.vnn.vn, vnexpress.net)
 Tìm và lấy thông tin (google.com)
 Tìm bạn, trao đổi, tán gẫu (…)
 Gửi thư, Ecard, phần mềm,… (yahoo.com,
hotmail.com) Cần
 Chia sẻ thông tin (forum, blog, Youtube) trao
 Tham quan ảo (louvre.fr) đổi
 Lưu trữ thông tin (edriver.com) thông
 Đào tạo trực tuyến (truongthi.com) tin
 ECommerce: Quảng cáo, mua bán
 EGoverment
 Ngân hàng…
01/19/24 Giới thiệu Internet 12/52
Các loại kết nối Internet
 Đường Internet thuê bao riêng (Lised Line): tốc độ
cao, chi phí cao
 ADSL (Asymmetrical Digital Subscriber Line): chi phí
trung bình, tốc độ khá cao
Đường điện thoại thường: thuận tiện,

?

chi phí rẻ (dùng ít), tốc độ thấp


 Qua mạng điện dân dụng: tốc độ cao
 WiFi: các điểm kết nối không dây, tốc độ vừa
 Wimax: mạng không dây, tốc độ cao, có khả năng
nối mạng khi đang di chuyển.

01/19/24 Giới thiệu Internet 13/52


Kết nối qua đường điện thoại
 Máy tính
 MODEM (thường, ADSL)
 Đường điện thoại
 Hình thức
 Đăng ký tài khoản riêng (bắt buộc với ADSL)
 Thẻ
 Dịch vụ không thuê bao (vnn1269, vnn1268)

 Nếu dùng điện thoại số (CDMA) thì không


cần MODEM.
01/19/24 Giới thiệu Internet 14/52
Kết nối qua đường điện thoại (2)

Computer Audible
Digital Signals
Signals

01/19/24 Giới thiệu Internet 15/52


Kết nối qua đường điện thoại (3)
Đường
Đường
ĐT
ĐT

Line In
Tel Line
Out

MODEM
MODEM

01/19/24 Giới thiệu Internet 16/52


Kết nối qua đường điện thoại (4)
 Gắn MODEM
 Cài đặt trình điều khiển (nếu Windows chưa
tự nhận thiết bị)
 Start  Connect to  Show all connections
 Make new connection  Làm theo các
hướng dẫn trong Wizard
 Sử dụng dịch vụ vnn1269
 Phone number: 1269
 User name: vnn1269
 Password: vnn1269.
01/19/24 Giới thiệu Internet 17/52
Kết nối quay số và ADSL
Kênh thoại
Kênh thoại
(~ 20KHz)
(~ 20KHz)

f f
Tín hiệu Tín hiệu
Internet Internet

• Tốc độ thấp • Tốc độ cao


•Tranh chấp đường truyền với tín •Độc lập với tín hiệu điện thoại
hiệu điện thoại
• Phụ thuộc khoảng cách đến
•Không phụ thuộc khoảng cách trung tâm
đến trung tâm
•Tính tiền theo dung lượng dữ liệu
•Tính tiền theo thời gian kết nối truyền tải
•Không có giá trần •Có giá trần
•Có thể không cần thuê bao. •Cần có thuê bao.
01/19/24 Giới thiệu Internet 18/52
Điểm phát WiFi, WiMax

Internet

01/19/24 Giới thiệu Internet 19/52


Các tài nguyên trên mạng Internet
 Word Wide Web (HTTP)
 File Tranfer Protocol (FTP) TCP/IP
 Email (SMTP, POP, …)
 WAP: WireLess Access Protocol
 Những kỹ thuật tương thích khác
 Cho phép các máy tính liên lạc với nhau (kết
nối/không kết nối)
 Cho phép các máy tính trao đổi dữ liệu với
nhau (thông điệp/file)
 Phải sử dụng những giao thức chung.
01/19/24 Giới thiệu Internet 20/52
Các giao thức trên Internet

TCP/IP hỗ
trợ:
HTTP
FTP
SMTP
SOAP.

01/19/24 Giới thiệu Internet 21/52


TCP/IP (contd...)

•TCP/IP
sử dụng
cơ chế
chuyển
mạch
gói.

01/19/24 Giới thiệu Internet 22/52


World Wide Web
 WWW (Web)
 Công nghệ trao đổi thông tin trên Internet
 Khách và chủ web liên lạc với nhau bằng giao
thức HTTP (HyperText Transfer Protocol)
 Các tài liệu được trình bày bằng ngôn ngữ
HTML (HyperText Markup Language), XHTML
(Extended HyperText Markup Language), và
những ngôn ngữ bổ sung.

01/19/24 Giới thiệu Internet 23/52


Tính chất của trang Web
 Thân thiện với NSD
 Hỗ trợ nhiều loại dữ liệu

 Được phát triển nhanh

 Kho tri thức của thế giới.

01/19/24 Giới thiệu Internet 24/52


Một số khái niệm
 HTML – HyperText Markup Language: Ngôn
ngữ đánh dấu siêu văn bản
 URL - Universal Resource Locator
 Address  URL
 HyperLink - Link – Liên kết: một URL - trỏ
đến một tài nguyên khác (mạng, cục bộ)
 HTTP: HyperText Transfer Protocol
 WebServer: Máy chủ Web – Máy phục vụ các
trang Web khi được yêu cầu (Internet,
Intranet, cục bộ).

01/19/24 Giới thiệu Internet 25/52


Một số khái niệm (2)
 Web Browser – Browser: trình duyệt Web –
công cụ để xem trang Web
 ISP – Internet Service Provider – Nhà cung
cấp dịch vụ Internet
 Tên miền – Domain Name
 DNS – Domain Name System - Hệ thống (dịch
vụ) tên miền.

01/19/24 Giới thiệu Internet 26/52


Giao tác Web đơn giản

Mạng
Địa chỉ
ISP
Trình duyệt <HTML>
<HEAD>
<SCRIPT LANGUAGE= "JavaScript">
function getdetails () {
re = /(\w+)\s(\d+)/
re.exec ();
window.alert (RegExp.$1 + ", your age is" + RegExp.$2);
}
</SCRIPT>
</HEAD>
<BODY bgcolor = lavender>
Enter your first name and your age then click
<FORM>
<INPUT TYPE = "text" NAME = "NameAge"onChange = "getdetails (this);">
</FORM>
</BODY>
</HTML>

WebPages Web Server


(VietnamNet)

01/19/24 Giới thiệu Internet 27/52


Địa chỉ Internet
http://www.vnn.vn
http://www.louvre.fr
ftp://ftp.hcm.fpt.vn
http://www.hueuni.edu.vn

http://www.hueuni.edu.vn

Tên đối Quốc gia


Giao thức
tượng
Thể loại

01/19/24 Giới thiệu Internet 28/52


Địa chỉ Internet (2)
Mã Ý nghĩa
edu educational facility
com commercial organisation
gov non-military government body
mil military concern
org other organisation
net network resource
ac academic institution
vn Vietnam
au Australia
in India
us United States of America
uk England
01/19/24 Giới thiệu Internet 29/52
Trang Web
 Được viết theo ngôn ngữ HTML
 Được mở rộng bằng một số định dạng khác
 Được tích hợp thêm các kỹ thuật khác
 Là một trang thuần văn bản (không có định
dạng), chứa
 Nội dung:
 Text: chứa trực tiếp

 Ảnh, nhạc,…: chứa URL chỉ đến file nội dung

 Các thẻ (tag):


 Thẻ HTML: các mã để định dạng trang

 Thẻ chương trình: các đoạn mã được viết ở các

loại ngôn ngữ hỗ trợ khác.


01/19/24 Giới thiệu Internet 30/52
Biên soạn trang Web
 Dùng
 Text Editor đơn giản (Note Pad, Word Pad): biên
soạn trực tiếp nội dung và các thẻ
 Editor chuyên dụng (Front Page, Dream Weaver):
biên soạn nội dung, định dạng trực quan  Editor
tự động sinh các thẻ tương ứng
 Editor soạn thảo mạnh khác (MS Word):
 Biên soạn trang với định dạng HTML

 Hoặc biên soạn ở dạng gốc (DOC của MS

Word)  chuyển sang dạng HTML.

01/19/24 Giới thiệu Internet 31/52


Xem trang Web
 Sử dụng một trình duyệt Web
 Gõ địa chỉ trang Web - Sử dụng một siêu liên
kết

Web Browser Định dạng


(IE,
FireFox,
Mozila) Hiển thị

01/19/24
32/52
Giới thiệu Internet
FTP (File Transfer Protocol)
 Giao thức chuyển file
 Ưu điểm:
 Thuận tiện với số lượng file lớn
 Các thao tác lên file dễ dàng
 Tốc độ cao
 Dễ phân quyền
 Thao tác: tương tự như trong trình quản lý
file của máy cục bộ (Windows Explorer).

01/19/24 Giới thiệu Internet 33/52


FTP (2)

01/19/24 Giới thiệu Internet 34/52


Email
 Phương tiện gửi thông tin qua Internet
 Ưu điểm
 Nhanh
 Multimedia
 Giá rẻ
 Nhược điểm
 Người nhận phải
có hộp thư
 Không kèm các đối tượng vật lý
 Check mail thưòng xuyên.

01/19/24 Giới thiệu Internet 35/52


WAP
 WireLess Access Protocol
 Cung cấp dịch vụ cho các thiết bị di động

01/19/24 Giới thiệu Internet 36/52


Các kỹ thuật dựa trên nền tảng Web
 Web là phương tiện mạnh và thân thiện với NSD nhất
 Sử dụng rất nhiều trên Internet
 Có rất nhiều kỹ thuật dựa trên nền tảng Web để phát
triển:
 HTML: trang Web nguyên thuỷ
 DHTML: trang Web có thêm một số tính năng động (chạy tại
Web Browser)
 Các ngôn ngữ Script: tăng cường tính năng lập trình (chạy tại
Web Browser)
 CGI, ASP, ASAPI, JSP, Servlet: tăng cường tính năng lập trình
(chạy tại Web Server)
 WebService: cung cấp dịch vụ cho các ứng dụng khác
 Ngoài ra, có những kỹ thuật lập trình khác để giao tiếp
qua mạng Internet.

01/19/24 Giới thiệu Internet 37/52


Một số kỹ thuật sử dụng Internet
 Xem trang Web Off Line
 Tìm thông tin
 DownLoad thông tin
 Đăng ký hộp thư.

01/19/24 Giới thiệu Internet 38/52


Xem trang Web Off Line
 Kết nối Internet qua điện thoại thường chi phí được
tính:
 Phí gọi điện thoại nội hạt đến Server dịch vụ
 Phí truy cập Internet

Đều tính theo thời gian kết nối


 Xem trang Web Off Line nhằm giảm thời gian kết nối
Internet
 Thiết lập lại Option của trình duyệt
 Duyệt qua các trang Web cần xem (không đọc kỹ)
 Đóng kết nối
 Mở lại các trang vừa xem.

01/19/24 Giới thiệu Internet 39/52


Xem trang Web Off Line (2)
 Với IE:
 menu Tools

 Internet
Option
Tab Connection
Không chọn
Always dial...

01/19/24 Giới thiệu Internet 40/52


Tìm thông tin trên Internet
 Vào một trang có
giới thiệu các địa
chỉ
 Vnn.Vn 
WebLink (ở phí
trên)

http://www.vnn.vn/chuyenmuc/utils/
weblink.html

01/19/24 Giới thiệu Internet 41/52


Tìm thông tin trên Internet (2)
 Sử dụng một dịch vụ tìm kiếm
 www.AltaVista.com
 www.Google.com (www.Google.com.vn)
 www.Yahoo.com
 Tìm các loại tài liệu
 Trang Web
 Ảnh
 Video…
 Đưa các từ khoá để thực hiện tìm kiếm
 Một số dịch vụ cho phép các tuỳ chọn tìm kiếm cao
cấp hơn (lựa ngôn ngữ, tìm chính xác…).

01/19/24 Giới thiệu Internet 42/52


Tìm thông tin trên Internet (3)

01/19/24 Giới thiệu Internet 43/52


Tìm thông tin trên Internet (4)

01/19/24 Giới thiệu Internet 44/52


Tìm thông tin trên Internet (5)

01/19/24 Giới thiệu Internet 45/52


Tìm thông tin trên Internet (6)

01/19/24 Giới thiệu Internet 46/52


Download thông tin từ Web
 Trang Web: Menu File  Save As…
 Ảnh: Click phải trên ảnh  Save…
 Các file: Chọn File  Save to my computer
 Download Website: sử dụng một trình chuyên
biệt.

01/19/24 Giới thiệu Internet 47/52


Download thông tin từ Web (2)
 Để tăng tốc độ download các file
 Cài đặt một trình hỗ trợ (FlashGet, IDM)
 Chọn download bằng trình hỗ trợ
 Trình download thực hiện:
 Lấy file bằng một số tiến trình song song

 Quản lý việc download trong một cửa sổ riêng

 Có thể download tiếp tục ở lần kết nối sau nếu

như việc lấy file bị ngắt quảng ở lần trước.

01/19/24 Giới thiệu Internet 48/52


Download với FlashGet

01/19/24 Giới thiệu Internet 49/52


Download với FlashGet (2)

01/19/24 Giới thiệu Internet 50/52


Download với FlashGet (3)

Tại sao FlashGet lại có thể tăng tốc độ download?


01/19/24 Giới thiệu Internet 51/52
Đăng ký hộp thư
 Có tài khoản Internet: đã có hộp thư
 Không có tài khoản Internet:
 Đăng ký tại các ISP (có lệ phí)
 Đăng ký miễn phí (Yahoo, Hotmail, Vol.vnn…)
 Đăng ký tại Yahoo
Vào site http://mail.yahoo.com
 Chọn mục đăng ký tài khoản mới
 Chọn mục đăng ký miễn phí
 Điền thông tin...

01/19/24 Giới thiệu Internet 52/52


Đăng ký hộp thư Yahoo

01/19/24 Giới thiệu Internet 53/52


Hộp thư (Inbox)

01/19/24 Giới thiệu Internet 54/52


Viết thư
 Vào hộp thư của mình
 Viết thư mới:
 Chọn mục viết thư (Compose)
 Viết:
 Địa chỉ người nhận (có thể nhiều địa chỉ)

 Chủ đề bức thư

 Nội dung

 Có thể kèm file (Attach File)

 Trả lời thư:


 Mở thư cần trả lời  chọn mục Reply
 Viết nội dung cần trả lời
 Chọn mục gửi thư (Send).

01/19/24 Giới thiệu Internet 55/52


Viết thư (2)

01/19/24 Giới thiệu Internet 56/52

You might also like