Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài 1:

VD1: Gửi tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng số tiền: 100.000
2 ĐT Tiền mặt
Tài sản ngắn hạn
Giảm: 100.000
TK tiền mặt

Có TK tiền mặt: 100.000
Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 100.000
Quan hệ đối ứng tài sản tăng- tài sản giảm

VD2: Vay ngắn hạn để trả tiền lương công, nhân viên số tiền: 80.000
2 ĐT Vay ngắn hạn
Nợ phải trả (NV)
Tăng: 80.000
TK vay ngắn hạn

Có TK vay ngắn hạn: 80.000
Nợ TK phải trả cho công nhân viên: 80.000
Quan hệ đối ứng nguồn vốn tăng- nguồn vốn giảm

VD3: Dùng tiền mặt trả nợ cho người bán số tiền: 80.000
2 ĐT Tiền mặt
Tài sản ngắn hạn
Giảm: 80.000
TK tiền mặt

Có TK tiền mặt: 80.000
Nợ TK phải trả người bán: 80.000
Quan hệ đối ứng tài sản giảm, nguồn vốn giảm

VD4: Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán số tiền: 80.000
2 ĐT Hàng hóa
Tài sản ngắn hạn
Tăng: 80.000
TK hàng hóa
Nợ
Nợ TK thành phẩm 80.000
Có TK phải trả người bán 80.000
Quan hệ đối ứng tài sản tăng, nguồn vốn tăng
khoản tiền gửi ngân hàng số tiền: 100.000
Tiền gửi ngân hàng
Tài sản ngắn hạn
Tăng:100.000
TK tiền gửi ngân hàng
Nợ
K tiền mặt: 100.000
gửi ngân hàng: 100.000

tiền lương công, nhân viên số tiền: 80.000


Phải trả cho công nhân viên
Nợ phải trả (NV)
Giảm: 80.000
TK phải trả công nhân viên
Nợ
ay ngắn hạn: 80.000
cho công nhân viên: 80.000
ốn giảm

trả nợ cho người bán số tiền: 80.000


Phải trả người bán
Nợ phải trả (NV)
Giảm: 80.000
TK phải trả người bán
Nợ
K tiền mặt: 80.000
trả người bán: 80.000
ốn giảm

cho người bán số tiền: 80.000


Phải trả người bán
Nợ phải trả (NV)
Tăng: 80.000
TK phải trả người bán

hành phẩm 80.000
i trả người bán 80.000
n tăng

You might also like