Thanh mẫu j q x Vận mẫu ia ie iao iu(iou) ian in iang Ing (in- iêng) ü üe üan ün iong Quy tắc viết âm tiết ü (1) Khi “ü” đứng độc lập, hoặc vận mẫu bắt đầu bằng “ü” thì chúng ta thêm “y” vào trước “ü” và bỏ dấu hai chấm trên đầu giữ nguyên cách đọc. Ví dụ : ü → yu (玉 yù:ngọc), üe → yue (月 yuè:tháng, nguyệt) (2) Khi “ü” đi cùng “j-q-x” bỏ dấu hai chấm viết thành “u” Ví dụ : ü→ju - qu - xu (句 Jù :câu, 去 Qù : đi, 需 xū : cần) J ju, jue, juan, jun q + ü, üe, üan, ün qu, que, quan, qun X xu, xue, xuan, xun Biến điệu của “不” bù hē bù máng bù hǎo bú yào bù tīng bù xué bù dǒng bú kàn bù bān bù tián bù jiǎng bú niàn bú xìn bù xíng bù qǐng bú jìn II. 生词 Từ mới 1. 学:xué học 我学汉语 学习 : xué xí học tập 2. 英语:Yīngyǔ tiếng Anh 英语很难 我哥哥学英语 3.阿拉伯语:ālābó yǔ tiếng Ả rập 阿拉伯语太难 4. 德语:déyǔ tiếng Đức 5.俄语:éyǔ Tiếng Nga 6. 法语:fǎyǔ tiếng Pháp 语法: yǔfǎ ngữ pháp 7. 韩国语:Hánguó yǔ tiếng Hàn Quốc 8. 日语:rìyǔ tiếng Nhật 9. 西班牙语:xībānyá yǔ tiếng Tây Ban Nha 10. 对:duì Đúng 对吗 ? /对不对? 对了 11. 明天:míngtiān ngày mai 天:tiān ngày 一天 三天 五天 12. 见:jiàn gặp địa điểm+ 见: gặp ở đâu thời gian + 见: …….. gặp 明天见 13. 去:qù đi, đến 你去吗? 你去不去? 14. 邮局:yóujú bưu điện 明天你去邮局吗? 15. 寄:jì gửi 宀 :mián : bộ miên 大:dà : bộ đại: 可: Kě : chữ khả 可以 16. 信:xìn lá thư 亻: bộ nhân đứng 言: bộ ngôn 你去邮局寄信吗? 我不信 17. 银行:yínháng ngân hàng 明天我去银行,你去吗? 银行很大 18. 取:qǔ rút 我去银行取钱 你去取钱吗? 19. 钱:qián tiền 我有钱 我没有钱 20. 六:liù số 6 21. 七:qī số 7 22. 九:jiǔ số 9 23. 北京:Běijīng Bắc Kinh